Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Phương pháp nhận biết ANION - ION - KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.88 KB, 3 trang )

Trường THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu
Lớp 12 LÝ
NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION – ANION – CHẤT KHÍ
ION THUỐC THỬ HIỆN TƯNG PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Na
+
Đốt dây platin đă
nhúng vào dd muối
natri và HCl (Thử
bằng ngọn lửa)
Ngọn lửa màu vàng
tươi.
NH
4
+
Dd kiềm (NaOH,
KOH…)
Khí có mùi khai, làm
xanh quỳ tím ẩm.
NH
4
+
+ OH


o
t
→
NH
3
↑ + H


2
O
Ba
2+
- Dd H
2
SO
4
.
- Dd K
2
CrO
4
,
K
2
Cr
2
O
7.
Tạo kết tủa trắng
không tan trong
H
2
SO
4
dư.
Ba
2+
+ SO

4
2–
→ BaSO
4
↓ (trắng)
Ba
2+
+ CrO
4
2–
→ BaCrO
4

2Ba
2+
+ Cr
2
O
7
2–
+ H
2
O → 2BaCrO
4
↓ + H
2
O
màu vàng tươi
Al
3+

, Cr
3+
Dd kiềm. Tạo kết tủa, kết tủa
tan trong kiềm dư.
Al
3+
+ 3OH

→ Al(OH)
3
↓ (trắng)
Al(OH)
3
+ OH

→ [Al(OH)
4
]

(dd trong suốt)
Cr
3+
+ 3OH

→ Cr(OH)
3

màu xanh
Cr(OH)
3

+ OH

→ [Cr(OH)
4
]

dung dòch màu xanh
Fe
3+
- Dd chứa ion
thioxianat (SCN

).
- Dd kiềm (NaOH,
KOH hoạêc NH
3
).
- Tạo các ion phức
chất màu đỏ máu.
- Tạo kết tủa
Fe(OH)
3
màu nâu
đỏ.
Fe
3+
+ 3SCN

→ Fe(SCN)
3

Fe
3+
+ 3OH

→ Fe(OH)
3

màu nâu đỏ
Fe
2+
- Dd kiềm OH

hoặc NH
3
.
- Dd thuốc tím có
mặt ion H
+
.
- Tạo kết tủa
Fe(OH)
2
màu trắng
xanh → màu vàng
→ nâu đỏ.
- Làm mất màu dd
thuốc tím.
4Fe(OH)
2
+ O

2
+ 2H
2
O → 4Fe(OH)
3
MnO
4

+ 5Fe
2+
+ 8H
+
→ Mn
2+
+ 5Fe
3+
+ 4H
2
O
màu tím hồng không màu vàng
Cu
2+
Dd NH
3
. Tạo kết tủa Cu(OH)
2
màu xanh, kết tủa tan
trong NH
3
dư tạo phức

[Cu(NH
3
)
4
]
2+
màu
xanh lam.
Cu
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O → Cu(OH)
2
↓ + 2NH
4
+
Cu(OH)
2
+ 4NH
3
→ [Cu(NH
3
)
4
]
2+
+ 2OH


màu xanh lam
Ni
2+
Dd kiềm (NaOH,
KOH…).
Dd muối Ni màu xanh
lá cây tạo kết tủa
Ni(OH)
2
màu xanh
lục, không tan trong
kiềm dư, tan trong
NH
3
tạo phức
[Ni(NH
3
)
6
]
2+
màu
xanh.
Ni
2+
+ 2OH

→ Ni(OH)
2


màu xanh lục
Ni(OH)
2
+ 6NH
3
→ [Ni(NH
3
)
6
]
2+
+ 2OH

màu xanh
Nhận biết ION – ANION – CHẤT KHÍ
Trang
Trường THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu
Lớp 12 LÝ
ANION
NO
3

Bột Cu hoặc vài lá
Cu mỏng trong môi
trường H
2
SO
4
loãng.

