Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Cách sử dụng Another và Other pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.17 KB, 3 trang )


Another
tính từ bất định
thêm (một người hoặc vật) nữa
Would you like another cup of tea?
Anh dùng thêm một tách trà nữa nhé?
She's going to have another baby
Cô ấy sắp có thêm một đứa con nữa
In another two weeks, it'll be finished
Hai tuần nữa là sẽ xong
(một người hoặc vật) khác
We can do it another time
Chúng ta có thể làm việc đó vào một lúc khác
She's got another boy-friend
Cô ta đã có một bạn trai khác
That's quite another matter
Đó là một vấn đề hoàn toàn khác
This pen doesn't work - can you give me another one?
Cây bút này không viết được - anh cho tôi một cây khác được không?
(một người hoặc vật) tương tự
Can he be another Einstein?
Liệu ông ta có thể là một Einstein thứ hai không?
đại từ bất định
một người hoặc vật thêm vào
Can I have another?
Tôi có thể có một cái nữa được không ạ?
Not another!
Không thêm một cái nào nữa!
Suddenly the letters started arriving - another of them came today
Đột nhiên thư từ bắt đầu dồn tới - hôm nay lại thêm một cái nữa
một người hoặc vật khác


I don't like this room - let's ask for another
Tôi không thích phòng này - chúng ta hãy đòi một căn phòng khác
một người hoặc vật tương tự
Shakespeare is the greatest English writer - will there ever be such another?
Shakespeare là nhà văn Anh vĩ đại nhất - liệu bao giờ lại sẽ có một nhà văn khác như thế?
Other
tính từ
(người hoặc vật) thêm vào cái hoặc những điều đã được nêu lên hoặc ngụ ý trước đó; khác
Mr Smith and three other teachers came there five years ago
cách đây 5 năm, ông Smith cùng ba thầy giáo khác từng đến đó
other people may disagree but I feel the whole thing has gone far enough
những người khác có thể không đồng ý, nhưng tôi cảm thấy toàn bộ chuyện này đã đi khá xa
did you see any other car?
anh có thấy chiếc xe nào khác không?
not now, some other time, perhaps
bây giờ thì không được, có lẽ để lúc nào khác vậy
(dùng sau the, my, your, his với danh từ số ít) cái thứ hai trong hai cái; kia
hold the bottle and pull the cork out with the other hand
(tay này) giữ cái chai, tay kia mở nút chai
those trousers are dirty - you'd better wear your other pair
quần này bẩn rồi - anh mặc quần khác thì hơn
now open the other eye
bây giờ mở mắt kia ra
you may continue on the other side of the paper
anh có thể viết tiếp ở mặt kia tờ giấy
(dùng sau the hoặc một từ sở hữu với một danh từ số nhiều)
the other students in my class are from Japan
các sinh viên khác trong lớp là người Nhật
Mary is older than me but my other sisters are younger
Mary lớn tuổi hơn tôi, nhưng các chị gái khác của tôi đều trẻ hơn

I haven't read this poem, but I have read all the other poems by Ho Xuan Huong/all Ho Xuan Huong's other poems
tôi chưa đọc bài thơ này, nhưng tôi đã đọc hết các bài thơ khác của Hồ Xuân Hương
the other day/week/month
mới đây, gần đây
I saw him in town the other day
mới gần đây tôi trông thấy hắn trong thị trấn
other than
(người, vật ) khác với
you'll have time to visit other places than those on the itinerary
anh sẽ có thời gian thăm những nơi khác ngoài những nơi đã ghi trên lộ trình
other women than Sally would have said nothing
những phụ nữ khác ngoài Sally sẽ không nói gì đâu
I want to meet other employees than those in the computer room
tôi muốn gặp những nhân viên khác ngoài những nhân viên trong phòng ma
on the other hand
mặt khác
Others
đại từ
những người khác; những vật khác
some people like cars, others like motorbikes
một số người thích xe ô tô, những người khác thì thích xe gắn máy
we must help others needier than ourselves
chúng ta phải giúp đỡ những người khác túng thiếu hơn chúng ta
( the others) những người hoặc vật còn lại trong một nhóm; những người/vật khác/kia
he is the only person to help poor pupils - none of the others bothered
ông ta là người duy nhất giúp đỡ học sinh nghèo - những người khác chẳng ai quan tâm đến
I went swimming while the others played tennis
tôi đi bơi, còn những người khác chơi quần vợt
I can't do the fourth and fifth questions but I've done all the others
tôi không làm được câu hỏi thứ tư và thứ năm, nhưng đã làm được tất cả các câu hỏi khác

one an other
thành ngữ another
one another
lẫn nhau
we help one another with the extra work in the summer
chúng tôi giúp đỡ nhau bằng công việc làmthêm trong mùa hè
listening to one another's records
nghe đĩa hát của nhau
those three engineers have known one another since they were students
ba kỹ sư ấy đều đã biết nhau từ thuở còn là sinh viên
each other
nhau, lẫn nhau
Paul and Linda love each other
Paul và Linda yêu nhau
Paul and Linda write to each other regularly
Paul và Linda thường xuyên viết thư cho nhau

×