Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Hướng dẫn sử dụng KCW2005-chuơng 4 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.76 KB, 26 trang )


51
Chơng IV : cấu trúc tệp dữ liệu

Cấu Trúc Chung

Cấu trúc tệp dữ liệu của KCW bao gồm từ khoá, danh sách các đối tợng và thuộc tính
gán cho các đối tợng. Từ khoá là một chuỗi ký tự tiếng Anh có tác dụng phân cách các khối
dữ liệu. Chuỗi này có thể là chữ hoa hoặc chữ thờng, giữa các ký tự trong chuỗi có thể có một
hoặc nhiều khoảng trống. Từ khoá bắt buộc phải nằm trên cùng một dòng.

Ví dụ :

JOINT COORDINATES

Các đối tợng của KCW là nút, phần tử thanh, phần tử tấm, các trờng hợp tải trọng
v.v Sau mỗi từ khoá là các chuỗi chứa danh sách các đối tợng và thuộc tính cần gán cho
chúng. Chuỗi này có thể nằm trên cùng một dòng hoặc nhiều dòng khác nhau. Nếu nằm ở
nhiều dòng khác nhau thi cuối mỗi dòng phải có ký tự nối chuỗi. Ký tự này đợc mặc định là
(-). Tên hoặc số thứ tự của các đối tợng đợc phân cách bởi một hoặc nhiều khoảng trống
hoặc từ tiếng Anh (TO). Từ (TO) dùng để phát sinh các đối tợng nằm giữa hai đối tợng nằm
trớc và sau (TO) với bớc nhẩy là 1.

Ví dụ :

MEMBER PROPERTY
1 2 4 TO 10 REC YD 0.4 ZD 0.2

Dòng lệnh trên nhằm khai báo tiết diện phần tử thanh có tên là 1, 2 và phần tử thanh từ 4 đến
10.
Các thuộc tính gán cho đối tợng nằm ngay sau danh sách. Bắt đầu phần khai báo thuộc tính


thờng là từ khoá đặc trng cho thuộc tính đó và trớc mỗi giá trị thờng là tên của biến.

ở ví dụ trên REC là dạng tiết diện chữ nhật, YD là chiều cao tiết diện có giá trị là 0.4, ZD là
chiều rộng tiết diện có giá trị là 0.2.

Ngoài cấu trúc cơ bản trên còn có một số cấu trúc khác. Chi tiết về cấu trúc của mỗi khối dữ
liệu đợc trình bày trong nội dung chính của chơng này.

Tiêu Đề

Dạng khai báo :

STRUCT S
ENG N

S = Tên công trình.
N = Tên ngời nhập dữ liệu cho kết cấu.

Tên công trình và tên ngời nhập dữ liệu cho kết cấu là một chuỗi bất kỳ và cùng nằm trên
một dòng. Hai dòng tiêu đề này thờng đặt ở đầu tệp dữ liệu.

52

Đơn Vị

Dạng khai báo :

UNITS F L

F = Đơn vị lực là một trong các giá trị sau : POUNDS, KIP, N, KN, KG, T.

L = Đơn vị chiều dài là một trong các giá trị sau : INCHES, FEET, MM, CM, DM,
M.

F và L có thể đổi vị trí cho nhau. Có thể khai báo đơn vị tính tại nhiều vị trí trong tệp dữ liệu
nhng chơng trình chỉ nhận dòng cuối cùng. Đơn vị tính thống nhất cho toàn bộ dữ liệu và
kết quả tính.

Ví Dụ :

UNITS T M

Hoặc

UNITS M T

Hàm thời gian

Dạng khai báo :

TIME HISTORY FUNCTIONS

Hàm lực

Dạng khai báo :

FORCE name
time value

Hàm gia tốc


Dạng khai báo :

ACCELERATION name
time value

name : tên của hàm thời gian
time : thời gian
value : giá trị của hàm thời gian

Ví dụ :


53
TIME HISTORY FUNCTIONS
FORCE 1
0.00000000000000E+0000 0.00000000000000E+0000
1.00000000000000E-0001 5.00000000000000E+0000
2.00000000000000E-0001 8.66020000000000E+0000
3.00000000000000E-0001 1.00000000000000E+0001
4.00000000000000E-0001 8.66030000000000E+0000
5.00000000000000E-0001 5.00000000000000E+0000
6.00000000000000E-0001 0.00000000000000E+0000
7.00000000000000E-0001 0.00000000000000E+0000
8.00000000000000E-0001 0.00000000000000E+0000
9.00000000000000E-0001 0.00000000000000E+0000

hàm số áp lực

Dạng khai báo :


PRESSURE FUNCTIONS

hàm số áp lực thông thờng

Dạng khai báo :

PRESS A a B b C c SIGN s NAME name

Giá trị của hàm số áp lực là : Value=Ax+By+Cz+D
name : tên của hàm số áp lực
s : tuỳ chọn lấy dấu của hàm số áp lực nhận giá trị sau :
ALL : lấy tất cả
POSITIVE : chỉ lấy giá trị có dấu (+)
NEGATIVE : chỉ lấy giá trị có dấy (-)

Ví dụ :

PRESSURE FUNCTIONS
PRESS A 0 B -2.5 C 0 D 5 SIGN ALL NAME dat
PRESS A 0 B -1 C 0 D 2 SIGN ALL NAME nuoc

hàm số áp lực gió

Dạng khai báo :

WIND dir REG reg TER ter Z0 z0 NAME name

dir : hớng phân bố của gió
reg : vùng áp lực
ter : dạng địa hình

z0 : cao độ mặt đất
name : tên hàm áp lực

54
Ví dụ :

PRESSURE FUNCTIONS
WIND Y REG 3 TER B Z0 0 NAME g

Toạ Độ Nút

Dạng khai báo :

JOINT COORDINATES
I X Y Z

I = Tên của nút phải là một số nguyên dơng.
X,Y, Z = Toạ độ của nút theo hệ toạ độ Đề Các. Toạ độ nút là số thực có thể có giá trị
dơng hoặc âm.

