Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.07 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : GD CD - LỚP 12
Họ và tên : ………………………………………….…Lớp ……………………….Điểm
…………………………………………
BẢNG TRẢ LỜI
1
a b c d
11
a b c d
21
a b c d
31
a b c d
2
a b c d
12
a b c d
22
a b c d
32
a b c d
3
a b c d
13
a b c d
23
a b c d
33
a b c d
4
a b c d


14
a b c d
24
a b c d
34
a b c d
5
a b c d
15
a b c d
25
a b c d
35
a b c d
6
a b c d
16
a b c d
26
a b c d
36
a b c d
7
a b c d
17
a b c d
27
a b c d
37
a b c d

8
a b c d
18
a b c d
28
a b c d
38
a b c d
9
a b c d
19
a b c d
29
a b c d
39
a b c d
10
a b c d
20
a b c d
30
a b c d
40
a b c d
Lựa chọn đáp án đúng nhất bằng cách đánh dấu X vào bảng trả lời trong các câu dưới
đây:
1. Điểm khác nhau của qui phạm pháp luật với qui tắc đạo đức .
a. Tính khuôn mẫu . b. Tính phổ biến .
c. Tính bắt buộc chung . d. Tính chuẩn mực
2. Pháp luật được xây dựng trên cơ sở :

a. Đạo đức . b. Chính trò
c. Kinh tế d. Tất cả đều đúng .
3. Để nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật thì nhà nước phải tổ chức tốt :
a. Xây dựng pháp luật . b. Thực hiện pháp luật .
c. Bảo vệ pháp luật . d. Tất cả đều đúng .
4. Pháp luật là :
a. Hệ thống qui tắc xử sự do nhà nước ban hành .
b. Thể hiện ý chí của nhà nước .
c. Được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của nhà nước .
d. Tất cả đều đúng .
5.Pháp Luật được ra đời từ xã hội nào sau đây ?
a. Công xã nguyên thủy . b. Chiếm hữu nô lệ .
c. Phong kiến d . Tư bản chủ nghóa .
6. Đặc trưng của pháp luật là :
a. Tính qui phạm phổ biến b. Tính quyền lực , tính bắt buộc chung
c. Tính xác đònh chặt chẽ về hình thức d. Tất cả đều đúng .
7 .Pháp luật nước cộng hoà XHCN Việt Nam thể hiện ý chí của:
a. Cán bộ công chức. b. Giai cấp công nhân và nhân dân lao
động.
c. Nhà nước. d. Giai cấp công nhân.
1
8.. Bộ luật Hình sự của nước ta do cơ quan nào ban hành ?
a. Quốc hội . b. y ban thường vụ Quốc hội .
c. Chính phủ . d. Tất cả đều đúng .
9. Vi phạm pháp luật là hành vi :
a. Văn hóa b. Bất hợp pháp .
c. Đạo đức . d. Hợp pháp
10. Người có đầy đủ năng lực pháp lý và phải chòu mọi trách nhiệm về hành vi của mình
là người :
a. 15 tuổi trở lên . b. 16 tuổi trở lên .

c. 17 tuổi trở lên . d. 18 tuổi trở lên .
11 . Để nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật ta đang xây dựng và hoàn thiện nhà nước
:
a. Văn minh b. Pháp quyền .
c. Dân chủ . d. Tất cả đều đúng .
12 . Quyền của cá nhân, tổ chức trong quan hệ pháp luật là khả năng :
a. Xử sự đúng quyền .
b. Yêu cầu chủ thể khác thực hiện nghóa vụ của họ .
c. Yêu cầu cơ quan nhà nước bảo vệ lợi ích của mình .
d. Tất cả đều đúng .
13. Nghóa vụ pháp lý của cá nhân, tổ chức trong quan hệ pháp luật là :
a. Buộc phải làm một số việc nhất đònh .
b. Yêu cầu chủ thể bên kia thực hiện nghóa vụ .
c. Không được làm những việc pháp luật cấm .
d. Buộc phải làm một số việc nhất đònh , không được làm những việc pháp luật
cấm .
14. Xác lập một quan hệ pháp luật của cá nhân , tổ chức là :
a. Các hình thức thực hiện pháp luật . b. Các giai đoạn thực hiện pháp luật
.
c. Quyền và nghóa vụ pháp lý . d. Tất cả đều đúng .
15 . Cá nhân tổ chức thực hiện quyền và nghóa vụ khi tham gia quan hệ pháp luật là :
a. Khái niệm quyền và nghóa vụ pháp lý . b. Các hình thức thực hiện pháp luật
.
c. Các giai đoạn thực hiện pháp luật . d. Trách nhiệm pháp lý .
16. Người chưa thành niên theo qui đònh của pháp luật Việt Nam là người chưa đủ :
a. 16 tuổi b. 17 tuổi
c. 18 tuổi d. 19 tuổi .
17. Người từ đủ 16 T đến dưới 18 T điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ 50 cm
3
trở

