Đề kiểm tra 1 tiết
Môn hóa lớp 12: Chương 1,2.
Họ tên: Lớp:
Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân este ứng với CTPT C
3
H
6
O
2
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Viết CTCT các đồng phân đó
Câu 2: Chất nào tác dụng với CH
3
OH/HCl bão hòa
A. Mantozo B. Saccarozo C. amilozo D. fructozo
Viết phương trình phản ứng
Câu 3: Không dùng phản ứng nào để chứng minh cấu tạo của glucozo
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. Na D. (CH
3
CO)
2
O
Câu 4: Chất nào không được tạo ra từ phản ứng quang hợp
A. lipit B. glucozo C. tinh bột D. sacarozo
Câu 5: Hợp chất nào thuộc loại đa chức
A. Chất béo B. glucozo C. xenlulozo D. mantozo
Viết công thức tổng quát của chất đó
Câu 6: Hợp chất nào trong phân tử có chứa nhóm cacbađêhit
A. saccarozo B. fructozo C. amilozo D. mantozo
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa: tinh bột glucozo rượu etylic
Hiệu suất cả quá trình là 80%, lượng rượu thu được đem pha loãng thành 1 lít dung dịch 46
0
.
Khối lượng tinh bột đã dùng là
A. 900g B. 720g C. 810g D. 648g
Trình bày các tính
Câu 8: Thủy phân 356g chất béo (X) tạo nên bởi một axit cacboxylic thu được 36,8g
glixerin.Công thức của axit béo tạo ra (X) là:
A. C
17
H
33
COOH B. C
17
H
35
COOH C. C
17
H
31
COOH D. C
15
H
31
COOH
Trình bày cách tính
Câu 9: Xác định công thức của dẫn xuất nitro xenlulozo biết nó chứa khoảng 11,11% khối
lượng N.
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)(ONO
2
)
2
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
2
(ONO
2
)]
n
D. C
6
H
7
O
2
(OH)(ONO
2
)
2
Viết phương trình tạo thành dẫn xuất đó
Câu 10: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: dầu mỏ (a), dầu ăn (b), axit cacboxylic (c),
ancol (d) có cùng số nguyên tử C. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. (a) <(b) < (c) < (d) B. (b) <(a) < (d) < (c)
C. (a) <(b) < (d) < (c) D. (d) <(a) < (b) < (c)
Giải thích.