Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Tuyen tap de thi HSG hoa 9-cuc HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.39 MB, 56 trang )

Luyện đề
Đề số 1
Câu 1: Có dd FeSO
4
lẫn tạp chất là CuSO
4
, làm thế nào để loại bỏ tạp chất ra khỏi dd. Viết
PTHH xảy ra.
Câu 2: Có hỗn hợp khí CO và CO
2
. Bằng PP hoá học hãy chuyển hoá hỗn hợp thành:
a/ Khí CO
2
.
b/ Khí CO.
c/ Hai khí riêng biệt.
Câu 3: Hoàn thành PT theo sơ đồ sau:
Fe
2
O
3
Fe FeCl
2
Fe(OH)
2
FeO

]
FeCl
3
Fe(OH)


3
Fe
2
O
3
Câu 4: Hoà tan 58g CuSO
4
.5H
2
O trong nớc đợc 500 cm
3
dd.
a/ Hãy xác định nồng độ mol của dd
b/ Nếu thêm mạt sắt d vào 50 cm
2
dd trên. Hãy tính khối lợng các kim loại tham gia và tạo
thành khia p kết thúc.
Câu 5: Đốt 1 kim loại trong bình kín đựng khí clo thu đợc 32,5g muối clorua và thấy thể tích
bình giảm 6,72 lít (ở đktc). Hãy XĐ tên kim loại.
Câu6: Dẫn khí CO
2
vào bình chứa 400 ml dd Ca(OH)
2
0,2M thu đợc 1g kết tủa và 1 muối
tan.
a/ Tính thể tích CO
2
đã dùng (ở đktc)
b/ Tính khối lợng và nồng độ mol của muối tan (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể)
Đề số 2

Câu I:
1/ Viết các phơng trình hoá học xảy ra trong các thí nghiệm sau
a/ Cho Na vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
b/ Cho 100 ml dd NaHCO
3
1M vào bình chứa 100 ml dd Ba(OH)
2
0,5M.
2/ a/ Chỉ có FeS
2
, H
2
O, NaCl, chất xúc tác và các biện pháp kĩ thuật cần thiết hãy viết các
PTHH điều chế Fe(OH)
2
b/ Từ Ba(NO
3
)
2
hãy viết PTHH điều chế Ba(OH)
2
3/ Có hỗn hợp gồm 3 chất rắn BaSO
4
, BaCO
3

, BaCl
2
. Hãy tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp
bằng PPHH.
Câu II:
1/ Hoà tan 1 muối cacbonat của kim loại hoá trị I bằng 1 lợng vừa đủ dd H
2
SO
4
10% ta thu đ-
ợc dd muối trung tính có nồng độ 10,89%. Hãy XĐ tên kim loại.
2/ Cho 200 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
vào bình chứa 300 ml dd NaOH 2,5M. Sau p thu đợc dd A và kết
tủa B. Lọc lấy kết tủa B nung đến khối lợng không đổi thu đợc 2,25g chất rắn.
a/ Viết PTHH xảy ra
b/ Tính nồng độ mol của dd Al
2
(SO
4
)
3
c/ Tính nồng độ mol của dd A (giả sử thể tích dd không thay đổi)
Đề số 3
Câu I :
1/ Cho BaO tác dụng với dd H

2
SO
4
ta thu đợc kết tủa A và dd B. Lọc dd B cho tác dụng với dd
NaHCO
3
ta đợc kết tủa C và dd D. Lọc kết tủa C đem nung ngoài không khí thu đợc chất rắn
E.
a/ Viết các PTHH có thể xảy ra và XĐ A, B, C.
b/ Trong D và E có thể có những chất nào. Giải thích.
2/ Cho các chất sau: CO
2
, NaOH, HCl, AlCl
3
, CaO. Những chất nào có thể tác dụng đợc với
dd Na
2
CO
3
. Viết PT minh hoạ.
3/ Cho hỗn hợp Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CuO. Hãy trình bày phơng pháp điều chế các kim loại riêng
biệt từ hỗn hợp trên. Viết PTHH minh hoạ.

Câu II:
1/ Nhúng một bản bạch kim trên phủ 1 lớp kim loại nào đó vào dung dịch CuSO
4
cho đến khi
ngừng thay đổi khối lợng, nhấc bản kim loại ra rửa sạch, làm khô và cân thấy khối lợng bản
kim loại tăng thêm 0,16g so với ban đầu. Lại nhúng bản kim loại vào dd HgSO
4
cho đến khi
ngừng thay đổi khối lợng, lần này khối lợng bản kim loại lại tăng thêm2,74g. Hãy xác định
lim loại đem phủ lên thanh bạch kim lúc đầu và khối lợng của nó trên thanh bạch kim.
2/ Cho từ từ m gam kim loại Na vào 500 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
0,2M. Sau khi kết thúc thí nghiệm
thu đợc V lít khí (ở đktc), kết tủa A và dd B. Lọc kết tủa A đem nung ngoài không khí đến
khối lợng không đổi thu đợc chất rắn E. Để hoà tan chất rắn E ngời ta dùng vừa đúng 300 ml
dd HCl 1M.
a/ Viết PTHH xảy ra.
b/ Tính m và V.
c/ Tính nống độ mol của dd B (Cho các p xảy ra hoàn toàn và thể tích dd không thay đổi).
Đề số 4
Câu I:
1/ Viết PTHH của Ba(HCO
3
)
2
với dd HNO

3
, Ca(OH)
2
, Na
2
SO
4
, NaHSO
4
.
2/ Nhiệt phân 1 lợng MgCO
3
đợc chất rắn A và khí B. Cho khí B hấp thụ hoàn toàn với dd
NaOH đợc dd C. Cho dd C tác dụng với dd BaCl
2
và dd KOH. Cho A tác dụng với dd HCl d
đợc dd D và khí B. Hãy biện luận và viết PTPƯ xảy ra và xác định các chất A,B,C,D.
3/ Trong số các chất sau chất nào tác dụng đợc với nhau : NaOH, KHSO
4
, CuCl
2
, CO
2
, Al,
NH
4
Cl.
4. Có 1 mẫu đồng bị lẫn Fe, Ag, S. Hãy đa ra phơng pháp (trừ PP điện phân) để tách Cu tinh
khiết từ mẫu trên.
Câu II:

1/ Có hỗn hợp gồm 3 muối NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
. Khi nung 48,8g hỗn hợp đó đến
khối lợng không đổi thu đợc 16,2g bã rắn. Chế hoá bã rắn với HCl d thu đợc 2,24 lit khí ở
đktc. XĐ thành phần % của hỗn hợp muối ban đầu.
2/ Có 2 dd H
2
SO
4
với nồng độ tơng ứng 0,05M và 0,005M. Hãy viết PTPƯ xảy ra khi rót từ từ
50 ml dd KOH 0,1M vào 50 ml mỗi dd trên. Hãy tính nồng độ mol của dd thu đợc.
3/ a/ Hoà tan hoàn toàn 9,6g 1 kim loại R trong dd H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc dd A và 3,36 lít
khí SO
2
. Xác định R.
b/ Hấp thụ toàn bộ khí SO
2
ở trên vào 400 ml dd NaOH có nồng độ C(M) thu đợc 16,7g

muối. Hãy xác định C.
c/ Trộn oxit kim loại R ở trên với oxit kim loại M (hoá trị II) theo tỉ lệ số mol tơng ứng là
1:2 đợc hỗn hợp B. Cho 4,8g hỗn hợp B vào ống sứ nung nóng rồi cho luôngd khí CO d đi
qua, p xảy ra hoàn thu đợc hỗn hợp chất rắn D. Hỗn hợp D tác dụng vừa đủ với 160 ml dd
HNO
3
1,25M thu đợc V lít khí NO (ở đktc). Xác định M và tính V.
Đề số 5
Câu I:
1/ Có 3 sợi dây kim loại Fe, Cu, Al với khối lợng bằng nhau.
a/ Sợi dây nào chứa nhiều nguyên tử nhất? Nhiều hơn bao nhiêu lần so với dây còn lại.
b/ Nhúng mỗi sợi dây kim loại vào dd HCl. Nêu hiện tợng xảy ra và viết PTHH (nếu có). So
sánh khí thoát ra (ở đktc) trong mỗi trờng hợp.
2/ Hỗn hợp khí A gồm CO và không khí ( oxi chiếm 20% còn lại là nitơ). Biết 5,6 lít hỗn hợp
A ở đktc có khối lợng là 7,12g. Hãy tính % thể tích và % khối lợng của mỗi khí trong A.
3/ Oxit của 1 nguyên tố ứng với công thức chung RO
3
. Trong hợp chất này oxi chiếm 60% về
khối lợng. Hãy cho biết:
a/ Tên nguyên tố tạo ra oxit.
b/ Viết PTHH xảy ra khi cho oxit này tác dụng với dd KHCO
3
Câu II:
1/ Hoà tan sản phẩm thu đợc khi đốt phốt pho trong lợng d không khí vào 500 ml dd H
3
PO
4
85% (D= 1,7g/ml) thì nồng độ H
3
PO

