Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Kế hoạch bộ môn Vật lí 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.01 KB, 14 trang )

KẾ HOẠCH BỘ MÔN VẬT LÝ
Trường: THCS
Năm học: 2009 - 2010
Giáo viên:
Khối lớp: 6
TUẦN/
THÁN
G
TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN LUYỆN
TRỌNG TÂM CHƯƠNG
Tháng 8
Tuần 1
1 CHƯƠNG I
CƠ HỌC
BÀI 1:
ĐO ĐỘ DÀI
1. Biết xác đònh giới hạn
đo, ĐCNN của dụng cụ
đo
2.Rèn luyện được các kó
năng sau đây:
- Biết ước lượng gần đúng
một số độ dài cần đo
- Đo độ dài trong một số
tình huống thông thường
- Biết tính giá trò trung
bình các kết quả đo.
3. Rèn luện tính cẩn
thận, ý thức hợp tác làm


việc trong nhóm
* Ôn tập
* Thực hành
* Đàm thoại
gợi mở
* Quan sát, so
sánh, nhận xét
* Học sinh làm
việc nhóm, cá
nhân
* Thước kẻ có
ĐCNN đến mm
* Thước dây hoặc
thước mét có
ĐCNN đến 0,5mm
* Tranh vẽ to một
thước kẻ có GHĐ là
20cm và ĐCNN là
2mm
* C2,3,4 SGK
* 1 2.1 -> 1-
2.6 SBT
- Biết đo chiều dài (l )
trong một số tình huống
thường gặp; Biết thể tích
(V) theo phương bình
tràn
- Nhận biết biểu hiện
của lực đàn hồi như là
lực do vật bò biến dạng

đàn hồi tác dụng lên vật
gây ra biến dạng
- So sánh lực mạnh, lực
yếu dựa vào tác dụng
của lực làm biến dạng
nhiều hay ít.
Tháng 8
Tuần 2
2 BÀI 2:
ĐO ĐỘ DÀI (
TT )
1. Củng cố các mục tiêu
ở tiết 1
- Ước lương chiếu dài cần
đo.
- Chọn thước đo thích
hợp
- Xác đònh giới hạn đo và
ĐCNN của thước đo
- Đặt thước đo đúng
* Thực hành ,
thí nghiệm
* Đàm thoại gợi
mở .
* Quan sát, so
sánh nhận xét .
* Học sinh làm
việc nhóm, cá
nhân
* Bảng phụ của giáo

viên vẽ hình 2.1,
2.2 SGK
* Bảng nhóm của
học sinh
* C 1  C 6
SGK
* 1-2.7 ->
2.13 SBT
- Biết sử dụng lực kế để
đo lực trong một số
trường hợp thông thường
và biết đơn vò lực là
Niutơn ( N )
1. Phân biệt khối
lượng ( m ) và trọng
lượng ( P )
- Khối lượng là trọng
Giáo viên: Trang - 1 -
TUẦN/
THÁN
G
TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN LUYỆN
TRỌNG TÂM CHƯƠNG
- Biết tính giá trò trung
bình các kết quả đo
2. Rèn tính trung thực
thông qua việc ghi kết
quả đo

lượng vật chất chứa
trong vật, còn trọng lực
là lực hút của Trái đất
tác dụng lên vật. Trọng
lượng là độ lớn của
trọng lực.
Tháng 9
Tuần 3
3 BÀI 3:
ĐO THỂ TÍCH
CHẤT LỎNG
1. Kể tên được một số
dụng cụ thường dùng để
đothể tích chất lỏng.
2. Biết xác đònh thể tích
của chất lỏng bằng dụng
cụ đo thích hợp.
* Ôn tập
* Thực hành thí
nghiệm
* Đàm thoại gợi
mở
* Quan sát, so
sánh , nhận xét
* Học sinh làm
việc nhóm, cá
nhân
Mỗi nhóm học sinh
gồm có :
- 1 xô đụng nước

- 1 bình chia độ
- 1 vài loại ca đong.

