đề kiểm tra chất lợng cuối học kì I - lớp 5
Thời gian: 40 phút không kể giao đề
Họ và tên: ................................................................................................................................
Lớp: .......................... Trờng tiểu học: ................................................................
Ngày kiểm tra: ..................................................................
Phần A ( 60 điểm, mỗi câu trả lời đúng đợc 3 điểm)
Hãy khoanh vào trớc câu trả lời đúng
1) Hỗn số:
10
5
5
viết thành số thập phân là:
A. 5,05 B. 5,005
C. 5,5 D. 5,2
2) Số thập phân: 2,34 viết thành hỗn số là:
A.
10
34
2
B.
100
34
2
C.
1000
34
2
D.
10
4
23
3) Số thập phân: 5,06 viết thành phân số thập phân là:
A.
10
56
B.
100
56
C.
10
506
D.
100
506
4) Phân số thập phân:
1000
2006
viết thành số thập phân là:
A. 2,006 B. 20,06
C. 200,6 D. 0,2006
5) Sắp xếp các số thập phân: 23,456 ; 23,465 ; 23,546 ; 24,653 ; 24,234 theo thứ tự từ bé
đến lớn nh sau:
A. 23,456 ; 23,465 ; 23,546 ; 24,653 ; 24,234
B. 23,456 ; 23,546 ; 23,465 ; 24,234 ; 24,653
Điểm:
..........................................
C. 24,653 ; 24,234 ; 23,456 ; 23,465 ; 23,546
D. 23,456 ; 23,465 ; 23,546 ; 24,234 ; 24,653
6) Chữ số 9 trong số thập phân 67,890 có giá trị là:
A.
10
9
B.
100
9
C.
1000
9
D.
100
90
7) Số thập phân bằng
100
1
của số 20,07 là:
A. 200,7 B. 2007
C. 2,007 D. 0,2007
8) Kết quả của phép cộng: 78,357 + 234,608 là:
A. 312,955 B. 212,965
C. 312,965 D. 1018,178
9) Kết quả của phép trừ: 523,045 - 43,72 là:
A. 518,673 B. 479,325
C. 47,9325 D. 470,325
10) Kết quả của phép nhân: 345,67 x 8,9 là:
A. 3076,463 B. 2076,463
C. 307,6463 D. 30764,63
11) Kết quả của phép chia: 72 : 1,28 là:
A. 0,5625 B. 5,625
C. 56,25 D. 56,025
12) Kết quả của biểu thức: 74,5 - 24,5 : 0,5 = ? là :
A. 100 B. 25,5
C. 26 D. 10
13) Trong phép chia 11,32 : 2,5 = 4,52 thì số d là:
A. 20 B. 2
C. 0,2 D. 0,02
14) Phân số
4
9
viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 21% B. 2,25%
C. 22,5% D. 225%
15) Tính 14% của 32 nh sau:
A. 14 : 32 : 100 C. 14 x 32 : 100
B. 32 x 14 : 100 D. 32 : 14 : 100
16) Tìm 1 số biết 32% của nó là 14 nh sau:
A. 14 : 32 x 100 B. 14 x 32 x 100
C. 32 : 14 x 100 D. 32 x 14 : 100
17) Tổ em có 4 bạn nam và 6 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh
trong tổ là:
A. 46% B. 66,6%
C. 4% D. 40%
18) 0,8% của 500 là:
A. 4 B. 40
C. 8 D. 400
19) 2007 m
2
= .... ha. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 0,2007 B. 2,007
C. 20,07 D. 200,7
20) Giữa 0,27 và
6
20
có bao nhiêu số tự nhiên.
A. 2 B. 3
C. 4 D. vô số
Phần B ( 40 điểm, Bài 1: 15 điểm; Bài 2: 25 điểm)
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
( 131,4 - 80,8 ) : 2,3 + 23,45
Bài 2: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 4,8 cm, chiều cao tơng ứng bằng
3
2
cạnh
đáy. Em hãy vẽ hình và tính diện tích hình tam giác đó.
Giáo viên coi, chấm:
1: ........................................................................................................
2: ........................................................................................................
Đáp án
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 11
2 12
3 13
4 14
5 15
6 16
7 17
8 18
9 19
10 20