Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra 1 tiết nhóm oxi-lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.91 KB, 3 trang )

Sở GD & ĐT Phú n KIỂM TRA MỘT TIẾT
Trường THPT Lê Lợi Mơn Hố lớp 10A Điểm
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
1. Dãy gồm các chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là.
A. O
2
, S, H
2
O
2
, SO
3
. B. H
2
S, Na
2
S, H
2
SO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. Cl
2
, S, H
2


O
2
, SO
2
. D. HCl, O
3
, H
2
O
2
, SO
2
.
2. Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với khí sunfurơ là.
A. Nước brom, nước vơi trong, dung dịch xơ-đa, dung dịch muối ăn.
B. Khí cacbonic, hidrosunfua, oxi, dung dịch xút.
C. Nước vơi trong, dung dịch axit sunfuric lỗng, nước brom, khí hidrosunfua.
D. Nước clo, dung dịch thuốc tím, magiê oxit.
3. Để điều oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành:
A. điện phân nước có hòa tan H
2
SO
4
.
B. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí.
D. cho cây xanh quang hợp.
4. Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là.
A. Zn, Cl
2

, O
2
, F
2
. B. H
2
, Pt, Cl
2
, KClO
3
. C. Hg, O
2
, F
2
, HCl. D. Na, He, Br
2
, H
2
SO
4
lỗng.
5. Chọn phương trình phản ứng sai trong các phản ứng sau:
A. H
2
S + 2NaOH → Na
2
S + 2H
2
O. B. 2H
2

S + O
2
→ 2S + 2H
2
O.
C. H
2
S + Pb(NO
3
)
2
→ PbS ↓ + 2HNO
3
. D. H
2
S + 2NaCl → Na
2
S + 2HCl.
6. Oleum có cơng thức tổng qt là ?
A. H
2
SO
4
.nSO
2
. B. H
2
SO
4
.nH

2
O. C. H
2
SO
4
.nSO
3
. D. H
2
SO
4
đặc.
7. Khi dẫn khí H
2
S vào dung dịch nước clo. Trong phản ứng trên:
A. Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử. B. H
2
S là chất oxi hóa, Cl
2
là chất khử.
C. H
2
S là chất khử, Cl
2
là chất bị khử. D. H
2

S là chất khử, H
2
O là chất oxi hóa.
8. Hòa tan hồn tồn 14,4 gam kim loại M hóa trị II vào 800 ml dung dịch H
2
SO
4
lỗng 1 M. Để trung hòa hết lượng
axit còn dư cần phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M. Vậy kim loại M là.
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Ca.
9. Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dd KI và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh.Hiện tượng này xảy ra là do:
A. Sự oxi hóa kali. B. Sự oxi hóa tinh bộ. C. Sự oxi hóa iotđua. D. Sự oxi hóa ozon.
10. Cho 28,1 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dòch H
2
SO
4
2M. Khối lượng
muối sunfat tạo ra trong dung dòch là:
A. 77,1 gam. B. 48,1 gam. C. 61,4 gam. D. 68,1 gam.
11. Để oxi hóa vừa hết 3,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al thành muối và oxit tương ứng cần phải dùng 3,36 lít hỗn
hợp khí X gồm O
2
và Cl
2
. Biết các khí đo ở đktc và trong X thì số mol của Cl
2

gấp đơi số mol của O
2
. Vậy % khối
lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu bằng :
A. 30,77 %. B. 96,23 %. C. 69,23 %. D. 34,62 %.
12. Sục từ từ 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa.
A. Na
2
SO
3
, NaOH, H
2
O. B. Na
2
SO
3
, NaHSO
3
, H
2
O.
C. NaHSO
3
, H
2
O. D. NaHSO
3
, NaOH, H

2
O.
13. SO
2
ln thể hiện tính khử trong các phản ứng với.
A. dung dịch nước vơi trong, S, O
3
. B. O
2
, nước brom, dung dịch KMnO
4
.
C. dung dịch KOH, CaO, nước clo. D. H
2
S, O
2
, nước brom.
14. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất sau đây để phân biệt hai khí SO
2
và SO
3
?
A. dung dịch Ba(OH)
2
B
.
dung dịch NaOH. C. dung dịch BaCl
2
. D. H
2

O.
15. Những kim loại nào sau đây khơng tác dụng với H
2
SO
4
đặc nguội ?
A. Ag, Cu, Au. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Al, Cr. D. Ag, Cu, Fe.
16. Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí khơng màu riêng biệt: SO
2
và H
2
S là.
A. dung dịch CuCl
2
. B. dung dịch H
2
SO
4
lỗng.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch nước brom.
PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: Viết phương trình phản ứng (kèm theo đk-nếu có) biểu diễn dãy chuyển hóa sau: (1,5 điểm)
H
2
SO
4
(1)
¾¾¾®
SO
2


(2)
¾¾¾®
Na
2
SO
3
(4)
¾¾¾®
BaSO
3

Câu 2: Hòa tan hết 16,9 gam một oleum có cơng thức H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước được dung dịch A. Để trung hòa hết
dung dịch A cần phải dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M (biết sau phản ứng thu được muối trung hòa). Viết phương
trình và xác định cơng thức đúng của oleum ? (1,5 điểm)
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS trong dung dịch H
2
SO
4
loãng 20% (lấy dư 20% so với
lượng cần thiết cho phản ứng, và chỉ có phản ứng giữa hỗn hợp rắn với axit, không có phản ứng phụ). Sau khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z, hấp thụ hết khí Z vào dung dịch Pb(NO
3
)

2
có dư thu được 35,85
gam tủa màu đen. (3,0 điểm)
a. Xác định khối lượng các chất có trong hỗn hợp X ban đầu ?
b. Xác định nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch Y ?
c. Xác định tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Z so với H
2
?
(Fe = 56 ; Pb = 207 ; S = 32 ; O = 16 ; )
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. ; - - - 05. ; - - - 09. - - = - 13. - - = -
02. - / - - 06. ; - - - 10. - - = - 14. - - = -
03. ; - - - 07. - - - ~ 11. - - - ~ 15. - / - -
04. ; - - - 08. - - - ~ 12. - - - ~ 16. - / - -

×