Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

Chuyên đề thực tập “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm” pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 105 trang )

Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

----------

ĐỀ TÀI

“Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm”

Giáo viờn hng dn

:

H tờn sinh viờn

:

----------

GVHDTT: TS Hoàng Tùng

SVTT: NguyễnThị Hµ - KT10A Kon Tum

1


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

Lời mở đầu!..........................................................................................................34
Phần I...................................................................................................................36
I. Khái niệm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...........................................36


II. Đối tượng, phương pháp hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm
..............................................................................................................................39
III. Hạch tốn và phân bổ chi phí sản xuất (Theo phương pháp KKTX).............41
Phần II..................................................................................................................53
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
VÀ QUẢN LÝ CTGT KON TUM......................................................................53
I. Đặc điểm, tình hình sản xuất và quản lý của Cơng ty cổ phần xây dựng & quản
lý cơng trình giao thông Kon Tum.......................................................................53
2.1 Chức năng, nhiệm vụ của Công ty.................................................................54
- Cơng ty có nhiệm vụ quản lý duy tu, sửa chữa thường xuyên và sửa chữa lớn
toàn bộ hệ thống cầu đường bộ của địa phương, từ tỉnh đến trung tâm các huyện,
xã và các quốc lộ đi ngang qua, các cơng trình cầu đường bộ do Bộ giao thơng
vận tải uỷ thác hàng năm cho địa phương quản lý với nhiệm vụ cụ thể như sau:
..............................................................................................................................54
- Lập dự toán quản lý duy tu, sửa chữa thường xuyên và sửa chữa lớn hệ thống
cầu đường bộ địa phương trình các cơ quan có thẩm quyền xét duyệt................54
- Quản lý và bảo toàn vốn, vật tư, thiết bị, phương tiện dự phịng ứng cứu giao
thơng theo u cầu của cấp trên...........................................................................55
- Huy động và sử dụng có hiệu quả mọi nguồn vốn cho hoạt động sản xuất kinh
doanh, đảm bảo hoạt động có lãi, phát triển cơng ty, bảo đảm quyền lợi cho
người lao động trong Công ty..............................................................................55
- Thực hiện các nguyên tắc, chế độ, chính sách về quản lý kinh tế, xây dựng cơ
bản.... đúng theo quy định hiện hành của Đảng và nhà nước. Thực hiện đầy đủ
các nghĩa vụ về thuế, các nghĩa vụ về tài sản khác đối với Nhà nước và đối với
các đối tượng khác có liên quan...........................................................................55
2.2 Ngành nghề, đặc điểm, kinh doanh của Công ty............................................55
Ngành nghề kinh doanh của công ty cổ phần xây dựng và quản lý cơng trình giao
thơng Kon Tum chủ yếu là xây dựng cơ bản các cơng trình giao thông, khai thác
sản xuất vật liệu phục vụ xây dựng và sửa chữa cơng trình giao thơng...............55

- Chuẩn bị mặt bằng xây dựng, xây dựng cơng trình dân dụng, xây dựng kết cấu
cơng trình, xây dựng cơng trình kỹ thuật ( giao thông, công nghiệp, thuỷ lợi,
điện, thuỷ điện, quản lý, duy tu bảo dưỡng sửa chữa cơng trình giao thông đường
bộ ).......................................................................................................................55
- Khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất các sản phẩm từ kim loại; sửa
chữa và bảo dưỡng xe có động cơ, mua bán các sản phẩm xăng dầu; cho thuê
máy móc thiết bị xây dựng, phương tiện vận tải; vận tải hàng hoá ( khi iu
kin ).....................................................................................................................56
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 2


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

- Cơng ty quản lý và sửa chữa thường xuyên đường có tổng chiều dài là 581 km
đường các loại trong đó 8 tỉnh lộ 356 km, 3 quốc lộ 225 km và nhận thầu thi
cơng các cơng trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tồn tỉnh Kon Tum và tỉnh bạn.
..............................................................................................................................56
Do đó sản phẩm sản xuất của Công ty là những công trình, hạng mục cơng trình
có giá trị lớn, quy mơ kết cấu phức tạp, chu kỳ sản xuất dài ( có một số cơng
trình kéo dài 1 đến 2 năm ví dụ như thi cơng cơng trình đường mịn Hồ chí Minh
), sản phẩm riêng lẻ khơng theo quy cách nhất định nào, mỗi sản phẩm được coi
như là một đơn đặt hàng khác nhau thể hiện qua các hợp đồng giao thầu với chủ
đầu tư. Sản phẩm chủ yếu là nền, mặt đường, cầu cống ... phục vụ giao thơng.. 56
- Nơi sản xuất cũng chính là nơi tiêu thụ, các cơng đoạn của q trình sản xuất
đều phải thực hiện ở ngoài trời nên chịu ảnh hưởng trực tiếp đến sự biến động
của khí hậu, phức tạp của địa hình và phải di chuyển máy móc thiết bị, các
phương tiện dụng cụ thi cơng cơng trình từ nơi này đến nơi khác rất phức tạp.
Quá trình sản xuất phải tuân theo quy trình, quy phạm của nhà nước.................57
- Công tác tổ chức quản lý và điều hành sản xuất kinh doanh dựa vào các hồ sơ

thiết kế, dự tốn thi cơng, lấy dự tốn làm thước đo và là cơ sở để kiểm tra giám
sát cơng trình........................................................................................................57
2.3 Đặc điểm tổ chức sản xuất - kinh doanh, đặc điểm quy trình cơng nghệ sản
xuất sản phẩm của Cơng ty..................................................................................57
Cơng ty cổ phần xây dựng và quản lý cơng trình giao thơng Kon Tum có các đơn
vị trực thuộc bao gồm các đội cơng trình số 1 đến đội cơng trình số 8 và các hạt
quản lý cầu đường nằm ở các huyện khác nhau trong tỉnh, nhiệm vụ chính của
các hạt là quản lý, duy tu và sửa chữa thường xuyên các con đường do đơn vị
quản lý. Bên cạnh đó các hạt cịn nhận xây dựng cơ bản một số cơng trình giao
thơng, khai thác đá...và một số cơng trình lớn khác do Cơng ty trực tiếp quản lý
điều hành, thực hiện và xác định kết quả.............................................................57
- Các hạt, đội khơng được phép hạch tốn độc lập mà tất cả các chứng từ phát
sinh liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế được chuyển về phịng kế tốn của
Công ty cổ phần xây dựng và quản lý công trình giao thơng để hạch tốn. Mặc
dù các hạt, đội khơng tổ chức hạch tốn độc lập nhưng các đội, hạt thực hiện
nhiệm vụ của mình với hình thức khốn gọn, chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng
có hiệu quả nguồn lực đầu vào ( phần đã được giao khoán ) và chịu trách nhiệm
về chất lượng cơng trình được giao. Đây là một hình thức phân cấp quản lý phân định rõ về quyền hạn và trách nhiệm, từ đó các đội sẽ có ý thức về sử dụng
có hiệu quả các nguồn lực được giao...................................................................58
- Sản phẩm của công ty là cố định tại nơi sản xuất, các điều kiện sản xuất như xe,
máy móc, thiết bị thi công, người lao động... phải di chuyển theo địa điểm đặt
sản phẩm, bộ phận lao động trực tiếp chỉ đủ phục vụ cho công tác quản lý và sửa
chữa thường xun, lao động trực tiếp thi cơng cơng trình chủ yếu th ngồi và
mang tính chất thời vụ..........................................................................................58
GVHDTT: TS Hoµng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 3


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’


Quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm được thể hiện qua sơ đồ sau:................58
Làm sạch bụi bẩn ở mặt móng đường..................................................................59
Tưới nhựa phủ bụi................................................................................................59
Vận chuyển đá......................................................................................................59
San sửa mui luyện lớp đá dăm cơ bản..................................................................59
Vận chuyển rải đá 20 - 40 cm..............................................................................59
Tưới nhựa lấn 1....................................................................................................59
Lu nnén bằng lu nặng...........................................................................................59
Lu nén bằng lu nhẹ...............................................................................................59
Lu nén bằng lu nhẹ...............................................................................................59
Lu nén bằng lu nặng.............................................................................................59
Tưới nhựa lấn 2....................................................................................................59
Vận chuyển rải đã chèn 20 - 40 cm......................................................................59
Vận chuyển rải đã 20 - 40 cm..............................................................................59
Tưới nhựa lấn 3....................................................................................................59
Lu nén bằng lu nặng.............................................................................................59
Lu nén bằng lu nhẹ...............................................................................................59
Thu dọn mặt bằng thi công...................................................................................59
Lu nén bằng lu nhẹ...............................................................................................59
Lu nén bằng lu nặng.............................................................................................59
3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty CP XD và QLCTGT.............60
Công ty cổ phần xây dựng và quản lý cơng trình giao thơng Kon Tum là một
Doanh nghiệp họat động với quy mô lớn trên địa bàn tỉnh Kon Tum, doanh thu
hàng năm rất cao khoảng từ 50 đến 70 tỷ đồng. Cơng ty cịn có các đơn vị trực
thuộc là các hạt, đội. Vì vậy, tổ chức bộ máy quản lý của Cơng ty có đặc điểm
riêng, phù hợp với quy mô họat động của Công ty; các phòng, ban bộ phận làm
việc một cách năng động, linh hoạt, chủ động trong mọi tình huống và tinh thần
trách nhiệm cao....................................................................................................61
3.1 Mơ hình tổ chức bộ máy................................................................................61
Bộ máy quản lý của công ty được tổ chức theo mơ hình trực tuyến chức năng,

tn thủ đúng ngun tắc một thủ trưởng. Giám đốc Công ty là người lãnh đạo
tồn diện các mặt hoạt động và có quyền hành cao nhất trong công ty, chịu trách
nhiệm trước Hội đồng quản trị và các cơ quan có thẩm quyền. Dưới sự điều hành
của Giám đốc là 3 phó giám đốc phụ trách công việc trên các lĩnh vực khác
nhau, thể hiện sự phân quyền rõ ràng trong quản lý. Điều đó giúp cho mơi trường
kiểm sốt được tốt hơn. Mơ hình của bộ máy Cơng ty theo sơ đồ sau:...............61
Sơ đồ 2: Sơ đồ bộ máy của Công ty cổ phần xây dựng và quản lý cơng trình giao
thơng Kon Tum....................................................................................................61
Hi ng Qun tr.................................................................................................61
Ban giỏm c........................................................................................................63
..............................................................................................................................63
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hµ - KT10A Kon Tum 4


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

Đội cơ giới............................................................................................................63
Phịng tổng hợp....................................................................................................63
Phịng kế tốn thống kê........................................................................................63
Phịng kế hoạch - KT vật tư.................................................................................63
Đội cơng trình số 1 - 8..........................................................................................63
3.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận.........................................................63
Hạt QLC Đg bộ Ngọc Hồi...................................................................................63
Hạt QLC Đg bộ Đắk Tô.......................................................................................63
Hạt QLC Đg bộ Kon Plông..................................................................................63
Hạt QLC Đg bộ Sa Thầy......................................................................................63
Hạt QLC đ. bộ thị xã Ktum..................................................................................63
Hạt QLC Đg bộ Đắk Glei.....................................................................................63
*. Hội đồng quản trị: Có quyền quyết định cao nhất; quản lý tầm vỹ mơ, quyết

định tồn bộ các vấn đề liên quan đến chiến lược kinh doanh, nhân sự của công
ty...........................................................................................................................63
*. Ban giám đốc:..................................................................................................63
- Giám đốc Công ty: là người đại diện theo pháp luật: lãnh đạo chung, chịu trách
nhiệm lãnh đạo toàn bộ bộ máy quản lý và sản xuất của Công ty; quyết định
phương hướng, chiến lược phát triển của toàn Công ty; chịu trách nhiệm trước
Nhà nước về mọi hoạt động của Công ty; đảm nhận việc ký kết hợp đồng, quyết
định các nghiệp vụ đầu tư, mua sắm tài sản cố định, đầu tư phát triển hoạt động
sản xuất kinh doanh..............................................................................................63
- Phó giám đốc phụ trách kỹ thụât: theo dõi, chỉ đạo việc thi cơng các cơng trình
sao cho đúng với thiết kế kỹ thuật ban đầu do chủ đàu tư yêu cầu......................63
- Phó giám đốc phụ trách về kế hoạch: theo dõi tất cả các cơng trình về kế hoạch
thi cơng, dự tốn ngun vật liệu.........................................................................64
- Phó giám đốc phụ trách về việc tổ chức hành chính của Công ty.....................64
*. Đội cơ giới: Quản lý và điều hành thiết bị xe máy của Công ty. Chủ động, liên
hệ, phối hợp với các đội, hạt bố trí cơng việc cho xe máy. Lên kế hoạch và viết
lệnh điều động sản xuất cho từng loại xe máy cụ thể. Bảo dưỡng xe máy thường
xuyên, bảo đảm an toàn trong lao động...............................................................64
* Phòng tổng hợp: Tham mưu, giúp việc cho Giám đốc Cơng ty về cơng tác tổ
chức, hành chính, quản trị, các chế độ chính sách pháp luật, bảo vệ, tự vệ, an
tồn vệ sinh lao động, phịng cháy chữa cháy, công tác nội vụ và các nhiệm vụ
khác do Giám đốc Cơng ty trực tiếp giao.............................................................64
* Phịng kế tốn thống kê: Tham mưu giúp việc cho Giám đốc về cơng tác kế
tốn, thống kê, tài chính; Quản lý về tài sản, nguồn vốn; đáp ứng cơ bản về vốn
cho cơng trình, tăng cường ứng vốn, làm hồ sơ thế chấp tài sản; có kế hoạch trả
nợ tiền vay; lên phiếu giá kịp thời; kế khai và báo cáo các khoản thuế chính xác,
kịp thời; quản lý các hoạt động chi tiêu của Công ty dựa trên việc ghi chép y
GVHDTT: TS Hoàng Tùng

SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum


5


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

đủ, chính xác, kịp thời các nghiệp vụ kinh tế phát sinh; kiểm tra, lập chứng từ và
xác định kết quả hoạt động SXKD của Cơng ty..................................................64
*. Phịng kế hoạch -kỹ thuật - vật tư: Tham mưu, giúp việc cho Giám đốc về
công tác kế hoạch, kỹ thuật, vật tư; giám sát, theo dõi cơng trình chặt chẽ, đảm
bảo tiến độ; lập hồ sơ dự tốn và hồ sơ quyết tốn các cơng trình; hồ sơ dự thầu;
ơcong tác quản lý tuần đường; cung ứng kịp thời vật tư, nhiên liệu cho cơng trình
thi cơng.................................................................................................................65
* Các hạt, đội: Hạt quản lý có nhiệm vụ tuần tra quản lý, duy tu, bảo dưỡng, sửa
chữa thường xuyên và sửa chữa lớn các tuyến đường được cấp trên giao cho
Cơng ty quản lý; Các đội cơng trình trực tiếp thi cơng các cơng trình xây dựng
cơ bản. Các hạt, đội chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ cơng trình do đơn vị
thi cơng trước lãnh đạo Cơng ty...........................................................................65
* . Vài nét về tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của Công ty.................65
Công ty CPXD và QLCT giao thơng tuy hoạt động theo loại hình Doanh nghiệp
cổ phần mới được hơn 3 năm nhưng Công ty đã hồn thành tốt các nhiệm vụ
cơng ích được giao và các cơng trình mà Cơng ty tham gia đấu thầu, nắm vững
tình trạng kỹ thụât cầu đường, tăng cường công tác tuần tra quản lý cầu đường,
phản ánh kịp thời, có kế hoạch sửa chữa, khắc phục, nâng cao tuổi thọ cơng
trình, đảm bảo tiến độ, chất lượng quản lý và sửa chữa các cơng trình giao thơng,
an tốn trong thi cơng cơng trình. Đồng thời, Cơng ty có kế hoạch đổi mới cơ
chế và biện pháp quản lý sử dụng xe, máy, thiết bị có hiệu quả kinh tế cao; tìm
mọi giải pháp hữu hiệu để tiết kiệm chi phí trong thi cơng, hạ giá thành, nâng cao
uy tín của Cơng ty đảm bảo cạnh tranh của thị trường và tích cực tìm kiếm, mở
rộng thị trường. Ngồi ra, Cơng ty đã làm tốt quy chế dân chủ ở cơ sở, đảm bảo

tính cơng khai, dân chủ, cơng bằng, người lao động và cổ đơng đều có quyền bàn
bạc và quyết định những nội dung công việc quan trọng, thiết thực nhằm phục vụ
cho hoạt động SXKD đạt hiệu quả, bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng đối với
người lao động; thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với ngân sách nhà nước; huy động
vốn và đầu tư thiết bị có hiệu quả; bảo tồn và phát triển vốn; góp phần cải thiện
đời sống của người lao động. Tổ chức tốt các phong trào thi đua, các hoạt động
từ thiện; thực hiện tốt việc đấu tranh chống tham nhũng, lãng phí và các tệ nạn
xã hội, tiêu cực khác; đã phát huy vai trò làm chủ của người lao động của Công
ty, đưa Công ty ngày một lớn mạnh tạo được sự yên tâm, tin tưởng vào lãnh đạo,
sự ổn định và phát triển của Cơng ty....................................................................66
Có thể chứng minh điều này qua bảng số liệu sau..............................................67
Bảng 1: Một số chỉ tiêu liên quan đến kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty
từ năm 2006 đến năm 2008 ĐVT: Đồng..............................................................67
Chỉ tiêu.................................................................................................................68
Năm 2006.............................................................................................................68
Năm 2007.............................................................................................................68
Năm 2008.............................................................................................................68
GVHDTT: TS Hoµng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 6


