Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra dai cuong kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.61 KB, 4 trang )

KIỂM TRA PHẦN ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20% thu được dung dịch muối trung hoà
có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu. B. Zn. C. Fe D. Mg.
Câu 2: Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
Câu 3: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp
kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 4. B. 1 C. 2 D. 3.
Câu 4: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Cặp chất không phản ứng
với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2. C. dung dịch FeCl
2


và dung dịch CuCl
2
.
B. Fe và dung dịch FeCl3. D. Cu và dung dịch FeCl
3
.
Câu 5: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe
3
O
4
nung nóng. C. Al tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng.
Câu 6: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y
vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z
gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 7: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 8: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở đktc). Thể tích dung dịch
axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được
1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 10: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl– và y mol SO42–
. T
ổng khối lượng các muối tan có trong
dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
Câu 11: Cho kim loại M tác dụng với Cl
2
được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim
loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 12: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn
hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75% .B. Fe
2
O
3
; 75%. C. Fe
2
O
3
; 65%. D. Fe
3
O
4
; 75%.
Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO
4
và FeSO
4
. C. MgSO
4

và Fe
2
(SO
4
)
3
. B. MgSO
4
. D. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
.
Câu 14: Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là

A. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
. B. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
.
C. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb

2+
. D. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
.
Câu 15: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được
chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần
phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3

trong hỗn hợp X là
B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
(vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa
hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06.
Câu 17: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên
Câu 18: Dãy gồm các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
là:
A. Na
+
, Cl

-
, Ar. B. Li
+
, F
-
, Ne. C. Na
+
, F
-
, Ne. D. K
+
, Cl
-
, Ar.
Câu 19: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe
3+
/Fe
2+
đứng trước cặp Ag
+
/Ag):
A. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
. B. Fe

3+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
2+
.
C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
. D. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
.
Câu 20: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c) Al
2
O

3
+ HNO
3 (
đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl
3

e) CH3CHO + H2 
Ni,

o
f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 →
g) C
2
H
4
+ Br
2
→ h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)
2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm
NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 19. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.
Câu 22: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)

2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản

ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5 C. 7. D. 6.
Câu 23: Điện phân dung dịch CuCl
2
với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt.
Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là
0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64)
A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M.
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít
H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 25: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.Sau phản ứng hỗn hợp rắn
còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
Câu 27: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là
A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 28: Mệnh đề không đúng là:
A. Fe
2+
oxi hoá được Cu.
B. Fe khử được Cu
2+
trong dung dịch.
C. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu

2+
.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
Câu 29: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
(trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
Câu 30: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl
-
. B. sự oxi hoá ion Cl
-
. C. sự oxi hoá ion Na
+
. D. sự khử ion Na
Câu 31: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để

phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml D. 90 ml.
Câu 32: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa
trên là
A. 0,45. B. 0,35 C. 0,25. D. 0,05.
Câu 33: Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 34: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế
điện hoá: Fe
3+
/Fe
2+
đứng trước Ag
+
/Ag)
A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.
Câu 35: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 940,8 ml khí
NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. NO và Mg B. NO
2
và Al. C. N
2
O và Al. D. N
2
O và Fe.
Câu 36 cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV. B. I, II và III C. I, III và IV. D. II, III và IV
Câu 37: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3
1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu.
Giá trị của m là
A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.
Câu 38: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
. C. AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
.
B. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3

)
2
và AgNO
3
.
Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38 D. 97,98
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu
2+
và 1 mol Ag
+
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá
trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?
. A. 1,8. B. 1,5 C. 1,2. D. 2,0.
Câu 41: Dãy kim loại phản ứng với dd CuSO
4
là :
a.Al, Cu,Na b.Al,Fe,Mg, Cu c.Na,Al,Fe,K d.Al,Na,Fe,Ag
Câu 42: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
a.Ni + Ag+ b.Ag + Fe
2+
c.Cu + Fe
3+
d.Fe+ Fe
3+
Câu 43:.Hoà tan 3,25 gam kim loại R hóa trị n trong dd H

