Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi thử ĐH và CĐ môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.96 KB, 13 trang )

THI TH I HC V CAO NG
Mụn thi : Hoỏ Hc
Thi gian lm bi : 90 phỳt
S cõu trc nghim : 50 cõu
Mó thi: 01
Cõu1: Cho cỏc cp oxi hoỏ- kh ca kim loi : Zn
2+
/Zn , Ag
+
/ Ag , Fe
2+
/Fe , Cu
2+
/Cu . S
cặp oxi hoá- khử phản ứng đợc với nhau là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Cõu2: Cho BaO tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng, thu c kt ta A v dung dch B.
Thờm mt lng d bt Al vo dung dch B thu c dung dch D v khớ H
2
. Thờm
Na
2
CO
3
vo dung dch D thy tỏch ra kt ta E. Hóy cho bit trong E cú th cú nhng cht
gỡ?
A. Al(OH)


3
. B. Al
2
(CO
3
)
3.
C. Al(OH)
3
hoc BaCO
3.
D. BaCO
3
.
Cõu3: Ho tan 0,88 gam hn hp A gm mt kim loi M hoỏ tr II v oxit ca M vo dung
dch HCl va thu c 200ml dung dch B cha 2,22 gam mui . Bit M cú tng s ht
trong nguyờn t ln hn 40 . Vy M l:
A. Mg,Ca. B. Ca. C. Mg. D. Fe.
Cõu4: Ho tan hon ton m gam Na vo 1 lớt dung dch HCl a M, thu c dung dch A v
a(mol) khớ thoỏt ra .Dóy gm cỏc cht u tỏc dng vi dung dch A l :
A. Fe , AgNO
3
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
. B. [Cu(NH
3

)
4
]SO
4
, Zn , Al
2
O
3
, NaHSO
4
.
C. Mg , ZnO , Na
2
CO
3
, NaOH. D. Al , BaCl
2
, NH
4
NO
3
, Na
2
HPO
3
.
Cõu5: Cho cỏc dung dch AlCl
3
, NaCl , MgCl
2

, H
2
SO
4
, đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt
. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch trên là:
A. Dung dch KOH. B. Dung dch CaCl
2.
C. Dung dch AgNO
3
. D. Dung dch quỡ tớm.
Cõu6: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng ?
A. Tinh th ca cỏc kim loi kim u cú kiu mng lp phng tõm khi.
B. Kim loi kim l kim loi cú tớnh kh mnh nht so vi kim loi khỏc trong cựng mt
chu k .
C. Để bo qun kim loi kim, ta phi ngõm chúng trong du ho .
D. Ch cú kim loi kim mi cú cu trỳc lp v ngoi cựng l : -ns
1

Cõu7: Cho 5,6 gam bt Fe tỏc dng vi oxi , thu c 7,36 gam hn hp X gm 3 cht
Fe , Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
. Cho hn hp X tỏc dng vi dung dch HNO
3

d , thu c V lớt khớ
NO. Th tớch khớ NO ktc l :
A. 0,57lớt. B. 0,61lớt. C. 0,58lớt. D. 0,597lớt
Cõu8: Khi tin hnh những thớ nghim no thì sn phm thu c gm mt cht khớ v hai
cht kt ta? Bit rng trong cỏc thớ nghim kim loi u tan ht .
1. Cho Ba vo dung dch (NH
4
)
2
SO
4.
2. Cho Na vo dung dch CuSO
4
.
3. Cho Ba vo dung dch CuSO
4.
4. Cho Ba vo dung dch Al
2
(SO
4
)
3.
5. Cho Zn vo dung dch CuSO
4
.
A. 1, 3. B. 2 ,4. C. 3, 4. D. 3, 5
Cõu9: Dóy gm cỏc cht u tỏc dng vi dung dch mui st (III)clorua l :
A. dd KI , dd H
2
S , dd Na

2
CO
3
, dd HI , dd AgNO
3
.
B. dd HCl , dd H
2
SO
4
, dd HI , dd K
2
S , dd Pb(NO
3
)
2
.
C. dd Na
2
S , dd Na
2
SO
4
, dd AgNO
3
, dd Pb(NO
3
)
2 ,
dd NaOH.