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

1. Tổng Doanh thu về BH và cung cấp dịch vụ...................................................68
63.384.569.818.....................................................................................................68
83.575.229.944.....................................................................................................68
77.998.671.971.....................................................................................................68
2. Doanh thu thuần về bán hàng...........................................................................68
63.363.433.497.....................................................................................................68
83.575.229.944.....................................................................................................68

77.998.671.971.....................................................................................................68
3. Giá vốn hàng bán.............................................................................................68
59.552.759.960.....................................................................................................68
78.161.194.568.....................................................................................................68
72.212.928.327.....................................................................................................68
4. Lợi nhuận gộp về Bán hàng.............................................................................68
3.810.673.537.......................................................................................................68
5.549.926.949.......................................................................................................68
5.785.743.644.......................................................................................................68
5. Doanh thu hoạt động tài chính.........................................................................68
201.060.649..........................................................................................................68
228.478.577..........................................................................................................68
162.395.362..........................................................................................................68
6. Chi phí lãi vay..................................................................................................68
783.795.267..........................................................................................................68
893.750.937..........................................................................................................68
827.663.957..........................................................................................................68
7. Chi phí bán hàng..............................................................................................68
8. Chi phí quản lý DN..........................................................................................68
2.276.988.890.......................................................................................................68
2.856.896.838.......................................................................................................68
3.699.199.457.......................................................................................................68
9.Lợi nhuận thuần từ HĐ SXKD..........................................................................68
950.950.029..........................................................................................................68
2.027.757.751.......................................................................................................68
1.421.355.592.......................................................................................................68
10. Thu nhập khác................................................................................................69
102.330.541..........................................................................................................69
191.597.398..........................................................................................................69
104.761.905..........................................................................................................69

11. Chi phớ khỏc...................................................................................................69
16.926.364............................................................................................................69
46.872.990............................................................................................................69
1.500.000..............................................................................................................69
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 7


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

12. Lợi nhuận khác...............................................................................................69
85.404.177............................................................................................................69
144.727.408..........................................................................................................69
103.261.905..........................................................................................................69
13. Tổng lợi nhuận trước thuế..............................................................................69
1.036.354.206.......................................................................................................69
2.172.482.159.......................................................................................................69
1.524.617.497.......................................................................................................69
* Thu nhập bình quân...........................................................................................69
1.745.000..............................................................................................................69
1.955.000..............................................................................................................69
2.253.000..............................................................................................................69
Qua bảng số liệu về kết quả kinh doanh của Công ty cho ta thấy qua các năm
Công ty hoạt động đạt hiệu quả tích cực. Tuy năm 2008, Doanh thu có giảm hơn
so với năm 2007 là do:.........................................................................................70
-Một số cơng trình đã thắng thầu năm 2007 nhưng Công ty không dám đẩy
nhanh tiến độ thi cơng vì năm 2008 do cơn bảo giá thị trường biến động mạnh
tăng nhiều lần so với giá đấu thầu........................................................................70
- Một số cơng trình đấu thầu trong quí 3 năm 2008 đến cuối năm 2008 mới ký
được hợp đồng nên Công ty chỉ thi công các tháng cịn lại của năm 2008, vì vậy

giá trị làm được thấp............................................................................................70
*Lợi nhuận năm 2008 so năm 2007 giảm; nguyên nhân là do giá cảc thị trường
biến động vì thế dẫn đến các khoản khác cũng giảm...........................................70
Bảng 2:Trích bảng cân đối kế tốn Cơng ty ( ngày 31 tháng 12 năm 2008) ĐVT:
Đồng.....................................................................................................................70
TT.........................................................................................................................71
Chỉ tiêu.................................................................................................................71
Số đầu năm...........................................................................................................71
Số cuối năm..........................................................................................................71
1............................................................................................................................71
Tiền và các khoản tương đương tiền....................................................................71
11.143.766.608.....................................................................................................71
18.740.664.546.....................................................................................................71
2............................................................................................................................71
Các khoản phải thu...............................................................................................71
20.238.759.092.....................................................................................................71
23.732.416.336.....................................................................................................71
3............................................................................................................................71
Hàng tồn kho........................................................................................................71
8.991.178.827.......................................................................................................71
16.752.030.026.....................................................................................................71
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 8


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

4............................................................................................................................71
Tài sản ngắn hạn khác..........................................................................................71
3.784.295.151.......................................................................................................71

5.150.634.943.......................................................................................................71
5............................................................................................................................71
Tài sản dài hạn ( TSCĐ- GTCL ).........................................................................71
3.772.491.506.......................................................................................................71
5.172.504.991.......................................................................................................71
6............................................................................................................................71
Các khoản phải trả................................................................................................71
17.099.341.882.....................................................................................................71
22.476.318.041.....................................................................................................71
7............................................................................................................................71
Vốn chủ sở hữu....................................................................................................71
7.363.419.825.......................................................................................................71
7.745.677.347.......................................................................................................71
Qua một số chỉ tiêu trên bảng cân đối kế tốn của Cơng ty cho ta thấy rõ sự tăng
trưởng trong tình hình tài chính của Cơng ty. Các chỉ tiêu phản ánh tài sản,
nguồn vốn cuối năm đều có xu hướng tăng thêm hơn so với đầu năm. Giá trị
hàng tồn kho tăng, Nợ phải trả tăng chứng tỏ Công ty đang thi công nhiều hạng
mục cơng trình, chủ đầu tư ứng trước tiền vốn....................................................72
Nhìn chung, tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty qua các năm có sự tăng
trưởng và hiệu quả. Tuy vậy, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí khác vẫn
cịn tăng qua các năm, Cơng ty cần lưu tâm tới việc hạ thấp các chi phí đó để
hiệu quả kinh doanh, hiệu quả sử dụng vốn được cao hơn..................................72
4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty...............................................72
Bộ máy kế tốn tại cơng ty được tổ chức theo mơ hình tập trung và quản lý theo
mơ hình trực tuyến chức năng..............................................................................72
Sơ đồ 3: Sơ đồ bộ máy kế tốn của Cơng ty CP XD và QLCTGT......................72
Kế tốn trưởng......................................................................................................73
..............................................................................................................................73
Kế toán vật tư.......................................................................................................74
Kế toán thanh toán, TSCĐ...................................................................................74

Kế toán tổng hợp kiêm theo dõi thuế...................................................................74
Kế toán TGNH.....................................................................................................74
Thủ quỹ................................................................................................................74
Ghi chú: Quan hệ chỉ đạo.....................................................................................74
Quan hệ chức năng..............................................................................................74
*. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận của bộ máy kế toán:..........................74
- Kế tốn trưởng: Giúp Giám đốc Cơng ty tổ chức bộ máy kế tốn tồn Cơng ty,
tổ chức cơng tác hạch toán kinh doanh đảm bảo khoa học, tuân thủ pháp lut v
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 9


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

các chế độ, chính sách của Nhà nước. Hướng dẫn và phổ biến các chế độ tài
chính kế tốn hiện hành, các kỹ năng nghiệp vụ của từng phần hành kế toán mà
các kế tốn viên được phân cơng và giám sát việc thực hiện. Kiểm tra, giám sát,
tổng hợp toàn bộ các hoạt động tài chính - kế tốn - thống kê của đơn vị...........74
- Kế toán tổng hợp: Chịu trách nhiệm tổng hợp các chi phí phát sinh, phân bổ các
chi phí hợp lý để tính giá thành. Lập báo cáo tài chính quyết tốn hàng q báo
cáo cho trong và ngồi đơn vị. Kê khai và quyết toán các loại thuế....................75
- Kế toán thanh toán, tài sản cố định: Thanh toán lương, các khoản theo lương,
tàu xe, phép, công tác ....; chịu trách nhiệm về tăng, giảm TSCĐ, công cụ lao
động; tính và trích khấu hao TSCĐ; cho thuê TSCĐ...........................................75
- Kế tốn vật tư: Chịu trách nhiệm theo dõi tình hình nhập - xuất tồn kho vật tư;
viết phiếu nhập, xuất vật liệu và hoá đơn GTGT; lập bảng phân bổ vật liệu; kiểm
tra định mức nhu cầu sử dụng vật tư, hạch toán kế toán và ghi các sổ chi tiết,
tổng hợp nguyên vật liệu......................................................................................75
- Kế toán tiền gửi ngân hàng: Theo dõi các khoản thu, chi thanh toán bằng tiền
gửi ngân hàng; trực tiếp giao dịch với ngân hàng về tình hình tài chính của Cơng

