Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

NGHIÊN CỨU VỀ GRAFCET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 72 trang )

Page 1
Assoc. Prof. Dr Ing. Nguyễn Đức Khoát
GRAFCET
2Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET
• Giới thiệu
• Định nghĩa
3Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
• Lập trình Grafcet với Step 7
Page 2
GRAFCET- GIỚI THIỆU
• 1970: Độ phứctạpcủa các bài toán tựđộng trong CN ngày càng cao
– Cầnmột công cụđểmô hình hóa các quá trình công nghệ
• 1977: L’AFCET (Hiệphộivềđiềukhiển, kinh tế và kỹ thuật- Pháp) đề xuất
công cụđểmô tả các trạng thái làm việccủahệ thống và biểudiễn các
trạng thái điềukhiển- GRAphe Fonctionnel de Commande des Etapes
Transitions.

1982:
Chuẩn
NF C 03
-
190
4Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
1982:



Chuẩn
NF

C

03

190
• 1989: Chuẩn Châu âu CEI 848 – « Function Chart for Control Systems »
• 1995: Trên cơ sở CEI-IEC 848
– Ngôn ngữ lập trình « SFC Sequential Function Chart »
– Chuẩn hóa CEI-IEC 61131-3
GRAFCET- TẠI SAO
• Để mô tả trình tự hoạt động trong công nghiệpsử dụng ngôn ngữ hàng
ngày:
– Độ chính xác, định nghĩamột quá trình khó hay có nhiều nghĩa khác nhau.
– Ngôn ngữ hàng ngày không thích hợpchomôttả chính xác trình tự hoạt
động của các hệ thống công nghiệp.
5Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET
6Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Page 3
GRAFCET
• Biểu diễn đồ hình Grafcet cho phép:
– Mô tả chức năng (các trạng thái làm việc-mức 1)

7Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
– Mô tả quá trình kỹ thuật (quá trình điều khiển-mức 2)

GRAFCET
• Mô tả chức năng (các trạng thái làm việc)
– Biểu diễn họat động của một hệ tự động mà không cần để ý tới nguyên lý của các
cơ cấu chấp hành và cảm biến
– Mô tả bằng chữ các hoạt động và trình tự làm việc của một hệ tự động
8Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET
9Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Page 4
GRAFCET
• Mô tả quá trình điều khiển
– Nắm bắt được nguyên lý làm việc của cơ cấu chấp hành và cảm biến
– Mô tả bằng đồ hình (Graphe) hoạt động và trình tự làm việc của một hệ tự động
10Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET
Van hai chiều điều
khiển đầu đột giập
Van một chiều điều
khiển đẩy vật

Khởi động
Đèn hiệu
11Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Van hai chiều chiều
điều khiển khuôn
Công tắc hành
trình
GRAFCET
12Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Page 5
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Khởi động: BP
13Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
14Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
15Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Page 6
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
16Informatics_Industriels

09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
• Chu trình hoạt động (CYCLE)
• Mỗi hành trình của máy đột giập được gọi là các trạng thái hay giai đoạn (ETAPE)
• Chuyển từ trạng thái này sang trạng thái kia được gọi là một dịch chuyển (TRANSITION)
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Chu trình hoạt động (CYCLE)
• Mỗi hành trình của máy đột giập được gọi là các trạng thái hay giai đoạn (ETAPE)
• Chuyển từ trạng thái này sang trạng thái kia được gọi là một dịch chuyển (TRANSITION)
17Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
• Chuyển trạng thái của máy đột giập từ cao xuống thấp được thực hiện khi (điều kiện dịch
chuyển- RÉCEPTIVITÉ):
– Nút khởi động BP được tác động
– Công tác hành trình ở vị trí cao (Possition haute) đang tích cực (Active)
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Chu trình hoạt động (CYCLE)
• Mỗi hành trình của máy đột giập được gọi là các trạng thái hay giai đoạn (ETAPE)
• Chuyển từ trạng thái này sang trạng thái kia được gọi là một dịch chuyển (TRANSITION)
• Chuyển trạng thái của máy đột giập từ cao xuống thấp được thực hiện khi (điều kiện dịch
chuyển- RÉCEPTIVITÉ):
– Nút khởi động BP được tác động
– Công tác hành trình
ở vị trí cao (Possition haute) đang tích cực (Active)
18Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Grafcet mức 1: mô tả trạng thái làm việc
Page 7

