Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Đông y điều trị huyễn vựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.24 KB, 15 trang )

Chøng huyÔn vùng
TrÇn hång thóy
ViÖn y häc cæ truyÒn qu©n ®éi
KháI niệm
Huyễn vựng: hoa mắt chóng mặt, choáng váng xây xẩm, chòng chành nh ngồi
trên thuyền
Nặng: kèm theo buồn nôn, nôn, mọi vật quay cuồng, chao đảo, vã mồ hôi
Nguyên nhân gây bệnh
- Yếu tố tinh thần (thất tình): hỉ, nộ, u, t , bi, khủng, kinh
- Yếu tố ăn uống (ẩm thực bất điều)
- Nội th ơng h tổn
Lâm chứng chỉ nam y án: can là tạng phong, tinh huyết hao kiệt, thủy
không d ỡng đ ợc mộc, mộc ít đ ợc t vinh dẫn đến can d ơng th ợng cang,
sinh nội phong
Cơ chế bệnh sinh
Âm d ơng mất cân bằng
Can thận âm h can d ơng v ợng
Thận âm h tổn tâm thận bất giao
Can phong nội động, phong đàm vào kinh lạc
trúng phong
Phong - đàm - h - hoả
Can - tỳ - tâm - thận
Phân loại cơ chế bệnh sinh - điều trị
Thể can d ơng th ợng cang
- Triệu chứng: hoa mắt chóng mặt, căng váng đầu, ù tai, mặt đỏ, tính tình nóng nảy, cáu
giận. L ỡi đỏ, mạch huyền
- Nguyên nhân cơ chế bệnh sinh:
bẩm sinh can d ơng thăng động
Tức giận hoá hoả
Thận âm h tổn không d ỡng can mộc
can hoả v ợng


Phân loại cơ chế bệnh sinh - điều trị
Thể can d ơng th ợng cang
Điều trị
Pháp: bình can tiềm d ơng, thanh hoả tức phong
Ph ơng: thiên ma câu đằng ẩm
Thiên ma 08g Ng u tất 12g
Câu đằng 16g Chi tử 12g
Hoàng cầm 20g Tang ký sinh 12g
Dạ giao đằng 20g đỗ trọng 16g
Phục thần 16g Thạch quyết minh 20g
ích mẫu 12g
Phân loại cơ chế bệnh sinh - điều trị
Thể can d ơng th ợng cang
Điều trị không dùng thuốc
Pháp: bình can tiềm d ơng, thanh hoả tức phong
Châm tả: thái xung, thái khê, tam âm giao, d ơng lăng tuyền, phong trì, nội
quan, bách hội, thần môn, đầu duy, thái d ơng
Phân loại cơ chế bệnh sinh - điều trị
Thể đàm trọc trung trở
- Triệu chứng: hoa mắt chóng mặt, nặng nề, hông bụng buồn đầy, ăn ít dễ nôn, ngủ hay
mê. L ỡi bệu, rêu trắng nhờn, mạch nhu hoạt.
- Nguyên nhân cơ chế bệnh sinh:
Ăn uống thất điều tổn th ơng tỳ vị
Lo nghĩ quá khốn tỳ
Tức giận quá hại can can mộc khắc tỳ thổ
đàm trọc HV
Phân loại cơ chế bệnh sinh - điều trị
Thể đàm trọc trung trở
- Pháp: táo thấp tiêu đàm, kiện tỳ, hoà vị
- Ph ơng: bán hạ bạch truật thiên ma thang

Trần bì 8-12g Bạch truật 12g
Bán hạ 8-12g Thiên ma 08g
Phục linh 12g Sinh kh ơng 4 lát
Cam thảo 04g Đại táo 3 quả
Châm: thái xung, túc lâm khấp, túc tam lý, phong long, d ơng lăng tuyền, can du,
đởm du
Phân loại cơ chế bệnh sinh - điều trị
Thể thận tinh bất túc
- Triệu chứng: huyễn vựng, váng đầu, mệt mỏi, hay quên, đau l ng, mỏi gối, ù
tai, mất ngủ, di tinh.
- Nguyên nhân cơ chế bệnh sinh:
Tiên thiên bất túc, lao th ơng quá độ
tiêu hao thận tinh
- Điều trị: bổ thận trợ d ơng
bổ thận t âm
Phân loại cơ chế bệnh sinh - điều trị
Thể thận tinh bất túc
Bổ thận t âm: Kỷ cúc địa hoàng
Thục địa 12g Sơn thù 12g
Đan bì 12g Bạch linh 12g
Hoài sơn 16g Kỷ tử 16g
Trạch tả 10g Cúc hoa 12g
Bổ thận trợ d ơng: Hữu quy hoàn
Phân loại cơ chế bệnh sinh - điều trị
Thể thận tinh bất túc
Điều trị không dùng thuốc:
- D ơng h : bổ thận trợ d ơng
Cứu: quan nguyên, khí hải, mệnh môn, thận du, thái khê
- Âm h : bổ thận t âm
Châm bổ: thái khê, thận du, tam âm giao, can du, huyết hải

Phân loại cơ chế bệnh sinh - điều trị
Thể khí huyết h
- Triệu chứng: huyễn vựng, mệt mỏi, ăn ngủ kém, sắc mặt nhợt, hay quên, hồi hộp.
L ỡi nhợt, mạch tế nh ợc.
- Nguyên nhân cơ chế bệnh sinh:
Bệnh lâu ngày, khí huyết hao tổn
Tỳ vị h nh ợc khí huyết đều h
Tỳ h ăn uống kém, HMCM, mệt mỏi
Tâm huyết không đủ hồi hộp, mất ngủ
Phân loại cơ chế bệnh sinh - điều trị
Thể khí huyết h
- Pháp: bổ khí huyết, d ỡng tâm, kiện vận tỳ vị
- Ph ơng:
Quy tỳ thang
Nhân sâm 12g Hoàng kỳ 12g
Bạch truật 12g Mộc h ơng 04g
Chích thảo 04g Đ ơng quy 12g
Viễn chí 06g Đại táo 3 quả
Sinh kh ơng 3 lát Táo nhân 12g
Nhụcquế 04g Phục thần 12g
Các hậu quả của chứng huyễn vựng
- Can phong nội động: can d ơng th ợng cang, hoá hoả huyết táo, huyết ng ng
Tức giận, lo nghĩ quá độ can âm h tổn, can khí v ợng hóa hoả sinh nội phong trúng
phong
- Chứng hôn thiềm: bất tỉnh, đàm mê tâm khiếu. đàm trọc trở trệ kém l u thông khí huyết
đàm gây tổn th ơng nhiều tạng phủ, RLLP máu, VXđM, TBMN

×