ty về các khoản nợ phải trả, nợ phải thanh toán cảu khách hàng.........................75
- Thủ quỹ: Chịu trách nhiệm quản lý quỹ tiền mặt tại két, nhập các khoản thu
tiền vào quỹ, thực hiện chi theo đúng chứng từ đã được duyệt...........................75
Nhìn chung, cán bộ làm việc tại phịng kế tốn tài chính đều có trình dộ đại học
tài chính kế tốn, là những người có trình độ chun mơn cao, phẩm chất đạo
đức tốt. Điều này góp phần đáng kể trong việc nâng cao hiệu quả công tác, quản
lý chặt chẽ tài sản, nguồn vốn cho Cơng ty, khơng để thất thốt, gian lận, lãng
phí nhằm phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty tốt nhất.......76
5. Đặc điểm tổ chức cơng tác kế tốn của Cơng ty..............................................76
Do đặc thù của Cơng ty vừa mang tính chất quản lý duy tu, bảo dưỡng cơng trình
cầu đường bộ, vừa mang tính chất sản xuất kinh doanh, XDCB các cơng trình
nhận thầu. Vì thế việc hạch tốn tương đối phức tạp, Cơng ty áp dụng hình thức
kế tốn là tập trung tại phịng kế tốn của Cơng ty; các Hạt, đội khơng tổ chức
hạch toán riêng mà cập nhật số liệu, chứng từ ban đầu ở mỗi đơn vị và gửi về
phòng kế tốn của Cơng ty...................................................................................76
5.1. Chính sách kế tốn áp dụng tại Công ty :.....................................................76
Căn cứ vào hệ thống chứng từ kế tốn do Bộ tài chính ban hành, hệ thống chứng
từ kế tốn mà Cơng ty CP XD và QLCTGT Kon Tum lựa chọn là những chứng
từ cần và vận dụng phù hợp với đặc điểm của hoạt động sản xuất kinh doanh. Tất
cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến hoạt động của Cơng ty
đều được lập chứng từ kế tốn và lập một cách đầy đủ, kịp thời, chính xác theo
quy định của Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ tài chính.
..............................................................................................................................77
- Chế độ kế tốn áp dụng: chế độ kế toán Doanh nghiệp và chế độ kế toán xây
lắp.........................................................................................................................77
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 10


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’


- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Theo phương pháp giá gốc.......................77
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Nhập trước xuất trước.........................77
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên..........................77
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá HTK: Cơng ty khơng lập dự phịng........77
- Phương pháp khấu hao TSCĐ: khấu hao theo đường thẳng..............................77
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: các khoản nhượng hàng nội
bộ được hạch toán trên TK 512, nhượng lại cho các hạt, đội thi công chỉ nhượng
lại bằng giá vốn, không tính thêm khoản phụ thu................................................77
- Doanh thu cho thuê tài sản được phản ánh vào TK 5113. Doanh thu hoạt động
tài chính tn thủ theo chuẩn mực kế tốn số 14.................................................78
- Doanh thu hợp đồng xây dựng: được xác đinh trên cơ sở phiếu giá được chấp
nhận nghiệm thu thanh tốn, khơng ghi nhận doanh thu bên chủ đầu tư ứng......78
..............................................................................................................................78
5.2. Hệ thống chứng từ kế tốn:...........................................................................78
Thơng qua việc quan sát đối chiếu, tính tốn và ghi chép các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh, hệ thống kế toán cung cấp thông tin cần thiết, kịp thời cho việc quản lý
, đồng thời giúp kiểm soát nhiều mặt hoạt động của đơn vị. Do đó, việc tổ chức
chứng từ kế tốn, vận dụng hệ thống tài khoản và xây dựng hệ thống báo cáo
thông tin trong đơn vị một cách khoa học là một vấn đề rất quan trọng mà tất cả
các đơn vị đều quan tâm. Tuy nhiên, tại Công ty vẫn đang tổ chức cơng tác kế
tốn dưới hình thức thủ công. Mặc dù vậy, hệ thống chứng từ kế tốn tại cơng ty
được tổ chức chặt chẽ, lơ rích, rõ ràng, tạo thuận lợi cho cơng tác kiểm tra - kiểm
sốt trong nội bộ Cơng ty. Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được phản ánh
trên chứng từ gốc. Chứng từ gốc là các chứng từ phát sinh ban đầu của các hoạt
động như hoá đơn giá trị gia tăng, phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập kho......Bên
cạnh đó Cơng ty cịn lập các chứng từ có chức năng thu thập ban đầu về hoạt
động kinh tế xẩy ra trong đơn vị như bảng đối chiếu vật liệu, bảng đối chiếu tạm
ứng, bảng kê nhập, xuất vật tư.............................................................................79
Chứng từ ln ln được lập một cách nhanh chóng tại thời điểm phát sinh

nghiệp vụ, trên chứng từ thể hiện đầy đủ các thông tin cần thiết, nội dung thông
tin rõ ràng, phán ánh tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của cơng ty đảm
bảo kịp thời, chính xác.........................................................................................79
5.3. Hệ thống tài khoản kế tốn:.........................................................................79
Cơng ty ngồi việc áp dụng hệ thống tài khoản chung theo chế độ kế tốn mới,
Cơng ty cịn mở thêm một số tài khoản chi tiết khác cho phù hợp với đặc điểm
kinh doanh của đơn vị, đó là hệ thống tài khoản áp dụng cho các doanh nghiệp
xây lắp ban hành theo quyết định số 1864/1998/QĐBTC ngày 16/12/1998 của
Bộ tài chính..........................................................................................................80
Hệ thống tài khoản của Công ty được mở chi tiết, cụ thể, rõ ràng và có hướng
dẫn áp dụng. Các tài khoản như: tài khoản ( TK ) 154, TK 511, TK 621, TK 622,
TK 627 đều được mở chi tiết cho tng hot ng, vớ d nh:.............................80
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hµ - KT10A Kon Tum 11


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

* Đối với tài khoản 154:.......................................................................................80
- TK 1541 - Chi phí sản xuất dở dang ( hoạt động sửa chữa thường xuyên )......80
- TK 1542 - Chi phí SXDD ( hoạt động XDCBB )..............................................80
- TK 1543 - Chi phí SXDD ( mỏ đá )..................................................................80
- TK 1545 - Chi phí SXDD ( trạm trộn bê tơng nhựa )........................................80
- TK 1546 - Chi phí SXDD ( trạm nghiền ).........................................................80
* Đối với TK 621:................................................................................................80
- TK 621 - Chi phí nguyên vật liệu sửa chữa thường xuyên................................80
- TK 621.2 - Chi phí nguyên vật liệu XDCB.......................................................80
- TK 621.3 - Chi phí nguyên vật liệu sản xuất đá................................................80
- TK 621.5 Chi phí ngun vật liệu trạm trộn bê tơng nhựa................................80
- TK 621.6 - Chi phí nguyên vật liệu trạm nghiền...............................................81

Tương tự mở chi tiết cho tài khoản 622 - Chi phí nhân cơng trực tiếp và tài
khoản 627 - Chi phí sản xuất chung tương ứng cho từng hoạt động của Cơng ty.
..............................................................................................................................81
- Cịn TK 511 - Doanh thu cũng chi tiết tương tự cho Doanh thu của các hạng
mục cơng trình......................................................................................................81
* Đối với TK 623 - chi phí sử dụng máy cho các cơng trình, cho tồn cơng ty sẽ
được mở chi tiết về chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân cơng cho từng cơng
trình. Cụ thể:.........................................................................................................81
- TK 623.1 - Chi phí sử dụng máy thi cơng cho hoạt động sửa chữa TX............81
- TK 623.2: Chi phí sử dụng máy thi công cho hoạt động XDCB.......................81
- TK 623.3: chi phí sử dụng máy thicơng cho từng cơng ty................................81
Từ các tài khoản đó, Cơng ty chi tiết hơn từng loại chi phí sử dụng máy thi cơng
cho từng loại hoạt động được mở theo dõi ở Sổ phụ...........................................81
5.4. Hệ thống sổ kế tốn:.....................................................................................81
Thực tế tại cơng ty, trong kỳ hạch tốn có nhiều nghiệp vụ kinh tế phát sinh cho
nên việc hạch toán tương đối phức tạp. Để phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh
doanh, đặc điểm tổ chức bộ máy kinh doanh và bộ máy kế tốn, đáp ứng u cầu
theo dõi và xử lý thơng tin kế tốn, tài chính, Cơng ty cổ phần xây dựng và quản
lý cơng trình giao thơng áp dụng hình thức ghi sổ kế tốn là hình thức: Chứng từ
- Ghi sổ để ghi chép với các quy định cụ thể sau:................................................82
- Niên độ kế toán: bắt đầu 1/1/N đến 31/12/N.....................................................82
- Đơn vị tiền tệ sử dụng: Việt Nam đồng.............................................................82
Sơ đồ 4: Sơ đồ hình thức ghi sổ tại cơng ty CP XD và QLCTGT Kon Tum.......82
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ..................................................................................82
Chứng từ gốc ( Bảng tổng hợp chứng từ gốc ).....................................................82
Sổ chi tiết..............................................................................................................82
Chứng từ ghi sổ....................................................................................................82
Sổ quỹ...................................................................................................................82
Sổ cái...................................................................................................................82
GVHDTT: TS Hoàng Tùng

SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 12


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

Bảng tổng hợp chi tiết..........................................................................................83
BCĐ kế tốn.........................................................................................................83
BÁO CÁO KẾ TỐN.........................................................................................83
Ghi chú: - Ghi hằng ngày :...................................................................................83
- Ghi hàng tháng:.................................................................................................83
- Quan hệ đối chiếu:............................................................................................83
II. Thực trạng kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại
Công ty cổ phần xây dựng và quản lý cơng trình giao thơng Kon Tum..............83
1 Đối tượng phương pháp kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
xây lắp tại Cơng ty...............................................................................................83
1.1 Đối tường phương pháp kế tốn chi phí sản xuất tại Cơng ty: Là việc xác
định giới hạn chi phí mà thực chất đã xác định nơi phát sinh chi phí và nơi chịu
chi phí theo từng đơn đặt hàng, từng cơng trình..................................................83
Kế tốn phải căn cứ vào đặc điểm sản xuất của Cơng ty, tính chất sản xuất sản
phẩm…. để xác định đối tượng tập hợp chi phí cho thích hợp............................83
Như đã trình bày, sản phẩm của Cơng ty là những cơng trình xây dựng có quy
mơ lớn, kết cấu phức tạp, mang tính đơn chiếc, thời gian sản xuất sản phẩm lâu
dài, Việc tổ chức quản lý và hạch toán sản phẩm xây lắp phải lập dự toán ( dự
tốn thiết kế, dự tốn thi cơng), q trình sản xuất xây lắp phải so sánh dự toán,
lấy dự tốn làm thước đo......................................................................................84
Vậy đối với hạch tốn chi phí của Cơng ty là các hạng mục cơng trình..............84
Phương pháp hạch tốn chi phí: Là phương pháp sử dụng để tập hợp và phân
loại chi phí sản xuất theo khoản mục trong phạm vi giới hạn của đối tượng hạch
toán chi phí...........................................................................................................84
Vậy phương pháp hạch tốn chi phí sản xuất của Công ty là phương pháp sử

dụng tập hợp chi phí và phân loại chi phí sản xuất trong phạm vi giới hạn của
hạng mục cơng tình (cơng trình xây dựng cơ bản, sửa chữa thường xuyên….).Kế
toán mở sổ chi tiết hạch tốn chi phí cho từng cơng trình , Cơng ty căn cứ vào dự
tốn của hạng mục cơng trình khốn gọn cho các đội nhận khốn. Những bộ
phận nhận khoán chỉ tập hợp chứng từ chi, lên bảng kê gửi về phịng kế tốn của
Cơng ty để ghi sổ. Như vậy, bộ phận nhận khốn thực hiện hình thức báo sổ cịn
cơng việc kế tốn chỉ diễn ra ở đơn vị giao khốn ( cơng ty)..............................84
Tại Cơng ty đặc điểm hạch toán theo phương pháp khoán gọn được thực hiện
giữa công ty với đội xây dựng nội bộ của Cơng ty. giữa cơng ty và bộ phận nhận
khốn phải ký hợp đồng khoán gọn và thực hiện thanh lý hợp đồng khoán gọn
làm căn cứ để ghi sổ kế tốn. Cơng ty sử dụng TK141 tạm ứng.........................85
TK 1411 - Tạm ứng lương và các khoản phụ cấp theo lương..............................85
TK 1412- Tạm ứng mua hàng hóa.......................................................................85
TK 1413- Tạm ứng chi phí xây lắp giao khốn nội bộ........................................85
1.2 Đối tượng, phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Cụng ty..........85
GVHDTT: TS Hoàng Tùng

SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 13


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

*Xác định đối tượng tính giá thành: Chính là việc xác định sản phẩm, bán thành
phẩm.. nhất định địi hỏi phải tính giá thành một đơn vị.....................................85
Xuất phát từ đặc điểm của công tác XDCB là sản xuất trong một thời gian dài,
kết cấu phức tạp.. cho nên đối tượng tính giá thành cơng tác xây lắp thường là
cơng trình hồn thành, hạng mục cơng trình hồn thành đến giai đoạn quy ước.
Do đó trong XDCB đối tượng hạch tốn chi phí và đối tượng tính giá thành
thường là phù hợp nhau........................................................................................85
Đối tượng tính giá thành tại Công ty, các giai đoạn công việc của hạng mục cơng

trình đã hồn thành, khối lượng xây lắp có tính dự tốn riêng đã hồn thành.....85
* Phương pháp tính giá thành sản phẩm:Là phương pháp được sử dụng để tính
giá thành đơn vị sản phẩm tại Cơng ty sử dụng phương pháp tổng cộng chi phí
theo từng hạng mục cơng trình.............................................................................86
2. Kế tốn chi phí sản xuất xây lắp tại Cơng ty....................................................86
Chí phí sản xuất của đơn vị xây lắp là tồn bộ chi phí về lao động sống và lao
động vật hóa phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm trong phạm vi phân
xưởng, đội được tính trong một chu kỳ nhất định( quí , năm )và cấu thành nên
giá thành sản phẩm xây lắp. Việc tập hợp chi phí phải được tiến hành theo một
trình tự hợp lý, khoa hoạc thì mới có thể tính giá thành một cách chính xác, kịp
thời.......................................................................................................................86
Xuất phát từ đặc điểm sản xuất sản phẩm xây lắp, Công ty thực hiện cơ chế
khoán xây lắp nội bộ cho đơn vị thi cơng nhưng khơng hạch tốn riêng. Để đáp
ứng yêu cầu quản lý chi phí sản xuất được dễ dàng, thuận tiện hơn trong đề tài
này đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là từng cơng trình, minh họa cụ thể là
cơng trình đường đường giao thơng nội bộ đoạn D1 đến A3 (đường vào công an
thị xã)...................................................................................................................86
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..............................................................................................................................87
HỢP ĐỒNG KHOÁN GỌN...............................................................................87
“V/v nhận thầu thi cơng xây lắp cơng trình giao thơng”.....................................87
Cơng trình: Đường giao thông nội bộ đoạn D1 đến A3.......................................87
Hạng mục: Nền, mặt đường, vỉa hề và cơng trình thốt nước.............................87
Địa điểm : Thị xã kon tum - Tỉnh kon tum..........................................................87
Hợp đồng số: 42A/HĐKG ngày 24 tháng 11 năm 2008......................................87
Nơi ký: Công ty CP xây dựng và quản lý CTGT Kon Tum................................87
CÁC CĂN CỨ ĐỂ KÝ HỢP ĐỒNG KHOÁN GỌN:........................................87
- Hợp đồng kinh tế số 04/HĐ - XD V/v thi công xây dựng cơng trình: Đường
giao thơng nội bộ đoạn A1 đến A3 ( từ đường Duy Tân đến đường U Rê, trước
cửa công an thị xã), Hạng mục: Nền, mặt đường,vỉa hề và cơng trình thốt nước

ký ngày 24/11/2008 giữa ban quản lý dự án các cơng trình trọng điểm thị xã kon
Tum với Công ty cổ phần xây dựng và quản lý cơng trình giao thơng Kon Tum.
..............................................................................................................................87
GVHDTT: TS Hoµng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 14