D. dd HBr , dd NaNO
3
, dd K
2
S , dd HNO
3
, dd HI.
Câu10: Hỗn hợp A gồm Cu , Fe có tỷ lệ khối lượng m
Cu
: m
Fe
= 7: 3 . Lấy m gam A cho
phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam HNO
3
trong dung dịch , thu được 0,75m gam chất rắn ,
dung dịch B và 5,6 lít khí C gồm NO
2
và NO (đktc). Giá trị của m là :
A. 40,5 gam. B. 50 gam. C. 50,2 gam. D. 50,4 gam.
Câu11: Một cốc nước chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05mol HCO
3
-
; 0,02mol Cl
-

, nước trong cốc thuộc loại :
A. nước cứng toàn phần. B. nước cứng tạm thời
C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước mềm.
Câu12: Cho các chÊt : HClO(1) , HClO
3
(2)

, H
2
CO
3
(3) , HClO
4
(4). Thứ tự tính axit tăng
dần cña c¸c chÊt là:
A. 3< 2 <1 < 4. B. 1< 3 <2 < 4. C. 4< 2< 3< 1. D. 3< 1 < 2 < 4.
Câu13: Để phân biệt O
2
và O
3
, người ta dùng thuốc thử nào ?
A. Dung dịch CuSO
4.
B. Dung dịch H
2
SO
4
.
B. Dung dịch KI và hồ tinh bột. D. Nước .
Câu14: Hãy chọn phát biểu đúng ?

A. Các chất C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
là đồng đẳng của nhau.
B. Đồng phân là những chất có cùng khối lượng phân tử .
C. Tất cả các rượu no đơn chức khi tách nước đều thu được olefin.
D. Stiren làm mất màu nước brom ở nhiệt độ phòng.
Câu15: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon A và B cùng dãy đồng đẳng
, sản phẩm cháy thu được gồm H
2
O và CO
2
có tỷ lệ về thể tích là 5: 3. Vậy A và B thuộc
dãy đồng đẳng nào ?
A. Dãy đồng đẳng của hiđrocacbon no . C. Dãy đồng đẳng của axetilen.
B. Dãy đồng đẳng của etilen. . D. Dãy đồng đẳng của metan
Câu16: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
là :

A. glucozơ , fructozơ , saccarozơ . C. glucozơ , fructozơ , mantozơ.
B. glucozơ , saccarozơ , mantozơ . D. glucozơ , mantozơ, glixerin.
Câu17: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?
A. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. Phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
-
.
C. Phản ứng với CH
3
OH/H
+
. D. Phản ứng với CH
3
COOH/H
2
SO
4đặc.
Câu18: Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%.
Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90% . Vậy lượng đường cát
trắng thu được từ 1 tấn mía cây là:
A. 113,4kg . B. 810kg . C. 126kg . D. 213,4kg.
Câu19: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bazơ của các chất sau : NH
3
(1) , C
6

H
5
NH
2
(2)
, CH
3
NH
2
(3) , C
2
H
5
NH
2
(4) , (CH
3
)
2
NH (5)?
A. (2)<(1)<(3)<(4)<(5) ; B. (2)<(1)<(3)<(5)<(4).
C. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) ; D. (1)<(2)<(4)<(3)<(5).
Câu20: Hợp chất hữu cơ có CTPT C
3
H
9
O
2
N . Số đồng phân có tính chất lưỡng tính (vừa
tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl ) là :

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu21: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hai amin no , đơn chức , đồng đẳng liên tiếp nhau ,
thu được 11,2 lít khí CO
2
(đktc) . Hai amin có CTPT là :
A. CH
4
N và C
2
H
7
N . B. C
2
H
5
N và C
3
H
9
N.
C. C
2
H
7
N và C
3
H
7
N . D. C
2

H
7
N và C
3
H
9
N .
Câu22: Khi trùng hợp isopren thì thu được bao nhiêu loại polime mạch hở ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu23: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm ?
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. B. (-CH
2
-CH
2
-O-)
n