* C3, C6, C7
SGK
* Bài tập: 3.1
 3.7 SBT
- Khối lượng đo bằng
cân, đơn vò là kg, còn
trọng lượng đo bằng lực
kế, đơn vò là N
- Trong điều kiện thông
thường, khối lượng của
vật không thay đổi,
nhưng trọng lượng thì có
thể thay đổi chút ít của
vật đối với Trái đất.
Tuần 4
4 BÀI 4:
ĐO THỂ TÍCH
CHẤT RẮN
KHÔNG THẤM
NƯỚC
1. Biết sử dụng các dụng
cụ đo ( bình chia độ,
bình tràn ) để xác đònh
thể tích vật rắn có hình
dạng bất kỳ không thấm
nước.
- Tuân thủ các quy tắc đo

và trung thực với các số
liệu mà mình đo được
hợp tác trong mọi công
việc của nhóm
* Ôn tập
* Thực hành, thí
nghiệm
* Đàm thoại,
gợi mở
* quan sát so
sánh, nhận xét
* Học sinh làm
việc nhóm, cá
nhân
* Vật rắn không
thấm nước
* 1 bình chia độ, 1
chai có ghi sẳn
dung tích
* 1 bình tràn, 1
bình chứa
* Kẻ sẳn bảng 4.1
* C 3 , C 4
SGK
* 4.1 ; 4.2 ;
4.4 -> 4.7
SBT
- Trái đất, một vật có
khối lượng là 1kg thì có
trọng lượng được tính

tròn là 10N.
- Biết đo khối lượng của
vật bằng cân đòn
- Biết cách xác đònh
khối lượng riêng ( D )
của vật, đơn vò là kg/m
3

và trọng lượng riêng ( d )
của vật, đơn vò là N/m
3
Giáo viên: Trang - 2 -
TUẦN/
THÁN
G
TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN LUYỆN
TRỌNG TÂM CHƯƠNG
Tuần 5
Tiết 5
5 BÀI 5:
KHỐI LƯNG.
ĐO KHỐI
LƯNG
1. Trả lời được các câu
hỏi cụ thể như: khi đặt
một túi đường lên một cái
cân, cân chỉ 1kg, thì số
đó chỉ gì ?

2. Nhận biết được quả
cân 1kg
3. Trình bày được cách
điều chỉnh số 0 cho cân
Rôbecvan và cách cân
một vật bằng cân
Rôbecvan
4. Đo được khối lượng
của một vật bằng cân
5. Chỉ ra được ĐCNN và
GHĐ của một cái cân
* Ôn tập
* Thực hành
kiểm chứng
* Đàm thoại gợi
mở
Mỗi nhóm học sinh
có :
* 1 chiếc cân bất kỳ
loại gì và 1 vật để
cân.
* Một cái cân
Rôbecvan và hộp
quả cân
* Vật để cân
* Tranh vẽ to các
loại cân trong SGK
* Điều em
chưa biết
* C 1 -> C 6

SGK
* Bài tập 5.1-
>5.5 SBT
- Biết sử dụng ròng rọc,
đòn bẩy, mặt phẳng
nghiêng để đổi hướng
của lực hoặc để dùng
lực nhỏ thắng được lực
lớn.
Tuần 6
6 BÀI 6:
LỰC. HAI LỰC
CÂN BẰNG
1. Nêu được các thí dụ
về lực đẩy, lực kéo và chỉ
ra được phương và chiều
của lực đó.
2. Nêu được tí dụ về hai
lực cân bằng
3. Nêu được các nhận
xét sau khi quan sát TN
4. Sử dụng được đúng
các thuật ngữ: lực đẩy,
lực kéo, phương, chiều.
Lực cân bằng.
* Ôn tập
* Vận dụng
* Đàm thoại,
gợi mở
* quan sát so

sánh, nhận xét
* Học sinh làm
việc nhóm, cá
nhân
* 1 chiếc xe lăn
* 1 lò xo lá tròn
* 1 lò xo mềm dài
khoảng 10 cm.
*1 thanh nam châm
thẳng
*1 quả gia trọng
bằng sắt
* 1 cái gía có kẹp
để giữ các lò xo và
để treo quả gia
trọng.
* C 3 -> C 8
SGK
* Bài tập: 6.1
- > 6.5 SBT
Giáo viên: Trang - 3 -
TUẦN/
THÁN
G
TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN LUYỆN
TRỌNG TÂM CHƯƠNG
Tháng
10