Tên nút và toạ độ của nút phải cùng nằm trên một dòng, mỗi dòng chỉ cho phép khai báo cho
một nút.

Ví Dụ :

JOINT COORDINATES
1 0.0000 0.0000 0.0000
2 4.0000 0.0000 0.0000
3 0.0000 4.0000 0.0000
4 4.0000 4.0000 0.0000


Các dòng lệnh trên khai báo toạ độ các nút có tên 1, 2, 3, 4 trong mặt phẳng XY.

Gối Tựa

Dạng khai báo :

SUPPORT

Danh sách nút dir1 dir2 k NL h hk g gp fmax max fmin min

dir1 là hớng ngăn cản chuyển vị nhận các giá trị sau
UX : Liên kết cứng theo phơng trục X.
UY : Liên kết cứng theo phơng trục Y.
UZ : Liên kết cứng theo phơng trục Z.
RX : Liên kết cứng (xoay) theo phơng trục X.
RY : Liên kết cứng (xoay) theo phơng trục Y.
RZ : Liên kết cứng (xoay) theo phơng trục Z.

Dir2 là loại liên kết đàn hồi nhận các giá trị sau
KFX : Liên kết đàn hồi theo phơng trục X.
KFY : Liên kết đàn hồi theo phơng trục Y.
KFZ : Liên kết đàn hồi theo phơng trục Z.

55
KMX : Liên kết đàn hồi (xoay) theo phơng trục X.
KMY : Liên kết đàn hồi (xoay) theo phơng trục Y.
KMZ : Liên kết đàn hồi (xoay) theo phơng trục Z.

k là giá trị độ cứng của gối đàn hồi.


NL cho biết gối tựa là phi tuyến

h là khoảng hở (+) nhận các giá trị sau
HUX : khoảng hở theo phơng trục X.
HUY : khoảng hở theo phơng trục Y.
HUZ : khoảng hở theo phơng trục Z.
HRX : khoảng hở (xoay) theo phơng trục X.
HRY : khoảng hở (xoay) theo phơng trục Y.
HRZ : khoảng hở (xoay) theo phơng trục Z.

hk là giá trị của khoảng hở (+)

g là khoảng hở (-) nhận các giá trị sau
GUX : khoảng hở theo phơng trục X.
GUY : khoảng hở theo phơng trục Y.
GUZ : khoảng hở theo phơng trục Z.
GRX : khoảng hở (xoay) theo phơng trục X.
GRY : khoảng hở (xoay) theo phơng trục Y.
GRZ : khoảng hở (xoay) theo phơng trục Z.

gp là giá trị của khoảng hở (-)

fmax nhận các giá trị sau
FXMAX : lực dọc max theo phơng trục X.
FYMAX : lực cắt max theo phơng trục Y.
FZMAX : lực cắt max theo phơng trục Z.
MXMAX : mô men max theo phơng trục X.
MYMAX : mô men max theo phơng trục Y.
MZMAX : mô men max theo phơng trục Z.


max là giá trị của lực max

fmin nhận các giá trị sau
FXMIN : lực dọc min theo phơng trục X.
FYMIN : lực cắt min theo phơng trục Y.
FZMIN : lực cắt min theo phơng trục Z.
MXMIN : mô men min theo phơng trục X.
MYMIN : mô men min theo phơng trục Y.
MZMIN : mô men min theo phơng trục Z.

min là giá trị của lực min


56
Trờng hợp có khai báo NL mà không có các giá trị của khoảng hở hoặc lực max, min thì các
giá trị đó đợc coi là bằng vô cùng.

Ví Dụ :

SUPPORT
1 3 5 7 UX UY UZ RX RY RZ
2 4 6 8 FX FY FZ KMX 100 KMY 100 KMZ 100

Dòng thứ nhất khai báo các nút 1, 3, 5, 7 có gối tựa là ngàm.
Dòng thứ hai khai báo các nút 2, 4, 6, 8 có gối tựa là khớp cố định và các thành phần giải
phóng liên kết xoay đợc thay thế bằng liên kết đàn hồi.

Khối Lợng Tập Trung Tại Nút


Dạng khai báo :

MASS

Danh sách nút dir m

dir nhận các giá trị sau
MFX : Khối lợng tập trung theo phơng trục X.
MFY : Khối lợng tập trung theo phơng trục Y.
MFZ : Khối lợng tập trung theo phơng trục Z.
MMX : Khối lợng tập trung (xoay) theo phơng trục X.
MMY : Khối lợng tập trung (xoay) theo phơng trục Y.
MMZ : Khối lợng tập trung (xoay) theo phơng trục Z.

m là giá trị khối lợng tập trung tại nút.

Ví Dụ :

MASS
10 TO 20 MFX 15 MFY 20 MFZ 15

Dòng lệnh trên khai báo nút 10 đến 20 có đặt khối lợng tập trung.

Cản nhớt Tại Nút

Dạng khai báo :

DAMPING

Danh sách nút dir d


dir nhận các giá trị sau
DFX : Cản nhớt theo phơng trục X.
DFY : Cản nhớt theo phơng trục Y.

