Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

KH tự chủ dạy học buổi 2 kỳ 2 lớp 1- Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.23 KB, 15 trang )

K hoch dy hc khi I - Toỏn
Năm học 2009 2010
TT Tuần Tiết Tên bài Yêu cầu cần đạt Nội dung buổi 2
Bài tập cần
làm
Nội dung
tự chủ
1 19
Luyện
Toỏn
T1
Mi mt,
mi hai
Nhận biết cấu tạo của các số
11,12;biết đọc viết các số đó
- Nhận biết: + Số 11 gồm 1 chục
và 1 đơn vị.
+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Cng c cho HS
v cỏch c vit
cỏc s 11.12
Bài1
Bài2
Bài3
VBTToán
Bài 4 VBT
nâng cao(T4)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn


nõng cao
15 phỳt
2
Luyện
Toỏn
T2
Mi
ba,mi
bn, Mi
Lm
- HS nhận biết mỗi số 13, 14, 15
gồm 1 chục và số đơn vị ( 3, 4, 5).
- Nhận biết đợc các số có 2 chữ
số.
- Biết đọc, viết các số 13, 14, 15.
- Ôn tập các số 10, 11, 12 về đọc,
phân tích số, viết số.
Cng c cho HS
v cỏch c vit
cỏc s 13.14,15
Bài1
Bài2
Bài3
VBTToán
Bài 1,2 VBT
nâng cao(T5)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn

nõng cao
15 phỳt
3
Luyện
Toỏn
T3
Mi
sỏu,mi
by, Mi
tỏm,mi
chớn
- HS nhận biết mỗi số 16, 17, 18,
19 gồm 1 chục và số đơn vị ( 6, 7,
8,9).
- Nhận biết đợc các số có 2 chữ
số.
- Biết đọc, viết các số ;điền đợc
các số 11,12,13,14,15,16,17,18,,19
trên tia số
Cng c cho HS
v cỏch c vit
cỏc s
16,17,18,19v cỏc
s t 11 n 19
Bài1
Bài2
Bài3
Bài 4
VBTToán
Bài 1,2 VBT

nâng cao(T6)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
4
Luyện
Toỏn
Hai mi
- HS nhận biết đợc 20 đơn vị còn
gọi là hai chục.
Cng c cho HS
Bài1
Bài2
Cng c
1
T4
- Biết đọc, viết số 20.Phân biệt sô
chục và số đơn vị
cỏch nhn bit
s20,Bit c vit
mt cỏch thnh tho
Bài3
VBTToán
Bài 3 VBT
nâng cao(T8)
phn c
bn 25

phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
5 20
Luyện
Toỏn
T1
phép cộng
dạng 14 + 3
- Biết làm tính cộng ( không nhớ)
trong phạm vi 20, biết cộng nhẩm
dạng 14 + 3
Củng cố cách làm
tính cộng( không
nhớ) trong phạm vi
20, củng cố cộng
nhẩm dạng 14 + 3
Bài 1(cột
1,2,3), bài
2(cột2,3), Bài
3(phần 1)vbt
toán
Bài 3,4 VBT
nâng
cao(T9,10)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao

15 phỳt
6
Luyện
Toỏn
T2
Luyện tập - Thực hiện đợc phép cộng
( không nhớ) trong phạm vi 20,
cộng nhẩm dạng 14 + 3
Củng cố cách làm
tính cộng( không
nhớ) trong phạm vi
20, củng cố cộng
nhẩm dạng 14 + 3
Biết cách đặt tính
cho thẳng hàng đơn
vị
Bài 1( 1,2,4),
bài 2(cột
Bài 3( cột
1,3)vbt toán
Bài 3,4 VBT
nângcao(T9,10)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
7
Luyện