lên bò phạt tiền từ :
a. 10.000 đ – 20.000đ . b. 40.000 đ - 60.000 đ.
c. 50.000 đ – 100.000 đ . d. 100.000đ – 200.000 đ .
18 . Người từ đủ 14 T đến dưới 16 T điều khiển xe mô tô, xe gắn máy , xe máy điện … thì bò
:
a. Phạt tù . b. Phạt cảnh cáo .
c. Phạt tiền d. Phạt cải tạo không giam giữ .
2
19. Khi ký kết hợp đồng thì làm phát sinh quyền và nghóa vụ của :
a. Các chủ thể trong quan hệ PL . b. Mọi công dân .
c. Người thực hiện pháp luật . d. Một bên trong quan hệ pháp luật .
20. Con có bổn phận yêu q kính trọng , biết ơn hiếu thảo với cha mẹ lắng nghe lời
khuyên bảo của cha mẹ là :
a. Qui tắc đạo đức . b. Qui tắc đạo đức đồng thời là QPPL.
c. Qui phạm pháp luật . d. Qui tắc đạo đức không phải là QPPL .
21 . Đặc trưng nào sau đây làm nên giá trò công bằng, bình đẳng của pháp luật?
a. Tính qui phạm phổ biến. b. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
c. Tính xác đònh chặt chẽ về mặt hình thức. d. Cả 3 đều đúng.
22 . Cơ quan ban hành pháp lệnh của Nước ta là :
a. Quốc hội . b. y ban thường vụ quốc hội .
c. Chính phủ . d. y ban pháp chế của quốc hội .
23. Quan hệ giữa cha mẹ và các con là :
a. Quan hệ huyết thống , pháp luật . b. Quan hệ tình cảm .
c. Quan hệ đạo đức . d. Quan hệ pháp luật .
24. Ba thanh niên chở nhau trên một xe máy bò cảnh sát giao thông dừng xe lập biên bản
phạt tiền đó là :
a. Phạt dân sự . b . Phạt hình sự
c. Phạt hành chính . d. Phạt kinh tế
25. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm :
a. 1945. b. 1946.

c. 1954 . d. 1959 .
26. Lệnh do Chủ tòch nước ban hành để công bố :
a. Hiến pháp , luật . b. Luật , pháp lệnh .
c. Nghò đònh . d. Quyết đònh chỉ thò .
27. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng cho người có hành vi vi phạm :
a. Văn hóa b. Kinh tế
c. Đạo đức d. Pháp luật
28. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi có thể bằng :
a. Hành động . b. Không hành động .
c. Hành động hoặc không hành động . d. Tất cả đều đúng .
29. Hành vi trái pháp luật là hành vi xâm phạm các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
gây thiệt hại về :
a. Tình cảm b. Vật chất và tinh thần .
c. Tinh thần . d. Vật chất .
30. Vi phạm pháp luật là :
a. Hành vi trái pháp luật , có lỗi .
b. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
c. Xâm hại các quan hệ XH được PL bảo vệ .
d. Tất cả đều đúng .
31. Văn bản nào dưới đây không phải là văn bản qui phạm pháp luật :
a. Nghò quyết đại hội Đảng . b. Nghò quyết Chính phủ
3
c. Nghò quyết của Quốc hội . d. Nghò quyết của Hội đồng nhân
dân .
32. Chính phủ có thẩm quyền ban hành loại văn bản nào dưới đây ?
a. Pháp lệnh . b. Thông tư
c. Nghò đònh d. Chỉ thò
33. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
a. Hiến pháp b. Điều lệ Đoàn thanh niên cộng sản HCM.
c. Nghò quyết của Quốc hội. d. Pháp lệnh.

34. Văn bản nào dưới đây có hiệu lực pháp lý cao nhất?
a. Lệnh của chủ tòch nước. b. Bộ luật hình sự.
c. Hiến pháp. d. Nghò quyết, nghò đònh.
35. Tìm câu phát biểu sai trong các câu dười đây:
a. Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật.
b. Pháp luật là phương tiện duy nhất để Nhà nước quản lý xã hội.
c. Quản lý xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính dân chủ, công bằng.
d. Pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh quyền lực của Nhà nước.
36. Văn bản nào dưới đây là văn bản pháp luật?
a. Văn bản do cơ quan Nhà nước ban hành.
b. Văn bản có chứa qui phạm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban
hành.
c. Văn bản có chứa quy phạm.
d. Tất cả đều đúng.
37. Nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với người vi phạm PL nhằm :
a. Buộc các chủ thể vi phạm PL chấm dứt hành vi trái PL
b. Buộc họ phải chòu những thiệt hại , hạn chế nhất đònh
c. Giáo dục , răn đe những người khác
d. Cả 3 đều đúng.
38. Các quyền và nghóa vụ pháp lý cơ bản của công dân được qui đònh trong
a. Hiến pháp b. Luật hôn nhân - gia đình
c. Luật dân sự d. Luật hành chính
39. Trong các hành vi sau đây hành vi nào vi phạm pháp luật về mặt hành chính ?
a. Tháo trộm các ốc vít trên đường ray xe lửa
b. Phóng nhanh vượt ẩu gây tai nạn chết người
c. Đánh người gây thương tích dưới 11%.
d. Lợi dụng chức vụ chiếm đọat số tiền lớn của nhà nước.
40. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện PL với sự tham
gia can thiệp của nhà nước
a. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh

b. Người kinh doanh phải thực hiện nghóa vụ nộp thuế
c. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt
d. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ
 HẾT 
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×