Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

thiết kế trạm biến áp cho phân xưởng, chương 11 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.25 KB, 14 trang )

Chng 11:
Chọn máy biến
dòng điện - tính toán các
thông
số đặt và kiểm tra độ nhậy của hệ
thống bảo vệ
4.1. Chọn máy biến dòng điện (BI):
Máy biến dòng đ-ợc chọn theo các điều kiện sau:
U
dđBI
U
mạng
A1)BI(I
I)BI(I
TC
dd
max
lv
sc
dd


Cấp chính xác: 5P20.
4.1.1. Chọn máy biến dòng điện cấp điện áp 110 kV (BI
1
).
U
đm
= 110 kV
kA
U


S
I
dm
dmB
Lv
1757,0
115.3
25.4,1
.3
.4,1
max

Vậy chọn BI 1 theo điều kiện sau:
;205:
;1
;200
PCCX
AI
AI
tc
dd
sc
dd


Công suất: 30 VA
4.1.2. Chọn máy biến dòng điện cấp điện áp 35 kV(BI
2
).
U

đm
= 35 kV
kA
U
S
I
dm
dmB
Lv
5249,0
5,38.3
25.4,1
.3
.4,1
max

Vậy chọn BI 2 theo điều kiện sau:
;205:
;1
;600
PCCX
AI
AI
tc
dd
sc
dd


Công suất: 30 VA

4.1.3. Chọn máy biến dòng điện cấp điện áp 10 kV (BI
3
).
U
đm
= 10,5 kV
kA
U
S
I
dm
dmB
Lv
837,1
11.3
25.4,1
.3
.4,1
max

Vậy chọn BI 3 theo điều kiện sau:
;205:
;1
;2000
PCCX
AI
AI
tc
dd
sc

dd


Công suất: 30 VA
4.2. Tính các thông số đặt và kiểm tra sự làm
việc của bảo vệ
:
4.2.1.Theo kết quả tính toán ngắn mạch tại ch-ơng II.
4.2.2.Chỉnh định cho bảo vệ so lệch rơ le 7UT513.
4.2.2.1 Các thông số cần chỉnh định.
a. Ng-ỡng tác động cấp 1 (I
SL
>).
Ng-ỡng tác động đoạn a của đặc tính tác động (hình 4.1) biểu
thị dòng khởi động (I
diff
) min của bảo vệ khi xét đến dòng không
cân bằng cố định qua rơ le trong chế độ làm việc bình th-ờng.
Dòng không cân bằng sinh ra do dòng từ hoá giới hạn điều
chỉnh đầu phân áp và sai số của BI là I
diff
= (0,3 0,5).I
dđBA
Độ dốc đoạn đặc tính b (Slope 1) đảm bảo cho rơ le làm việc
tin cậy trong tr-ờng hợp có dòng không cân bằng do sai số của BI,
do sự thay đổi đầu phân áp của máy biến áp.
Độ dốc đoạn đặc tính đ-ợc xác định theo độ lớn góc

1
theo

nhà sản xuất khi độ dốc (Slope1) là 0,25 cho phép thay dổi đầu
phân áp của máy biến áp tới 20%.
Độ dốc đ-ờng đặc tính c (Slope2) đoạn này có đặc tính hãm
lớn, nhằm đảm bảo cho rơ lơ le làm việc trong điều kiện dòng
không cân bằng lớn, BI bị bão hoà khi có ngắn mạch ngoài.
Độ dốc đoạn đặc tính đ-ợc xác định theo độ lớn của góc