Toỏn
T3
phép trừ
dạng 17 - 3
- Biết làm các phép trừ ( không
nhớ) trong phạm vi 20, biết trừ
nhẩm dạng 17 3
Củng cố cách làm
các phép trừ
( không nhớ) trong
phạm vi 20, biết trừ
nhẩm dạng
17 3
Bài 1( a), bài
2(cột 1, 3), Bài
3(phần 1)vbt
toán
Bài 3,4 VBT
nâng cao(T11)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
8
Luyện
ToánT4
Luyện tập
Thực hiện đợc phép trừ ( không

nhớ) trong phạm vi 20, biết trừ
nhẩm dạng 17 3
Củng cố cách làm
các phép trừ
( không nhớ) trong
phạm vi 20, biết trừ
nhẩm dạng
17 3
Biết cách đặt tính
cho thẳng hàng đơn
vị
Bài 1, Bài 2(cột
2,3,4), Bài
3( dòng 1)vbt
toán
Bài 3,4 VBT
nâng cao(T12)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
9 21
Luyện
Toỏn
Phộp tr
- Biết làm tính trừ ( không nhớ ) .
- Biết trừ nhẩm dạng 17 - 7.
Cng c cho HS Bi1ct2,bi 2

2
T1
dng17-7
- Viêt đợc phép tính thích hợp với
hình vẽ.
cỏch lm tớnh tr v
tr nhm dng 17-7
v lm 1 s bi tp
nõng cao
ct2 (VBT)
Bi 2,3,4
trang12
Bài 4 VBT
nâng cao(T13)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
10
Luyện
Toỏn
T2
Luyn tp
- Thực hiện phép trừ (không nhớ)
trong phạm vi 20,trừ nhẩm trong
phạm vi 20;viết đợcphép tính thích
hợp với hình vẽ
Cng c v rốn cho

HS cỏch thc hin
phộp tr (khụng
nh ) trong phạm vi
20,rốn k nng tr
nhm cho HS
-Luyn cỏch gii
toỏn davo túm tt
Ct2 bi 1,ct
3 bi 2,ct 3
bi3(vbt)
Bi 2,4 (trang
13) VBTT
nõng cao lp 1-
tp2
Cng c
phn c
bn 20
phỳt, phn
nõng cao
20 phỳt
11
Luyện
Toỏn
T3
Luyn
tpchung
Biết tìm số liền trớc,só liền sau
Biết cộng trừ các số (không nhớ)
trong phạm vi 20
Cng c cỏch

cỏch tỡm s lin
trc lin sau
cng t trong
phm vi 20
Bi
3,4,5trang14
VBTT nõng
cao lp 1- tp2
Cng c
phn c
bn 20
phỳt, phn
nõng cao
20 phỳt
12
Luyện
Toỏn
T4
Bi toỏn cú
li vn
- Giúp HS bớc đầu biết bài toán có
lời văn thờng gồm có:
+ Các số ( gắn với các điều đã biết
).
+ Câu hỏi ( điều cần tìm ).
Điền đúng số đúng câu hỏi của bài
toán theo hình vẽ
Giỳp HS lm quen
v hiu v dng
toỏn cú li vn,bit

t cõu hi ỳng
vi ni dung bi
Bi 1,2,3
trang15 VBTT
nõng cao lp 1-
tp2
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15phỳt
13
22 Luyờn
Toỏn
T1
Giải toán có
lời văn
Hiểu đề toàn cho gì?Hỏi gì? Biết
bài giải gồm : Câu lời giải, phép
tính, đáp số
củng cố cách viết
tóm tắt đầy đủ số
liệu và biết cách
giải bài toán có lời
văn phải có 3 bớc
Bài 1
Bài 2
Bài 3 vbt toán
T5VBTT nõng

cao lp 1- tp2
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
3
15 phỳt
14
Luyờn
Toỏn
T2
Xăng ti mét-
đo độ dài
Biết cm là đơn vị đo độ dài, biết
cm viết tắt là cm, biết dùng thớc
có chia vạch cm để đo độ dài đoạn
thẳng
củng cố cách đo độ
dài một số đoạn
thẳng bằng thớc
chia vạch cm, biết
cách viết tắt cm
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 vbt toán
Bài 2,4 VBT
nâng cao(T19)
Cng c

phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
15
Luyờn
Toỏn
T3
Luyện tập Biết giải bài toán có lời văn và
trình bày bài giải
củng cố cách viết
tóm tắt đầy đủ số
liệu và biết cách
giải bài toán có lời
văn phải có 3 bớc
Bài 1
Bài 2
Bài 3 vbt toán
Bài 4 VBT
nâng cao(T20)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
16
Luyờn
Toỏn