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi cơng cơng trình đường giao thơng nội bộ đoạn D1
đến A3 ( từ đường Duy Tân đến đường U Rê, trước cửa Công an thị xã);..........87
Hạng mục: Nền, mặt đường, vỉa hề và cống thoát nước......................................87
- Quy chế khốn gọn của Cơng ty cổ phần xây dựng và quản lý cơng trình giao
thơng Kon Tum....................................................................................................87
1. Bên giao khoán (A): Cty CP xây dựng và quản lý CTGT Kon Tum...............87
Đại diện Ơng: Nguyễn Văn tín Chức vụ: Giám đốc...........................................87
2. Bên nhận khốn(B): Đội cơng trình số 7.........................................................87
Đại diện Ông: Đặng Ngọc Quang Chức vụ: Đội trưởngHai bên thỏa thuận ký
kết hợp đồng giao nhận thi công công trình với nội dung sau:............................87
Điều 1: Khối lượng...............................................................................................87
(Có bảng tách chi tiết kèm theo);.........................................................................87
Điều 2: Chất lượng...............................................................................................87
Thi công đảm bảo tuân thủ đúng các quy trình, quy phạm kỹ thuật theo quy định
hiện hành..............................................................................................................87
Điều 3: Tiến độ thi công.......................................................................................87
Khởi công ngày 24 tháng 11 năm 2008..............................................................87
Hoàn thành ngày 20 tháng 03 năm 2009.............................................................87
Điều 4: Kinh phí giao nhận 937.640.000 đồng....................................................87
(Bằng chữ: Chín trăn ba bảy triệu, sáu trăm bốn mươi ngàn đồng).....................87
Trong đó:.............................................................................................................87

- Chi phí máy : 131.470.000 đơng.......................................................................87
- Chi phí vật tư vật liệu: 559.470.000 đồng (đến HT xây lắp)............................87
- Chi phí nhân lực : 214.980.000 đồng................................................................87
- Trực tiếp phí : 13.590.000 đồng........................................................................87
- Chi phí chung : 6.790.000 đồng........................................................................87
- Chi phí lán trại : 11.340.000 đồng....................................................................87
Điều 5: Nghiệm thu thanh toán............................................................................87
a/ Nghiệm thu: Khi bên nhận khoán thỏa mãn các điều 1, 2, 3 thì Cơng ty cử
người đại diện đi nghiệm thu thanh tốn..............................................................87
b/ Thanh tốn: Khi cơng trình hồn thành thì Cơng ty căn cứ vào biên bản
nghiệm thu cơng trình hồn thành và phiếu giá được duyệt để thanh toán theo
phương thức đã nêu trên trong quy chế của Công ty...........................................87
Hai bên cam kết thực hiện đúng những điều khoản đã nêu trên trong quy chế
khoán gọn.............................................................................................................87
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN KHOÁN ĐẠI DIỆN BÊN GIAO KHOÁN................87
Đặng Ngọc Quang Nguyễn Văn Tín...................................................................87
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM..............................................88
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc................................................................................88
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG GIAO KHỐN......................................88
Cơng trình: Đường giao thơng ni b on D1 n A3.......................................88
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hµ - KT10A Kon Tum 15


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

Hạng mục: Nền, mặt đường, vỉa hề và cơng trình thốt nước.............................88
Địa điểm : Thị xã kon tum - Tỉnh kon tum..........................................................88
..............................................................................................................................88
Căn cứ thanh lý hợp đồng:..................................................................................88

Hợp đồng giao khoán số: 42A/HĐKG, ký ngày 24 tháng 11 năm 2008............88
Hôm nay, ngày 31 tháng 12 năm 2008...............................................................88
Hai bên thanh lý hợp đồng gồm:.........................................................................88
..............................................................................................................................88
1. Đại diện bên A: Công ty CP xây dựng và quản lý CTGT Kon Tum..............88
Ơng: Nguyễn Văn Tín Chức vụ: Giám đốc.........................................................88
..............................................................................................................................88
2. Đại diệnbên B: Đội cơng trình số 7.................................................................88
Ơng: Đặng Ngọc Quang Chức vụ: Đội trưởng...................................................88
Tiến hành thanh lý hợp đồng số: 42A/HĐKG ngày 24/11/2008........................88
Điều 1: Khối lượng..............................................................................................88
Theo hợp đồng khoán gọn số 11A/HĐKG ngày 24/11/2008 và biên bản nghiệm
thu công trình hồn thành ngày 31/12/2008 của Hội đồng nghiệm thu và phiếu
giá chấp nhận thanh toán của kho bạc nhà nước tỉnh Kon Tum..........................88
Điều 2: Chất lượng:.............................................................................................88
Bên B hoàn thành cơng trình đúng u cầu chất lượng ghi trong điều 2 Hợp đồng
khốn gọn.............................................................................................................88
Điều 3: Tiến độ thi cơng......................................................................................88
Khởi cơng : ngày 24 tháng 11 năm 2008............................................................88
Hòan thành : ngày 31 tháng 12 năm 2008...........................................................88
Điều 4: Kinh phí giao nhận thầu thanh tốn: 937.640.000 đồng........................88
(Bằng chữ: Chín trăn ba bảy triệu, sáu trăm bốn mươi ngàn đồng)....................88
Trong đó: - Chi phí máy : 131.470.000...............................................................88
- Chi phí vật tư vật liệu: 559.470.000 đồng (đến HT xây lắp)............................88
- Chi phí nhân lực : 214.980.000 đồng................................................................88
- Trực tiếp phí : 13.590.000 đồng........................................................................88
- Chi phí lán trại : 11.340.000 đồng....................................................................88
- chi phí chung : 6.790.000 đồng.........................................................................88
..............................................................................................................................88
Thanh toán :.........................................................................................................88

Bên A đã thanh toán cho bên b tổng số tiền là 750.099.205 đồng......................88
Trong đó:.............................................................................................................88
a/ Vật tư - vật liệu các loại..................................................................................88
Nhiên liệu phục vụ vận chuyển : 24.307.279 đ....................................................88
Xe máy vận chuyển vật liệu : 2.800.000đ............................................................88
Xi măng : 78.883.677 đ........................................................................................88
Ống cống các loại : 132.468.000 đ.......................................................................88
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 16


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

Sắt thép các loại : 84.057.434 đ...........................................................................88
Cấp phối đá dăm, đá các loại : 50.146.000 đ.......................................................88
b/ Chuyển khoản.................................................................................................88
c/ Tiền mặt : 315.000.000 đ................................................................................88
d/ Khấu hao xe máy ( do Công ty cung cấp) : 10.200.000đ................................88
+ Nhiên liệu cho xe máy hoạt động: 52.236.815 đ.............................................88
Vậy số tiền cịn lại bên A phải thanh tốn cho bên B là : 187.540.795 đồng.....88
* Giữ lại tiền bảo hành cơng trình : 57.300.000 đồng.........................................88
Số tiền bên A phải thanh toán cho bên B đợt này là : 130.240.795 đồng( Một
trăm ba mươi triệu, hai trăm bốn mươi ngàn, bảy trăm chín lăm đồng)..............88
- Bên B chịu trách nhiệm về chất lượng cơng trình và bảo đảm hồn thành đúng
tiến độ thi công.....................................................................................................88
- Bên A chịu trách nhiệm thanh tốn cho bên B số tiền cịn lại đã ghi ở điều 4
biên bản này.........................................................................................................88
Biên bản này được lập thành 04 bản có giá trị ngang nhau, bên A giữ 3 bản, bên
B giữ 1 bản...........................................................................................................88
..............................................................................................................................88

ĐẠI DIỆN BÊN B ĐẠI DIỆN BÊN A...............................................................88
..............................................................................................................................88
..............................................................................................................................88
Đặng Ngọc Quang Nguyễn Văn Tín...................................................................88
..............................................................................................................................88
Tổng hợp khốn gọn cơng trình XDCB q 4 năm 2008.....................................89
Tên cơng trình......................................................................................................89
Người nhận...........................................................................................................89
Tổng giá trị thanh lý.............................................................................................89
Các khoản khấu trừ..............................................................................................89
Ghi có...................................................................................................................89
TK 1413...............................................................................................................89
Trong ú...............................................................................................................89
VLthicụng............................................................................................................89
NLX mỏy..............................................................................................................89
KHX mỏy.............................................................................................................89
vt liu..................................................................................................................89
Xe mỏy.................................................................................................................89
Nhõn cụng............................................................................................................89
Cpchung...............................................................................................................89
..................................................................................................................89
......................................................................................................................89
..............................................................................................................89
..............................................................................................................89
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hµ - KT10A Kon Tum 17


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’


…………..............................................................................................................89
…………..............................................................................................................89
………..................................................................................................................89
………..................................................................................................................89
………..................................................................................................................89
………..................................................................................................................89
………..................................................................................................................89
Đoạn A1 đến D3...................................................................................................89
Đăng Ngọc Quang................................................................................................89
937.640.000..........................................................................................................89
369.862.390..........................................................................................................89
52.236.815............................................................................................................89
13.000.000............................................................................................................89
502.540.795..........................................................................................................89
186.807.610..........................................................................................................89
69.033.185............................................................................................................89
214.980.000..........................................................................................................89
31.720.000............................................................................................................89
………..................................................................................................................89
……......................................................................................................................89
……………..........................................................................................................89
…………..............................................................................................................89
…………..............................................................................................................89
…………..............................................................................................................89
……………..........................................................................................................89
…………..............................................................................................................89
…………..............................................................................................................89
………..................................................................................................................89
………..................................................................................................................89
Tổng cộng.............................................................................................................89