4
trong dd tăng thêm 7,6%. Tính khối lợng phôtpho đã bị
đốt cháy.
2/ Khi thêm 1 gam MgSO
4
khan vào 100g dd MgSO
4
bão hoà ở 20
0
C đã làm cho 1,58g tinh
thể MgSO
4
kết tinh trở lại . Hãy xác định CTPT của MgSO
4
ngậm nớc. Biết độ tan của
MgSO
4
ở 20
o
C là 35,1g.
Đề số 6
Câu I.
1/ Có dd FeSO
4
lẫn tạp chất CuSO
4
, làm thế nào để loại bỏ tạp chất ra khỏi dd? Viết PTHH và
giải thích.
2/ Bằng cách nào có thể loại bỏ mỗi khí có trong hỗn hợp khí sau:
a/ SO

2
trong hỗn hợp SO
2
và CO
2
.
b/ SO
3
trong hỗn hợp SO
3
và SO
2
.
c/ CO
2
trong hỗn hợp CO
2
và H
2
.
d/ HCl trong hỗn hợp HCl và CO
2
.
Câu II:
Hoàn thành sơ đồ p sau
Fe + O
2

o
t


A
A + HCl

B + C + H
2
O
B + NaOH

D + G
C + NaOH

E + G
D + ?

E
B + Cl
2


C
Hãy xác định CTHH của các chất A,B,C,D,E,G.
Câu III:
Hoà tan hoàn toàn 11,2g CaO vào nớc đợc dd A.
a/ Nếu cho khí CO
2
sục qua dd A và sau khi kết thúc phản ứng có 2,5g kết tủa thì có bao
nhiêu lit CO
2
phản ứng?

b/ Nếu hoà tan 28,1g hỗn hợp MgCO
3
và BaCO
3
có thành phần thay đổi trong đó chứa a%
MgCO
3
bằng dd HCl và cho tất cả khí thoát ra vào dd A thu đợc kết tủa D. Hỏi a có giá trị
bao nhiêu thì lợng kết tủa D là nhiều nhất và ít nhất.
Đề số 7
Câu I:
Cho 3 oxit Al
2
O
3
, Na
2
O, MgO.
1/ Hãy viết PTPƯ điều chế 3 oxit trên từ 3 kim loại tơng ứng.
2/ 3 oxit trên đều ở dạng bột màu trắng. Chỉ dùng nớc có thể nhận biết đợc các oxit đó
không? Giải thích.
Câu II:
1/ Đốt cháy lu huỳnh trong bình đựng không khí . lu huỳnh và oxi phản ứng vừa hết. Tính
khối lợng của 5,6 lít hỗn hợp khí sau phản ứng đốt cháy lu huỳnh (ở đktc).
2/ Nếu lu huỳnh cháy hết mà hỗn hợp sau phản ứng còn d khí oxi. Hãy tính % thể tích của
các khí sau phản ứng đốt cháy S. Cho biết 22,4 lít hỗn hợp khí sau phản ứng có khối lợng là
33,6g.
Câu III:
Khử hoàn toàn 2,4g hỗn hợp gồm CuO và oxit sắt có cùng số mol bằng khí H
2

thu đợc
1,76g kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dd HCl d thấy thoát ra 0,448 lít H
2
(ở đktc). Xác
định công thức của oxit sắt đã dùng.
Câu IV:
1/ Oxit của kim loại A có hoá trị II tác dụng vừa đủ voái dd H
2
SO
4
20% tạo ra dd muối có
nộng độ 22,64%. Tìm công thức oxits kim loại đã dùng.
2/ Cho 10 lít hỗn hợp khí gồm N
2
và CO
2
(ở đktc) đi qua 2 lít dd Ca(OH)
2
0,02M thì thu đợc
1g kết tủa. Hãy xác định % thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp.
Đề số 8
Câu I:
1/ Cho hỗn hợp chất rắn gồm NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3

hoà tan hoàn toàn vào nớc đợc dd A.
a/ Hãy cho biết những chất có trong dd A.
b/ Nhận biết sự có mặt của những chất có trong dd A.
2/ a/ Từ Ba(NO
3
)
2
hãy viết PTHH điềy chế Ba(OH)
2
.
b/ Từ CuS hãy viết PTHH điềy chế Cu(OH)
2
.
3/ Có 2 bình khí đều có dung tích 11,2 lít và có khối lợng bằng nhau. Bình I chứa hỗn hợp khí
CO và H
2
, bình II chứa hỗn hợp khí CO
2
và H
2
. Hãy tính % thể tích các khí có trong mỗi
bình. Biết bình I có khối lợng là 7,5g.
Câu II:
1/ Nhiệt phân 9,4g Cu(NO
3
)
2
thu đợc 6g chất rắn.
a/ Tính hiệu suất phản ứng.
b/ Cần bao nhiêu lít dd HCl 0,5M để phản ứng hết lợng chất rắn trên.

2/ Đốt cháy lu huỳnh trong bình kín có dung tích 8,96 lít chứa hỗn hợp khí gồm N
2
, O
2
, và
SO
2
với tỉ lệ thể tích lần lợt là 3:1:1 (ở đktc). Sau khí đốt cháy hết l huỳnh đa về nhiệt độ ban
đầu thu đợc hỗn hợp khícó khối lợng nặng gấp 1,089 lần so với hỗn hợp khí ban đầu.
a/ Tính khối lợng lu huỳnh bị đốt cháy.
b/ Tính % thể tích của hỗn hợp khí thu đợc sau phản ứng.
Đề số 9
Câu I: Cho sơ đồ sau:
B
X+

C
Y+

D
A
a
A
a
A
a
A
B
1


P+

C
1
Q+

D
1
Hãy chọn các chất thích hợp để hoàn thành sơ đồ trên. Biết chúng đều là các chất vô cơ.
Câu II:
1/ Trong phòng thí nghiệm chỉ có NaOH rắn, nớc cất, cân, bình chia độ. Hãy nêu cách pha
chế chính xác 250 ml dd NaOH 1M.
2/ Có 3 dung dịch KOH, HCl, H
2
SO
4
có cùng nồng độ mol. Trong PTN chỉ có phenolphtalein,
các bình chia độ và cốc thuỷ tinh. Hãy nêu cách nhận biết 3 dung dịch trên.
3/ Chỉ có nớc cất, khí CO
2
và các dụng cụ thí nghiệm hãy phân biệt 4 chất rắn sau: NaCl,
Na
2
CO
3
, BaCO
3
, BaSO
4
chứa trong 4 lọ bị mất nhãn.