2
SO
4
dư thu được 1,12 lítkhí H
2
(đktc).R là:
a.Zn b.Mg c.Fe d.Ca
Câu 44:.Hoà tan 13 gam kim loại R hóa trị n không đổi trong dd HNO
3
không thu được chất khí , sau đó thêm tiếp dd NaOH dư
vào dd thu được 1,12 lít khí (dktc) .Tìm tên R
a.Mg b.Cu c.Zn d. Ag
Câu 45:.Cho hh ( Ag,Cu, Fe) . Để tách được Ag sao khối lượng không thay đổi người ta dùng chất gì ?
a. CuCl
2
b.Fe(NO
3
)
3
c.AgNO
3
d.HNO
3
Câu 46:.Cho các kim loại : K, Al,Cu,Mg. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện ?
a.K b.Al c.Cu d.Cả 3 kim loại đó
Câu 47:.Vỏ tàu biển cấu tạo bằng thép người ta gắn kim loại nào sau đây để bảo vệ , đó là kim loại nào?
a.Cu b.Pb c.Ba d. Zn
Câu 48: Khi cho Na vào dd CuSO
4
thấy có hiện tượng gì xảy ra?

a.Cu màu đỏ xuất hiện b. Không có hiện tượng gì xảy ra
c.Có kết tủa trắng d. Có bọt khí bay lên và xuất hiện kết tủa màu xanh
Câu 49:.Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A,B hóa trị không đổi đứng trước Cu,không tan trong nước
Lấy m gam X cho vào dd CuSO
4
dư, toàn bộ Cu sinh ra cho tác dụng dd HNO
3
dư thu được 11,2 lít khí NO(đktc)
Lấy m gam X hoà tan trong dd HNO
3
dư thu được V lít khí N
2
(đktc).Tìm V
a.2,24 lít b.3,36 lít c.0,336 lít d.0,224 lít
Câu 50: Hòa tan 10 gam hh(Mg và Fe) vào dd HCl dư thu được 1 gam khí H
2
.Cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan ?
a.50 b.55,5 c.60 d.60,5
Câu 51:.Cho m gam Fe vào 100 ml dd Cu(NO
3
)
2
thì nhận tháy nồng độ Cu
2+
còn lại bằng nồng độ Cu
2+
tham gia phản ứng và
khối lượng chất rắn thu được là (m+0,16) gam .Tìm m và nồng độ mol ion Cu
2+
ban đầu

a.1,12 gam và 0,3M b.1,12 gam và 0,4M c.2,24gam và 0,2M d.2,24 gam và 0,3M
Câu 52: Nồng độ % dd thu được khi hoà tan hết 34,5 gam Na trong 150 gam nước là:
a.32,787% b.28,27% c.27,9% d.27%
Câu 53:.Dùng khí CO để khử CO ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X gồm 4 chất (Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
,FeO,Fe dư).Hoà tan X trong
H
2
SO
4
đậm đặc ,nóng thu được dd X. Cô cạn dd X thu được bao nhiêu gam muối khan ?
a.40gam b.32gam c.48gam d.50gam
Câu 54:.Hòa tan hết 72 gam hh (Cu, Mg) trong H
2
SO
4
đậm đặc nóng thu được 27,72 lít khí SO
2
(đktc) và 7,8 gam S. Tính % theo
khối lượng của Cu trong hh:
a.30% b.50% c.20% d.70%
Câu 55:.Ngâm 1 lá Zn trong dd chứa 0,1 mol CuSO
4
phản ứng xong khối lương lá Zn sẽ :

