Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT Môn Toán lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.26 KB, 4 trang )


Sở GD - ĐT Vĩnh Phúc
Trờng PTTH Yên Lạc II
Đề Kiểm tra học kỳ II
Môn: Toán Khối 11
Thời gian 90 phút
Câu 1 (1,5 điểm)
Giải phơng trình:
Cotx-1 =
tgx
x
+1
2cos
+ sin
2
x -
2
1
Sin 2x
Câu 2: (1điểm)
Trong mặt phẳng cho đờng thẳng d có phơng trình :2x 3y 6 = 0 và điểm I ( 3,
1)
Hãy viết phơng trình đờng thẳng d

là ảnh của d qua phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2
Câu 3: ( 2,5 điểm)
Cho hình chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB
Gọi I, J lần lợt là trung điểm của SA, SD
a) Tìm giao tuyến của ( SAD) và (SBC)
b) Tìm giao điểm của IJ và (SBC)
c) Tìm thiết diện của hình chóp S ABCD cắt bởi (BIJ)


Câu 4: (2 điểm)
1 hộp đựng 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đen, 5 quả cầu đỏ . Lấy ngẫu nhiên từ trong
hộp ra 3 quả cầu .
a) tính n(

) ( Số phần tử của không gian mẫu )
b) Tính xác xuất sao cho 3 quả cầu lấy ra không có đủ 3 màu ( chính xác đến
hàng phần nghìn).
Câu 5: (2 điểm)
Cho khai triển : (x
2
1)
n+1
(x+2)
2
n
.

k

z, 1

k

n-1 thoả mãn:
2
1k
n
C
=

7
k
n
C
=
14
1+k
n
C
Tìm số hạng chứa x
8
Câu 6: (1điểm)
Cho

ABC không tù thoả mãn điều kiện
Cos 2A + 2
2
cosB + 2
2
cos C = 3
Tính 3 góc của

ABC.
Đáp án
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
Điều kiện :
01 + tgx
và sin2x
0



x
4


+ k

và x
2

k

0,25 đ
PT


x
x
cos
sin
- 1 =
x
x
x
cos
sin
1
2cos
+

+ sin
2
x -
x2sin
2
1
0,25 đ


=

x
xx
cos
cossin
xx
xx
cossin
cos.2cos
+
+ sin
2
x -
x2sin
2
1


=


x
xx
cos
cossin
( cosx sinx)cosx+ sin
2
x -
x2sin
2
1
0,25 đ


=

x
xx
cos
cossin
( cosx sinx)
2


(sinx cosx)(
)cossin
cos
1
( xx
x
+

= 0
0,25 đ






=+
=
0cossin
cos
1
0cossin
xx
x
xx


(PT vô nghiệm)
0,25 đ


sinx cosx = 0

tgx =1

x=
4


+k

Vậy nghiệm của PT x =
4

+k

(k

Z )
0,25 đ
Câu 2 Vì (d

) là ảnh của (d) qua phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2
Nên (d

) có PT: 2x 3y + C = 0
0,25 đ
Lấy điểm M (0,2)

d . Gọi M

là ảnh của M qua
2
I
V
Tìm đợc M

(9,7)
0,25 đ

Vì M


d



2.9 3.7 + C = 0

C = 3 0,25 đ
Vậy PT của (d

) là: 2x 3y + 3 = 0 0,25 đ
Câu3 a) (SAD)

(SBC)
Kẻ AD cắt BC tại I

(SAD)

(SBC) = SIC
S

I
A J B
H M
D C

I
b) IJ


(SAD
(SAD)

(SBC) = SIK
SK cắt IJ tại H
H là giao điểm của IJ và (SBC)
c) (BIJ)

(SAB) = IB
(BIJ)

(SAD) = IJ
(BIJ)

(SBC) = BH
Gỉa sử BH cắt SC tại M
2,5 đ
Vậy thiết diện là tứ giác: IJMB
Câu 4 a) Tính n(

) ( số phân tử của kg mẫu )
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu trong tổng 15 quả cầu có: C
3
15
= 455
(cách)
0,5 đ
Vậy n(


) = 455 0,25đ
b) Tính xác xuất để 3 quả cầu lấy ra không có đủ 3 màu 1,5đ
* Lấy 3 quả cầu chỉ có 1 màu có:
C
3
6
+C
3
4
+ C
3
5
= 34 (cách)
* Lấy 3 quả cầu chỉ có 2 màu có:
C
3
10
+C
3
9
+ C
3
11
= 369 (cách)
0,25đ

Lấy 3 quả cầu không có đủ màu có:
34 +369 =403 (cách)
0,25đ
Vậy xác xuất để 3 quả cầu lấy ra không có đủ 3 màu là:

P =
886,0
455
403
=
0,25đ
Câu 5 Tìm hệ số của số hạn chứa x
8
2 đ
Ta có :
=

2
1k
n
C
=
7
k
n
C







=
=


+

+
147
72
2
1
1
1
k
n
k
n
k
n
k
n
k
n
CC
CC
C
0,5đ
Tìm đợc n = 8 , k = 2 0,25đ
Thay vào ta có:
(x
2
-1)
9

(x+2)
4
=
k
k
k
C

=


9
9
0
9
)1(
(x
2
)
k
.
i
i
i
C

=

4
4

0
4
2.
.x
i
=
k
k
k
C

=


9
9
0
9
)1(
(x
2
)
k
.
i
i
i
C

=


4
4
0
4
2.
.x
2k+i
0,5đ
Theo đề:










=+
Nki
k
i
ik
,
90
40
82







==
==
==

2;4
3;2
4;0
ki
ki
ki
0,5đ

Hệ số là: - 36 0,5đ
Câu 6
Cách 1: Đặt M = cos2A + 2
2
cosB+2
2
cosC -3
Ta có: M = 2 cos
2
A +4
2
cos
cos

2
CB +
4
2

CB

M = 2 cos
2
A +4
2
sin
cos
2
A
4
2

CB
0,25đ
Do sin
2
A
>0 và cos
1
2

CB
Nên M
2

cos2
A +4
2
sin
2
A
4
Mặt khác:

ABC không tù nên 0 < A


2


1cos0 A


cos
2
A
Acos
Do đó M
Acos2

+4
2
sin
2
A

4

2
sin21( −≤⇔ M
2
A
)+ 4
2
sin
2
A
4−

2
sin4−≤⇔ M
2
A
)+ 4
2
sin
2
A
- 2


2(2−≤
sin
2
A
- 1 )

2

0

Do gi¶ thiÕt (*) ta cã M = 0
VËy
{
1
2
cos
coscos
2
=

=
CB
AA

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×