Câu III: Tính khối lợng SO
3
cần lấy để khi sục vào 100g dd H
2
SO
4
10% ta thu đợc dd H
2
SO
4
20%.
Câu IV: Trộn x lít NaOH 1,1M vào y lít H
2
SO
4
0,7M ta đợc dd A. Lờy V ml dd A cho tác
dụng với 100 ml dd BaCl
2
0,15M đợc kết tủa B. Mặt khác lấy V ml dd A cho tác dụng với
100 ml dd AlCl
3
1M đợc kết tủa E. Nung B hoặc E ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi
thu đợc 3,262g chất rắn. Hãy tính tỉ lệ x:y.
Đề số 10
Câu I:
1/ Có 5 dd K
2
CO
3
, KHSO

4
, Al
2
(SO
4
)
3
, BaCl
2
, KHCO
3
chứa trong 5 lọ riêng biệt. Không dùng
hoá chất nào khác hãy nhận biết các dung dịch trên.
2/ Từ FeS
2
, NaCl, H
2
O, không khí, các chất xúc tác và các biện pháp kĩ thuật cần thiết. Hãy
viết PTHH điều chế Fe(OH)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu II:
1/ Hoà tan hỗn hợp gồm 25,9g Ba(HCO
3

)
2
; 12g NaOH; 9,6g (NH
4
)
2
CO
3
vào 455,9g nớc cất.
Hãy tính nồng độ % của các chất trong dd thu đợc.
2/ Tính khối lợng KOH 8% cần dùng để khi hoà tan 141g K
2
O vào ta thu đợc dd 20%.
Câu III:
Trộn a gam bột sắt với b gam bột lu huỳnh đợc hỗn hợp A. Nung nóng A trong điều
kiện không có không khí cho phản ứng xảy ra đợc chất rắn B. Cho B tác dụng với 500 ml dd
HCl 1M d. Kết thúc phản ứng thu đợc dd D; 4,48 lít khí (ở đktc) có khối lợng là 3,6g và phần
không tan trong dd axit HCl có khối lợng là 1,6g.
a/ Hãy tính a, b.
b/ Tính nồng độ mol của các chất trong D.
Câu IV: Một hỗn hợp gồm Na và Al.
- Cho m gam hỗn hợp tác dụng với nớc d thu đợc 4,48 lít khí, dd B và phần không tan C.
- Cho 2m gam hỗn hợp tác dụng với NaOH d thu đợc 15,68 lít khí .
Tính khối lợng của mỗi kim loại có trong m gam hỗn hợp. Cho thể tích các khí đo ở đktc.
Đề số 11
Câu I:
1/ Nhiệt phân 1 lợng MgCO
3
đợc chất rắn A và khí B. Cho khí B hấp thụ hoàn toàn với dd
NaOH đợc dd C. Cho dd C tác dụng với dd BaCl

2
và dd KOH. Cho A tác dụng với dd HCl d
đợc dd D và khí B. Hãy biện luận và viết PTPƯ xảy ra và xác định các chất A,B,C,D.
2/ Cho các chất SO
2
, KOH, H
2
SO
4
, AlCl
3
, BaO. Những chất nào có thể tác dụng đợc với dd
Na
2
CO
3
. Viết PTHH minh hoạ.
Câu II:
1/ Chỉ có bình khí CO
2
, dd NaOH không rõ nồng độ, cốc thuỷ tinh có chia vạch. Hãy điều
chế dd Na
2
CO
3
tinh khiết.
2/ a/ Từ Fe
2
O
3

hãy viết PTHH điều chế Fe(OH)
3
b/ Cho hỗn hợp gồm Al, AlCl
3
, Na vào nớc đợc dd A. Hỏi trong A có những chất nào? Viết
PTHH minh hoạ.
3/ Có hỗn hợp chất rắn gồm Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CuO. Hãy trình bày các kim loại riêng biệt từ hỗn
hợp trên. Viết PTHH minh hoạ.
Câu III:
1/ Có 2 cốc đựng dd HCl d đặt trên 2 đĩa cân A,B cân ở vị trí thăng bằng. Cho a gam CaCO
3
vào cốc A, cho b gam M
2
CO
3
vào cốc B. Sau khi 2 muối đã hoà tan cân trở lại vị trí thăng
bằng.
a/ Hãy lập biểu thức để tính M theo a,b.
b/ Cho a=5g; b=4,78g. Hãy xác định M.
2/ Nhiệt phân 20g CaCO
3
thu đợc 13,4g chất rắn.

a/ Tính hiệu suất phản ứng.
b/ Cần bao nhiêu ml dd HCl 0,5M để phản ứng hết lợng chất rắn trên. Tính nồng độ mol của
dd sau phản ứng. (coi thể tích dd không thay đổi)
Đề số 12
Câu I:
1/ Hoàn thành phản ứng sau:
a/ Fe
x
O
y
+ HCl

b/ Fe
x
O
y
+ CO

Fe +
c/ KMnO
4
+ NaCl + H
2
SO
4


Cl
2
+ H

2
O + dd chứa các muối sunfat
2/ Chỉ có các chất Fé
2
, H
2
O, NaCl, không khí và các dụng cụ thí nghiệm. Hãy viết PTHH
điều chế Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, nớc gia ven.
Câu II:
1/ Hoà tan 10,2g oxit kim loại chứa 52,94% khối lợng kim loại bằng lợng vừa đủ dd H
2
SO
4
10% loãng. Tính khối lợng dd H
2
SO
4
10% loãng đã dùng.
2: Hãy xác định khối lợng MgSO
4
.7H
2
O kết tinh khi làm lạnh 250g dd MgSO
4
bão hoà ở
80

0
C xuống 0
0
C. Biết dd bão hoà MgSO
4
ở 80
0
C có nồng độ 38,6%, ở O
0
C có nồng độ 29%.
Câu III: Nung hoàn toàn 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại X và Y đều có hoá
trị II đợc 6,8g hỗn hợp oxit.
a/ Xác định khối lợng muối thu đợc khi cho khí sinh ra hấp thụ vào V ml dd NaOH 1M với
V=75 ml; V=450 ml; V=250 ml.
b/ Xác định X, Y biết n
X
:n
y
=3 :5 ;
3 3
XCO YCO
n : n 2 : 1=

Đề số 13
Câu I :
1/ Có 4 lọ đựng 4 chất lỏng trong suốt, không màu (mỗi lọ đựng 1 chất) là H
2
O, dd NaOH, dd
HCl và dd Na
2

CO
3
. Không dùng 1 hoá chất nào khác, hãy trình bày phơng pháp nhận biết
tứng lọ hoá chất trên.
2/ Hoà tan 1 miếng kali có khối lợng 1,17g vào 50g dd KOH 12%. Sau khi kết thúc phản ứng
đợc dd mới có nòng độ là bao nhiêu %.
Câu II :
1/ Cho các oxit P
2
O
5
, NO, Fe
3
O
4
, CO, Al
2
O
3
, CO
2
. Viết PTPƯ (nếu có) của mỗi oxit trên với
dd NaOH, dd HCl.
2/ Trong 1 qúa trình chuyển hoá muối tan Ba(NO
3
)
2
thành muối kết tủa BaSO
4
thấy khối lợng

2 muối khác nhau là 8,4g. Tìm khối lợng mỗi muối.
Câu III:
Khử oxit sắt cha rõ hoá trị bằng H
2
d nung nóng, sản phẩm hơi tạo ra hấp thụ bằng
94,6g dd H
2
SO
4
51,8% thì nồng độ dd giảm 3,67%. Mặt khác, chất rắn sau phản ứng hoà tan
bằng dd H
2
SO
4
loãng d thấy thoát ra 6,72 lít H
2
(ở đktc). Tìm CTPT của sắt oxit.
Câu IV:
Hoà tan 6,76g olêum vào nớc d thành 200 ml dd H
2
SO
4
, 10 ml dd này trung hoà vừa
hết 16 ml dd NaOH 0,5M.
a/ Tìm công thức của olêum.
b/ Tính hàm lợng % SO
3
có trong mẫu olêum đó.
Câu VI:
Nhiệt phân 15g CaCO