C. (-HN-CH
2
-CO-)
n .
D. (-CH
2
-CH=CH-CH

2
-)
n


Câu24: Công thức tổng quát của rượu 2 chức , mạch hở , chưa no có một liên kết π là :
A. C
n
H
2n-2
O
2
( với n≥ 3) . C. C
n
H
2n
O
2
( với n≥3)
B. C
n
H
2n+2
O
2
( với n≥4) . D. C
n
H
2n
O

2
( với n≥4)
Câu25: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
7
H
8
O . Số đồng phân cña X vừa tác dụng với Na,
vừa tác dụng với NaOH là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu26: Sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần của các chất sau: CH
3
OH (1) , C
2
H
5
OH (2) ,
H
2
O (3) , C
6
H
5
OH (4) , ClCH
2
-CH
2
-COOH (5) , CH
3
COOH (6) , ClCH
2

COOH (7) ?
A. (2)<(1)<(3)<(4)<(6)<(5)<(7) ; B. (3)<(2)<(1)<(4)<(6)<(5)<(7).
C. (1)<(2)<(3)<(4)<(6)<(5)<(7) ; D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6)<(7).
Câu27: Hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức A,B,D , trong đó B,D là 2 rượu đồng phân . Đốt
cháy hoàn toàn 0,04 mol X thu được 1,98 gam H
2
O và 1,568 lit CO
2
(đktc) . Số mol rượu A
bằng 5/3 tổng số mol 2 rượu B và D . CTPT của các rượu :
A. CH
4
O và C
4
H
10
O. C. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O
B. CH
4
O và C
3
H

8
O. D. CH
4
O và C
3
H
6
O.
Câu28: Khử hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, cần 5,6 lit H
2
(đktc). Sản
phẩm thu được cho tác dụng hết với Na được 1,68 lit H
2
(đktc). Vậy 2 anđehit đó là :
A. hai anđehit no. C. hai anđehit đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng.
B. hai anđehit chưa no. D. một anđehit no và một anđehit chưa no.
Câu29: Một hỗn hợp A gồm 2 ankanal X , Y có tổng số mol là 0,25 mol .Khi cho hỗn hợp
A tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
có dư, thì tạo ra 86,4 gam kết tủa và khối lượng
dung dịch AgNO
3
giảm 77,5 gam . Biết M
X
< M
Y
. Vậy CTPT của X là :
A. CH

3
CHO. B. HCHO. C. C
2
H
5
CHO. D. thiếu dữ kiện nªn không xác định
được.
Câu30: Thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được ancol nào trong các ancol sau?
A. CH
2
(OH)-CH
2
-CH
2
(OH). C. CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
3
B. CH
2
(OH)-CH
2
(OH). D. CH
2
(OH)CH(OH)CH
2
(OH).
Câu31: Hỗn hợp X gồm 2 este A, B lµ đồng phân với nhau và đều được tạo thành từ axit
đơn chức và rượu đơn chức . Cho 2,2gam hỗn hợp X bay hơi ở O
0

C và 1atm thu được 0,56
lít hơi este. Mặt khác đem thuỷ phân hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp X bằng 100ml dung dịch
NaOH 20% ( d = 1,2 g/ml) rồi đem cô cạn thì thu được 33,8 gam chất rắn khan. Vậy CTPT
este là:
A. C
2
H
4
O
2.
B. C
3
H
6
O
2.
C. C
4
H
8
O
2
. D. C
5
H
10
O
2
.
Câu32: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là :

A. (NH
4
)
2
SO
4
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Zn . C. (NH
4
)
2
CO
3
, ZnO , Al
2
O
3
, NaHCO
3
.
B. NaHSO
4
, ZnO , Al
2
O

3
, Al(OH)
3
. D. Al , ZnO , Zn(OH)
2
, KHSO
4
.
Câu33: Cho sơ đồ phản ứng :
KBr + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ Br
2
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO

4
+ H
2
O .
Hệ số của các chất trong sơ đồ trên sau khi đã cân bằng phương trình lần lượt là:
A. 6, 2 , 10 , 3 , 2 , 2 ,10 . B. 6 , 1 , 4 , 3 , 1, 1 , 4.
C. 6 ,1 , 7 , 3 , 1 , 4 , 7 . D. 6 , 1 , 7 ,3 , 2 ,7 , 4.
Câu34: Cation M
3+
có tổng số electron là 28 . Vậy nguyªn tö M có cấu hình electron lớp vỏ
như thế nào ?
A. -4s
2
4p
1
. B. -3s
2
3p
6
3d
10
. C. -3d
5
4s
2
. D. -3d
5
4s
1
.

