Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề Thi HSG Hoá 12 - THPT Chuyên Nguyễn Huệ [2009 - 2010] pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.86 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2009 - 2010

ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 18 tháng 10 năm 2009
(Đề thi gồm có: 02 trang)
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Sắp xếp các hạt vi mô dưới đây theo thứ tự tăng dần về bán kính. Giải thích ?
Na
+
, Mg
2+
, Ne,
2-
O
,
-
F
.
2. Cân bằng phản ứng oxi hoá- khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
M + HNO
3

M(NO
3
)
n


+ N
a
O
b
+ H
2
O
Câu 2: (2,5 điểm)
1. Sắp xếp 4 dung dịch có cùng nồng độ mol/ lít dưới đây theo thứ tự tăng dần về pH. Giải thích?
NaOH, NH
3
, Ba(OH)
2
, NaCl.
2. Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M được dung dịch
X.
a. Tính khối lượng muối trong dung dịch X.
b. Thêm nước cất vào dung dịch X để được 4 lít dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y?
Biết: H
2
CO
3
có hằng số phân li axit là
6,35
10
1
a
K




10,33
10
2
a
K


Câu 3: (2,0 điểm)
Cho Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được khí A (mùi xốc). Đem KClO
3
nung nóng
có xúc túc, thu được khí B. Trộn khí A với khí B trong bình kín có xúc tác thích hợp và đun nóng,
xảy ra phản ứng sau: A + B


C

H < 0 (1)
a. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra. Xác định các chất A, B, C.
b. Khi tăng nhiệt độ; khi giảm áp suất của hệ thì cân bằng (1) chuyển dịch như thế nào? Giải thích.
Câu 4: (2,0 điểm)
Xác định các chất (A), (B), và hoàn thành (6 phản ứng) vô cơ sau:
1. (A) + (B)

0
, ,xt t P

(C)
2. (C) + (D)
0
,xt t

(E) + (F)
3. (E) + (D)

(M)
4. (M) + (D) + (F)

(G)
5. (M) + (X)

(Y) + KNO
3
+ (F)
6. (Y) + KMnO
4
+ H
2
SO
4

KNO
3
+ MnSO

4
+ (Z) + (F)
Biết: (A) là đơn chất ở thể khí có khối lượng riêng 1,25 gam/lít (ở đktc); (C) là hợp chất khí, không
màu, có mùi khai.
Câu 5: (2,0 điểm)
1. Cho 0,05 mol axit H
3
PO
3
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 6,3 gam muối A.
Xác định công thức phân tử của muối A.
2. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp bột gồm Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO
3
dư, sau phản ứng
được dung dịch X và V lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X đến khan
rồi đun nóng đến khối lượng không đổi thì được m gam chất rắn. Tìm biểu thức quan hệ giữa a, V
và m.
Câu 6: (2,5 điểm)
1. Trong các chất có cùng công thức phân tử C
5
H
12
thì chất nào có nhiệt độ sôi nhỏ nhất. Giải
thích?
2. Viết công thức cấu tạo các đồng phân cis-trans của hiđrocacbon có công thức phân tử C
5
H
10
.
3. X có công thức phân tử C

6
H
12
O
6
.
Biết X mạch không nhánh, chỉ có liên kết đơn trong phân tử. Ở điều kiện thích hợp a mol X tác
dụng hết với lượng Na (dư), thu được 3a mol khí H
2
. Tìm công thức cấu tạo của X
Đề chính thức
1/2
CtnSharing.Com
CtnSharing.Com
2/2
Câu 7: (2,0 điểm)
Cho sơ đồ: Propen
+
+Benzen
H

E
2
()Br 1 mol : 1 mol
Fe


G
,
0

cao
+NaOH dö
t xt, P

Q
HCl

R
1. Hãy xác định công thức cấu tạo của E, G, Q, R (không cần viết phản ứng hoá học); biết chúng
là các hợp chất hữu cơ; E và G là các sản phẩm chính.
2. Trình bày cơ chế của phản ứng: Propen
+
+Benzen
H

E.
Câu 8: (2,5 điểm)
1. Cho 3 aminoaxit sau: Glyxin (Gly), alanin (Ala) và valin (Val). Có bao nhiêu tripeptit mạch hở
chứa cả 3 aminoaxit trên. Viết cấu tạo (dạng gọn) các tripeptit này.
2. Viết phương trình phản ứng thuỷ phân hoàn toàn hợp chất hữu cơ dưới đây trong môi trường
axit:
O C
CH
2
NH
CH
CH
2
CO NH CH CO
(CH

2
)
2
-CONH
2
NH CH
CH
3
CO N
HOOC
Câu 9: (2,5 điểm)
1. Viết công thức dạng mạch hở, dạng mạch vòng (



) của glucozơ.
2. Mantozơ là một đisaccarit có tính khử, nó được cấu tạo bởi 2 gốc

-glucozơ qua một nguyên
tử oxi bằng cầu nối [1,4]-glicozit. Hãy viết cấu trúc phân tử của mantozơ. Giải thích vì sao mantozơ
có tính khử.HẾT.
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

×