3
thu đợc m gam chất rắn A và khí B (ở đktc). Dộn khí B vào
bình chứa 400 ml dd Ca(OH)
2
0,5M thu đợc 10g kết tủa.
a/ Tính m.
b/ Tính hiệu suất phản ứng.
Đề số 14
Câu I:
1/ Trong phòng thí nghiệm chỉ có NaOH rắn, nớc cất, cân, bình chia độ. Hãy nêu cách pha
chế chính xác 250 ml dd NaOH 1M.
2/ Dung dịch A chứa CuSO
4
và FeSO
4
.
a/ Thêm Mg vào dd A đợc dd B chứa 3 muối tan.
b/ Thêm Mg vào dd A đợc dd C chứa 2 muối tan.
c/ Thêm Mg vào dd A đợc dd D chứa 1 muối tan.
Hãy giải thích mỗi trờng hợp trên và viết PTHH minh hoạ.
Câu II:
Cho 1 luồng khí H
2
d lần lợt đi qua các ống mắc nối liếp đốt nóng các chất sau:
CaO

CuO

Al
2

O
3


Fe
2
O
3


Na
2
O
Sau đó lấy các chất rắn trong ống lần lợt cho tác dụng với CO
2
, với dd HCl và với dd
Cu(NO
3
)
2
. Viết tất cả các PTPƯ xảy ra.
Câu III:
Sau 1 thời gian nhiệt phân 10g CaCO
3
thu đợc 6,04g chất rắn A và V lít khí B (ở đktc).
Hoà tan chất rắn A bằng 100g H
2
O thu đợc dd X.
a/ Tính V.
b/ Tính nồng độ % của dd X

Câu IV:
Cho 2 cốc A và B có cùng khối lợng. Đặt A và B lên 2 đĩa cân, cân ở vị trí thăng bằng.
Thêm vào cốc A 126g K
2
CO
3
và thêm vào cốc B 85g AgNO
3
.
a/ Cho vào cốc A 100g dd H
2
SO
4
19,6%, cốc B 100g dd HCl 36,5%. Phải thêm bao nhiêu
gam nớc vào cốc A hay cốc B để cân trở lại thăng bằng.
b/ Sau khi đĩa cân thăng bằng, lấy 1/2 dd cốc B cho vào cốc A. Phải thêm bao nhiêu gam nớc
vào cốc B để cân lập lại thăng bằng.
Câu V:
Hoà tan hết 10,95g hỗn hợp X vào H
2
O. (X gồm Na
2
CO
3
, NaHCO
3
và NaCl; trong 3
muối có 1 muối ngậm nớc) ta thu đợc dd A. Chia A làm 2 phần bằng nhau.
- Phần I cho tác dụng vừa đủ với 70 ml dd HCl 1M, sau đó thêm lợng d dd AgNO
3

vào thu đ-
ợc 11,48g kết tủa.
- Phần II thêm vào 50 ml dd NaOH 1M và 1 lợng d BaCl
2
. Lọc bỏ kết tủa để trung hoà phần
nớc lọc cần 25 ml dd HCl 1M.
a/ Viết PTHH, tính % khối lợng của muối khan và của nớc kết tinh trong hỗn hợp đầu.
b/ Xác định xem muối nào ngậm nớc. Biết muối chỉ ngậm 1 số nguyên phân tử nớc.
Đề số 15
Câu I:
trong một bình kín có chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol CO
2
, 0,2 mol CO, 0,8 mol N
2
, o,3
mol O
2
và 0,2 mol H
2
.
a/ Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
b/ Tính khối lợng mỗi khí trong hỗn hợp và tính khối lợng mol trung bình của hỗn hợp.
c/ Đốt nóng bình để cho phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đa về t
o
=0
o
C và p=1atm. Hãy tính
% khối lợng các chất trong hỗn hợp sau phản ứng và tỉ khối của hỗn hợp so với khi hiđro.
Câu II:
Hoà tan hoàn toàn 13,4g hỗn hợp CaCO

3
và MgCO
3
bằng dd HCl. Dộn toàn bộ khí
sinh ra vào bình chứa 2 lít dd Ca(OH)
2
0,075M thu đợc a gam kết tủa.
a/ Viết PTHH xảy ra.
b/ Tính % khối lợng của MgCO
3
trong hỗn hợp để a có giá trị lớn nhất.
Câu III :
Cho 12,6g NaHCO
3
vào bình chứa 2 lít dd Ca(OH)
2
0,5M.
a/ Viết PTHH xảy ra.
b/ Xác định nồng độ mol của các chất trong dd sau p (coi thể tích dd không thay đổi).
Câu IV:
Trong các chất sau đây : Na, KHCO
3
, CO
2
, CuCl
2
, Al, CaO, HCl. Những chất nào có
thể phản ứng với dd NaOH, H
2
SO

4
loãng. Viết PTHH minh hoạ.
Đề số 16
Câu I:
1/ Hoàn thành các PTHH sau (mỗi chữ cái ứng với 1 chất).
Cu + A

B + C

+ D
C + KOH

E
E + HCl

F + C

+ D
A + KOH

G + D
2/ Cho các chất sau: dd NaOH, Fe
2
O
3
, dd K
2
SO
4
. dd CuCl

2
, CO
2
, Al và dd NH
4
Cl. Các cặp
chất nào phản ứng đợc với nhau? Viết PTHH minh hoạ và ghi rõ điều kiện p nếu có.
Câu II:
Thổi khí CO
2
vào đ Ba(OH)
2
.
a/ Nêu hiện tợng xảy ra và giải thích.
b/ Từ dd trong suốt nhận đợc sau khi thổi CO
2
vào dd Ba(OH)
2
có thể dùng phản ứng hoá học
nào để làm đục trở lại.
c/ Giử thiết có a gam Ba(OH)
2
. Tìm giới hạn lợng CO
2
thổi vào để đợc đồng thời 2 muối.
Câu III:
1/ Có 3 lọ đựng 3 chất rắn riêng biệt là: Na
2
CO
3

, NaCl, hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaCl. Hãy trình
bày chách nhận biết các chất trong mỗi lọ bằng phơng pháp hoá học và viết phơng trình minh
hoạ.
2/ Cho hỗn hợp gồm CuO và Fe
2
O
3
. Chỉ dùng Al và dd HCl hãy trình bày 3 cách để điều chế
đồng nguyên chất.
Câu IV:
Tính khối lợng SO
3
cần thiết để hoà tan vào 100g dd H
2
SO
4
10% ta thu đợc dd H
2
SO
4
20%.
Câu V:
Hoà tan hoàn toàn 14,2g hỗn hợp A gồm MgCO
3
và muối cacbonat của kim loại R vào
dd HCl 7,3% vừa đủ thu đợc dd D và 3,36 lít CO

2
(ở đktc) nồng độ MgCl
2
trong dd D là
6,028%.
a/ Xác định R và thành phần trăm theo khối lợng mỗi chất trong A.
b/ Cho dd NaOH d vào dd D, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lợng không đổi.
Tính khối lợng chất rắn còn lại sau khi nung.
Đề số 17
Câu I:
Cho Bao tác dụng với dd H
2
SO
4
đợc kết tử A và dd B. Lấy dd B cho tác dụng với dd
NaHCO
3
thu đợc kết tủa C và dd D. Lọc bỏ kết tủa C thu lấy dd D, cho dd MgSO
4
vào dd D
đợc kết tủa G. Nung G ở nhiệt độ cao thu đợc chất rắn E.
a/ Viết các PTHH xảy ra và xác định A, B, C.
b/ Trong D, E, G có thể có những chất nào.
Câu II:
Cân bằng PTPƯ oxi hoá-khử sau:
a/ Fe
3
O
4
+ HNO

3


Fe(NO
3
)
3
+ N
2
O
x
+ H
2
O
b/ SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O

MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2

SO
4
c/ K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4


K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
d/ FeS + HNO
3


Fe
2
(SO
4
)

