LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2010 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
Trang 1
ĐỀ LUYỆN THI SỐ 01
Câu 1: Acid fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. Dung dịch NH
3
, dung dịch NaHCO
3
, Cu, CH
3
OH.
B. Na, dung dịch Na
2
CO
3
, C
2
H
5
OH, dung dịch Na
2
SO
4
.
C. Dung dịch NH
3
, dung dịch NaHCO
3
, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, Mg.
D. Dung dịch NH
3
, dung dịch Na
2
CO
3
, Hg, CH
3
OH.
Câu 2: CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k); là phản ứng thu nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng cần
A. tiến hành ở nhiệt độ cao, áp suất cao.
B. tiến hành ở nhiệt độ thấp, áp suất cao.
C. tiến hành ở nhiệt độ cao, đá vôi được dùng dạng quặng lớn.
D. tiến hành ở nhiệt độ cao, đá vôi được đập nhỏ.
Câu 3: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
4
lần lượt qua bình 1 chứa dung dịc AgNO
3
trong NH
3
rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br
2
dư trong CCl
4
. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối lượng bình 2
tăng thêm 1,68 g. Thể tích (đktc) hỗn hợp A lần lượt là:
A. 0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít B. 0,672 lít; 0,672 lít; 2,688 lít
C. 2,016; 0,896 lít; 1,12 lít D. 1,344 lít; 2,016 lít; 0,672 lít
Câu 4: Cho các chất sau đây tác dụng với nhau :
Cu+ HNO
3 đặc
khí X
MnO
2
+ HCl
đặc
Khí Y
Na
2
CO
3
+ FeCl
3
+ H
2
O
khí Z
Công thức phân tử của các khí X, Y, Z lần lượt là :
A. N
2
, Cl
2
, CO
2
. B. NO
2
, Cl
2
, CO
2
. C. Cl
2
, CO
2
, NO . D. NO, Cl
2
, CO
2
.
Câu 5: Một hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Cho 840 ml hỗn hợp lội qua dung dịch brom dư thì còn lại
560 ml, đồng thời có 2 gam Br
2
tham gia phản ứng. Ngoài ra nếu đốt cháy hoàn toàn 840 ml hỗn hợp rồi cho
khí CO
2
qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thì được 6,25 gam kết tủa (các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của 2
hiđrocacbon là:
A. CH
4
và C
3
H
6 B.
C
2
H
6
và C
3
H
6 C.
CH
4
và C
3
H
4 D.
CH
4
và C
4
H
10
Câu 6: Cho butađien-1,3 tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1, thu được:
A. 1 sản phẩm B. 4 sản phẩm C. 3 sản phẩm D. 2 sản phẩm
Câu 7: Để loại bỏ SO
2
ra khỏi CO
2
, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na
2
SO
4
đủ. B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước brom dư.
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH. D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.
Câu 8: Hoà tan 5,94g hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A, B (A và B là hai kim loại thuộc phân nhóm
chính II) vào nước được 100 ml dung dịch X. Để là kết tủa hết ion C1
-
có trong dung dịch X người ta cho dung
dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu được 17,22g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn
Y được m (g) hỗn hợp muối khan, m có giá trị là :
A. 9,12g. B. 6,36g. C. 63,6g. D. 91,2g.
Câu 9: Phản ứng cộng HCl vào 2-Metylpenten-1 cho sản phẩm chính là:
A. 2-Clo-2-metylpenten B. 2-metyl-2-Clopentan C. 1-Clo-2metylpentan D. 2-Clo-2-metylpentan
Câu 10: Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, và c mol HCO
3
-
. Nếu chỉ dùng nước vôi
trong, nồng độ Ca(OH)
2
pM để làm giảm độ cứng của cốc thì ta thấy khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ
cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, b, p là :
A.
p
ab2
V
. B.
p
a2b
V
. C.
p2
ab
V
. D.
p
ab
V
.
Câu 11: Nung 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra cho hấp thụ vào nước (hiệu suất
các phản ứng là 100%) thì còn dư 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (coi O
2
không tan trong nước). Số mol
Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hộp đầu là:
A. 0,1 mol. B. 0,125 mol. C. 0,15 mol. D. 0,075 mol.
Câu 12: Khi thủy phân C
4
H
6
O
2
trong môi trường acid ta thu đựơc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng
gương. Vậy CTCT của C
4
H
6
O
2
là một trong các cấu tạo nào sau đây?