Tuần 7
7 BÀI 7:
TÌM HIỂU KẾT
QUẢ TÁC
DỤNG CỦA
LỰC
1. Nêu được một số thí
dụ về lực tác dụng lên
một vật làm biến đổi
chuyển động của vật đó.
2. Nêu được một số thí
dụ về lực tác dụng lên
một vật làm biến dạng
vật đó
* Thực hành, thí
nghiệm
* Đàm thoại gợi
mở
* Quan sát, so
sánh, nhận xét
* HS làm việc
nhóm , cá nhân
* 1 xe lăn
* 1 mặt phẳng
nghiêng
* 1 lò xo
* 1 lò xo lá tròn
* 1 hòn bi
* 1 sợi dây
- C1, C2, C7,

C8, BT
C9,10.11
SGK
- Btập 7.1 ->
7.5 SBT
Tuần 8
8 BÀI 8:
TRỌNG LỰC-
ĐƠN VỊ LỰC
1. Trả lời được các câu
hỏi trọng lực hay trọng
lượng của một vật là gì?
2. Nêu được phương và
chiều của trọng lực
3. Trả lời được các câu
hỏi đơn vò đo cường độ
lực là gì?
4. Sử dụng được dây dọi
để xác đònh phương
thẳng đứng
* Thực hành ,
thí nghiệm
* Đàm thoại gợi
mở
* Quan sát, so
sánh, nhận xét
* HS làm việc
theo nhóm, cá
nhân
* 1 giá treo

* 1 lò xo
* 1 quả nặng 100g
có móc treo
* 1 dây dọi
* 1 khay nước
* 1 thước ê ke
C 1 -> C5
SGK
* 8.1 -> 8.4
SBT
Tuần 9
9 KIỂM TRA
* Kiểm tra và đánh giá
kết quả qua các kiến thức
các bài 1  8
Trắc nghiệm
khách quan và
tự luận
Đề kiểm tra photo
Tuần 10
10 BÀI 9:
LỰC ĐÀN HỒI
1. Nhận biết được thế
nào là biến dạng đàn hồi
của một là xo
2. Trả lời được các câu
hỏi về đặc điểm của lực
* Đàm thoại
gợi mở
* Quan sát , so

sánh , nhận xét
* 1 cái giá treo
* 1 cái lò xo
* 1 cái thước chia
độ đến mm
* 1 hộp 4 quả nặng
* C 1 - C 6
SGK
* 9.1 -> 9.4
SBT
Giáo viên: Trang - 4 -
TUẦN/
THÁN
G
TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN LUYỆN
TRỌNG TÂM CHƯƠNG
đàn hồi
3. Dựa vào kết quả thí
nghiệm, rút ra được nhận
xét về sự phụ thuộc của
lực đàn hồi vào độ biến
dạng của lò xo
giống nhau, mỗi quả
50g
Tuần 11
11 BÀI 10:
LỰC KẾ. PHÉP
ĐO LỰC.

TRỌNG
LƯNG VÀ
KHỐI LƯNG
1. Nhận biết được cấu
tạo của một lực kế, GHĐ
và ĐCNN của một lực
kế.
2. Sử dụng được công
thức liên hệ giữa trọng
lượng và khối lượng của
một vật để tính trọng
lượng của vật, biết khối
lượng của nó.
3. Sử dụng được lực kế
để đo lực
* Ôn tập
* Đàm thoại gợi
mở
* Quan sát, so
sánh, nhận xét
* HS làm việc
nhóm, cá nhân
*Bảng phụ
* 1 lực kế lò xo
* 1 sợi dây mảnh,
nhẹ để buột vài
cuốn SGK với nhau
* C1 -> C 9
SGK
* 10.1 ->

