Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 7(ĐỀ 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.73 KB, 3 trang )

Trường THCS Nam Hà Bài kiểm tra học kỳ II
Họ và tên:………………………………. Mơn: Tin học
Lớp :……. Thời gian: 45’ Đi ểm
Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Để lưu 1 trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây?
a/ File/Open b/ File/Exit c/ File/Save d/ File/Print
Câu 2. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ơ C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ơ B2. Cơng thức nào sau
đây là đúng?
a/ (C2+D4)*B2; b/ = C2+D4* B2; c/ =(C2+D4)B2; d/ =(C2+D4)*B2;
Câu 3: Địa chỉ ơ C3 nằm ở :
a/ Cột C, cột 3 b/ Dòng C, cột 3 c/ Dòng C, Dòng 3 d/ Cột C, dòng 3
Câu 4: Cho dữ liệu trong các ơ sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5. = SUM (A1: A3) có kết quả là:
a/ 47 b/ 36 c/ 21 d/ 23
Câu 5: Nếu trong 1 ơ tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
a/ Ơ tính đó có độ rộng hẹp nên khơng hiển thị hết chữ
b/ Dòng chứa ơ đó có độ cao thấp nên khơng hiển thị hết chữ số
c/ số Cơng thức nhập sai và bảng tính thơng báo lỗi
d/ Nhập sai dữ liệu.
Câu 6: Trong các cơng thức hàm sau cơng thức nào đúng?
a/ Sum (A1:A6) b/ Max(A1:A6) c/ =Sum(A1:A6) d/ =Max (A1:A6).
Câu 7 : Nút sắp xếp giảm
a/ b/ c/ d/
Câu 8: Để sắp xếp điểm của một mơn học (vd Tin học), bước đầu tiên là.
a/ Bấm vào nút b/ Tơ đen hết vùng dữ liệu c/ Click chuột vào cột Tin học d/ Bấm vào nút
Câu 9 Để làm phép tốn 3/4 + 7/9, ta dùng lệnh
a/ solve b/ simplify c/ expand d/ plot
Câu 10 Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3
a/ simplify b/ expand c/ solve d/ plot
Câu 11: Hãy chọn câu đúng.
a/ Mỗi ơ có thể có nhiều địa chỉ khác nhau


b/ Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập cơng thức vào ơ
c/ Thanh cơng thức và ơ tính bao giở cũng giống nhau
d/ Tất cả đều sai
Câu 12: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây?
a/ Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. b/ Nháy chuột trên vạch phân cách cột.
c/ Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. d/ Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 13: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
a/ Click phải tại hàng chọn Insert. b/ Chọn hàng vào Insert chọn Columns.
c/ Chọn hàng vào Insert chọn Rows. d/ Cả 2 câu a và b dều đúng.
Câu 14: Câu nào sau đây đúng?
a/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vò trí của các hàng với nhau.
b/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vò trí của các cột với nhau.
c/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thò những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất đònh nào đó.
d/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thò những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất đònh nào đó.
Câu 15: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh
a/ Data/Filter/Show All; b/ Data/Filter/Advanced Filter;
c/ Data/Filter/AutoFillter; d/ Data/Filter/AutoFilter.
Câu 16: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
a/ Hàng có giá trò cao nhất; b/ Hàng có giá trò thấp nhất;
c/ Hàng có giá trò cao nhất hoặc thấp nhất; d/ Cột có giá trò cao nhất hoặc thấp nhất.
Câu 17: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh
a/ ; b/ ; c/ ; d/
Câu 18: Nút lệnh Sort Ascending dùng để sắp xếp theo thứ tự :
a/ Tăng dần b/ Giảmdần c/ Theo thứ tự từ lớn đến nhỏ d/ a và c đúng
Câu 19: Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh
a/ b/ c/ d/ a và c đúng
Câu 20: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
a/ 30 b/15 c/ 10 d/ 4
Câu 21: Tác dụng của nút lệnh Setup trên thanh công cụ Print Preview dùng để
a/ Thiết đặt lề và hướng giấy b/ Canh lề cho văn bản c/ Thay đổi hướng giấy


d/ Xem trang trước
Câu 22: Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng để
a/ Xem trang trước b/ Điều chỉnh chế độ ngắt trang
c/ Xem trang kế tiếp d/ Điều chỉnh hướng giấy
Câu 23: Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh
a/ File/Page Setup/chọn trang Sheet b/ File/Page Setup/chọn trang Magins
c/ File/Page Setup/chọn trang Page d/ Cả a, b, c đều đúng
Câu 24: Để đònh dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ đònh dạng
a/ b/ c/ d/ a và c đúng
Câu 25: Nút lệnh dùng để canh dữ liệu theo:
a/ Canh giữa b/ Lề phải. c/. Lề trái d/ Cả a,b,c/
Câu 26: Để đònh dạng màu chữ cho văn bản sử dụng nút nút lệnh:
a/ Font Color b/ Color Font. c/Fill Color. d/ Color Fill.
Câu 27: Nút lệnh Fill Color dùng để
a/Tô màu chư;õ b/ Tô màu nền c/ Tô màu đường viền d/ a,b,c đều sai.
Câu 28: Để thiết đặt lề dưới cho trang in chọn
a/ Left; b/ Bottom; c/ Top; d/ Right.
Câu 29: Ô A1 của trang tính có số 5.25 và ô B1 có số 6.24. Số trong ô C1 được đònh dạng là số nguyên. Nếu trong
ô C1 có công thức =A1+B1, em nhận được kết quả là:
a/11.49 b/11.5 c/12 d/11
Câu 30: Ô A3 có nền màu trắng chữ màu xanh. Ô A5 có nền trắng chữ đen. Nếu sao chép nội dung ô A3 vào ô
A5 thì sẽ nhận được :
a/ Nền màu trắng chữ màu xanh; b/ Nền màu xanh chữ màu trắng;
c/ Nền màu đen chữ màu trắng; d/ Nền màu trắng chữ màu đen.
II. Tự Luận (2,5đ): Cho bảng tính sau:
A B C D E F G H
1 STT Họ và Tên Miệng 15 phút 15 phút 1 tiết Thi HK Điểm TB
2 1 Lê Vân Anh 6 6 5 5 8.3
3 2 Trần Lê Bình 7 7 7 9 7

4 3 Nguyễn Hồng Chinh 6 3 5 7 6.5
5 4 Trương Thị Hiền 8 6 8 6 8
6 5 Nguyễn Thành Lâm 9 8 7 7 6
7 6 Lê Văn Quyết 6 9 8 9 7.3
8 7 Lê Thu Thảo 8 5 8 5 6
Câu hỏi:
1.Tính điểm trung bình của các học sinh sau biết: Điểm Miệng và 15 phút hệ số 1, 1 Tiết Hệ số 2, Điểm thi hệ số 3. (Chỉ cần
Ghi cơng thức tính điểm Trung bình cho học sinh đầu tiên). ( 1đ)

2. Viết cơng thức Tìm điểm trung bình cao nhất. (0,75đ)

3. Viết cơng thức tính điểm trung bình thấp nhất. (0,75đ)

Tr ả l ờ i tr ắc nghiệm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. Án
Câu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. Án

×