57
DFZ : Cản nhớt theo phơng trục Z.
DMX : Cản nhớt (xoay) theo phơng trục X.
DMY : Cản nhớt (xoay) theo phơng trục Y.
DMZ : Cản nhớt (xoay) theo phơng trục Z.

d là giá trị cản nhớt tại nút.

Ví Dụ :

DAMPING
10 TO 20 DFX 0.001 DFY 0.0015 DFZ 0.001

Hệ Số Tải Trọng Tập Trung

Dạng khai báo :

JOINT LOAD FACTOR

Danh sách nút dir f

dir nhận các giá trị sau
PFX : Hệ số tải trọng nút theo phơng trục X.
PFX : Hệ số tải trọng nút theo phơng trục X.
PFY : Hệ số tải trọng nút theo phơng trục Y.

PFZ : Hệ số tải trọng nút theo phơng trục Z.
PMX : Hệ số tải trọng nút (mô men) theo phơng trục X.
PMY : Hệ số tải trọng nút (mô men) theo phơng trục Y.
PMZ : Hệ số tải trọng nút (mô men) theo phơng trục Z.

f là giá trị hệ số tải trọng nút.

Ví Dụ :

JOINT LOAD FACTOR
3 TO 9 PFY -1.5

Dòng lệnh trên khai báo nút 3 đến 9 có hệ số tải trọng nút là -1.5.

Phần Tử Thanh

Dạng khai báo :

MEMBER INCIDENCES
NAME I J

NAME = Tên của phần tử thanh.
I = Tên nút đầu của phần tử thanh.
J = Tên nút đầu của phần tử thanh.


58
Trong một dòng lệnh chỉ cho phép khai báo cho một phần tử thanh. Các giá trị có thể cách
nhau một hoặc nhiều khoảng trống.


Ví Dụ :

MEMBER INCIDENCES
1 1 2
2 3 4
3 1 3
4 2 4

Lệnh trên khai báo phần tử thanh từ 1 đến 4 và tên nút ở hai đầu thanh.

Tiết Diện Phần Tử Thanh

Dạng khai báo :

MEMBER PROPERTY

Danh sách phần tử thanh sh YD yd ZD zd YB yb ZB zb D d

Hoặc

Danh sách phần tử thanh sh AX ax IX ix IY iy IZ iz AY ay AZ az WY wy WZ wz

Với dạng khai báo thứ nhất sh nhận các giá trị sau
REC : Tiết diện chữ nhật
TEE : Tiết diện chữ T
I : Tiết diện chữ I
BOX : Tiết diện hình hộp
ITEE : Tiết diện chữ T ngợc
PIPE : Tiết diện tròn rỗng
CIR : Tiết diện tròn đặc

C : Tiết diện chữ C
2C : Tiết diện 2C
L : Tiết diện chữ L
2L : Tiết diện 2L
Z : Tiết diện chữ Z

Với dạng khai báo thứ hai sh nhận giá trị sau
USER : Tiết diện bất kỳ

yd là kích thớc tiết diện theo phơng trục y địa phơng
zd là kích thớc tiết diện theo phơng trục z địa phơng
yb là chiều dày cánh tiết diện theo phơng trục y địa phơng
zb là chiều rộng cánh tiết diện theo phơng trục z địa phơng
d là khoảng cách ghép tiết diện 2C và 2L

ax là giá trị diện tích mặt cắt ngang của tiết diện

59
ix là giá trị mô men quán tính xoắn của tiết diện theo trục x địa phơng
iy là giá trị mô men quán tính uốn của tiết diện theo trục y địa phơng
iz là giá trị mô men quán tính uốn của tiết diện theo trục z địa phơng
ay là giá trị diện tích cắt theo trục y địa phơng của tiết diện
az là giá trị diện tích cắt theo trục z địa phơng của tiết diện
wy là giá trị mô men kháng uốn theo trục y địa phơng của tiết diện
wz là giá trị mô men kháng uốn theo trục z địa phơng của tiết diện

ví dụ :

MEMBER PROPERTY
1 2 3 4 REC YD 0.4 ZD 0.2


Dòng lệnh trên khai báo phần tử thanh 1 đến 4 có tiết diện hình chữ nhật 0.4x0.2.

Vật liệu Phần Tử Thanh

Dạng khai báo :

MEMBER MATERIAL

Danh sách phần tử thanh E e P p M m W w T t

Giá trị e và p bắt buộc phải lớn hơn 0. w, m, t có thể bằng hoặc lớn hơn 0.

Ví Dụ :

MEMBER MATERIAL
1 TO 10 E 2400000 P 0.2 W 2.5 M 0.25 T 0.000006

Dòng lệnh trên khai báo vật liệu cho phần tử thanh từ 1 đến 10.

Thanh Giải Phóng Liên Kết

Dạng khai báo :

MEMBER RELEASE

Danh sách phần tử thanh dir1 dir2 k

dir1 nhận các giá trị sau
FXI : Giải phóng liên kết theo thục x địa phơng ở đầu I của phân tử.

FYI : Giải phóng liên kết theo thục y địa phơng ở đầu I của phân tử.
FZI : Giải phóng liên kết theo thục z địa phơng ở đầu I của phân tử.
MXI : Giải phóng liên kết xoay theo thục x địa phơng ở đầu I của phân tử.
MYI : Giải phóng liên kết xoay theo thục y địa phơng ở đầu I của phân tử.
MZI : Giải phóng liên kết xoay theo thục z địa phơng ở đầu I của phân tử.
FXJ : Giải phóng liên kết theo thục x địa phơng ở đầu J của phân tử.
FYJ : Giải phóng liên kết theo thục y địa phơng ở đầu J của phân tử.

