Tiêu chuẩn
thiết kế cầu
Việt nam
Hội thảo
về
Tiêu chuẩn thiết kế cầu
Ts Stuart Davis
GS TS Dao Xuan Lam
PGS.PTS Nguyen Viet Trung
Các tàI liệu gốc
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
Tiêu chuẩn thiết kế cầu AASHTO LRFD, 1998
22 TCN 18 - 1979
TCVN 2737 - 1995
22 TCN 221 - 1995
TCVN 5664 - 1992
Tiêu chuẩn thiết ké cầu AustRoads, 1992
BS 5400, 1978
Tiêu chuẩn cầu Ontario, 1991
Các nội dung chính
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
Các yêu cầu chung
Các tảI trọng
Phân tích
Bê tông
Thép
Mặt cầu
Móng
Kết cấu bên dưới
Kết cấu chôn ngầm
Lan can,Rào chắn
Khe biến dạng & Gối cầu
Nguyên tắc biên soạn
ã
ã
ã
ã
ã
ã
Phần giảI thích của AASHTO được lược bỏ
Các tham chiếu đến AASHTO được lược bỏ
Các Phụ lục của AASHTO được lược bỏ
Tương thích với Tiêu chuẩn thiết kế đường
Tương thích với Tiêu chuẩn thi công
Các tham chiếu đến AASHTO & ASTM về vật
liệu được giưa nguyên
Phần 2: Bố trí chung và chọn vị trí cầu
Các khổ giới hạn
ã Đường - tương thích với Tiêu chuẩn thiết
kế Đường
ã Thông thuyền (TCVN 5664 -1992) - mức nư
ớc 20 năm
ã Đường sắt (TCN 18 - 1979) - chỉ cho khổ đư
ơng 1m
Phần 2: Bố trí chung và chọn vị trí cầu
Thuỷ văn & Thuỷ lực
Lũ thiết kế
ã Khẩu độ thoát nước - 100 hay 50 năm
ã Thiết kế cầu - 100 năm
ã Kiểm tra xói - 500 năm
Phần 3: TảI trọng và hệ số tảI trọng
Nguyên tắc chung
ã Các tổ hợp tảI trọng - được đơn giản hoá
ã Tuổi thọ thiết kế - 100 năm
Phần 3: TảI trọng và hệ số tảI trọng
Hoạt tải
ã Xe tảI thiết kế HL-93 cộng vớí tảI trọng làn
0.9t/m
hay
ã Xe hai trục 22t 0.9t/m cộng vớí tảI trọng
làn 0.9t/m
Phần 3: TảI trọng và hệ số tảI trọng
Hoạt tải
Xe t¶I thiÕt
kÕ HL-93
Phần 3: TảI trọng và hệ số tảI trọng
Hoạt tải
Xe t¶I thiÕt
kÕ HL-93
so víi
HS20-44
Phần 3: TảI trọng và hệ số tảI trọng
Hoạt tải
ã
ã
ã
ã
Hệ số tảI trọng
Hệ số xung kích
Hệ số làn xe
Tổng cộng cho 1 lµn
1.75
1.33
1.20
2.79
Phần 3: TảI trọng và hệ số tảI trọng
TảI trọng gió
ã Tốc độ/áp lực gió của AASHTO không phù
hợp
ã TCVN 2737 dựa trên chu kỳ 20 năm
ã Các hệ số hiệu chỉnh của TCVN 2737 , OK
ã Các hệ số tảI trọng của AASHTO , OK
ã Các hệ số kéo cña AustRoads/BS5400
Phần 3: TảI trọng và hệ số tảI trọng
TảI trọng giã
Vïng
I
II
III
IV
Tèc ®é(m/s)
38
45
53
59
Phần 3: TảI trọng và hệ số tảI trọng
TảI trọng động đất
ã AASHTO dùng bản đồ các hệ số gia tèc
• 22 TCN - 221 - 1995 dïng lùc tÜnh tương đư
ờng và bản đồ vùng động đất
ã Quy chuan XDVN cũng dùng bản đồ vùng
động đất
ã Cần lập bản ®å hƯ sè gia tèc cđa ViƯt nam
Quy chuẩn
xây dựng Việt
nam Bản đồ
vùng động dất
MSK 8
MSK 7
MSK 6
MSK 5
Tiêu chuẩn
thiết kế cầu
Việt nam
Bản đồ gia tốc
dùng tạm thời
( miỊn B¾c)
A<6
6 < A < 12
12 < A < 24
Tiêu chuẩn
thiết kế cầu
Việt nam
Bản đồ gia
tốc dùng tạm
thời ( miÒn
Nam)
A<6
6 < A < 12
12 < A < 24
Phần 3: TảI trọng và hệ số tảI trọng
TảI trọng nhiệt độ
ã Nhiệt độ của AASHTO không phù hợp
ã Nhiệt độ không khí:
miền Bắc: 0 to +45oC
miền Nam: +5 to +45oC
ã Nhiệt độ cầu được lấy phụ thuộc
ã Chênh lệch nhiƯt ®é lÊy theo AASHTO/AustRoads
Phần 3: TảI trọng và hệ số tảI trọng
Va tầu thuyÒn
Phần 3: TảI trọng và hệ số tảI trọng
TảI trọng va tầu thuyền
Tỗu thuỷ thiết kế:
Cấp của
Đường sông
I
II
III
IV
V
VI
Tỗu thuỷl
(DWT)
2000
1000
300
200
100
40
Xà lan
(DWT)
500
500
400
400
100
100
Phần 3: TảI trọng và hệ số tảI trọng
TảI trọng va tầu thuyền
Các tốc độ va xô:
Tầu > 1000 DWT
Tầu < 1000 DWT
Xµ lan
3.3 m/s + Vs
2.5 m/s + Vs
1.6 m/s + Vs
Phần 3: TảI trọng và hệ số tảI trọng
TảI trọng va tầu thuyền
Các lực va (Vs = 0.5 m/s):
Cấp
Đường thuỷ
I
II
III
IV
V
VI
Lực
(t)
2040
1440
630
630
360
280
Nguyên tắc biên soạn
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
Các yêu cầu chung
Các tảI trọng
Phân tích
Bê tông
Thép
Mặt cầu
Móng
Kết cấu bên dưới
Kết cấu chôn ngầm
Lan can,Rào chắn
Khe co dÃn & Gối cầu
Không thay đổi
lớn so với
AASHTO
Phần 10
Móng
Tiêu chuẩn thiết kế mới:
ã áp dụng phương pháp thiếy kế theo hệ số tảI
trọng
ã Sử dụng rộng rÃI c¸c thÝ nghiƯm hiƯn trêng