GRAFCET- Các phần tử cơ bản
19Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Chu trình hoạt động (CYCLE)
• Trạng thái hay giai đoạn (ETAPE):Mỗi trạng thái ứng những tác động nào đó của phần điều
khiển và trong một trạng thái các hành vi điều khiển là không đổi
• Trạng thái được biểu diễn bằng một ô vuông có đánh số
10
M1.5
20Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
• Trạng thái khởi đầu được thể hiện bằng hai hình vuông lồng nhau:
1
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Chu trình hoạt động (CYCLE)
• Trạng thái hay giai đoạn (ETAPE):Mỗi trạng thái ứng những tác động nào đó của phần điều
khiển và trong một trạng thái các hành vi điều khiển là không đổi
• Trạng thái có thể khởi đầu được thể hiện bằng hai hình vuông lồng nhau ( hv bên trong
gạch đứt)
1
21Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
• Mỗi trạng thái được biểu diễn qua biến logic X
i
– X
i

=0: trạng thái không hoạt động
– X
i
=1: trạng thái hoạt động
2
2
Page 8
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Tác động: đi liền với các trạng thái là các tác động gắn liền với trạng thái, được biểu diễn
bằng hình chữ nhật
– Grafcet mức 1
10
M1.5
Máy giập đi xuống
22Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
– Grafcet mức 2
10
M1.5
DS
Q125.0
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Tác động liên tục:
23Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
A=X
10
GRAFCET- Các phần tử cơ bản

• Tác động có điều kiện:
Điều kiện logic
24Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
A=P * X
10
Page 9
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Tác động theo thời gian:
Điều kiện thời gian
25Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Tác động theo thời gian (tiếp):
26Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Tác động theo thời gian- A tác động trong 5s (tiếp):
27Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Page 10
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Tác động sở hữu:
28Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing

GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Tác động sở hữu có nhớ (tiếp):
29Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Liên kết:
Dịch chuyển
Liên kết
30Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Là một định hướng nối giữa một trạng thái với một dịch chuyển và ngược
lại
Page 11
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Dịch chuyển:
Dịch chuyển
Liên kết
31Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Là một điều kiện để chuyển tiếp giữa hai trạng thái, biểu diễn bằng đường
gạch ngang
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Điều kiện dịch chuyển:
Dịch chuyển
Liên kết
32Informatics_Industriels
09/01/2014

© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Là một biểu thức logic viết bên phải một dịch chuyển
(a+b.c).d
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Điều kiện dịch chuyển theo logic:
Dịch chuyển
Liên kết
33Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
(a+b.c).d
Page 12
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Điều kiện dịch chuyển thắng (luôn luôn có giá trị logic=1):
Dịch chuyển
Liên kết
34Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
=1
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Điều kiện dịch theo thời gian
35Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Timer
GRAFCET- Các phần tử cơ bản
• Điều kiện dịch theo sườn xung
36Informatics_Industriels
09/01/2014

© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Page 13
15 Action A
a
Trạng thái 15 tích cực
Tác động A được thực hiện
GRAFCET- EX
37Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
16 Action B
a
Dịch chuyển 15-16 được xác nhận
15 Action A
a
Để chuyển tiếp từ trạng thái 15 sang 16
GRAFCET- EX
38Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
16 Action B
a
Điều kiện:
1. Dịch chuyển được xác nhận
2. Điều kiện logic « a » =1
15 Action A
a
Điều kiện logic « a » = 1
&
Dịch chuyển 15 -16 được xác nhận

GRAFCET- EX
39Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
16 Action B
a
Dịch chuyển có thể được thực
hiện
Page 14
15 Action A
a
Dịch chuyển được thực hiện
GRAFCET- EX
40Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
16 Action B
a
Trạng thái 16: hoạt động
Trạng thái 15: không hoạt động
15 Action A
a
Trạng thái 16 hoạt động
GRAFCET- EX
41Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
16 Action B
a
Tác động B được thực hiện

Chú ý : điều kiện logic « a » lúc này không ảnh hưởng đến hoạt động
của Grafcet
Tác động có điều kiện :
•Nếu (e = 0  e = 1)

E đượcthựchiện
15 E F
e f
GRAFCET- EX
42Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing

E

được

thực

hiện
•Nếu (f = 0  f = 1)
•F được thực hiện
•Nếu ( e . f = 1 )
•?
16 Action B
e . f
Page 15
Trạng thái 15 tích cực :
•Dịch chuyển 15 - 16 được xác
nhận

15 E F
e f
43Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
• Các tác động được thực hiện
khi các điều kiện có giá trị logic
1
e = 0  e = 1 :
 E tích cực
16 Action B
e . f
15 E
Trạng thái 15 tích cực :
Hai tác động E, F được thực
hiện khi các điều kiện có giá trị
F
e f
44Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
16 Action B
e . f
logic 1
e = 0  e = 1 :
& f = 0  f = 1 :
 Hai tác động E & F được thực hiện
15 E
Trạng thái 15 tích cực :
Duy nhất một tác động được thực

hiện khi duy nhất một điều kiện có
F
e f
45Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
16 Action B
e . f
giá trị logic 1
f = 0  f = 1 :
 F được thực hiện
Page 16
15 E F
e f
e = f = 1
46Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
16 Action B
e . f
Điều kiện dịch chuyển 15-16 có giá trị logic 1
15 E
Trạng thái 15 tích cực = dịch chuyển
15-16 được xác nhận
&
F
e f
47Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing

16 Action B
e . f
Điều kiện dịch chuyển có giá trị 1
Chuyển trạng thái
 Trạng thái 15 không tích cực
 Trạng thái 16 tích cực
15 E
Trạng thái 16 tích cực
F
e f
48Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
16 Action B
e . f
Tác động B được thực hiện
Page 17
GRAFCET- Các quy ước thực hiện
• Quy ước 1:
– Trạng thái khởi đầu
• Quy ước 2:
– Xác nhận dịch chuyển: một dịch chuyển được xác nhận khi trạng thái trước là tích
cực
– Chuyển trạng thái: khi một dịch chuyển được xác nhận và điều kiện dịch chuyển có
giá trị logic 1
Trạng thái hoạt động
49Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Dịch chuyển được xác nhận

Trạng thái không hoạt động
Dịch chuyển không được xác nhận
GRAFCET- Các quy ước thực hiện
• Quy ước 1:
– Trạng thái khởi đầu
• Quy ước 2:
– Xác nhận dịch chuyển: một dịch chuyển được xác nhận khi trạng thái trước là tích
cực
– Chuyển trạng thái: khi một dịch chuyển được xác nhận và điều kiện dịch chuyển có
giá trị logic 1
Trạng thái hoạt động
50Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Dịch chuyển được xác nhận
GRAFCET- Các điều kiện thực hiện
• Quy ước 1:
– Trạng thái khởi đầu
• Quy ước 2:
– Xác nhận dịch chuyển: một dịch chuyển được xác nhận khi trạng thái trước là tích
cực
– Chuyển trạng thái: khi một dịch chuyển được xác nhận và điều kiện dịch chuyển có
giá trị logic 1
T thái h t độ
51Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
T
rạng
thái


h
oạ
t

độ
ng
Dịch chuyển không được xác nhận
Trạng thái không hoạt động
Page 18
GRAFCET- Các quy ước thực hiện
• Quy ước 1:
– Trạng thái khởi đầu
• Quy ước 2:
– Xác nhận dịch chuyển: một dịch chuyển được xác nhận khi trạng thái trước là tích
cực
– Chuyển trạng thái: khi một dịch chuyển được xác nhận và điều kiện dịch chuyển có
giá trị logic 1

Quy ước3:
52Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Quy

ước

3:
– Chuyển trạng thái: của một dịch chuyển thực hiện chuyển trạng thái sau từ không
hoạt động sang hoạt động và trạng thái trước từ hoạt động sang không hoạt động

GRAFCET- Các quy ứớc thực hiện
• Quy ước 2:
– Xác nhận dịch chuyển: một dịch chuyển được xác nhận khi trạng thái trước là tích
cực
– Chuyển trạng thái: khi một dịch chuyển được xác nhận và điều kiện dịch chuyển có
giá trị logic 1
• Quy ước 3:
– Chuyển trạng thái: của một dịch chuyển thực hiện chuyển trạng thái sau từ không
hoạt động sang hoạt động và trạng thái trước từ ho
ạt động sang không hoạt động
53Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET- Các quy ước thực hiện
• Quy ước 2:
– Xác nhận dịch chuyển: một dịch chuyển được xác nhận khi trạng thái trước là tích
cực
– Chuyển trạng thái: khi một dịch chuyển được xác nhận và điều kiện dịch chuyển có
giá trị logic 1
• Quy ước 3:
– Chuyển trạng thái: của một dịch chuyển thực hiện chuyển trạng thái sau từ không
hoạt động sang hoạt động và trạng thái trước từ ho
ạt động sang không hoạt động
54Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
• Quy ước 4:
– Nhiều dịch chuyển có thể thực hiện (chuyển trạng thái) đồng thời
• Quy ước 5:
– Trạng thái hoạt động được ưu tiện nếu trong quá trình hoạt động ở một trạng thái

có yêu cầu đồng thời hoạt động và không hoạt động
Page 19
GRAFCET- Kết nối
• Loại trừ:
– Tại một thời điểm chỉ duy nhất một trình tự được thực hiện
– X, Y loại trừ nhau
55Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET- Kết nối
• Nhảy bước:
– X, Y loại trừ nhau
56Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET- Kết nối
• Lặp:
– X, Y loại trừ nhau
57Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Page 20
GRAFCET- Kết nối
• Đồng thời
58Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET- Kết nối
• Đồng thời
59Informatics_Industriels