Câu35: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số như sau:
CO
2
, SO
2
, N
2
, HCl (1) ; SO
2
, CO , H
2
S , O
2
(2) ; HCl , CO , N
2 ,
Cl
2
(3) ;
H
2
, HBr , CO
2
, SO
2
(4) ; O
2
, CO , H
2
, NO (5).
Hỗn hợp không thể tồn tại ngay cả nhiệt độ thường là:

A. 2, 4 , 5 ; B. 4, 5 ; C. 1, 2 , 3 , 5 ; D. 2 , 5.
Câu36: Khử hoàn toàn 6,4 gam M
x
O
y
cần 2,688lít H
2
(đktc). Lượng kim loại thu được tác
dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 1,792 lít H
2
(đktc) . Kim loạ M trong oxit là:
A. Pb . B. Fe . C. Ni . D. Sn.
Câu37: Nhiệt phân hoàn toàn m gam M(NO
3
)
2
thu được 20 gam một oxit của M và 12,6 lít
hỗn hợp khí A (đktc). A có tỷ khối so với hiđro là 200/9. Kim loại M là:
A. Cu . B. Al . C. Mg . D. Fe.
Câu38: Hợp chất 2,3-đimetylbutan khi phản ứng với Cl
2
(askt) theo tỷ lệ mol 1 : 1, số sản
phẩm monoclo tạo ra là :
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4
Câu39: Dãy gồm các chất đều làm mất màu nước brom là:
A. axetilen, etilen, toluen, stiren, etanal.
B. axetilen, etilen, benzen, stiren, etanal.
C. propilen, propin, stiren, etanal, axit acrylic.
D.toluen, stiren, etanal, axit acrylic.
Câu40: Để phân biệt rượu CH

2
=CH-CH
2
OH và anđehit CH
3
CHO có thể dùng thuốc thö
nào?
A. nước brom . B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. dung dịch KMnO
4
. D. cả A, B, C đều được.
Câu41: Đun nóng dung dịch fomalin với phenol(dư) có axit làm xúc tác, thu được polime
có cấu trúc nào sau đây?
A. mạng lưới không gian . C. dạng phân nhánh .
B. mạch thẳng . D. cả ba phương án trên đều sai.
Câu42: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của một axit đa chức với một rượu đơn
chức, tiêu tốn hết 5,6 gam KOH . Mặt khác khi thuỷ phân 5,475 gam este đó thì tốn hết 4,2
gam KOH và thu được 6,225 gam muối . Vậy CTCT của este là:
A. CH
2
(COOCH
3
)
2
. B. CH
2

(COOC
2
H
5
)
2
.
C. (COOC
2
H
5
)
2
. D. CH(COOCH
3
)
3.
Câu43: Cho 20,15 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch
Na
2
CO
3,
thu được V(lit) khí CO
2
(đktc) và dung dịch, cô cạn dung dịch thu được 28,96
gam muối . Giá trị của V là:
A. 4,84 lít . B. 4,48 lit . C. 2,24 lit . D. 2,42 lít.
2.1. Ban KHTN.
Câu44: Công thức tổng quát của xeton no, đơn chức là :
A. C

n
H
2n
O (n ≥ 2 ) . B. C
n
H
2n
O ( n ≥ 3 ) . C. C
n
H
2n-2
O ( n ≥ 4) . D. C
n
H
2n-2
(n ≥3 ) .
Câu45: Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hợp AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
, thu được chất rắn A.
Cho A tác dụng với dung dịch HNO
3
lấy dư, thu được 448ml khí NO (đktc) . Xác định
phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu?
A. 73,066% và 26,934% . B. 72,245 % và 27,755%.
C. 68,432% v 31,568% . D. 82,52% v 17,48%.
Cõu46: Cho s :