A.
C H
3
C
O
O C H C H
2
B.
H
C
O
O C H
2
C H C H
2
C.
CH
2
CH C
O
O CH
3
D.
H
C
O
O CH CH CH
3
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp thu được m g H
2
O và
(m+39) g CO
2
. Hai anken đó là:
LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2010 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
Trang 2
A. C
4
H
8
và C
5
H
10 B.
C
2
H
4
và C
3
H
6 C.
C
4
H
8
và C
3
H
6 D.
C
5
H
10
và C
6
H
12
Câu 14: Có các dung dịch NH
3
, NaOH và Ba(OH)
2
cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của các dung dịch này lần
lượt là a, b, c thì:
A. a > b > c. B. a < b < c. C. a = b = c. D. a > c > b.
Câu 15: Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH
4
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
thì có
23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của
(NH
4
)
2
SO
4
và NH
4
NO
3
trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 2M và 2M. B. 1M và 1M. C. 1M và 2M. D. 2M và 2M.
Câu 16: Khi cho NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO
3
)
2
trong suốt thì trong cốc
A. không có hiện tượng gì. B. xuất hiện kết tủa trắng và bọt khí.
C. sủi bọt khí. D. xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 17: Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng
2FeCl
2
+ Cl
2
= 2FeCl
3
A. Ion Fe
2+
oxi hóa nguyên tử Cl. B. Ion Fe
2+
bị oxi hóa.
C. Nguyên tử Cl oxi hóa ion Fe
2+
. D. Ion Fe
2+
khử nguyên tử Cl.
Câu 18: Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dụng dịch loãng FeCl
3
, NH
4
Cl, Cu(NO
3
)
2
, FeSO
4
và AlCl
3
.
Chọn một trong các hoá chất sau để có thể phân biệt từng chất trên :
A. Quỳ tím. B. NaOH . C. BaCl
2
. D. AgNO
3
.
Câu 19: Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
A. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
. B. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
NH
2
.
C. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
. D. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH.
Câu 20: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí
CO
2
sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì
giá trị m là
A. 945,0 gam. B. 950,5 gam. C. 949,2 gam. D. 1000 gam.
Câu 21: Clo hóa toluen bằng Cl
2
có mặt ánh sáng có thể thu được:
A. Hỗn hợp m-Clotoluen và o-Clotoluen B. Hỗn hợp o-Clotoluen và p-Clotoluen
C. Hỗn hợp p-Clotoluenvà o-Clotoluen D. Benzylclorua
Câu 22: C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân acid?
A. 1 đồng phân. B. 3 đồng phân. C. 2 đồng phân. D. 4 đồng phân.
Câu 23: Khi cho 0,56 lít (đktc) HCl hấp thụ vào 50 ml dung dịch AgNO
3
8% (d=1,1 g/ml). Nồng độ % HNO
3
thu
được là:
A. 3,5875%. B. 6,3% C. 3% D. 1,575%.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng:
CH
3
COONa
X
voâi toâixuùt
t
0
Y
Cl
2
, as
1:1
Z
dd NaOH, t
0
T
CuO, t
0
X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là
A. CH
2
O
2
. B. HCHO. C. CH
3
OH. D. CH
3
CHO.
Câu 25: Xác định công thức hóa học của các chất theo thứ tự X, Y của chuyển hóa sau:
Al
X
NaOH, H
2
O
Y
H
2
O, CO
2
X
NaOH
A. Al(OH)
4
-
, AlCl
3
. B. Al(OH)
3
, Al(OH)
4
-
.
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
4
-
. D. Al(OH)
4
-
, Al(OH)
3
.
Câu 26: A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
, cho tác
dụng hoán toàn với dung dịch NaOH tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau. Công
thức cấu tạo của A là
A. CH
3
CH
2
OOCCH
2
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
2
OOCCH
3
.
C. CH
3
CH
2
OOCCH
2
OOCCH
3
. D. CH
3
COOCH
2
CH
2
COOCH
3
.