60
FZJ : Giải phóng liên kết theo thục z địa phơng ở đầu J của phân tử.
MXJ : Giải phóng liên kết xoay theo thục x địa phơng ở đầu J của phân tử.
MYJ : Giải phóng liên kết xoay theo thục y địa phơng ở đầu J của phân tử.
MZJ : Giải phóng liên kết xoay theo thục z địa phơng ở đầu J của phân tử.

dir2 nhận các giá trị sau
KFXI : Liên kết đàn hồi theo thục x địa phơng ở đầu I của phân tử.
KFYI : Liên kết đàn hồi theo thục y địa phơng ở đầu I của phân tử.
KFZI : Liên kết đàn hồi theo thục z địa phơng ở đầu I của phân tử.
KMXI : Liên kết đàn hồi xoay theo thục x địa phơng ở đầu I của phân tử.
KMYI : Liên kết đàn hồi xoay theo thục y địa phơng ở đầu I của phân tử.
KMZI : Liên kết đàn hồi xoay theo thục z địa phơng ở đầu I của phân tử.
KFXJ : Liên kết đàn hồi theo thục x địa phơng ở đầu J của phân tử.
KFYJ : Liên kết đàn hồi theo thục y địa phơng ở đầu J của phân tử.
KFZJ : Liên kết đàn hồi theo thục z địa phơng ở đầu J của phân tử.
KMXJ : Liên kết đàn hồi xoay theo thục x địa phơng ở đầu J của phân tử.
KMYJ : Liên kết đàn hồi xoay theo thục y địa phơng ở đầu J của phân tử.
KMZJ : Liên kết đàn hồi xoay theo thục z địa phơng ở đầu J của phân tử.

k là độ cứng của liên kết đàn hồi.


Ví dụ :

MEMBER RELEASE
1 TO 3 MYI MYJ
4 TO 6 MYI MYJ KMYI 100 KMYJ 100

Dòng thứ nhất khai báo phần tử thanh từ 1 đến 3 giải phóng liên kết mô men quanh trục Y địa
phơng ở cả hai đầu thanh.
Dòng thứ hai khai báo phần tử thanh từ 4 đến 6 giải phóng liên kết mô men quanh trục Y địa
phơng ở cả hai đầu thanh đồng thời thay thế bằng hai liên kết đàn hồi có độ cứng là 100.

Thanh Lệch Tâm

Dạng khai báo :

MEMBER ECCENT

Danh sách phần tử thanh dir e

dir nhận các giá trị sau
XI : Độ lệch tâm theo phơng trục x địa phơng ở đầu I của phần tử.
YI : Độ lệch tâm theo phơng trục y địa phơng ở đầu I của phần tử.
ZI : Độ lệch tâm theo phơng trục z địa phơng ở đầu I của phần tử.
XJ : Độ lệch tâm theo phơng trục x địa phơng ở đầu J của phần tử.
YJ : Độ lệch tâm theo phơng trục y địa phơng ở đầu J của phần tử.
ZJ : Độ lệch tâm theo phơng trục z địa phơng ở đầu J của phần tử.

e là giá trị độ lệch tâm.

61


Ví dụ :

MEMBER ECCENT
1 3 5 7 YI 0.2 YJ 0.2
2 4 6 8 YI -0.2 YJ -0.2

Dòng thứ nhất khai báo độ lệch tâm ở hai đầu theo phơng trục Y địa phơng của phần tử
thanh 1, 3, 5, 7 là 0.2.
Dòng thứ hai khai báo độ lệch tâm ở hai đầu theo phơng trục Y địa phơng của phần tử thanh
1, 3, 5, 7 là -0.2.

Thanh Trên Nền Đàn Hồi

Dạng khai báo :

MEMBER COEF

Danh sách phần tử thanh dir c w

dir nhận các giá trị sau
KFX : Nền đàn hồi theo phơng trục x địa phơng.
KMX : Nền đàn hồi xoắn theo phơng trục x địa phơng.
KFY : Nền đàn hồi theo phơng trục y địa phơng.
KFZ : Nền đàn hồi theo phơng trục z địa phơng.

c là giá trị độ cứng của nền.
w là độ dài của liên kết theo phơng ngang của phần tử thanh với nền.
Các biến trên luôn nhận giá trị dơng.


Ví dụ :

MEMBER COEF
1 TO 4 KFY 180 1.2

Dòng lệnh trên khai báo phần tử thanh từ 1 đến 4 liên kết đàn hồi với nền theo phơng Y của
trục địa phơng có giá trị 180 và chiều dài liên kết theo phơng ngang là 1.2.

Hệ Toạ Độ Địa Phơng Phần Tử Thanh

Dạng khai báo :

MEMBER LOCAL AXES

Danh sách phần tử thanh BETA bt


Ví dụ :


62
MEMBER LOCAL AXES
1 TO 4 BETA 90

Dòng lệnh trên khai báo phần tử thanh từ 1 đến 4 có giá trị tham số góc Bê Ta là 90 độ.

Mặt Cắt Xuất Kết Quả Tính Phần Tử Thanh

Dạng khai báo :


MEMBER SECTION

Danh sách phần tử thanh FORCE x1 DISP x2

x1 là các mặt cắt xuất kết quả tính nội lực.
x2 là các mặt cắt xuất kết quả tính chuyển vị.

Ví dụ :

MEMBER SECTION
1 TO 4 FORCE 0.25 0.5 0.75 DISP 0.5

Dòng lệnh trên khai báo phần tử thanh từ 1 đến 4 xuất kết quả tính nội lực tại các mặt cắt 0.25,
0.5, 0.75 và kết quả tính chuyển vị tại mặt cắt 0.5.