10.4 SBT
Tuần 12
12 BÀI 11:
KHỐI LƯNG
RIÊNG.
TRỌNG
LƯNG RIÊNG
1. Trả lời được các câu
hỏi: khối lượng riêng,
trọng lượng riêng là gì?
2. Sử dụng được các công
thức m=DxV và P=dxV
3. Sử dụng được bảng số
liệu để tra cứu KLR và
TLR của các chất
4. Đo được TLR của chất
làm quả cân
* Đàm thoại gợi
mở
* Quan sát , so
sánh , nhận xét
* HS làm việc
nhóm , cá nhân
*Bảng phụ
* 1 lực lế GHĐ
2,5N
* 1 quả cân 200g có
móc treo và có dây
buộc
* 1 bình chia độ có

GHĐ 250 cm
3
,
đường kính trong
lòng > đường kính
* C1- C7 SGK
* 11.1 
11.5 SBT
Giáo viên: Trang - 5 -
TUẦN/
THÁN
G
TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN LUYỆN
TRỌNG TÂM CHƯƠNG
quả cân
Tháng
11
Tuần 13
13 BÀI 12:
THỰ HÀNH
VÀ KIỂM TRA
THỰC HÀNH:
XÁC ĐỊNH
KHỐI LƯNG
RIÊNG CỦA
SỎI
1. Biết cách xác đònh
khối lượng riêng của một

vật rắn
2. Biết cách tiến hành
một bài thực hành vật lí
* Thực hành
* Quan sát
* Gợi mở
* Ôn tập
* 1 cái cân có
ĐCNN 10g hoặc
20g
* 1 bình chia độ có
GHĐ 100cm
3

* 1 cốc nước, 15
hòn sỏi
* 1 đôi đủa
* Báo cáo
thực hành
Tuần 14
14 BÀI 13:
MÁY CƠ ĐƠN
GIẢN
1. Biết làm thí nghiệm để
so sánh trọng lượng của
vật và lực dùng để kéo
vật trực tiếp lên theo
phương thẳng đứng.
2. Kể tên được một số
máy cơ đơn giản thường

dùng
* Thực hành ,
thí nghiệm
*Đàm thoại
* Quan sát , so
sánh , nhận xét
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
* Bảng phụ
* 2 lực kế có GHĐ
từ 2- 5N
*1 quả nặng 2N
C 1 -> C 6
SGK
13.1 -> 13.4
SBT
Tuần 15
15 BÀI 14:
MẶT PHẲNG
NGHIÊNG
1. Nêu được hai thí dụ sử
dụng mặt phẳng nghiêng
trong cuộc sống và chỉ rõ
ích lợi của chúng.
2. Biết sử dụng mặt
phẳng nghiêng hợp lí
trong từng trường hợp.
* Thực hành ,
thí nghiệm

* Đàm thoại gợi
mở
* Quan sát , so
sánh , nhận xét
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
* 1 lực kế GHĐ từ
2N trở lên
* 1 khối trụ kim loại
có trục quay nặng
2N
* 1 mặt phẳng
nghiên
* Tranh vẽ to hình
14.2
C1 -> C5
SGK
* 14.1 ->
14.5 SBT
Tháng
16 ÔN TẬP HỌC
1. Ôn lại những kiến thức * Ôn tập * 1 số dụng cụ trực
Giáo viên: Trang - 6 -
TUẦN/
THÁN
G
TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN LUYỆN

TRỌNG TÂM CHƯƠNG
12
Tuần 16
KỲ I
cơ bản về cơ học đã học
trong chương.
2. Củng cố và đánh giá
sự nắm vững kiến thức và
kó năng
* Vận dụng
* Đàm thoại gợi
mở
* Quan sát , so
sánh , nhận xét
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
quan như nhãn ghi
khối lượng của kem
giặt, kéo cắt tóc…
Tháng
12
Tuần 17
17 THI HỌC KỲ I
* Kiểm tra và đánh giá
kết quả qua các kiến thức
chương I
* Kiểm tra tự
luận
*Đề kiểm tra 2

phương án cho 2 đối
tượng
* Các dạng
bài tập : Sử
dụng được
các công
thức m=DxV
và P=dxV
Tuần 18
18 BÀI 15:
ĐÒN BẨY
1. Nêu được hai thí dụ sử
dụng đòn bẩy trong cuộc
sống. Xác đònh được
điểm tựa O, các lực tác
dụng lên đòn bẩy đó
( điểm O
1,
O
2
và F
1 ,
F
2
)
2. Biết sử dụng đòn bẩy
trong những công việc
thích hợp
* Thực hành ,
thí nghiệm