2
(
1
<
2
<50%)
b. Ng-ỡng tác động cấp 2 (I
sl
>>).
Khi dòng so lệch đạt đến mức này (đoạn d) thì rơ le tác động
ngay lập tức không kể dòng hãm.
Ng-ỡng này đ-ợc chỉnh định ở mức I
diff
= (1 / U
N
%).I

của
máy biến áp.
I
*
SL
Vùng tác động

Vùng hãm
7,2
Hình 4-1: Đ-ờng đặc tính cảu bảo vệ so lệch 7UT51.
Các thông số của bảo vệ đ-ợc chỉnh định theo địa chỉ sau:
1603
I - DIFF >
0,50 I/I
N
Tr
Giá trị tác động của dòng so lệch quy đổi theo
dòng định mức của MBA.
1604 I - DIFF
>>
7,20 I/I
N
Tr
Giá trị tác động của dòng so lệch không làm quy
đổi theo dòng định mức của MBA.
1606 SLOPE 1
0,25
Độ dốc nhanh đầu tiên của đặc tính cắt
(Nhánh b)
Vùng hãm bổ xung
1607 BASE PT2
2,5 I/I
N
Tr
Điểm bắt đầu của nhánh thứ 2 của đặc tính cắt
(Nhánh c)
1608 SLOPE 2

0,5
Độ dốc của nhánh thứ 2 của đặc tính cắt
(Nhánh c)
4.2.2.2. Địa chỉ cài đặt các thông số máy biến áp - Khối
địa chỉ 11
.
1100 TRANS
FORMER DATA
Bắt đầu khối "Thông số máy biến áp"
Thông số của cuộn 1.
1102 UN
WIND 1
115.0 KV
Điện áp định mức cuộn 1 của MBA (pha - pha)
Dải đặt: 0,4 kV đến 800 kV.
1103 PN
WIND 1
25 MVA
Công suất biểu kiến định mức của cuộn 1.
Dải đặt: 0,2 MVA đến 5000 MVA.
1104 IN CT
WIN 1
200 a
Dòng sơ cấp định mức của biến dòng cuộn 1
Dải đặt: 1 A đến 10.000 A.
1105 CT1
STARPT
TOWARDS
TRANSF
Thành lập điểm đấu sao của các biến dòng

cuộn 1:
TWDS -
LINE/BUSBAR
H-ớng về phía máy biến áp
H-ớng về phía đ-ờng dây/ Thanh cái
1106 I
0
HANDLE
i
0
- ELIMINA
TION
Xử lý dòng thứ tự không của cuộn 1
Dòng thứ tự không bị loại trừ
i
0

CORRECTION
Dòng thứ tự không bị loại trừ nh-ng đ-ợc hiệu
chỉnh bằng dòng qua điểm đấu sao.
WITHOUT
Không có xử lý đặc biệt dòng thứ tự không.
1107 IN
Dòng sơ cấp định mức của biến dòng điểm đấu
CTSTP1
200a
sao cuộn 1. Dải đặt 1A đến 10.000A
1108 ct1
ear - pt
towards

transf
Điểm đấu đất của biến dòng cuộn 1
Towar ds
earth
H-ớng về phía máy biến áp
H-ớng về phía đất
Thông số của cuộn 2
1121 vec
tor gr2
0
Số tổ đấu dây của cuộn 2
0 đến 11 (. 30
0
)
1122 un
wind 2
38.5 kv
Điện áp định mức cuộn 2 của máy biến áp (pha
- pha).
Dải đặt: 0,4 kV đến 800 kV.
1123 pn
wind 2
25 mva
Công suất biểu kiến định mức của cuộn 1.
Dải đặt: 0,2 MVA đến 5000 MVA.
1124 in ct
wind 2
600A
Dòng sơ cấp định mức của biến dòng cuộn 2.
Dải đặt: 1A đến 10,000A.

1125 ct1
starpt
towards
transf
Thành lập điểm đấu sao của các biến dòng
cuộn 2.
Twds -
line/busbar
H-ớng về phía máy biến áp.
H-ớng về phía đ-ờng dây/ Thanh cái
Thông số của cuộn 3
1141 vec
tor gr3
11
Số tổ đấu dây của cuộn 3
0 đến 11 (. 30
0
)
1142 un
wind 3
10,5 kv
Điện áp định mức cuộn 1 của máy biến áp (pha
pha).
Dải đặt: 0,4 kV đến 800 kV
1143 pn
wind 3
Công suất biểu kiến định mức của cuộn 3.
Dải đặt: 0,2 MVA đến 5000 MVA.
5
1144 in ct