Khớp dẻo Phần Tử Thanh

Dạng khai báo :

MEMBER PUSHOVER

Danh sách phần tử thanh MODEL model P p MY my MZ mz

model : mô hình khớp dẻo.
p : lực dọc.
my : mô men MY
mz : mô men MZ

Ví dụ :


MEMBER PUSHOVER
1 2 MODEL 0 P 404.961485243928 MY 101.202282271709 MZ 101.202282271709
3 4 MODEL 0 P 217.176925554203 MY 22.7659050283353 MZ 22.7659050283353

Phần Tử Tấm

Dạng khai báo :

SHELL INCIDENCES
NAME I J K L MBRT PLTT

63

NAME = Tên của phần tử tấm.
I = Tên nút thứ nhất của phần tử tấm.
J = Tên nút thứ hai của phần tử tấm.
K = Tên nút thứ ba của phần tử tấm.
L = Tên nút thứ t của phần tử tấm.
MBRT = Loại phần tử tấm căng phẳng
PLTT = Loại phần tử tấm uốn
Trong một dòng lệnh chỉ cho phép khai báo cho một phần tử tấm. Các giá trị có thể cách nhau
một hoặc nhiều khoảng trống. Nếu nút thứ t bằng 0 hoặc không có thì tấm khai báo là tấm
tam giác.

Ví Dụ :

SHELL INCIDENCES
1 1 2 3 4 0 0
2 3 4 5 6 0 0


Lệnh trên khai báo phần tử tấm từ 1, 2 tên nút của tấm.

Chiều Dầy Phần Tử Tấm

Dạng khai báo :

SHELL PROPERTY

Danh sách phần tử thanh THICKNESS th

Giá trị th là chiều dày của tấm.

Ví dụ :

SHELL PROPERTY
1 2 3 4 THICKNESS 0.1

Dòng lệnh trên khi báo phần tử tấm từ 1 đến 4 có chiều dày là 0.1.

Vật liệu Phần Tử Tấm

Dạng khai báo :

SHELL MATERIAL

Danh sách phần tử tấm E e P p M m W w T t

Giá trị e và p bắt buộc phải lớn hơn 0. w, m, t có thể bằng hoặc lớn hơn 0.

Ví Dụ :



64
SHELL MATERIAL
1 TO 10 E 2400000 P 0.2 W 2.5 M 0.25 T 0.000006

Dòng lệnh trên khai báo vật liệu cho phần tử tấm từ 1 đến 10.

Hệ Toạ Độ Địa Phơng Phần Tử Tấm

Dạng khai báo :

SHELL LOCAL AXES
bt
Danh sách phần tử tấm BETA dir RX RZ

bt là giá trị tham số góc.
dir có thể nhận một trong các giá trị : X, Y, Z, -X, -Y, -Z
RX, RZ xuất hiện hoặc không xuất hiện cho biết có đảo ngợc trục x hoặc z hay không.

Ví dụ :

SHELL LOCAL AXES
1 TO 4 BETA 90
5 6 BETA Y RX RZ

Dòng lệnh trên khai báo phần tử tấm từ 1 đến 4 có giá trị tham số góc bê ta là 90 độ. Phần tử
tấm 5, 6 có véc tơ n hớng theo trục Y và trục địa phơng quy đổi lấy trục z và x ngợc lại.

Trờng Hợp Tải Trọng


Dạng khai báo :

LOAD COND PDELTA NONLINEAR name

Hoặc

LOAD COND name

name là tên của trờng hợp tải trọng (số ký tự lớn nhất là 40)

Dạng khai báo thứ nhất cho trờng hợp tải có phân tích P-delta và phân tích phi tuyến, dạng
thứ hai cho trờng hợp tải thông thờng.
Ví dụ :

LOAD COND Tinh tai

LOAD COND PDELTA Gio trai

Tải Trọng Tập Trung Tại Nút

Dạng khai báo :

65

JOINT LOAD

Danh sách nút dir f

dir là hớng của tải trọng nhận các giá trị sau :


FX : Tải trọng tập trung theo phơng X
FY : Tải trọng tập trung theo phơng Y
FZ : Tải trọng tập trung theo phơng Z
MX : Mô men tập trung theo phơng X
MY : Mô men tập trung theo phơng Y
MZ : Mô men tập trung theo phơng Z

f là giá trị của tải trọng tập trung

Ví dụ :

JOINT LOAD
1 2 3 FX -1.0 FY -5.0

Dòng lệnh trên khai báo nút 1 đến 3 có tải tập trung theo phơng X là -1.0 và tải trọng tập
trung theo phơng Y là -5.0.

Chuyển Vị Cỡng Bức Gối Tựa

Dạng khai báo :

JOINT DISP

Danh sách nút dir f

dir là hớng của chuyển vị cỡng bức nhận các giá trị sau :

UX : Chuyển vị thẳng theo phơng X
UY : Chuyển vị thẳng theo phơng Y

UZ : Chuyển vị thẳng theo phơng Z
RX : Góc xoay theo phơng X
RY : Góc xoay theo phơng Y
RZ : Góc xoay theo phơng Z

f là giá trị của chuyển vị cỡng bức

Ví dụ :

JOINT DISP
1 2 3 FX 0.01 FY -0.02 MZ 0.05


66
Dòng lệnh trên khai báo nút 1 đến 3 có chuyển vị cỡng bức theo phơng X là 0.01, theo
phơng Y là -0.02 và góc xoay cỡng bức theo phơng Z là 0.05.