3
+ Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O
Câu III:
1/ Cho 7,1g P
2
O
5
vào bình chứa V ml dd NaOH 0,5M, kết thúc phản ứng ta thu đợc dd chứa 2
muối có nồng độ mol bằng nhau. Tính V.
2/ a/ Từ Ba(NO
3
)
2
hãy viết PTHH điềy chế Ba(OH)
2
.
b/ Từ CuS hãy viết PTHH điềy chế Cu(OH)
2
.
Câu IV:
Cho m gam kim loại K vào bình chứa 0,2 lit dd NaHCO
3

0,25 M. Kết thúc phản ứng
thu đợc dd A và V lít khí (ở đktc). Cho dd MgSO
4
d vào dd A thu đợc dd B và kết tủa D, lọc
lấy D rồi đem nung đến khối lợng không đổi thu đợc 3g chất rắn.
a/ Tính m, V.
b/ Tính nồng độ mol của các chất trong A (bỏ qua sự thay đổi về thể tích).
Đề số 18
Câu I:
Cho K
2
O tác dụng với dd H
2
SO
4
ta thu đợc dd A. Lấy ẵ dd A cho tác dụng với dd
Ba(HCO
3
)
2
thu đợc kết tủa B và dd D. Lọc bỏ kết tủa B thu đợc dd D, cho MgSO
4
vào D đợc
kết tủa G. Nung G ở nhiệt độ cao thu đợc chất rắn E.
a/ Viết các PTHH xảy ra và xác định A, B.
b/ Trong D, E, G có thể có những chất nào.
Câu II:
Cân bằng PTPƯ oxi hoá-khử sau:
a. Al + HNO
3

Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
b/ FeCl
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ Cl

2
+ H
2
O
c/ FeS + HNO
3


Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Câu III:
Trộn CuO với oxit của kim loại M có hoá trị II theo tỉ lệ số mol tơng ứng là 1:2 thu đ-
ợc hỗn hợp A. Cho 4,8g hỗn hợp A vào ống sứ nung noáng rồi cho luồng khí H
2
d đi qua cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc chất rắn B. Cho B phản ứng vừa đủ với 160 ml dd HNO
3
1,25M thu đợc muối nitrat, nớc và V lít khí NO (ở đktc). Tính V và xác định kim loại M.
Câu IV:

Trộn a gam bột sắt với b gam bột lu huỳnh đợc hỗn hợp A. Nung nóng A cho phản ứng
xảy ra đợc chất rắn B. Cho B tác dụng với 500 ml dd HCl 1M d. Sau khi phản ứng kết thúc
thu đợc dd D, 4,48 lít khí E (ở đktc) có tỉ khối so với H
2
bằng 9 và phần không tan trong dd
HCl có khối lợng 1,6g.
a/ Hãy xác định a,b.
b/ Tính nồng độ mol các chất trong D.
c/ Nhỏ từ từ dd NaOH 0,5M vào dd D cho đến khi khối lợng kết tủa lớn nhất thì dừng lại.
Hãy tính thể tích dd NaOH 0,5M và khối lợng kết tủa.
Đề số 19
Câu I:
Cho biết A là hỗn hợp gồm Mg và Cu. Hãy viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ
sau:
A B C
Câu II:
Chỉ đợc dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm hãy nêu cách nhận biết các dung dịch
bị mất nhãn:NaHSO
4
; Na
2
CO
3
; BaCl
2
; KOH; MgCl
2
Câu III:
+ O
2

d
t
0
+ dd HCl + Na
Khí D
dung dịch E
Kết tủa F G M
Nung t
0
+ D, t
0
Tính thể tích CO
2
(đktc) cần thiết khi dẫn vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,01M. Sau khi
kết thúc ta thu đợc 1(g) kết tủa.
Câu IV:
Đặt 2 cốc cùng khối lợng lên 2 đĩa cân, cân thăng bằng. Cho 10,6(g) NaHCO
3
vào cốc
bên trái và 20(g) Al vào cốc bên phải cân mất thăng bằng. Nếu dùng dung dịch HCl 7,3% thì
cần thêm vào cốc nào, bao nhiêu gam để cân trở lại thăng bằng ?
Câu V:
Cho 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2

0,5M. Thêm 2,24(g) bột Fe
kim loại vào dung dịch đó khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thu đợc chất rắn A và dung dịch
B.
a. Tính số gam chất rắn A ?
b. Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch B (Biết thể tích dung dịch không thay
đổi).
c. Hoà tan chất rắn A bằng axit HNO
3
đặc thì có bao nhiêu lit khí màu nâu thoát ra ở đktc.
Câu VI:
Có 1 dung dịch H
2
SO
4
đợc chia làm 3 phần đều nhau. Dùng 1 lợng dung dịch NaOH
để trung hoà vừa đủ phần thứ nhất. Trộn phần 2 vào phần 3 ta đợc 1dung dịch H
2
SO
4
mới rồi
rót vào dung dịch đó 1 lợng dung dịch NaOH đúng bằng lợng đã dùng để trung hoà phần thứ
nhất. Cho biết sản phẩm tạo ra và viết các phơng trình hoá học xảy ra.
Đề số 20
Cõu I:
1/ Viết PTHH biểu diễn phản ứng khi:
a/ Cho Na vào dung dịch Al
2
(SO
4
)

3

b/ Cho K vào dung dịch FeSO
4

c/ Hoà tan Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
d/ Nung nóng Al với Fe
2
O
3
tạo ra hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
x
O
y
.
2/ Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết 4 kim loại dới dạng bột: Mg, Al, Fe, Ag, đựng
trong 4 lọ mất nhãn. Viết PTHH minh hoạ.
Cõu II:

Một hỗn hợp X gồm các chất: Na
2
O, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
có số mol mỗi chất bằng
nhau. Hoà tan hỗn hợp X vào nớc, rồi đun nhẹ thu đợc khí Y, dung dịch Z và kết tủa M. Xác
định các chất trong Y, Z, M và viết phơng trình phản ứng minh hoạ.
Cõu III: Vit cỏc phng trỡnh phn ng thc hin s chuyn húa sau:
FeCl
2
(4) Fe(OH)
2
(7) FeO
(1) (11)
Fe
3
O
4
(2) (3) (6) (9) (10) Fe
(12)
FeCl
3
(5) Fe(OH)
3
(8) Fe
2

O
3

Cõu IV:
Hũa tan 49,6 gam hn hp mt mui sunfat v mt mui cacbonat ca cựng mt kim loi
húa tr I vo nc thu c dung dch X. Chia dung dch X thnh 2 phn bng nhau:
- Phn 1: Cho phn ng vi lng d dung dch axit sunfuric thu c 2,24 lớt khớ (o
ktc)
- Phn 2: Cho phn ng vi lng d dung dch BaCl
2
thu c 43 gam kt ta trng.
a. Tỡm cụng thc húa hc ca hai mui ban u?
b. Tớnh thnh phn % theo khi lng mi mui trờn cú trong hn hp ban u?
c.
Cõu V:
Hoà tan hỗn hợp M gồm Fe và Zn trong 500 ml dung dịch HCl 0,4M thu đợc dung dịch A
và 1,792 lit H
2
(đktc). Cô cạn A thu đợc 10,52 gam muối khan.
1. Tính % khối lợng mỗi kim loại trong M.
2. Tính thể tích NaOH 0,5M cần dùng để trung hoà axít d.
Đề số 21
Cõu I:
1/Chọn 2 chất vô cơ để thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:
A B C
R R R R
X Y Z
Viết các PTHH để minh hoạ:
2/Vit cỏc phng trỡnh húa hc iu ch axit Sunfuric theo s sau:
FeS

2
(1) SO
2
(2) SO
3
(3) H
2
SO
4
Nu mun thu c 3,92 tn H
2
SO
4
thỡ cn phi dựng bao nhiờu tn FeS
2
bit hiu sut
quỏ trỡnh (2) l 80% v hiu sut quỏ trỡnh (3) l 90%?
Cõu II:
Nhn bit cỏc dung dch sau õy ng trong cỏc l mt nhón bng phng phỏp húa
hc m khụng c dựng thờm bt c húa cht no khỏc, k c giy quỡ tớm: HCl, H
2
SO
4
,
BaCl
2
, Na
2
CO
3