09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
GRAFCET- EX1
a
b
dcy
c
G D
60Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Bài toán:
« dcy »=1, xe đến b, quay
lại c, trở lại b và quay về a
Cảm biến:
• a : xe ở bên trái
• b : xe ở bên phải
Hành trình:
• D : sang phải
• G : sang trái
Page 21
1
2
dcy . a
3
b
D
G
AU « dur »
a

b
dcy
c
G D
GRAFCET- EX
61Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Bài toán:
« dcy »=1, xe đến b, quay
lại c, trở lại b và quay về a
Cảm biến:
• a : xe ở bên trái
• b : xe ở bên phải
Hành trình:
• D : sang phải
• G : sang trái
3
4
c
D
G
5 G
b
a
a
b
dcy
c
AU « dur »

G D
1
2
dcy . a
3
b
D
G
62Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Grafcet :
Giai đoạn khởi đầu(s)
Dịch chuyển 1-2 được xác nhận
3
4
c
D
G
5 G
b
a
AU « dur »
a
b
dcy
c
G D
1
2

dcy . a
3
b
D
G
63Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Yêu cầu hoạt động dcy = 1
Điều kiện dịch chuyển « dcy.a » =1
&
Dịch chuyển được xác nhận
Chuyển trạng thái 1-2
được thực hiện
3
4
c
D
G
5 G
b
a
Page 22
a
b
dcy
c
AU « dur »
G D
1

2
dcy . a
3
b
D
G
64Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Dịch chuyển được thực hiện
•Trạng thái 1 không hoạt động
•Trạng thái 2 hoạt động
Tác động D
3
4
c
D
G
5 G
b
a
a
b
dcy
c
AU « dur »
G D
1
2
dcy . a

3
b
D
G
65Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Trạng thái 2 hoạt động
• XE di chuyển sang bên phải
3
4
c
D
G
5 G
b
a
a
b
dcy
c
AU « dur »
G D
1
2
dcy . a
3
b
D
G

66Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Chú ý :
« dcy » =1 xe thực hiện duy nhất 1chu kỳ
3
4
c
D
G
5 G
b
a
dcy
Page 23
a
b
c
AU « dur »
G D
1
2
dcy . a
3
b
D
G
dcy
67Informatics_Industriels
09/01/2014

© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Giai đoạn 2 hoạt động
•Xe bắt đầu đến điểm C
Không trạng thái nào thay đổi
3
4
c
D
G
5 G
b
a
a
b
c
AU « dur »
AU « doux »
G D
1
2
dcy . a
3
b
D
G
dcy
68Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Giai đoạn 2 hoạt động

•Xe tiếp tục hành trình đến b
3
4
c
D
G
5 G
b
a
a
b
c
AU « dur »
G D
1
2
dcy . a
3
b
D
G
dcy
69Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Dịch chuyển được thực hiện
3
4
c
D

G
5 G
b
a
ĐK dịch chuyển «b»=1 & dịch chuyển 2 -
3 được xác nhận
Page 24
a
b
c
AU « dur »
G D
1
2
dcy . a
3
b
D
G
dcy
70Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
•Trạng thái 2 không hoạt động
•Trạng thái 3 hoạt động
Dịch chuyển được thực hiện
3
4
c
D

G
5 G
b
a
a
b
dcy
b
c
AU « dur »
G D
dcy . a
1
2
3
D
G
71Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
c
Trạng thái 3 hoạt động
Xe bắt đầu quay về c
3
4 D
G
5 G
b
a
a

b
c
AU « dur »
G D
dcy
1
2
dcy . a
3
b
D
G
72Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
ĐK dịch chuyển « c »=1 & dịch
chuyển 3-4 được xác nhận
Dịch chuyển được thực hiện
Trạng thái 3 không hoạt động
Trạng thái 4 hoạt động
3
4
c
D
G
5 G
b
a
Page 25
a

b
c
AU « dur »
G D
dcy
1
2
dcy . a
3
b
D
G
73Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Giai đoạn 4 hoạt động
Xe chuyển động sang phải
3
4
c
D
G
5 G
b
a
a
b
c
AU « dur »
G D

dcy
1
2
dcy . a
3
b
D
G
74Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
ĐK dịch chuyển «b»=1 & dịch
chuyển 4 - 5 được xác nhận
•Trạng thái 4 không hoạt động
•Trạng thái 5 hoạt động
Dịch chuyển được thực hiện
3
4
c
D
G
5 G
b
a
a
b
c
AU « dur »
G D
dcy

1
2
dcy . a
3
b
D
G
75Informatics_Industriels
09/01/2014
© NguyenDucKhoat.Assoc.Prof.Dr Ing
Trạng thái 5 hoạt động
Xe dịch chuyển về a
3
4
c
D
G
5 G
b
a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×