Tạo dd màu xanh, khí
NO không màu hóa
nâu trong không khí.
3Cu + 2NO
3

+ 8H
+
→ 3Cu
2+
+ 2NO↑ + 4H
2
O
2NO + O
2
→ 2NO
2

màu nâu đỏ
SO
4
2–
Dd BaCl
2
trong môi
trường axit loãng dư
(HCl, HNO
3
loãng…).
Tạo kết tủa trắng. Ba

2+
+ SO
4
2–
→ BaSO
4

Chú ý:
- Các anion: CO
3
2–
, PO
4
3–
, SO
3
2–
, HPO
4
2–
đều tạo
kết tủa trắng với ion Ba
2+
trong môi trường
axit dư.
- Các kết tủa đều tan trong HCl, HNO
3
loãng
(trừ BaSO
4

).
Cl

Dd bạc nitrat
(AgNO
3
) trong môi
trường HNO
3
loãng.
Tạo kết tủa trắng. Ag
+
+ Cl

→ AgCl↓
AgCl↓ + 2NH
3
→ [Ag(NH
3
)
2
]
+
+ Cl

Chú ý:
- Các anion Br

, I


đều cho phản ứng tương tự.
Ag
+
+ Br

→ AgBr↓
Ag
+
+ I

→ AgI↓
- AgCl tan trong dd NH
3
loãng → Tách AgCl ra
khỏi hỗn hợp AgBr và AgI.
AgCl + 2NH
3
→ [Ag(NH
3
)
2
]Cl
CO
3
2–
Dd axit mạnh (HCl,
H
2
SO
4

loãng).
- Sủi bọt khí mạnh.
- Nếu dùng lượng dư
Ca(OH)
2
→ kết tủa
trắng CaCO
3
làm
đục nước vôi trong.
CO
3
2–
+ 2H
+
→ CO
2
↑ + H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
CHẤT KHÍ

CO
2
Dd Ca(OH)
2
dư hoặc
Ba(OH)
2
dư.
Khí CO
2
bò hấp thụ
→ kết tủa trắng.
CO
2
+ Ba(OH)
2
(dư) → BaCO
3
↓ + H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)
2
(dư) → CaCO
3
↓ + H
2
O

SO
2
Dd brom dư hoặc iot

Làm nhạt màu dd
brom hoặc iot
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr
SO
2
+ I
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HI
Cl
2

Dùng giấy tẩm KI
và hồ tinh bột thấm
ướt.
Tạo hỗn hợp màu
xanh tím.
Cl
2
+ 2KI → 2KCl + I
2
dd màu vàng lục dd màu đậm hơn
(khí vàng lục) làm hồ tinh bột hóa xanh
NO
2
NO
2
phản ứng với
H
2
O tạo HNO
3
, dùng
bột Cu để nhận biết
HNO
3
.
- Tạo khí không màu,
hóa nâu trong
không khí.
- Nếu [NO
2

] đủ lớn
→ Nhận biết bằng
màu nâu đỏ của nó
NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4HNO
3
3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO↑ + H
2
O
2NO + O
2
→ 2NO
2

màu nâu đỏ
H
2
S
Giấy lọc tẩm chì (II)

axetat
- Tạo kết tủa màu
đen trên giấy lọc.
- Nhận H
2
S nhờ mùi
trứng thối đặc trưng.
H
2
S + Pb
2+
→ PbS↓ + 2H
+
màu đen
H
2
S + Cu
2+
→ CuS↓ + 2H
+
màu đen
NH
3
Quỳ tím ẩm - Quỳ tím hóa xanh.
- Nhận NH
3
nhờ mùi
NH
3
+ H

2
O
ƒ
NH
4
+
+ OH

Nhận biết ION – ANION – CHẤT KHÍ
Trang
Trường THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu
Lớp 12 LÝ
khai đặc trưng.
Nhận biết ION – ANION – CHẤT KHÍ
Trang

×