* Đàm thoại gợi
mở
* Quan sát , so
sánh , nhận xét
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
* 1 lực kế có GHĐ
2N trở lên
* 1 khối trụ KL có
móc, nặng 2N
* 1 giá đỡ có thanh
ngang
* tranh vẽ to hình
15.1… SGK
C1 -> C6
SGK
BT: 15.1 ->
15.5 SBT
Tuần 19
NGHỈ CUỐI
HỌC KỲ I
Tháng 1
Tuần 20
19 BÀI 16
RÒNG RỌC
1. Nêu được hai thí dụ về
sử dụng ròng rọc trong
* Ôn tập
* Vận dụng

* 1 lực kế có GHĐ
2N trở lên
C1 -> C7
SGK
Giáo viên: Trang - 7 -
TUẦN/
THÁN
G
TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN LUYỆN
TRỌNG TÂM CHƯƠNG
cuộc sống và chỉ rõ được
lợi ích của chúng.
2. Biết sử dụng ròng rọc
trong những công việc
thích hợp.
* Đàm thoại gợi
mở
* Quan sát , so
sánh , nhận xét
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
* 1 khối trụ KL có
móc, nặng 2N
* 1 ròng rọc cố
đònh, 1 ròng rọc
động
* dây vắt qua ròng

rọc
BT: 16.1 ->
16.6 SBT
Tuần 21
20 BÀI 17:
TỔNG KẾT
CHƯƠNG I
1. Ôn lại những kiến thức
cơ bản về cơ học đã học
trong chương.
2. Củng cố và đánh giá
sự nắm vững kiến thức và
kó năng
* Ôn tập
* Vận dụng
* Đàm thoại gợi
mở
* Quan sát , so
sánh , nhận xét
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
* 1 số dụng cụ trực
quan như nhãn ghi
khối lượng của kem
giặt, kéo cắt tóc…
Các câu 1 ->
13 và vận
dụng, trò chơi
ô chữ SGK

Tuần 22
21 CHƯƠNG II:
NHIỆT HỌC
BÀI 18:
SỰ NỞ VÌ
NHIỆT CỦA
CHẤT RẮN
1. Tìm được ví dụ trong
thực tế chứng tỏ: Thể
tích, chiều dài của một
vật rắn tăng khi nóng lên,
giảm khi lạnh đi. Các
chất rắn khác nhau nở vì
nhiệt khác nhau.
2. Giải thích được một số
hiện tượng đơn giản về sự
nở vì nhiệt của chất rắn.
3. Biết đọc các biểu bảng
để rút ra những kết luận
* Ôn tập
* Vận dụng
* Đàm thoại gợi
mở
* Quan sát , so
sánh , nhận xét
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
* 1 quả cầu KL và 1
vòng KL

* 1 đèn cồn, 1 chậu
nước. Khăn lau
C 1 -C 7 SGK
* 18.1 ->
18.5 SBT
- Rút ra kết luận về sự
co dãn vì nhiệt của các
chất rắn, lỏng, khí.
- Giải thích một số hiện
tượng ứng dụng sự nở vì
nhiệt trong tự nhiên, đời
sống và kó thuật.
- Mô tả cấu tạo của
nhiệt kế thường dùng
- Vận dụng sự co dãn vì
nhiệt của các chất khác
nhau để giải thích
Giáo viên: Trang - 8 -
TUẦN/
THÁN
G
TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN LUYỆN
TRỌNG TÂM CHƯƠNG
cần thiết nguyên tắc hoạt động
của nhiệt kế.
Tuần 23
22 BÀI 19:
SỰ NỞ VÌ