Tải Trọng áp lực Nút

Dạng khai báo :

JOINT PRESSURE

Danh sách nút PAT pat dir f

PAT khai báo số thứ tự của hàm áp lực, pat là số thứ tự của hàm áp lực
dir là hớng của tải trọng nhận các giá trị sau :

FX : Hệ số áp lực tập trung theo phơng X
FY : Hệ số áp lực tập trung theo phơng Y

FZ : Hệ số áp lực tập trung theo phơng Z

f là giá trị của tải trọng áp lực

Ví dụ :

JOINT PRESSURE
1 2 3 PAT 1 FX 1.0 FY -5.0

Dòng lệnh trên khai báo nút 1 đến 3 có hệ số áp lực theo phơng X là 1.0 và theo phơng Y là
-5.0 theo hàm số áp lực thứ 1.

Tải Trọng Phần Tử Thanh

Dạng khai báo :

MEMBER LOAD

Danh sách phần tử thanh tp dir w1 d1 w2 d2

tp là dạng tải trọng nhận các giá trị sau :
UNI : Tải trọng phân bố đều
LIN : Tải trọng phân bố tuyến tính
TRAP : Tải trọng phân bố hình thang
TRI : Tải trọng phân bố hình tam giác
GEN : Tải trọng phân bố hình thang trên một đoạn
CON : Tải trọng tập trung

dir là hớng của tải trọng nhận các giá trị sau :
LFX : Lực theo phơng trục x địa phơng

LFY : Lực theo phơng trục y địa phơng
LFZ : Lực theo phơng trục z địa phơng
LMX : Mô men theo phơng trục x địa phơng

67
LMY : Mô men theo phơng trục y địa phơng
LMZ : Mô men theo phơng trục z địa phơng
GFX : Lực theo phơng trục X tổng thể
GFY : Lực theo phơng trục Y tổng thể
GFZ : Lực theo phơng trục Z tổng thể
GMX : Mô men theo phơng trục X tổng thể
GMY : Mô men theo phơng trục Y tổng thể
GMZ : Mô men theo phơng trục Z tổng thể

w1, w2 là giá trị của tải trọng
d1, d2 là giá trị của vị trị đặt tải trọng

Ví dụ :

MEMBER LOAD
1 2 3 UNI GFY -5.0

Dòng lệnh trên khai báo thanh 1 đến 3 có tải trọng phân bố đều theo phơng trục Z tổng thể là
-5.0.

Tải Trọng Bản Thân Phần Tử Thanh

Dạng khai báo :

MEMBER SELFWEIGHT


Danh sách phần tử thanh dir f

dir là hớng của tải trọng nhận các giá trị sau :
X : Hệ số tải trọng bản thân theo phơng trục X tổng thể
Y : Hệ số tải trọng bản thân theo phơng trục Y tổng thể
Z : Hệ số tải trọng bản thân theo phơng trục Z tổng thể

f là giá trị của hệ số tải trọng bản thân

Ví dụ :

MEMBER SELFWEIGHT
1 2 3 4 Y -1.1

Dòng lệnh trên khai báo thanh 1 đến 4 có hệ số tải trọng bản thân theo phơng trục Z tổng thể
là -1.1.

Tải Trọng Nhiệt Phần Tử Thanh

Dạng khai báo :

MEMBER TEMPERATURE


68
Danh sách phần tử thanh dir f

dir là hớng của tải trọng nhận các giá trị sau :
TX : Độ thay đổi nhiệt độ tại tâm mặt cắt ngang tiết diện

TY : Biến thiên nhiệt độ theo trục Y
TZ : Biến thiên nhiệt độ theo trục Z

f là giá trị của tải trọng nhiệt

Ví dụ :

MEMBER TEMPERATURE
1 2 3 4 TX 10 TY 5 TZ 5

Dòng lệnh trên khai báo thanh 1 đến 4 có tải trọng do nhiệt độ.

Tải Trọng áp lực Phần Tử Thanh

Dạng khai báo :

MEMBER PRESSURE

Danh sách phần tử thanh PAT pat dir w1 w2

PAT khai báo số thứ tự của hàm áp lực, pat là số thứ tự của hàm áp lực

dir là hớng của tải trọng nhận các giá trị sau :
LFX : Hệ số áp lực theo phơng trục x địa phơng
LFY : Hệ số áp lực theo phơng trục y địa phơng
LFZ : Hệ số áp lực theo phơng trục z địa phơng
GFX : Hệ số áp lực theo phơng trục X tổng thể
GFY : Hệ số áp lực theo phơng trục Y tổng thể
GFZ : Hệ số áp lực theo phơng trục Z tổng thể


w1, w2 là giá trị của hệ số áp lực

Ví dụ :

MEMBER PRESSURE
1 2 3 PAT 1 GFX 1.2 1.2

Dòng lệnh trên khai báo thanh 1 đến 3 có tải trọng áp lực theo phơng trục Z tổng thể có hệ số
là 1.2.

Tải Trọng Phần Tử Tấm

Dạng khai báo :

SHELL LOAD

69

Danh sách phần tử tấm dir w

dir là hớng của tải trọng nhận các giá trị sau :
LFX : Lực theo phơng trục x địa phơng
LFY : Lực theo phơng trục y địa phơng
LFZ : Lực theo phơng trục z địa phơng
GFX : Lực theo phơng trục X tổng thể
GFY : Lực theo phơng trục Y tổng thể
GFZ : Lực theo phơng trục Z tổng thể

w là giá trị của tải trọng


Ví dụ :

SHELL LOAD
1 2 3 UNI GFY -5.0

Dòng lệnh trên khai báo thanh 1 đến 3 có tải trọng phân bố đều theo phơng trục Z tổng thể là
-5.0.