41.732.945.000.....................................................................................................89
16.147.392.639.....................................................................................................89
2.162.384.397.......................................................................................................89
1.145.195.000.......................................................................................................89
22.277.972.964.....................................................................................................89
7.771.605.261.......................................................................................................89
3.281.143.603.......................................................................................................89
8.728.011.000.......................................................................................................89
2.497.213.000.......................................................................................................89
Kon tum, ngày 31 tháng 12 năm 2008................................................................90
Kế toỏn trng Lp biu.....................................................................................90
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 18


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

Phan Văn Sanh Hồ Hiền Lương..........................................................................90
..............................................................................................................................90
Công ty CP xây dựng & quản lý..........................................................................90
CTGT Kon Tum...................................................................................................90
Mẫu số01-SKT(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của
BTC......................................................................................................................90
CHỨNG TỪ GHI SỔ...........................................................................................90
Số: 101.................................................................................................................90
Ngày 31 tháng 12 năm 2008................................................................................90
Trích yếu..............................................................................................................90
Tài khoản..............................................................................................................90
Số tiền...................................................................................................................90
Nợ.........................................................................................................................90

Có.........................................................................................................................90
Nợ.........................................................................................................................90
Có.........................................................................................................................90
Khốn gọn cơng trình XDCB...............................................................................90
Q 4 năm 2008...................................................................................................90
6212......................................................................................................................90
7.771.605.261.......................................................................................................90
6222......................................................................................................................90
8.728.011.000.......................................................................................................90
6232......................................................................................................................90
3.281.143.603.......................................................................................................90
6272......................................................................................................................90
2.497.213.100.......................................................................................................90
1413......................................................................................................................90
22.277.972.964.....................................................................................................90
Cộng.....................................................................................................................90
22.277.972.964.....................................................................................................90
22.277.972.964.....................................................................................................90
Kèm theo: 01 chứng từ gốc.................................................................................91
Kế toán trưởng Người lập biểu...........................................................................91
Phan Văn Sanh Hồ Hiền Lương..........................................................................91
3/ Kế tốn tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:...........................................91
3.1. Nội dung chi phí: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là các khoản chi về vật
liệu, công cụ dụng cụ thực tế xuất dùng để phục vụ trực tiếp cho việc thi công
xây lắp cơng trình. Nguyện vật liệu chính gồm: Xi măng, sắt, thép, nhựa
đường ,đá các loại, …nhiên liệu: xăng, dầu,…....................................................91
3.2. Phương pháp hạch tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp.............................91
GVHDTT: TS Hoàng Tùng

SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 19



Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

Vật liệu sử dụng trực tiếp cho cơng trình nào thì được theo dõi và hạch tốn trực
tiếp cho cơng trình theo giá thực tế. Đối với vật liệu mua và xuất thẳng cho cơng
trình thì tính theo giá thực tế bằng tiền chưa có thuế GTGTghi tên hóa đơn của
người bán cộng thêm chi phí vận chuyển. Nếu vật liệu xuất dùng từ kho thì kế
tốn dùng phương pháp hạch tốn hàng tồn kho nhập trước, xuất trước để tính
giá vật liệu.(Giá trị vật liệu nhập kho khơng có thuế GTGT)..............................91
a- Chứng từ sử dụng, trình tự lập, luân chuyển và xử lý chứng từ......................91
Căn cứ vào dự tốn cơng trình, kế hoạch thi cơng cơng trình, phịng KH-KT-VT
tiến hành lập kế hoạch cung cấp vật tư, đồng thời giao nhiệm vụ thi cơng cho đội
cơng trình để thi cơng cơng trình. Đội cơng trình căn cứ vào dự tốn được phân
chia lập kế hoạch vật tư thi công gửi lên bộ phận kế hoạch xét duyệt, từ đó căn
cứ vào kế hoạch khi có nhu cầu các đội cơng trình báo cáo số liệu vật tư cần để
thi công được sự đồng ý của bộ phận cung ứng thủ kho tiến hành xuất vật tư dựa
vào các phiếu xuất kho. Kế toán căn cứ vào các phiếu xuất kho lên bảng kê chi
tiết theo từng cơng trình.......................................................................................92
Trường hợp Cơng ty khơng cung ứng vật tư đội cơng trình lập kế hoạch mua vật
tư trình lãnh đạo duyệt cho ứng tiền mua vật tư xuất thẳng cho cơng trình, đến
cuối thanh lý cơng trình........................................................................................92
b- Sổ kế tốn sử dụng: Tùy theo từng loại sản phẩm, Công ty mở sổ chi tiết
nguyên vật liệu cho từng đối tượng như:.............................................................92
+ TK 6211 : Vật liệu cho cơng trình SCTX........................................................92
+ TK 6212 : Vật liệu cho cơng trình XDCB.......................................................92
+ TK 6213 : Vật liệu sản xuất đá........................................................................92
+ TK 6215 : Vật liệu cho trạm trộn.....................................................................92
+ TK 6216 Vật liệu cho trạm nghiền..................................................................92
- Sổ chi tiết tài khoản 6212 chi tiết theo từng cơng trình.....................................92

- Chứng từ ghi sổ..................................................................................................92
- Sổ Cái tài khoản 6212 ‘Chi phí nguyên vật liệu cơng trình XDCB’’................93
c- Ví dụ minh họa: Hai phiếu xuất kho của.........................................................93
Cơng trình đường nội bộ đoạn D1 đến A3( vào công an thị xã)..........................93
* Trường hợp xuất vật tư tại kho..........................................................................93
Từ chứng từ gốc ( phiếu xuất kho) kế toán tổng hợp lên bảng xuất vật tư, sau đó
vào sổ chi tiết tài khoản, sổ được mở chi tiết cho từng cơng trình, được cập nhật
thường xun........................................................................................................93
..............................................................................................................................93
Sổ chi tiết tài khoản 6212....................................................................................93
Đối tượng: Đường D1, A3 ( đường vào cơng an thị xã)......................................94
Chứng từ...............................................................................................................94
Diễn giải...............................................................................................................94
SHTK...................................................................................................................94
Đ/ứng....................................................................................................................94
GVHDTT: TS Hoµng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 20


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

Số phát sinh..........................................................................................................94
Số dư....................................................................................................................94
SH.........................................................................................................................94
NT........................................................................................................................94
Nợ.........................................................................................................................94
Có.........................................................................................................................94
Nợ.........................................................................................................................94
Có.........................................................................................................................94
107........................................................................................................................94

31/12/08................................................................................................................94
Các phiếu xuất kho tổng hợp trên bảng phân bổ..................................................94
1521......................................................................................................................94
369.862.390..........................................................................................................94
101........................................................................................................................94
31/12/08................................................................................................................94
Khoán gọn CT......................................................................................................94
1413......................................................................................................................94
186.807.610..........................................................................................................94
123........................................................................................................................94
31/12/08................................................................................................................94
Khấu hao..............................................................................................................94
214........................................................................................................................94
2.800.000..............................................................................................................94
125........................................................................................................................94
31/12/08................................................................................................................94
K/c chi phí dd.......................................................................................................94
1542......................................................................................................................94
559.470.000..........................................................................................................94
Tổng cộng.............................................................................................................94
559.470.000..........................................................................................................94
559.470.000..........................................................................................................94
Căn cứ vào phiếu xuất kho, cuối kỳ kế toán lên bảng phân bổ vật tư..................95
Kon tum, ngày 31 tháng 12 năm 2008................................................................95
Kế toán trưởng Người lập....................................................................................95
Phan Văn Sanh Nguyễn Thị Hà...........................................................................95
*Ghi chú: trong giá trị xuất kho nhiên liệu của TK 1523 của công trình đường
A1 đến D3 bao gồm.............................................................................................95
- Nhiên liệu phục vụ vận chuyển: 24.307.279....................................................95
- Nhiên liệu máy thi công : 52.236.815...............................................................95

Căn cứ vào bảng phân bổ vật tư kế toán lên chứng từ ghi sổ:.............................95
Công ty CP xây dựng & quản lý..........................................................................97
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 21