?
Cõu III:
Khi hoà tan một lợng của một oxit kim loại hoá trị II vào một lợng vừa đủ dung dịch
axit H
2
SO
4
4,9%, ngời ta thu đợc một dung dịch muối có nồng độ 5,88%. Xác định công thức
của oxit trên.
Cõu IV:
Cho 14 gam KOH tỏc dng vi 50 gam dung dch H
3
PO
4
39,2%. Tớnh tng khi
lng mui thu c sau phn ng?
Cõu V:
Cho 4,8 gam bột magiê vào 400 ml dung dịch gồm AgNO
3
0,2M và Cu(NO
3
)
2
0,5M.
Khuấy đều dung dịch cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc chất rắn A, dung dịch
B.
a/ Tính khối lợng chất rắn A.
b/ Tính nồng độ mol/lit các chất trong dung dịch B.
Đề số 22
Cõu I:

Vit cỏc phng trỡnh phn ng hon thnh s bin húa sau:
a. CaC
2
C
2
H
2
C
2
H
4
C
2
H
5
OHCH
3
COOHCO
2
(-C
6
H
10
O
5
-)
n
C
6
H

12
O
6
C
6
H
12
O
7
b. Ca(HCO
3
)
2


(4) (2)

(3)



Na
2
CO
3

(1)
CaCO
3
BaCO

3

(7)
(6) (5)
CO
2
Cõu II:
Cho 32,6 gam hn hp CaCO
3
v MgCO
3
tỏc dng va vi 700ml dung dch HCl
1M ri dn khớ to thnh qua 38,5 gam dung dch KOH 80% to thnh dung dch A.
a/ Tớnh thnh phn % cỏc cht trong hn hp u?
b/ Tớnh nng % cỏc cht trong dung dch A?
Cõu III:
Có V
1
lit dung dịch a xit HCl chứa 9,125 gam chất tan (dd A) và có V
2
lit dung dịch
axit HCl chứa 5,475 gam chất tan (dd B). Trộn V
1
lit dd A vào V
2
lit dd B thu đợc dd C có V
= 2 lit.
a/ Tính nồng độ mol/lit của dung dịch C.
b/ Tính nồng độ mol/lit của dung dịch A và B. Biết C
M (A)

C
M (B)
= 0,4 M
Cõu IV:
Cho 3,87 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 500 ml dung dòch HCl 1M
a/ Chứng minh rằng sau phản ứng với Mg và Al thì axit vẫn còn dư ?
b/ Nếu phản ứng trên làm thoát ra 4,368 lít khí H
2
(đktc). Hãy tính số gam Mg và Al đã
dùng ban đầu ?
§Ị sè 23
Câu I:
Xác định các chất A
1
, A
2
, A
3
, A
4
và viết các phương trình hóa học biểu diễn dãy biến
hóa theo sơ đồ sau:
(10)
CuCO
3
A
2
(1) (5) (6
CuSO
4

(2) A
1
(7)
(3) (4) (8)
Cu (9) A
3
Biết: A
1
, A
2
, A
3
, là các hợp chất khác nhau có chứa ngun tố Cu.
A
3
chứa 80%Cu và 20%O về khối lượng.
Câu II:
Một hỗn hợp gồm các chất sau: Fe, Cu, Ag, Fe
2
O
3
và CuO. Viết các phương trình hóa
học để tách riêng được Ag tinh khiết ra khỏi hỗn hợp trên?
Câu III:
Hßa tan hoµn toµn MCO
3
b»ng mét lỵng võa ®đ dd H
2
SO
4

12,25% thu ®ỵc dd MSO
4

17,431%
1. X¸c ®Þnh kim lo¹i M.
2. §un nhĐ 104,64 g dd mi t¹o thµnh ë trªn ®Ĩ lµm bay h¬i níc, thu ®ỵc 33,36 g tinh
thĨ hi®rat. X¸c ®Þnh tinh thĨ mi hi®rat nµy.
Câu IV:
Dẫn 2,24 lít khí CO (đktc) qua một ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp bột oxit kim loại
gồm Al
2
O
3
, CuO và Fe
3
O
4
cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chia sản phẩm thu được
thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: hòa tan vào dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí H
2
ở đktc.
- Phn 2: c ngõm k trong 400ml dung dch NaOH 0,2M. trung hũa ht NaOH
d phi dựng ht 20ml dung dch axit HCl 1M.
a. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
b. Tớnh thnh phn % khi lng mi cht trong hn hp ban u.
c. Tớnh th tớch dung dch axit H
2
SO
4

1M (loóng) hũa tan ht hn hp bt ca cỏc oxit
kim loi?
Cõu V:
Cho 80 g bột Cu vào 200 ml đ AgNO
3
, sau một thời gian phản ứng lọc đợc dd A và
95,2 g chất rắn. Cho tiếp 80g bột Pb vào dd A; phản ứng xong lọc tách đợc ddB chỉ chứa một
muối duy nhất và 67,05 g chất rắn.
1. Tính C
M
của dd AgNO
3
đã dùng.
2. Cho 40 g bột kim loại R hóa trị II vào 1/10 ddB, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc
tách đợc 44,575 g chất rắn không tan. Hãy xác định kim loại R.
Đề số 24
Cõu I:
1. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
(1). CO
2
+ ? Ba(HCO
3
)
2
(2). MnO
2
+ HCl ? + ?
(3). FeS
2
+ ? SO

2
+
(4). Cu + ? CuSO
4
+ ?
2. Từ nguyên liệu ban đầu là quặng pirit, muối ăn, không khí, nớc, các thiết bị và các xúc tác
cần thiết, viết các phơng trình phản ứng điều chế FeSO
4
; Fe(OH)
3
; NaHSO
4
.
3. Một hỗn hợp khí gồm CO, CO
2
, SO
2
, SO
3
. Cần dùng các phản ứng hóa học nào để nhận ra
từng khí có mặt trong hỗn hợp.
Cõu II:
Trờn hai a cõn A, B ca mt a cõn t hai cc thy tinh: Cc a cõn A cha
dung dch H
2
SO
4
v cc a a cõn B cha dung dch HCl, cõn v trớ thng bng. Cho
6,48 gam kim loi magie vo cc A v 6,16 gam kim loi húa tr II vo cc B. Sau khi phn
ng xy ra, cõn vn v trớ thng bng. Xỏc nh tờn kim loi húa tr II, bit lng axit trong

2 cc tỏc dng ht vi cỏc kim loi?
Cõu III:
Cho 3,79 gam hn hp gm Zn v Al tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng, d. Sau
phn ng thu c 1,792 lớt khớ ktc. Tớnh thnh phn % mi kim loi trong hn hp ban
u?
Cõu IV:
Thêm từ từ dd HCl vào 10 g muối cacbonat một kim loại hóa trị II thì sau một thời
gian lợng khí thoát ra vợt quá 1,904 lít (đktc) và lợng muối clorua tạo thành vợt quá 8,585 g.
Hỏi đó là muối cacbonat của kim loại nào trong số các kim loại sau: Mg; Ca; Ba; Cu; Zn.
Cõu V:
Trn 100ml dung dch Na
2
CO
3
0,2M vi 150ml dung dch H
2
SO
4
0,2M thu c mt
cht khớ, cho lng khớ ny li qua 50 gam dung dch nc vụi trong Ca(OH)
2
25% thỡ thu
c mt kt ta.
a. Vit cỏc phng trỡnh phn ng?
b. Tớnh khi lng kt ta to thnh, bit rng hiu sut ca phn ng hp th khớ ch t
95%?