Tải Trọng Bản Thân Phần Tử Tấm

Dạng khai báo :

SHELL SELFWEIGHT

Danh sách phần tử tấm dir f

dir là hớng của tải trọng nhận các giá trị sau :
X : Hệ số tải trọng bản thân theo phơng trục X tổng thể
Y : Hệ số tải trọng bản thân theo phơng trục Y tổng thể
Z : Hệ số tải trọng bản thân theo phơng trục Z tổng thể

f là giá trị của hệ số tải trọng bản thân

Ví dụ :

SHELL SELFWEIGHT
1 2 3 4 Y -1.1

Dòng lệnh trên khai báo tấm 1 đến 4 có hệ số tải trọng bản thân theo phơng trục Z tổng thể là
-1.1.


Tải Trọng Nhiệt Phần Tử Tấm

Dạng khai báo :

SHELL TEMPERATURE

70

Danh sách phần tử tấm dir f

dir là hớng của tải trọng nhận các giá trị sau :
TXY : Độ thay đổi nhiệt độ tại tâm mặt cắt ngang tiết diện theo hai phơng X, Y
TZ : Biến thiên nhiệt độ theo trục Z

f là giá trị của tải trọng nhiệt

Ví dụ :

SHELL TEMPERATURE
1 2 3 4 TXY 10 TZ 5

Dòng lệnh trên khai báo tấm 1 đến 4 có tải trọng do nhiệt độ.

Tải Trọng áp lực Phần Tử Tấm

Dạng khai báo :

SHELL PRESSURE


Danh sách phần tử tấm PAT pat dir w

PAT khai báo số thứ tự của hàm áp lực, pat là số thứ tự của hàm áp lực
dir là hớng của tải trọng nhận các giá trị sau :
LFX : Hệ số áp lực theo phơng trục x địa phơng
LFY : Hệ số áp lực theo phơng trục y địa phơng
LFZ : Hệ số áp lực theo phơng trục z địa phơng
GFX : Hệ số áp lực theo phơng trục X tổng thể
GFY : Hệ số áp lực theo phơng trục Y tổng thể
GFZ : Hệ số áp lực theo phơng trục Z tổng thể

w là giá trị của hệ số áp lực

Ví dụ :

SHELL PRESSURE
1 2 3 PAT 1 GFY -1.0

Dòng lệnh trên khai báo thanh 1 đến 3 có tải trọng áp lực theo phơng trục Z tổng thể có hệ số
là -5.0.

Trờng hợp tải trọng theo hàm thời gian

Dạng khai báo :

TIME HISTORY CASES name


71
name : tên trờng hợp tải trọng


Tham số

Dạng khai báo :

PARAMETERS
DT dt NDT ndt ST st BETA beta GAMA gama ANPHAR anphar BETAR betar

dt : bớc thời gian
ndt : số bớc thời gian
st : thời điểm ban đầu
beta, gama : hằng số Newmark
anphar, betar : hằng số cản Rayleigh

Tải trọng theo hàm thời gian

Dạng khai báo :

JOINT HISTORY
Danh sách nút PAT pat dir w

PAT khai báo số thứ tự của hàm thời gian, pat là số thứ tự của hàm thời gian
dir là hớng của tải trọng nhận các giá trị sau :
FX : Tải trọng theo phơng trục X tổng thể
FY : Tải trọng theo phơng trục Y tổng thể
FZ : Tải trọng theo phơng trục Z tổng thể

w : là giá trị của tải trọng

Ví dụ :


TIME HISTORY CASES NoName
PARAMETERS
DT 0.1 NDT 9 ST 0 BETA 0.166666666666667 GAMA 0.5 ANPHAR 0 BETAR 0
JOINT HISTORY
2 PAT 1 FY -1

Tổ Hợp Nội Lực

Dạng khai báo :

COMBO

DL Trờng hợp tĩnh tải f1 LL Trờng hợp hoạt tải f2 ICPL Trờng hợp tải loại trừ f3
ABS Trờng hợp tải trọng tổ hợp theo trị tuyệt đối f4 SRSS Trờng hợp tải trọng tổ hợp
theo căn bậc hai f5 DP Trờng hợp tải trọng phụ thuộc Trờng hợp tải trọng đợc phụ
thuộc


72
f1 là hệ số tổ hợp ứng với mỗi trờng hợp tĩnh tải
f2 là hệ số tổ hợp ứng với mỗi trờng hợp hoạt tải
f3 là hệ số tổ hợp ứng với mỗi trờng hợp tải loại trừ
f4 là hệ số tổ hợp ứng với mỗi trờng hợp tải tổ hợp theo trị tuyệt đối
f5 là hệ số tổ hợp ứng với mỗi trờng hợp tải tổ hợp theo căn bậc hai

Ví dụ :

COMBO
DL 1 1.1 LL 2 0.9 3 0.9 ICPL 4 0.9 5 0.9


Dòng lệnh trên khai báo trờng hợp tải trọng 1 là tĩnh tải với hệ số tổ hợp là 1.1, trờng hợp tải
trọng 2, 3 là hoạt tải với hệ số tổ hợp là 0.9, trờng hợp tải trọng 4, 5 là hoạt tải loại trừ với hệ
số tổ hợp là 0.9.

