Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề thi học kì 1 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.75 KB, 1 trang )


Đáp án : Phần trắc nghiệm:
Câu1: D) 7,47 Câu 2: B) 0,4 Câu 3: A) 5 phần trăm
Câu 4: C) 0,0856 Câu 5: D) 0,7 Câu 6: B) 0,24
Câu 7: A) x=0 Câu 8: D) 8,047 tấn Câu 9: C) 0.7
Câu 10: D) 0,01 Câu 11: A) 75% Câu 13: D) 0,25
Câu 14: D) 326:0,01 Câu 15: C) 5,6 Câu 16: B) 240
Câu 17: C) 50% Câu 18:C) 0,14; 0,5; 0,7; 0,8.
Phần tự luận:
Bài 1: a) 384,99 b) 2847,55 c) 164,084 d) 7,83
Bài 2: a) x= 1,2 b) x=1,73
Bài 3: Chiều rộng hình chữ nhật là:
12,5 2,3 = 10,2( m)
Chu vi hình chữ nhật đó là:
( 12,5 + 10,2)
ì
2= 45,4( m)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
12,5
ì
10,2=129,54(m
2
)
Đáp số: Chu vi: 45,4m
Diện tích: 129,54m
2
Bài 4: Tính nhanh:
a)12,3
ì
4,5+ 4,5
ì


7,7 = 4,5
ì
( 12,3+ 7,7) b) 3,45
ì
0,99 +3,45: 100
= 4,5
ì
20= 90 = 3,45
ì
0,99 + 3,45
ì
0,01
=3,45
ì
(0,99+ 0,01)
=3,45
ì
1=3,45










1
I- Phần trắc nghiệm :

Câu 1: Số lớn nhất trong các số : 4,74 ;
7,04; 7,4; 7,47là :
A) 4,74 B) 7,4
C) 7,04 D) 7,47
Câu 2:Phân số
5
2
đợc viết dới dạng số
thập phân là:
A ) 2,5 B ) 0,4
C) 0,25 D) 0,8
Câu 3: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ :
A) 5 phần mời B) 5 đơn vị
C) 5 phần trăm D) 5 chục
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ
chấm
Của : 85,6m = .km
A) 0,856 B) 8,56
C) 0,0856 D) 856
Câu 5: Số thích hơp để điền vào ô trống
là: 12,74= 10 + 2 + + 0,04
A) 70 B) 7
C) 0,07 D) 0,7
Câu 6: 24cm
2
= .dm
2
A) 2,4 B) 0,24
C) 2400 D) 240
Câu 7: Tìm chữ số x, biết : 5,6x8< 5,618

A) x= 0 B) x=3
C) x=2 D) x=1
Câu 8: 8047kg = .tấn
A) 80,47 tấn B) 804,7 tấn
C) 804700 tấn D) 8,047tấn
Câu 9 : Tìm x, biết : x+ 3,8 =7-2,5
A) x= 8,3 B) x=1,7
C) x= 0,7 D) x=6,3
Câu 10: Cho phép chia :63,37 18
093
037 3,52
01
Trong phép chia này thơng là 3,52.Số d là :
A) 1 B)0,1
C)0,001 D) 0, 01
Câu 11: 0,75 = %
A) 75% B) 7,5%
C) 0,75% D) 7,5%
Câu 12: Tính nhẩm:: 954 : 0,01=?

A) 9,54 B) 954
C) 995400 D) 93540
Câu 13: 25% = ?
A) 25 B) 0,25
C) 0,7 C) 0,25
Câu 14: Trong phép chia dới đây , phép
chia nào có thơng lớn nhất ?
Câu 15: Chuyển hỗn số 5
3
5

thành số
thập phân:

Câu 16: Tìm một số biết 30% của số
72 . Số đó là :
A) 32,6 : 10 B) 32,6 : 0,1
C) 326: 0,1 C) 326: 0,01
A) 5,53 B) 5,35
C) 5,6 D) 53,5
A) 216 B) 240
C) 2400 D) 2160
Câu 17: Tìm tỉ số phần trăm của 16 và
32.
A) 20% B) 30%
C) 50% D) 48%
Câu 18: Dãy số thập phân nào đợc sắp
xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A) 0,7 ; 0,5 ; 0,14 ; 0,8
B)0,5; 0,7 ; 0,14; 0,8
C)0, 14 ; 0,5; 0,7 ; 0,8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×