NHIỆT CỦA
CHẤT LỎNG
1. Tìm được ví dụ trong
thực tế chứng tỏ: Thể tích
của một vật lỏng tăng khi
nóng lên, giảm khi lạnh
đi. Các chất lỏng khác
nhau nở vì nhiệt khác
nhau.
2. Giải thích được một số
hiện tượng đơn giản về sự
nở vì nhiệt của chất lỏng.
3. Biết đọc các biểu bảng
để rút ra những kết luận
cần thiết
* Ôn tập
* Vận dụng
* Đàm thoại gợi
mở
* Quan sát , so
sánh , nhận xét
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
* 1 bình thuỷ tinh
đáy bằng
* 1 ống thuỷ tinh
thẳng có thành dầy
* 1 nút cao su có
đục lỗ

* 1 chậu thuỷ tinh,
nước pha màu
* phích nước nóng
C1 -> C7
SGK
BT 19.1->
19.6 SBT
- Biết đo nhiệt độ của
một số vật trong cuộc
sống hằng ngày, đơn vò
đo nhiệt độ là
0
C và
0
F
- Mô tả thí nghiệm xác
đònh sự phụ thuộc của
nhiệt độ vào thời gian
đun trong quá trình làm
nóng chảy băng phiến
( hoặc một chất kết tinh
dễ kiếm)
Tháng 2
Tuần 24
23 BÀI 20:
SỰ NỞ VÌ
NHIỆT CỦA
CHẤT KHÍ
1. Tìm được ví dụ trong
thực tế chứng tỏ: Thể tích

của một vật khí tăng khi
nóng lên, giảm khi lạnh
đi. Các chất khí khác
nhau nở vì nhiệt khác
nhau.
2. Giải thích được một số
hiện tượng đơn giản về sự
nở vì nhiệt của chất khí.
3. Biết đọc các biểu bảng
để rút ra những kết luận
cần thiết
* Ôn tập
* Vận dụng
* Đàm thoại gợi
mở
* Quan sát , so
sánh , nhận xét
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
* Quả bóng bàn bò
bẹp
* Phích nước nóng
* 1 bình thuỷ tinh
đáy bằng
* 1 ống thuỷ tinh
thẳng có thành dầy
* C 1 -> C 9
SGK
* 20.1 ->

20.7 SBT
- Dựa vào bảng số liệu
cho sẵn, vẽ đường biểu
diễn sự phụ thuộc của
nhiệt độ vào thời gian
đun nóng trong quá
trình làm nóng băng
phiến
- Rút ra kết luận về đặc
điểm của nhiệt độ trong
thời gian vật ( băng )
phiến nóng chảy. ( điểm
nóng chảy )
Giáo viên: Trang - 9 -
TUẦN/
THÁN
G
TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN LUYỆN
TRỌNG TÂM CHƯƠNG
Tuần 25
24 BÀI 21:
MỘT SỐ ỨNG
DỤNG CỦA SỰ
NỞ VÌ NHIỆT
1. Nhận biết được sự co
dãn vì nhiệt có thể gây ra
lực rất lớn. Tìm được thí
dụ thực tế về hiện tượng

này.
2. Mô tả được cấu tạo
hoạt động của băng kép
3. Giải thích một số ứng
dụng đơn giản về sự nở vì
nhiệt
4. Mô tả giải thích được
các hình vẽ 21.2, 21.3,
21.5
* Thực hành thí
nghiệm , quan
sát , so sánh ,
nhận xét
* Đàm thoại gợi
mở
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
*1 băn kép và giá
để lắp băng kép
*1 đèn cồn
bộ dụng cụ TN về
lực xuất hiện do sự
co dãn vì nhiệt
*1 lọ cồn
* C1 -> C 10
* 21.1 ->
21.6 SBT
- Xác đònh những yếu tố
ảnh hưởng đến sự bay