Thiết Kế Cấu Kiện Bê Tông Cốt Thép

Dạng khai báo :

CONCRETE DESIGN

Thiết Kế Cột Bê Tông Cốt Thép

Dạng khai báo :

COLUMN

Danh sách phần tử thanh EA ea RA ra RAF raf RAD rad DD dd ND nd RN rn
RU ru RK rk RM rm M m A a NSEC nsec

ea : Mô đun đàn hồi của cốt thép dọc
ra : Cờng độ chịu kéo của cốt thép dọc
raf : Cờng độ chịu nén của cốt thép đai
rad : Cờng độ của cốt thép đai
dd : Đờng kính cốt đai (mm)
nd : Số nhánh cốt đai
rm : Biến cho biết có tính thép cột bố trí đều hay không
m : Hệ số uốn dọc
a : Chiều dày lớp bê tông bảo vệ
nsec : Số mặt cắt thêm vào


Ví dụ :

COLUMN
1 TO 10 EA 210000 RA 2800 RAF 2800 RAD 2300 DD 6 ND 2 RN 90 RU 90 RK 7.5 RM 1
M 0.7 A 3 NSEC 1

Thiết Kế Dầm Bê Tông Cốt Thép


73
Dạng khai báo :

BEAM

Danh sách phần tử thanh EA ea RA ra RAF raf RAD rad DD dd ND nd RN rn
RU ru RK rk A a NSEC nsec

ea : Mô đun đàn hồi của cốt thép dọc
ra : Cờng độ chịu kéo của cốt thép dọc
raf : Cờng độ chịu nén của cốt thép đai
rad : Cờng độ của cốt thép đai
dd : Đờng kính cốt đai (mm)
nd : Số nhánh cốt đai
a : Chiều dày lớp bê tông bảo vệ
nsec : Số mặt cắt thêm vào

Ví dụ :

BEAM

1 TO 10 EA 210000 RA 2800 RAF 2800 RAD 2300 DD 6 ND 2 RN 90 RU 90 RK 7.5 A 3
NSEC 1

Thiết Kế kết cấu Thép

Dạng khai báo :

STEEL DESIGN

Danh sách phần tử thanh R r GM gm MY my MZ mz FAX fax FIY fiy FIZ fiz RC
rc FD fd ETA eta LDMAX ldmax

r : Cờng độ tính toán
my : Hệ số chiều dài tính toán theo phơng Y
mz : Hệ số chiều dài tính toán theo phơng Z
fax : Hệ số giảm diện tích mặt cắt ngang AX
fiy : Hệ số giảm mô men quán tính IY
fiz : Hệ số giảm mô men quán tính IZ
rc : Cờng độ tính toán chịu cắt
fd : Hệ số kể đến ảnh hởng của mô men khi tính ổn định dầm
eta : Hệ số kể đến sự phát triển biến dạng dẻo
ldmax : Độ mảnh giới hạn

Ví dụ :

STEEL DESIGN
9 TO 25 33 34 49 R 20500 GM 0.9 MY 1 MZ 1 FAX 1 FIY 1 FIZ 1 RC 12000 FD 1 ETA 1
LDMAX 120
26 TO 32 35 TO 48 R 20500 GM 0.9 MY 1 MZ 0.8 FAX 1 FIY 1 FIZ 1 RC 12000 FD 1 ETA
1 LDMAX 120


74
1 TO 8 R 20500 GM 0.9 MY 1 MZ 1 FAX 1 FIY 1 FIZ 1 RC 12000 FD 1 ETA 1 LDMAX
400

thay thế tiết diện Thiết Kế kết cấu Thép

Dạng khai báo :

STEEL DESIGN PROPERTY

Danh sách phần tử thanh LIST list NAME name

list : danh sách các tiết diện có thể đợc dùng để thay thế
name : tên của mẫu tiết diện thay thế

Ví dụ :

STEEL DESIGN PROPERTY
1 TO 49 LIST 1 2 3 NAME a

Phân Tích Dao Động Riêng

Dạng khai báo :

DYNAMIC ANALYSIS

NE ne TOL tol NI ni NONLINEAR

ne là số trị riêng đợc tính

tol là sai số lặp
ni là số vòng lặp tối đa
NONLINEAR cho biết phân tích dao động có kể đến ảnh hởng của lực dọc

Ví dụ :

DYNAMIC ANALYSIS
NE 3 TOL 0.000001 NI 2

Dòng lệnh trên khai báo phân tích động với số trị riêng đợc tính là 3, sai số tính toán
0.000001 và số vòng lặp tối đa là 2.

Phân Tích ổn Định

Dạng khai báo :

STABILITY ANALYSIS

NE ne TOL tol NI ni

ne là số trị riêng đợc tính

75
tol là sai số lặp
ni là số vòng lặp tối đa

Ví dụ :

STABILITY ANALYSIS
NE 3 TOL 0.000001 NI 2


Dòng lệnh trên khai báo phân tích ổn định với số trị riêng đợc tính là 3, sai số tính toán
0.000001 và số vòng lặp tối đa là 2.

Phân Tích P-Delta

Dạng khai báo :

PDELTA ANALYSIS

TOL tol NI ni

tol là sai số lặp
ni là số vòng lặp tối đa

Ví dụ :

PDELTA ANALYSIS
TOL 0.000001 NI 2

Dòng lệnh trên khai báo phân tích P-delta với sai số tính toán 0.000001 và số vòng lặp tối đa
là 2.

Phân Tích PHI tuyến

Dạng khai báo :

NONLINEAR ANALYSIS

TOL told toll NI ni NS ns


told là sai số chuyển vị
toll là sai số tải trọng
ni là số vòng lặp tối đa
ns là số bớc tải trọng

Ví dụ :

NONLINEAR ANALYSIS
TOL 0.000001 0.000001 NI 2 NS 100

×