Câu 27: Dẫn hai luồng khí clo đi qua dung dịch NaOH trong 2 trường hợp:
Trường hợp 1: dung dịch loãng và nguội;
Trường hợp 2: dung dịch đậm đặc và đun nóng đến 100
0
C.
Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch trên là
A.
3
5
. B.
3
8
. C.
3
6
. D.
6
5
.
Câu 28: Một hợp chất hữu cơ đơn chức M có CTPT C
5
H
10
O
2
tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được chất
N và chất K. Khi cho N tác dụng với acid H
2
SO
4
ta thu được chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương, còn khi cho chất K tác dụng với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp người ta thu được 2 olefin.
CTCT của M là:
A. CH
3
COOCH(CH
3
)CH
3
. B. CH
3
(CH
2
)
3
COOH. C. HCOOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
. D.
HCOOCH
2
CH(CH
3
)CH
3
.
LUYN THI I HC 2010 TRNG THPT BUễN MA THUT
Trang 3
Cõu 29: Khi clo húa 2-metylbutan, s ng phõn sn phm th monoclo l:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Cõu 30: Hai hp cht hu c X, Y to bi ba nguyờn t C, H, O v u cú 34,78% v khi lng. Nhit sụi
ca X l +78,3
0
C ca Y l -23,6
0
C. Cụng thc cu to ca X v Y l:
A. Tt c u sai. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH v CH
3
OCH
3
. C. C
2
H
6
O v C
4
H
12
O
2
. D. C
2
H
5
OH v
CH
3
OCH
3
.
Cõu 31: Cho ancol thm cú cụng thc C
8
H
10
O. Ancol thm no sau õy tha món iu kin:
X
OH
2
X'
hụùptruứng
Polime.
A. H
3
C-C
6
H
4
-CH
2
-OH. B.
C
6
H
5
C H C H
3
O H
v C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH.
C.
C
6
H
5
C H C H
3
O H
D. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH.
Cõu 32: A l mt
-amino acid no, ch cha mt nhúm NH
2
v mt nhúm COOH. Cho 8,9 gam A tỏc dng
vi dung dch HCl d thu c 12,55 gam mui. Cụng thc cu to ca A l
A.
CH
3
CH
NH
2
COOH
. B.
CH
NH
2
COOH
CH
3
CH
2
.
C.
H
2
N
CH
2
CH
2
COOH
. D.
CH
2
COOH
CH
3
CH
NH
2
.
Cõu 33: Ho tan hon ton 17,4 g hn hp ba kim loi Al, Fe, Mg trong dung dch HCl thy thoỏt ra 13,44 lớt
khớ. Nu cho 8,7g hn hp tỏc dng dung dch NaOH d thu c 3,36 lớt khớ ( ktc). Vy nu cho 34,8g hn
hp trờn tỏc dng vi dung dch CuSO
4
d, lc ly ton b cht rn thu c sau phn ng tỏc dng vi dung
dch HNO
3
núng, d thỡ thu c V lớt khớ NO
2
. Th tớch khớ NO
2
( ktc) thu c l
A. 53,70 lớt. B. 44,8 lớt. C. 13,44 lớt. D. 26,88 lớt.
Cõu 34: Cho cỏc dung dch sau: CH
3
COOH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
, glucoz, saccaroz, C
2
H
5
OH. S lng
dung dch cú th hũa tan c Cu(OH)
2
l
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Cõu 35: Cho m gam Mg vo 100 ml dung dch cha CuSO
4
0,1M v FeSO
4
0,1M. Sau khi phn ng kt thỳc,
ta thu c dung dch A (cha 2 ion kim loi). Sau khi thờm NaOH d vo dung dch A c kt ta B. Nung
B ngoi khụng khớ n khụi`1 lng khụng i cht rn C nng 1,2 g. Giỏ tr ca m l:
A. 0,48 g. B. 0,24 g. C. 0,36 g. D. 0,12 g.
Cõu 36: iu ch mt ớt Cu trong phũng thớ nghim, ta cú th dựng phng phỏp no trong cỏc phng
phỏp sau:
1) Dựng Fe cho vo dung dch CuSO
4
.
2) in phõn dung dch CuSO
4
.