Đề số 25
Cõu I:
1. Cân bằng các phơng trình phản ứng sau:
a/ Cu + H
2
SO
4
đ
o
t

CuSO
4
+ H
2
O + SO
2

b/ FeS
2
+ O
2

o
t

Fe
2
O
3

+ SO
2

c/ Fe
x
O
y
+ CO
o
t

FeO + CO
2
2.Cho 11,2 gam hn hp X gm Mg v kim loi R (húa tr II, ng sau H trong dóy hot
ng húa hc) thc hin hai thớ nghim:
- Thớ nghim I: Cho hn hp phn ng vi dung dch H
2
SO
4
loóng d thu c 4,48 lớt
khớ H
2
(ktc).
- Thớ nghim II: Cho hn hp tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
c, núng thu c 6,72 lớt
khớ SO
2

(ktc).
a. Vit cỏc phng trỡnh húa hc.
b. Tớnh khi lng Mg, R.
c. Xỏc nh R.
Cõu II:
t chỏy hon ton 1,8 gam hp cht hu c A. Sn phm cho qua bỡnh ng dung dch
Ba(OH)
2
d thy khi lng bỡnh tng 3,72 gam v tỏch ra 11,82 gam kt ta.
a. Tỡm khi lng CO
2
v H
2
O.
b. Tớnh khi lng cacbon v hidro.
c. Tỡm cụng thc nguyờn ca A.
Cõu III: Vit cỏc phng trỡnh húa hc iu ch NaCl bng 6 cỏch?
Cõu IV:
Cho 22,4 gam hn hp Na
2
CO
3
v K
2
CO
3
tỏc dng vi 33,3 gam CaCl
2
thỡ to thnh 20
gam kt ta.

a.Vit cỏc phng trỡnh phn ng?
b.Tớnh khi lng mi mui trong hn hp u?
Cõu V: Cho 6,45 g hh hai kim loại A (hóa trị II) và B (hóa trị II) tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng
d, sau kghi phản ứng xong thu đợc 1,12 lít khí (đktc) và 3,2 g chất rắn. Lợng chất rắn này
tác dụng vừa đủ với 200 ml dd AgNO
3
0,5M thu đợc dd D và kim loại E. Lọc lấy E rồi cô cạn
dd D thu đợc muối khan F.
1. Xác định kim loại A; B biết rằng A đứng trớc B trong dãy HĐHH của kim loại.
Tính C
M
của chất tan trong dd B. Giả thiết thể tích của dd không thay đổi.
2. Nhúng một thanh kim loại R nặng 15 g vào dd B, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Sau đó lấy thanh kim loại ra khỏi dd cân nặng 7,205 g giả sử tất cả kim loại thoáy ra
đều bám vào thanh R. Hãy xác định R.
Đề số 26
Cõu I:
Cho bit cỏc cht A
1
, B
1
. v vit cỏc phng trỡnh phn ng thc hin s chui
bin húa sau:
A
1
(3) A

2
(6) A
3
(9) A
4
KCl (1) (2) KCl (5) KCl (8) KCl (11) KCl
B
1
(4) B
2
(7) B
3
(10) B
4
Cõu II:
Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các chất bột màu đen hoặc màu xám sẫm
sau: FeS; Ag
2
O; CuO; MnO
2
; FeO. Hãy trình bày phơng pháp hóa học đơn giản nhất nhận
biết từng chất trên, chỉ dùng ống nghiệm, đèn cồn và một dd thuốc thử để nhận biết.
Cõu III:
Cho 4,32 gam hn hp kim loi A v B. Cho hn hp trờn tỏc dng vi dung dch
H
2
SO
4
loóng, d thy xut hin 2,688 lớt khớ H
2

ktc. Sau phn ng khi lng hn hp
gim i mt na. Cho phn cũn li tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
c, núng cú 756 ml khớ
SO
2
thoỏt ra ktc. Tỡm tờn kim loi A v B?
Cõu IV:
Cho 27,4 g Ba vào 400 g dd CuSO
4
3,2% thu đợc khí A kết tủa B và dd C.
1. Tính thể tích khí A (đktc).
2. Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thì thu đợc bao nhiêu g chất
rắn?
3. Tính C% của chất ta trong ddC.
Cõu V:
Cho mt ming st cú khi lng 16,8 gam vo dung dch mui sunfat ca kim loi
húa tr II, sau khi phn ng kt thỳc ly thanh kim loi ra ra nh, lm khụ, cõn nng 18,4
gam. Cho ming kim loi sau phn ng vo dung dch HCl d thu c 12,8 gam cht rn.
Xỏc nh tờn ca kim loi húa tr II? Gi s ton b lng kim loi M sinh ra u bỏm vo
ming st.
Đề số 27
Câu I.
1. Cho sơ đồ biến hóa sau:
+ B + D + F
A C E CaCO
3
(1) (2) (3) (4)

CaCO
3
+X +Y +Z
P Q R CaCO
3
(5) (6) (7)
Hãy tìm các chất ứng với các chữ cái A, B, C, D, E, F, P, Q, R, X, Y, Z biết rằng chúng là
những chất khác nhau. Viết các phơng trình phản ứng.
2. Từ sắt (III) oxit bằng các loại hoá chất khác nhau có thể điều chế đợc sắt (III) clorua theo
hai cách. Hãy trình bày cách làm, nếu với mỗi chất đợc chọn chỉ dùng không quá một lần.
Câu II:
Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)
2
có C
M
lần lợt là 0,2M và 0,1M. Dung
dịch Y chứa hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl có C
M
lần lợt là 1,25M và 0,75M.
1. Tính thể tích dd X vừa đủ để trung hòa 40 ml dd Y và khối lợng chất kết tủa tạo thành
sau phản ứng.
2. Dùng V ml dd Y để hòa tan m g CuO, làm tạo thành dd Z. Cho 12 g bột Mg vào Z, sau
khi phản ứng kết thúc lọc tách đợc 12,8 g chất rắn. Tính m.
Câu III :
Hỗn hợp A gồm muối nitrat của kim loai X (hóa trị I) và kim loại Y (hóa trị II). Trong
thành phần của hỗn hợp A, nitơ chiếm 10,891% khối lợng.

1. Có thể điều chế đợc tối đa bao nhiêu kim loại từ 145,4 g hỗn hợp A.
2. Cho biết 2 muối trong hỗn hợp A có tỷ lệ về số mol tơng ứng là 5:3, hãy xác định X, Y
là kim loại nào trong số những kim loại dới đây.
Na = 23; Mg = 24; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Hg
= 200
3. Nêu phơng pháp tách riêng muối Y(NO
3
)
2
ra khỏi hỗn hợp A.
A B C X D E F
Câu IV: R là một kim loại có hoá trị II. Đem hoà tan hoàn toàn a g oxit của kim loại này vào
48 g dd H
2
SO
4
6,125% tạo thành dd A có chứa 0,98% H
2
SO
4
.
Khi dùng 2,8 lít cacbon (II) oxit để khử hoàn toàn a g oxit trên thành kim loại, thu đợc khí B.
Nếu lấy 0,7 lít khí B cho qua dd nớc vôi trong (d) làm tạo ra 0,625g kết tủa.
1. Tính a và khối lợng của R, biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí
đều đo ở đktc.
2. Cho 0,54g bột nhôm vào 20 g dd A, sau khi phản ứng kết thúc lọc tách đợc m g chất
rắn. Tính m.
Đề số 28
Câu I:
1. Chỉ dùng dd HCl và Ba(OH)