win 3
2000A
Dòng sơ cấp định mức của biến dòng cuộn 3.
Dải đặt: 1A đến 100.000A
1145 ct1
starpt
towards
transf
Thành lập điểm đấu sao của các biến dòng
cuộn 3.
Twds -
line/busbar
H-ớng về phía máy biến áp.
H-ớng về đ-ờng dây/Thanh cái.
Bảo vệ chạm đất có giới hạn 87N có trong 7UT513:
1900 rest
earth
fault
protection
Bắt đầu khối bảo vệ chạm đất có giới hạn.
1901 restr.
e/f
on
Bảo vệ so chạm đất giới hạn
Làm việc
1903 i - ref >
0,10 i/i
N
Giá trị tác động của bảo vệ chạm đất giới hạn
quy đổi theo định mức của đối t-ợng bảo vệ.

1904 crit
angle
100
0
Góc giới hạn gãy cho độ ổn định tuyệt đối khi có
dòng chạm đất chạy qua.
1910 2nd har
mon
Hãm xung kích với hài bậc 2.
On
làm việc
1911 2nd har
mon
15%
Thành phần hài bậc 2 trong dòng so lệch nó chỉ
khởi động khoá; % của sóng cơ bản của dòng so
lệch.
1912 iref
max
2
10,0 I/i
n
Hãm với sóng hài bậc 2 có tác dụng giới hạn dòng
so lệch này, quy đổi theo dòng định mức của đối
t-ợng bảo vệ.
1925 t -
delay >
0.00
s
Thời gian trễ bổ sung.

1927 t -
reset
0,10
s
Thời gian trở về sau khi tín hiệu cắt đã hết.
Bảo vệ quá nhiệt 49 trong 7UT513:
2400 ther
mal
overload
drot.1
Bắt đầu khối "Bảo vệ quá tải theo nhiệt độ 1"
2401 ther
mal ol
Bảo vệ quá tải theo nhiệt độ 1 có thể:
On
Làm việc
2402 k - fac
tor
1.10
Giá trị của hệ số K = I
max
/I
N
đối t-ợng.
2403 t -
constant
100.0 min
Hằng số thời gian
2404 0 warn
90%

Độ tăng nhiệt báo tín hiệu bằng % của độ tăng
nhiệt cắt

wam
/
Trip
2405 1 warn
1.00 i/i
n
Cấp cảnh báo dòng, đặt theo hệ số của I
N
đối
t-ợng.
4.2.2.3. Các thông số đ-ợc chỉnh định bảo vệ so lệch:
+ Ng-ỡng khởi động có hãm của dòng điện so lệch.
I
Diff
0,5
+ Ng-ỡng khởi động không có hãm của dòng điện so lệch.
I
Diff
7,2
+ Ng-ỡng khởi động không có hãm của dòng điện so lệch.
Slope1 = 0,25
Hệ số hãm tg

1
= 0,25
+ Điểm cơ sở của nhánh đặc tính c:
I

Base
= I
H
/ I
dđBA
= 2,5
Slope2 = 0,5
Hệ số hãm tg

2
= 0,5
+ Tỷ lệ sóng hài bậc 2 là 15%.
+ Tỷ lệ sóng hài bậc 5 là 30%
+ Ng-ỡng thay đổi hệ số hãm thứ nhất.
2
25,0
5,0
I
I
K
I
I
ddBA
H
HB
SL
*
H1



+ Ng-ìng thay ®æi hÖ sè h·m thø 2
9,165,2
5,0
2,7
I
2Slope
I
I
5
25,05,0
5,0.5,2
1Slope2Slope
2Slope.I
I
Base
Diff
*
H3
Base
*
H2








Hình 4-2: Đ-ờng đặc tính bảo vệ so lệch.


2
=0,5

1
= 0,25
I
*
Hãm
0,5
I
*
SL
Vùng tác động
Vùng hãm
7,2
2
16,9
2,5
5

×