Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đồ dùng loại điện-quang: Đèn sợi đốt(2009-2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.58 KB, 3 trang )

GV: VÕ LÊ NGUYÊN Ngày soạn: 2/3/2010 Ngày dạy: 10 /3/2010 Tuần dạy: 28 Năm học:2009-2010
Tiết 37 Bài 38: ĐỒ DÙNG ĐIỆN – QUANG
ĐÈN SỢI ĐỐT
A. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- Hiểu được nguyên lý và cấu tạo của đèn sợi đốt.
2/ Kỹ năng:
- Hiểu được đặc điểm của đèn sợi đốt.
3/ Thái độ:
- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện.
B. CHUẨN BỊ BÀI DẠY:
Đèn sợi đốt
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/ Ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra: Vì sao thép kỹ thuật điện được dùng để chế tạo các lõi dẫn từ của các thiết bị điện?
3/ Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Năm 1879, nhà bác học người Mỹ là Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên. Sáu mươi năm sau (1939), đèn huỳnh quang xuất
hiện để khắc phục những nhược điểm của đèn sợi đốt. Vậy những nhược điểm đó là gì?Cấu tạo của đèn sợi đốt ra sao? nguyên lý làm việc và đặc
điểm của đèn sợi đốt là gì? Hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu bài “Đồ dùng loại điện – Quang: Đèn sợi đốt”

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I/ Phân loại đèn điện
* Dựa vào nguyên lý làm việc, chia làm 3 loại:
+ Đèn sợi đốt
+ Đèn huỳnh quang
+ Đèn cao áp Hg, Na,….
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách phân loại đèn
điện
* Dựa vào tranh vẽ hình 38.1 SGK và trong thực
tế, GV nêu:


- Em nào biết, năng lượng đầu vào và năng
lượng đầu ra cảu các loại đèn điện là gì?
* Cho HS thảo luận và kể tên các loại đèn điện
mà em biết:
* Sau khi HS thảo luận, GV kết luận: Có 3 loại:
+ Đèn sợi đốt
+ Đèn huỳnh quang
+ Đèn cao áp Hg, Na,….
* Quan sát tranh vẽ, trả lời các câu hỏi theo
gợi ý của GV:
- Đèn điện tiêu thụ điện năng và biến đổi điện
năng thành quang năng.
* HS thảo luận theo nhóm và kể tên các loại
đèn điện.
* Nghe GV kết luận.
1
GV: VÕ LÊ NGUYÊN Ngày soạn: 2/3/2010 Ngày dạy: 10 /3/2010 Tuần dạy: 28 Năm học:2009-2010
II/ Đèn sợi đốt
1. Cấu tạo:
a. Sợi đốt:
b. Bóng thủy tinh:
c. Đuôi đèn:
2. Nguyên lí làm việc:
3. Đặc điểm của đèn sợi đốt:
4. Số liệu kỹ thuật:
5. Sử dụng:
Hoạt động 3: Tìm hiểu đèn sợi đốt
* Đưa tranh vẽ và mẫu vật để HS quan sát:
- Đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính?
- Vì sao sợi đốt được làm bằng dây Vonfram mà

không phải vật liệu khác?
* GV khẳng định: Sợi đốt là quan trọng nhất của
đèn, ở đó điện năng biến đổi thành quang năng.
- Ứng với mỗi kiểu đuôi đèn, hãy vẽ đường đi
của dòng điện.
* GV cho HS quan sát đèn sợi đốt hoạt động và
nêu:
- Hãy phát biểu tác dụng phát quang của đèn
sợi đốt?
* GV định hướng để HS trả lời các câu hỏi:
- Em nào biết, đèn phát ra ánh sáng liên tục có
lợi gì?
- Vì sao sử dụng đèn sợi đốt không tiết kiệm
điện năng?
- Hãy giải thích ý nghĩa của các đại lượng ghi
trên đèn sợi đốt?
- Khi sử dụng đèn sợi đốt, ta phải lưu ý gì để
đèn được chiếu sáng tốt và bền?
* Quan sát tranh vẽ và đèn trả lời câu hỏi:
- Có 3 bộ phận chính: Sợi đốt, bóng, đuôi
đèn.
- Vì dây Vonfram chịu được đốt nóng ở nhiệt
độ cao.
* Nghe GV thuyết trình để thấy tầm quan
trọng của sợi đốt.
- HS thảo luận và vẽ theo nhóm.
* Quan sát đèn hoạt động và trả lời:
- Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây
tóc đèn, làm dây tóc đèn nóng lên đến nhiệt
độ cao và phát sáng.

- Đèn phát ra ánh sáng liên tục có lợi cho thị
giác khi phải làm việc nhiều.
- Vì hiệu suất phát quang thấp: chỉ 4-5% điện
năng tiêu thụ phát quang, còn lại tỏa nhiệt.
- Phải sử dụng đúng với điện áp định mức,
công suất phải phù hợp với địa điểm cần phát
sáng.
- Thường xuyên lau chùi để phát sáng tốt và
hạn chế di chuyển khi đèn đang làm việc.
4/ Tổng kết bài học:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
5/ Hướng dẫn tự học:
* Bài vừa học:
- Học thuộc bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài. Đọc phần ghi nhớ ở cuối bài.
- Tập lau chùi những bóng đèn sợi đốt nhà mình để đèn phát sáng tốt hơn
* Bài sắp học:
- Đọc trước bài 39 “Đèn huỳnh quang”
- Chuẩn bị mẫu vật: Đèn huỳnh quang, đèn compact huỳnh quang, các cực điện của đèn huỳnh quang đã hỏng…
2
GV: VÕ LÊ NGUYÊN Ngày soạn: 2/3/2010 Ngày dạy: 10 /3/2010 Tuần dạy: 28 Năm học:2009-2010
.
3

×