3) Kh CuO bng CO nhit cao.
A. Ch dựng 1. B. Dựng 3. C. Dựng 2 v 3. D. Dựng 1 v 2.
Cõu 37: Tng s ht proton, ntron, elelctron trong nguyờn t nguyờn t A l 13. V trớ ca A trong bng tun
hon l:
A. Chu kỡ 3, nhúm IIA. B. Chu kỡ 2, nhúm IA. C. Chu kỡ 2, nhúm IVA. D. Chu kỡ 2, nhúm IIA.
Cõu 38: Trong s cỏc ng phõn cú cụng thc phõn t C
6
H
14
, s ng phõn cú cha cacbon bc ba l:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Cõu 39: X, Y, Z l cỏc hp cht vụ c ca mt kim loi, khi t núng nhit cao cho ngn la mu vng.
X tỏc dng vi Y thnh Z. Nung núng Y nhit cao thu c Z, hi nc v khớ E. Bit E l hp cht ca
cacbon, E tỏc dng vi X cho Y hoc Z. X, Y, Z, E ln lt l nhng cht no sau õy ?
A. NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3
. B. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
.
C. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CO
2
. D. NaOH, NaHCO
3
, CO
2
, Na
2
CO
3
.
Cõu 40: Cho polime:
C H
2
- CH
C O O C H
3
n
. Polime trờn l sn phm ca phn ng trựng hp monome no sau
õy?
A. C
2
H
5
COOCH=CH
2
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Cõu 41: Mt anehit n no cú %O=36,36 v khi lng. Tờn gi ca anehit ny l
A. Etanal. B. Butanal. C. 2-metyl propanal. D. Propanal.
Cõu 42: Ho tan hon ton 4,68 g hn hp mui cacbonnat ca hai kim loi A v B k tip trong nhúm IIA vo
dd HCl thu c 1,12 lớt CO
2
ktc. Xỏc nh kim loi A v B l :
LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2010 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
Trang 4
A. Be và Mg. B. Sr và Ba. C. Ca và Sr. D. Mg và Ca.
Câu 43: Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến phản ứng hòan
toàn, ta thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy 5 gam
kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là:
A. 3,22 gam. B. 3,92 gam. C. 4,2 gam. D. 3,12 gam.
Câu 44: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch
acid nitric thấy có khí màu nây bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch bari clorua thấy có kết
tủa trắng ( không tan trong acid ). Hãy cho biết tên, thành phần hoá học của quặng?
A. Manhetit Fe
3
O
4
. B. Xiđerit FeCO
3
. C. Hemantit Fe
2
O
3
. D. Pirit FeS
2
.
Câu 45: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
và Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. X và Y đều là các phi kim. B. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X và Y đều là các kim loại.
Câu 46: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Đó là
kim loại nào trong số sau :
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Mg.
Câu 47: Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,7M, kết thúc thí nghiệm thu
được 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,896 lít hoặc 2,240 lít. B. 1,568 lít. C. 0,896 lít (duy nhất). D. 1,568 lít hoặc 0,896 lít.
Câu 48: Đun nóng một ancol M với H
2
SO
4
đậm đặc ở 180
0
C thu được một anken duy nhất. Công thức tổng
quát của ancol là:
A. C
n
H
2n-1
CH
2
OH. B. C
n
H
2n+1
OH. C. C
n
H
2n+1
CH
2
OH. D. R-CH
2
OH.
Câu 49: Công thức nguyên của chất X (C
3
H
4
O
3
)
n
. Biết X là acid no, đa chức. X là hợp chât nào sau đây?
A. C
4
H
7
(COOH)
3
. B. C
3
H
5
(COOH)
3
. C. C
2
H
3
(COOH)
3
. D. Tất cả đều sai.
Câu 50: Cho hỗn hợp Z gồm 2 ancol có công thức C
x
H
2x+2
O và C
y
H
2y
O, biết: x+y =6 và
1yx
. Công thức
phân tử hai ancol là
A. CH
4
O và C
3
H
6
O. B. C
3
H
8
O và C
5
H
10
O. C. C
4
H
10
O và C
6
H
12
O. D. C
2
H
6
O và C
4
H
8
O.