2
hãy nêu cách phân biệt 4 lọ bột riêng biệt bị mất nhãn:
Fe; Fe
2
O
3
; FeCO
3
; BaCO
3
.
2. Xác định các chất: A, B, C, D, E. Hãy viết các phơng trình phản ứng (ghi rõ điều kiện)
để hoàn thành dãy biến hóa sau:
+ A + C + E + A
Fe B D Fe(OH)
3
D
(1) (2) (3) (4)
+ C
(5)
Câu II: Cho 9, 2 gam hỗn hợp sắt và magiê tác dụng với 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Dung
dịch sau phản ứng đem cô cạn đợc 13, 6 gam hỗn hợp muói khan .
a. Tìm % khối lợng mỗi muối
b. Chất rắn thu đợc sau phản ứng ở trên cho tác dụng với dung dịch CuSO
4
d thu đợc 9, 6

gam đồng kim loại. Tính % khối lợng mõi kim loại trong hỗn hợp đầu. Giả thiết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn
Câu III: Cho m gam đồng tác dụng với 0, 2 lít dung dịch AgNO
3
. Sau phản ứng thu đợc
dung dịch A và 49,6 g chất rắn B. Đun cạn dung dịch A rồi nung ở nhiệt độ vừa phải cho phân
huỷ hết đợc 16 gam chất rắn C và hỗn hợp khí D. Nung C và cho dòng H
2
đi qua đợc chất rắn
E. Hấp thụ hoàn toàn khí D vào 171,8 g nớc rồi cho chất rắn E vào . Sau phản ứng đợc V lít
khí NO (đktc) và dung dịch F.
a. Tìm m, V, nồng độ mol của dung dịch AgNO
3
và nồng độ % của dung dịch F.
b. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH d dợc kết tủa. Lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến
khối lợng không đổi . Chất rắn thu đợc cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
20% nóng.
Hỏi khi đa nhiệt độ về 25
0

C thì có bao nhiêu khối lợng CuSO
4
.5H
2
O kết tinh tách ra khỏi
dung dịch. Biết độ tan của CuSO
4

ở 25
0
C là 25 g.
Câu IV: Hoà tan 86 g hỗn hợp BaCl
2
và CaCl
2
vào nớc đợc 400g dung dịch A. Cho dung dịch
A tác dụng với 500 ml dung dịch Na
2
CO
3
1,4 M. Sau khi phản ứng xong thu đợc dung dịch
B và 79,4 gam kết tủa.
a. Tính nồng độ phần trăm các muối trong dung dịch A.
b. Cho dung dịch B tác dụng với axit HCl d, dung dịch sau phản ứng đem cô cạn đợc bao
nhiêu g muối khan ?
Câu V: Một hỗn hợp A gồm M
2
CO
3
, MHCO
3
, MCl ( M là kim loại kiềm). Cho 43,71 g A tác
dụng hết với V ml ( d) dung dịch HCl 10, 52% ( D = 105 g/ml) thu đợc dung dịch B và 17, 6
g khí C. Chia B làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch KOH 0,8 M , cô cạn dung dịch thu đợc m g
muối khan.
Phần 2 tác dụng hoàn toàn với AgNO
3

d thu đợc 68,88 g kết tủa trắng
a. Tính khối lợng nguyên tử của M, tính % về khối lợng các chất trong A
b. Tính giá trị V và m
c. Lấy 10, 93 gam hỗn hợp A rồi nung nhẹ đến khi không còn khí thoát ra. Cho khí thu đợc
qua 250 ml dung dịch Ca (OH)
2
0,04M . Tính khối lợng muối tạo thành trong dung dịch thu
đợc.
Đề số 29
Câu I:
1/ Khi cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu đợc dung dịch X
1
và khí X
2
.
Thêm vào X
1
một ít tinh thể NH
4
Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X
3
và có khí
X
4
thoát ra. Xác định X
1
, X
2
, X
3

, X
4
. Viết phơng trình hoá học biểu diễn các phản ứng xảy
ra.
2/ Tách mỗi chất rắn sau ra khỏi hỗn hợp: Zn, ZnO, Fe, Fe
2
O
3
sao cho khối lợng mỗi chất
không thay đổi.
3/ Nhận biết các chất sau: NaHCO
3
, CaCl
2
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
với điều kiện không dùng
hoá chất khác?
Câu II: Để m (g) bột sắt nguyên chất trong không khí một thời gian thu đợc chất rắn A nặng
12(g) gồm FeO, Fe, Fe
3
O
4
, Fe

2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn chất rắn A bằng dung dịch HNO
3
loãng
thấy có 2,24 lít khí duy nhất NO thoát ra ở ĐKTC và thu đợc dung dịch chỉ có muối sắt duy
nhất.
a, Tính m?
b. Tính khối lợng muối sắt tạo thành?
Câu III: Một hỗn hợp gồm kim loại kiềm M và một kim loại R hoá trị III. Cho 3,03 gam hỗn
hợp này tan vào nớc thu đợc dung dịch A và 1,904 lít khí ĐKTC. Chia dung dịch A làm 2
phần bằng nhau:
Phần 1: Cô cạn hoàn toàn thu đợc 2,24 gam chất rắn.
Phần 2: Thêm V lít HCl 1M vào thấy xuất hiện 0,39 gam kết tủa.
a, Xác định tên của 2 kim loại và tính thành phần % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp
đầu.
b. Tính giá trị V?
Câu IV: Cho 2,144 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với 0,2 lít dung dịch AgNO
3
cha
biết nồng độ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc dung dịch B và 7,168 gam chất rắn
C. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH d, lọc kết tủa nung trong không khí đến
khối lợng không đổi thu đợc 2,56 gam chất rắn.
a. Tính % khối lợng các kim loại trong hỗn hợp A?
b. Tính nồng độ CM của dung dịch AgNO
3
?
Câu V: Có hai dung dịch; H
2

SO
4
(dung dịch A), và NaOH (dung dịch B). Trộn 0,2 lít dung
dịch A với 0,3 lít dung dịch B đợc 0,5 lít dung dịch C.
Lấy 20 ml dung dịch C, thêm một ít quì tím vào, thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ
dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit.
Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B đợc 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20 ml dung dịch D, thêm một ít
quì tím vào thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đổi
thành màu tím thấy hết 80 ml dung dịch NaOH.
a. Tính nồng độ mol/l của 2 dung dịch A và B.
b. Trộn V
B
lít dung dịch NaOH vào V
A
lít dung dịch H
2
SO
4
ở trên ta thu đợc dung dịch E.
Lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl
2
0,15 M đợc kết tủa F. Mặt
khác lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
1M đợc kết tủa G. Nung
F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thì đều thu đợc 3,262gam chất rắn. Tính tỉ
lệ V
B
:V
A

Đề số 30

Câu I:
1- Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử của nguyên tố A và B là 78,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số hạt mang điện của
A nhiều hơn số hạt mang điện của B là 28 hạt. Hỏi A, B là nguyên tố gì ?
Cho biết điện tích hạt nhân của một số nguyên tố sau :
Z
N
= 7 ; Z
Na
= 11; Z
Ca
= 20 ; Z
Fe
= 26 ; Z
Cu
= 29 ; Z
C
= 6 ; Z
S
= 16.
2 - Hợp chất của A và D khi hoà tan trong nớc cho một dung dịch có tính kiềm. Hợp chất của
B và D khi hoà tan trong nớc cho dung dịch E có tính axit yếu. Hợp chất A, B, D không tan
trong nớc nhng tan trong dung dịch E. Xác định hợp chất tạo bởi A và D; B và D; A,B,D. Viết
phơng trình phản ứng.
3. a/ Bằng phơng pháp hóa học hãy tách SO
2
ra khỏi hỗn hợp gồm các khí SO
2

, SO
3
, O
2
.
b/ Bằng PP hóa học hãy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Cu.
4. Có 5 chất rắn: BaCl
2
, Na
2
SO
4
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, CaSO
4
.2H
2
O đựng trong 5 lọ riêng biệt.
Hãy tự chọn 2 chất dùng làm thuốc thử để nhận biết các chất rắn đựng trong mỗi lọ.
Câu II:
1 - Tìm các chất A,B,C,D,E (hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau và viết phơng trình hoá học :
A B C D

B C A E
2 - Chỉ dùng thêm nớc hãy nhận biết 4 chất rắn : Na

2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Al chứa trong các lọ
riêng biệt. Viết các phơng trình phản ứng.
Câu III: Cho 27,4g Ba vào 400g dd CuSO
4
3,2% thu đợc khí A,kết tủa B và dung dịch C.
a/ Tính thể tích khí A (đktc).
b/ Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thì thu đợc bao nhiêu gam chất rắn ?
c/ Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch C.
Cu

×