a. Tăng 0,1gam b.Tăng 0,01gamc.giảm 0,1gam d.Không thay đổi
Câu 56: Câu nào sau đay dúng
Trong ăn mòn điện hóa ,xảy ra
a.Sự oxihoa ở cực dương b.Sự khử ở cực âm
c.Sự oxihoa ở cực dương và sự khử ở cực âm d.Sự oxihoa ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 57:. Điện phân dd CuCl
2
bằng điện cực trơ trong 1 giờ ,cường độ dòng điện I=5A.Khối lượng Cu ở catot là:
a.4,9 gam b.5,5 gam c.7,5 gam d.7,9 gam
Câu 58: Kim loại m tác dụng với : HCl, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
đậm đặc nguội .M là:
a.Zn b.Al c.Ag d.Fe
Câu 59: Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dd muối chứa đồng thời( AgNO
3
và Pb(NO
3
)
2
) người ta lần lượt dùng
a.Cu, Fe b.Pb, Fe c.Ag,Pbd.Zn,Cu
Câu 60: Cho các dd : (a) HCl , (b)KNO
3
, (c) HCl+KNO
3
, (d) Fe

2
(SO
4
)
3
.Bột Cu được hòa tan trong các dd nào ?
a.(c), (d) b.(a),(b) c.(a), (c) d.(b),(d)
Câu 61: Điện phân hết dd chứa 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
,thì sau điện phân khối lượng dd giảm đi bao nhiêu g.
a.1,6 gam b.6,4 gam c.8 gamd.18,8 gam
Câu 62: Cho 2,673 gam hh(Zn và Mg) tác dụng đủ với 500 ml dd ( Ag
2
SO
4
0,01M và CuSO
4
0,1M) .Phần trăm khối lượng của
Mg trong hh là:
a.1,98% b.19,8% c.80,2% d.98,02%
Câu 63: Cho khí H
2
dư đi qua ống chứa ( Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO) đun nóng đến khi phản ứng xảy ra ht chất rắn còn lại trong
ống là:

a.Al
2
O
3
, Fe,Cu,MgO b.Al
2
O
3
,FeO,CuO,Mg c.Al,Fe,Cu,Ag d.Al,Fe,Cu,MgO
Câu 64:.sau 1 thời gian điện phân dd CuSO
4
vơí điện cực trơ, thấy khối lượng dd giảm đi 8 gam . Độ tăng lên của khối lượng
catot là:
a.8 gam b.4 gam c.6,4 gam d.5,33 gam
Câu 65: Cho 1,35 gam hh( Cu,Mg,Al) tác dụng đủ với dd HNO
3
thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO
2
.Cô cạn dd sau phản
ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
a.5,6 gam b.5,69 gam c.5,6 gam d.9,5 gam
Câu 66: Oxihoa 5,6 gam Fe bàng oxi không khí sau thời gian thu được m gam hh Y( Fe,FeO, Fe
3
O
4
,Fe
2
O
3
) .Y tan hết trong dd

HNO
3
dư thu được 0,06 mol NO.Tìm m
a.4,56 b.5,66 c.6,56 d.7,56
Câu 67: Nung hh A( x mol Fe và 0,15 mol Cu) trong khí Oxi một thòi gian thu được 63,2 gam hhB( 2 kimloại và hh oxit).Hoà
tan B bằng axit H
2
SO
4
đậm đặc dư ,nóng thu được 0,3 mol khí SO
2
.Tìm x
a.0,7 b.0,6 c.0,5 d.0,4
Câu 68:.Cho 2,24 gam Fe vào 100 ml dd AgNO
3
0,9M .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch sau phản ứng có chứa.
a.7,26 gam Fe(NO
3
)
3
b.7,2 gam Fe(NO
3
)
2
c.5,4 gam Fe(NO
3
)
2
d.Cả a,b
Câu 69: Nhúng 1 kim loại X trong dd 200 ml dd AgNO

3
1M. sau khi kết thúc phản ứng khối lượng thanh kim loại X tăng lên
15,2 gam.Tìm X
a.Cu b.Fe c.Zn d.Al
Câu 70: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3
0,2M. Sau một thời
gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt).
Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 2,16 gam B.1,72 gam C.0,84 gam D. 1,40 gam

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×