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

CTGT Kon Tum...................................................................................................97
Mẫu số01-SKT(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của
BTC......................................................................................................................97
CHỨNG TỪ GHI SỔ...........................................................................................98
Số: 108.................................................................................................................98
Công ty CP xây dựng & quản lý..........................................................................99
CTGT Kon Tum...................................................................................................99
Mẫu số01-SKT(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của
BTC......................................................................................................................99
CHỨNG TỪ GHI SỔ.........................................................................................100
Số: 108...............................................................................................................100
Ngày 31 tháng 12 năm 2008..............................................................................100
Trích yếu............................................................................................................100
Tài khoản............................................................................................................100
Số tiền.................................................................................................................100
Nợ.......................................................................................................................100
Có.......................................................................................................................100
Nợ.......................................................................................................................100
Có.......................................................................................................................100
Phân bổ nhiên liên liệu.......................................................................................100
Quý 4 năm 2008.................................................................................................100
6211....................................................................................................................100

694.007.898........................................................................................................100
6212....................................................................................................................100
1.998.476.690.....................................................................................................100
6213....................................................................................................................100
481.021.805........................................................................................................100
6215....................................................................................................................100
12.900.001..........................................................................................................100
6216....................................................................................................................100
18.974.909..........................................................................................................100
632......................................................................................................................100
19.323.127..........................................................................................................100
6233....................................................................................................................100
54.083.898..........................................................................................................100
2412....................................................................................................................100
2.873.371............................................................................................................100
242......................................................................................................................100
1.590.546............................................................................................................100
642......................................................................................................................100
2.076.820............................................................................................................100
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 22


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

1523....................................................................................................................100
3.285.329.065.....................................................................................................100
Cộng...................................................................................................................100
3.285.329.065.....................................................................................................100
3.285.329.065.....................................................................................................100

Kèm theo: 01 chứng từ gốc...............................................................................101
Kế toán trưởng Người lập biểu.........................................................................101
Phan Văn Sanh Hồ Hiền Lương........................................................................101
Công ty CP xây dựng & quản lý........................................................................102
CTGT Kon Tum.................................................................................................102
Mẫu số01-SKT(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của
BTC....................................................................................................................102
CHỨNG TỪ GHI SỔ.........................................................................................102
Số: 109...............................................................................................................102
Ngày 31 tháng 12 năm 2008..............................................................................102
Trích yếu............................................................................................................102
Tài khoản............................................................................................................102
Số tiền.................................................................................................................102
Nợ.......................................................................................................................102
Có.......................................................................................................................102
Nợ.......................................................................................................................102
Có.......................................................................................................................102
Xuất phụ tùng thay thế.......................................................................................102
Quý 4 năm 2008.................................................................................................102
6212....................................................................................................................102
1.060.000............................................................................................................102
6233....................................................................................................................102
102.963.000........................................................................................................102
2412....................................................................................................................102
181.182.096........................................................................................................102
6421....................................................................................................................102
1.374.000............................................................................................................102
1524....................................................................................................................102
286.579.096........................................................................................................102
Cộng...................................................................................................................102

286.579.096........................................................................................................102
286.579.096........................................................................................................102
Kèm theo: 01 chứng từ gốc...............................................................................103
Kế toán trưởng Người lập biểu.........................................................................103
............................................................................................................................103
Phan Văn Sanh H Hin Lng........................................................................103
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 23


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

Cơng ty CP xây dựng & quản lý........................................................................104
CTGT Kon Tum.................................................................................................104
Mẫu số01-SKT(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của
BTC....................................................................................................................104
CHỨNG TỪ GHI SỔ.........................................................................................104
Số: 110...............................................................................................................104
Ngày 31 tháng 12 năm 2008..............................................................................104
Trích yếu............................................................................................................104
Tài khoản............................................................................................................104
Số tiền.................................................................................................................104
Nợ.......................................................................................................................104
Có.......................................................................................................................104
Nợ.......................................................................................................................104
Có.......................................................................................................................104
Phân bổ đá thành phẩm......................................................................................104
Quý 4 năm 2008.................................................................................................104
6211....................................................................................................................104
11.250.000..........................................................................................................104

6212....................................................................................................................104
1.939.821.428.....................................................................................................104
6216....................................................................................................................104
1.292.893.000.....................................................................................................104
632......................................................................................................................104
407.832.331........................................................................................................104
155......................................................................................................................104
3.651.796.759.....................................................................................................104
Cộng...................................................................................................................104
3.651.796.759.....................................................................................................104
3.651.796.759.....................................................................................................104
Kèm theo: 01 chứng từ gốc...............................................................................105
Kế toán trưởng Người lập biểu.........................................................................105
............................................................................................................................105
Phan Văn Sanh Hồ Hiền Lương........................................................................105
Kèm theo: 01 chứng từ gốc...............................................................................105
Kế toán trưởng Người lập biểu.........................................................................105
............................................................................................................................105
Phan Văn Sanh Hồ Hiền Lương........................................................................105
*Trường hợp vật tư mua ngoài xuất trực tiếp cho cơng trình khơng qua nhập
kho:.....................................................................................................................105
- Căn cứ vào nhu cầu vật tư để thi cơng cơng trình, đội thi công lên kế hoạch xin
ứng vốn để mua vật tư ngồi thơng qua tài khoản 1413 - Tạm ng chi phớ xõy lp
GVHDTT: TS Hoàng Tùng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 24


Đề tài ’’ Hạch tốn chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm xây lắp’’

nội bộ. Khi cơng trình hồn thành nghiệm thu, thanh lý hợp đồng khốn gọn, căn

cứ vào khối lượng vật tư thi công đúng bằng dự tốn trong hợp đồng giao khốn.
............................................................................................................................106
-Đối với cơng trình đường D1, A3 Ngun vật liệu mua ngồi hạch tốn Nợ TK
6212 , Có TK 1413 tại chứng từ 101 là 186.807.610 đồng. Ví dụ minh họa 1 hóa
đơn mua ngồi....................................................................................................106
............................................................................................................................107
- Kế tốn kiểm tra chi phí, kiểm tra tính hợp lệ, hợp lý của hóa đơn và loại Kế
tốn kiểm tra chi phí, kiểm tra tính hợp lệ, hợp lý của hóa đơn và loại vật tư của
cơng trình. Nếu thấy phù hợp với dự tốn cơng trình thì chấp nhận và hạch tốn.
............................................................................................................................107
............................................................................................................................107
4/ Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp:..............................................................108
4.1. Nội dung chi phí nhân cơng trực tiếp: Chi phí nhân cơng trực tiếp bao gồm
các khoản tiền công và các khoản khác phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất
như: các khoản tiền lương, thưởng, phụ cấp,… khơng bao gồm các khoản trích
theo lương như: BHXH, BHYT, KPCĐ. Chi phí nhân cơng trực tiếp không bao
gồm tiền lương và các khoản phụ cấp của bộ phận quản lý gián tiếp. Mỗi đội
cơng trình có đội trưởng quản lý và chấm công hàng ngày...............................108
4.2. Phương pháp hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp...................................108
Hàng ngày đội trưởng theo dõi cơng trình có nhiệm vụ chấm cơng và khối lượng
cơng việc hồn thành. Cuối tháng căn cứ vào bảng chấm công, khối lượng công
việc và hiệu quả cơng việc hồn thành, kế tốn đội tiến hành làm bảng thanh
toán lương. Căn cứ vào dự toán chi phí nhân cơng trong hợp đồng giao khốn và
quy chế trả lương cơng ty, đội trưởng xin ứng chi phí nhân cơng để thanh tốn
lương cho cơng nhân thơng qua tài khoản 1413 - Tạm ứng chi phí xây lắp nội bộ.
Khi cơng trình hồn thành nghiệm thu và thanh lý hợp đồng, căn cứ vào thanh lý
chi phí nhân cơng kế tốn lập chứng từ ghi sổ...................................................109
a- Chứng từ sử dụng: Bảng chấm cơng, bảng thanh tốn lương, thanh tốn cơng,
…........................................................................................................................109
b- Sổ kế tốn sử dụng.........................................................................................109

- Sổ chi tiết tài khoản 622..................................................................................109
+ TK 6221 : Nhân công SCTX..........................................................................109
+ TK 6222 : Nhân công XDCB.........................................................................109
+ TK 6223 : nhân công sản xuất đá...................................................................109
+ TK 6225 : nhân công cho trạm trộn...............................................................109
+ TK 6226 nhân công cho trạm nghiền.............................................................109
- Chứng từ ghi sổ................................................................................................109
- Sổ Cái tài khoản 6222 ‘’ Chi phí nhân cơng XDCB’’.....................................109
c- Ví dụ minh họa: Cơng trình: Đường nội bộ doạn D1, A3.............................109
Bảng chấm cơng................................................................................................109
GVHDTT: TS Hoµng Tïng
SVTT: NguyễnThị Hà - KT10A Kon Tum 25


×