G
+ HCl
A
+ O2 +HCl
B
+Cl2 + KOH
C
+ H2SO4
D
+H2S + H2SO4
E.
Bit A,B,C,D,E u l cỏc hp cht ca crom . tho mn s trờn, chỳng ln lt l
cỏc cht no ?
A. CrCl
2
, CrCl
3
, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
, Cr
2
(SO

4
)
3
.
B. CrCl
3
, Cr(OH)
3
, KCrO
2
, K
2
Cr
2
O
7
, Cr
2
(SO
4
)
3
.
C. CrCl
2
, CrCl
3
, K
2
CrO

4
, K
2
Cr
2
O
7
, Cr
2
(SO
4
)
3
.
D. CrCl
2 ,
CrCl
3
, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
, CrSO
4

.
Cõu47: Cú nhiu v tai nn giao thụng xy ra do ngi lỏi xe ung ru .Hm lng ru
trong mỏu ca ngi lỏi xe khụng c vt quỏ 0,02% theo khi lng . xỏc nh hm
lng ú , ngi ta chun ru bng K
2
Cr
2
O
7
/H
2
SO
4loóng
. Khi chun 25gam huyt
tng mỏu ca mt ngi lỏi xe thỡ cn dựng 20ml K
2
Cr
2
O
7
0,01M . Vy lng cn trong
mỏu ca ngi y l bao nhiờu?
A. 0,0552% . B. 0,05% . C. 0,06% . D. 0,0456% .
Cõu48: Phng phỏp thu luyn dựng tách vng, ó s dng cỏc hoỏ cht no ?
A. HNO
3c núng
, Zn . B. H
2
SO
4c núng

, Zn.
C. Dung dch NaCN , Zn v H
2
SO
4loóng
. D. Hn hp (H
2
SO
4
v HNO
3
) , Zn.
Cõu49: lm khụ khớ NH
3
cú th dựng hoỏ cht :
A.CaO . B. H
2
SO
4c
. C. P
2
O
5
. D. CuSO
4khan
Cõu50: Sut in ng U ca pin in hoỏ khụng ph thuc vo yu t no sau õy ?
A. Nng ca dung dch mui . . B. Bn cht ca cp oxi hoỏ- kh .
C. Nhit . D. Chiu di chuyn ca electron mch ngoi .
2.2. Chng trỡnh hin hnh.
Cõu44: St phn ng vi H

2
O nhit cao hn 570
0
C thỡ sn phm ca phn ng thu
c l :
A. FeO v H
2
. B. Fe
2
O
3
v H
2
. C. Fe
3
O
4
v H
2
. Fe(OH)
2
v H
2
Cõu45: Có thể dùng thuc th no sau õy để phân bit c 5 dung dch mt nhón riờng
bit : AlCl
3
, FeCl
3
, Mg(NO
3

)
2
, ZnSO
4
, FeSO
4
?
A. dd NaOH . B. dd Ba(OH)
2
. C. dd Ba(NO
3
)
2
. D. qu tớm
Cõu46: Th t in phõn ca cỏc cation catot khi in phõn dung dch cha hn hp 2
mui Fe
2
(SO
4
)
3
v CuSO
4
l :
A. Cu
2+
, Fe
3+
, H
+

. B. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
, H
+
. C. Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
,H
+
, D. Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
,
Fe
2+
.
Cõu47: S ng phõn ca C
4
H
8

l :
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6
Cõu48: Dóy gm cỏc cht u trc tip to ra CH
4
bng mt phn ng l:
A. CH
3
COONa , CH
2
(COONa)
2
, Al
4
C
3 ,
C
4
H
10
.
B. CH
3
CHO , Al
4
C
3
, CH
3
COONa , C
2

H
6
C. C
2
H
5
OH , Al
4
C
3
, CH
3
OH , C
3
H
8
D. C
2
H
5
COONa , Al
4
C
3
, CH
2
(COONa)
2
.
Cõu49: Cho 0,411 gam hn hp bt Fe v Al vo 250ml dung dch AgNO

3
0,12M . Sau
khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c cht rn A nng 3,324 gam v dung dch nc
lc . Khi lng ca Al v Fe trong hn hp u l:
A. 0,223 gam v 0,188 gam . B. 0,25 gam v 0,161 gam .
C. 0,243 gam v 0,168 gam . D. 0,26 gam v 0,151 gam.

×