hơi ( nhiệt độ, gió, mặt
thoáng )
- Phát hoạ thí nghiệm
kiểm tra giả thuyết chất
lỏng lạnh đi khi bay hơi
và các chất lỏng khác
bay hơi nhanh, chậm
khác nhau, cũng như
các yếu tố khác ảnh
hưởng đến sự bay hơi
nhanh, chậm của chất
lỏng.
Tuần 26
25 BÀI 22:
NHIỆT KẾ.
NHIỆT GIAI
1. Nhận biết được cấu
tạo và công dụng của các
loại nhiệt kế khác nhau
2. Phân biệt được nhiệt
giai Xenxiút và nhiệt giai
Farenhai và có thể
chuyển nhiệt độ từ nhiệt
giai này sang nhiệt độ
tương ứng của nhiệt giai
kia
* Thực hành thí
nghiệm , quan
sát , nhận xét
* Đàm thoại gọi

mở
* Học sinh làm
việc nhóm, cá
nhân
* 3 chậu thuỷ tinh,
mỗi chậu đựng một
ít nước.
* 1 ít nước đá
*1 phích nước nóng
* 1 nhiệt kế rượu,
nhiệt kế thuỷ ngân,
y tế
C 1 -> C 5
SGK
22.1 -> 22.7
SBT
Tuần 27
26 KIỂM TRA
* Kiểm tra và đánh giá
kết quả qua các kiến thức
chương I
* Kiểm tra trắc
nghiệm khách
quan, tự luận
*Đề kiểm tra 2
phương án cho 2 đối
tượng
Giáo viên: Trang - 10 -
TUẦN/
THÁN

G
TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN LUYỆN
TRỌNG TÂM CHƯƠNG
Tháng 3
Tuần 28
27 BÀI 23:
THỰC HÀNH
VÀ KIỂM TRA
THỰC HÀNH:
ĐO NHIỆT ĐỘ
1. Biết đo nhiệt độ cơ thể
bằng nhiệt kế y tế
2. Biết theo dõi sự thay
đổi nhiệt độ theo thời
gian và vẽ được đường
biểu diễn sự thay đổi
này.
3. Có thái độ trung thực,
tỉ mỉ, cẩn thận và chính
xác trong việc tiến hành
TN và viết báo cáo.
* Trực quan
* Thực hành ,
thí nghiệm
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
*1 nhiệt kế y tế

*1 nhiệt kế thuỷ
ngân
*1 đồng hồ
*Bông y tế
* Báo cáo TN
Tuần 29
28 BÀI 24:
SỰ NÓNG
CHẢY VÀ
ĐÔNG ĐẶC
1. Nhận biết và phát biểu
được những đặc điểm cơ
bản của sự nóng chảy.
2. Vận dụng được kiến
thức trên để giải thích
một số hiện tượng đơn
giản.
3. Bước đầu khai thác
bảng ghi kết quả TN, vẽ
đường biểu diễn, biết rút
ra những kết luận
* Trực quan
* Thực hành thí
nghiệm
* Đàm thoại
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
*1 giá đỡ TN
*1 kiềng và lưới đốt

*2kẹp vạn năng
*1 cốc đốt
*1 nhiệt kế tới
100
0
C
*1 ống nghiệm
*Băng phiến,
nước…
* C1 -> C5
* 25.1 ->
25.4 SBT
Tháng 4
Tuần 30
29 BÀI 25:
SỰ NÓNG
CHẢY VÀ
ĐÔNG ĐẶC (
TT )
1. Nhận biết được đông
đặc là quá trình ngược
của nóng chảy và những
đặc điểm của quá trình
này.
2. Vận dụng được kiến
* Trực quan
* Thực hành, thí
nghiệm
* Đàm thoại gợi
mở. Học sinh

làm việc nhóm,
Như bài 24 trên * C1 -> C 5
SGK
* 25.5 ->
25.8 SBT
Giáo viên: Trang - 11 -
TUẦN/
THÁN
G
TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN LUYỆN
TRỌNG TÂM CHƯƠNG
thức trên để giải thích
một số hiện tượng đơn
giản
cá nhân
Tuần 31
30 BÀI 26:
SỰ BAY HƠI
VÀ SỰ NGƯNG
TỤ
1. Nhận biết được hiện
tượng bay hơi, sự phụ
thuộc của tốc độ bay hơi
vào nhiệt độ, gió và mặt
thoáng. Tìm được TD
thực tế nội dung trên
2. Bước đầu biết cách tìm
hiểu tác động của một

