Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.52 KB, 2 trang )
LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT ĐÀN HEO CÁI SINH SẢN
I. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT:
lứa 1 lứa 2
Tỷ lệ đậu thai: 0, 8 0, 8
Số con sinh ra/lứa 10 10
Tỷ lệ nuôi sống (SS-CS) 95% 95%
Sống cai sữa- Xuất chuồng 95% 95%
Trọng lượng heo Cai sữa 7 9
Trọng lượng heo xuất chuồng 18 20
Trọng lượng heo cái loại 180 220
Giá bán heo thịt: 30.000 đ/kg
Giá bán heo con xuất chuồng: 34.000đ/kg
Giá bán heo nái loại: 25.000đ/kg
Giá phối giống: 100.000đ/liều
Khấu heo heo giống/ổ đẻ: 400.000đ
Khấu hao XDCB/ổ đẻ: 200.000đ
Chi phí quản lý đở đẻ: 300.000đ
Lương công nhân trực tiếp đ/tháng: 1.400.000đ
ĐỊNH MỨC THỨC ĂN, THÚ Y VÀ TỶ LỆ NUÔI SỐNG
Kg/con/ngày Đồng/kg TA TY/con/tháng Số heo/CN
Tỳ lệ loại
Heo nái khô lứa 1 2,2 3.500 20.000 150 0,2
Heo nái khô lứa 2 2,2 3.500 20.000 150 0,2
Heo chữa tháng 1 2,2 3.500 20.000 150 0
Heo chữa tháng 2 2,2 3.500 20.000 150 0
Heo chữa tháng 3 2,2 3.500 20.000 150 0
Heo chữa tháng 4 2,5 3.500 20.000 150 0
Heo nái nuôi con 5 3.500 15.000 40 0
Heo con theo mẹ 0,3 7.500 15.000 0 0,2
Heo con sau CS- XC 0,6 4.500 20.000 300 0,90
Heo nái loại- hậu bị 2,5 3.000 0 100