yếu tố lên một hiện tượng
khi có nhiều yếu tố cùng
tác động một lúc
3. Vạch được kế hoạch
và thực hiện được TN
kiểm chứng tác động của
nhiệt độ, gió và mặt
thoáng lên tốc độ bay hơi
* Trực quan
* Thực hành thí
nghiệm
* So sánh , phân
tích , đàm thoại
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
*1 giá đỡ TN
*1kẹp vạn năng
*2 đóa nhôm nhỏ
*1 cốc nước
*1 đèn cồn
C 1 -> C 10
SGK
* 26.1 ->
26.6 SBT
Tuần 32
31 BÀI 27:
SỰ BAY HƠI
VÀ SỰ NGƯNG
TỤ ( TT )

1. Nhận biết được ngưng
tụ là quá trình ngược lại
của bay hơi. Tìm được
TD thực tế về hiện tượng
ngưng tụ.
2. Biết cách tiến hành
TN kiểm tra dự đoán về
sự ngưng tụ xảy ra nhanh
hơn khi giảm nhiệt độ.
*Học sinh tự
làm thí nghiệm,
quan sát, so
sánh.
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
*2 cốc thuỷ tinh
giống nhau
*Nước có pha màu
*Nước đá nhỏ
*Nhiệt kế
*Khăn lau
C 1-> C 8
SGK
BT: 27.3 ->
27.7
Giáo viên: Trang - 12 -
TUẦN/
THÁN
G

TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN LUYỆN
TRỌNG TÂM CHƯƠNG
3. Thực hiện được TN
trong bài và rút ra được
kết luận
4. sử dụng đúng thuật
ngữ: Dự đoán, TN, kiểm
tra dự đoán, đố chứng,
chuyển từ thể….sang
thể….
Tuần 33
32 BÀI 28:
SỰ SÔI
1. Mô tả được hiện tượng
sôi và kể được các đặc
điểm của sự sôi
2. Biết cách tiến hành
TN, theo dõi TN và khai
thác các số liệu thu thập
được từ TN
* Diễn giảng
* Đàm thoại gợi
mở
* Suy luận
* Thực nghiệm
* Học sinh làm
việc theo nhóm,
cá nhân

*1 giá đỡ TN
*1kẹp vạn năng
*1 kiềng và lưới KL
*1 cốc đốt
*1 đèn cồn
*1 nhiệt kế tới 100
0
C
->Bài 29
Tháng 5
Tuần 34
33 BÀI 29:
SỰ SÔI
( TT )
1. Nhận biết được hiện
tượng và các đặc điểm
của sự sôi
2. Vận dụng được kiến
thức về sự sôi để giải
thích một số hiện tượng
đơn giản có liên quan
đến đặc điểm của sự sôi.
* Thí nghiệm ,
thực hành
* Đàm thoại
gợi mở
* Học sinh làm
việc nhóm, cá
nhân
* Quan sát, mô

tả, nhận xét
-> Như bài 28 trên C1 -> C9
SGK
BT 29 .1 ->
29.5 SBT
Tuần 35
34 BÀI 30:
TỔNG KẾT
1. Nhắc lại được kiến
thức cơ bản có liên quan
* Đàm thoại gợi
mở
*Bảng ô chữ hình
30.4
Các câu hỏi
ôn tập SGK
Giáo viên: Trang - 13 -
TUẦN/
THÁN
G
TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN LUYỆN
TRỌNG TÂM CHƯƠNG
CHƯƠNG II
đến sự nở vì nhiệt và sự
chuyển thể của các chất.
2. Vận dụng được một
cách tổng hợp những
kiến thức đã học để giải

thích các hiện tượng có
liên quan
* Học sinh làm
việc nhóm , cá
nhân
Tuần 36
35 THI HỌC KỲ II
* Kiểm tra và đánh giá
kết quả qua các kiến thức
chương II
* Kiểm tra tự
luận
*Đề kiểm tra 2
phương án cho 2 đối
tượng
*Các câu hỏi
Bài KT như
SGV
Tuần 37
NGHỈ CUỐI
HỌC KỲ II
Duyệt của tổ trưởng
Giáo viên: Trang - 14 -

×