T4
Luyện tập Biết giải bài toán và trình bày bài
giải, biết thực hiện cộng, trừ các
số đo độ dài
củng cố cách viết
tóm tắt đầy đủ số
liệu và biết cách
giải bài toán có lời
văn phải có 3 bớc
Củng cố cách cộng ,
trừ số đo độ dài và
viết đơn vị đo vào
sau kết quả
Bài 1
Bài 2
Bài 4 vbt toán
Bài 1,2 VBT
nâng cao(T21)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
17 23
Luyện
toán
Tiết 1
Vẽ đoạn
thẳng có độ

dài cho trớc
- Biết dùng thớc có chia vạch xăng
ti mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dới
10cm
Củng cố cách dùng
thớc có chia vạch
xăng ti mét để vẽ
đoạn thẳng có độ
dài dới 10cm
Bài 1
Bài 2
Bài 3 vbt toán
Bài 3 VBT nâng
cao(T22)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
NC 15
18
Luyện
toán
Tiết 2
Luyện tập
chung
- Có kĩ năng đọc, viết , đếm các số
đến 20, biết cộng ( không nhớ) các
số trong phạm vi 20, biết giải bài
toán
Củng cố cách đọc,

viết , đếm các số
đến 20, biết cộng
( không nhớ) các số
trong phạm vi 20,
biết đặt thẳng các
hàng đơn vị, biết
giải bài toán đủ các
bớc
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 vbt toán
Bài 1,2 VBT
nâng cao(T23)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
4
19
Luyện
toán
Tiết 3
Luyện tập
chung
- Thực hiện đợc cộng, trừ nhẩm, so
sánh các số trong phạm vi 20, vẽ
đoạn thẳng có độ dài cho trớc, biết

giải bài toán có nội dung hình học
Củng cố cách cộng,
trừ nhẩm, so sánh
các số trong phạm
vi 20, vẽ đoạn
thẳng có độ dài cho
trớc, biết giải bài
toán có nội dung
hình học
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 vbt toán
Bài 1,3 VBT
nâng cao(T24)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
20
Luyện
toán
Tiết 4
Các số tròn
chục
- Nhận biết các số tròn chục .Biết
đọc, viết, so sánh các số tròn chục
Củng cố cách nhận

biết các số tròn
chục .Biết đọc, viết,
so sánh các số tròn
chục
Bài 1 Bài 2
Bài 3 vbt toán
Bài 2 VBT nâng
cao(T25)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
NC 15
21 24
Luyện
toán
Tiết 1
Luyện tập - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn
chục, bớc đầu nhận biết cấu tạo số
tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn
vị)
Củng cố cách đọc,
viết, so sánh các số
tròn chục, bớc đầu
nhận biết cấu tạo số
tròn chục (40 gồm
4 chục và 0 đơn vị)
Bài 1
Bài 2
Bài 3

Bài 4 vbt toán
Bài 3VBT nâng
cao(T27)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
22
Luyện
toán
Tiết 2
Cộng các số
tròn chục
- Biết đặt tính, làm tính cộng các
số tròn chục, cộng nhẩm các số
tròn chục trong phạm vi 90, giải đ-
ợc bài toán có phép cộng
Củng cố cách đặt
tính, làm tính cộng
các số tròn chục,
cộng nhẩm các số
tròn chục trong
phạm vi 90, giải đ-
ợc bài toán có phép
cộng đầy đủ các b-
ớc
Bài 1
Bài 2

Bài 3 vbt toán
Bài 3,4 VBT
nâng cao(T28)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
23
Luyện
toán
Tiết 3
Luyện tập - Biết đặt tính, làm tính ,cộng
nhẩm các số tròn chục, bớc đầu
biết về tính chất phép cộng , biết
giải đợc bài toán có phép cộng
Củng cố cách đặt
tính, làm tính cộng
các số tròn chục,
cộng nhẩm các số
tròn chục trong
phạm vi 90, giải đ-
ợc bài toán có phép
cộng đầy đủ các b-
ớc
Bài 1
Bài 2( a)
Bài 3
Bài 4 vbt toán

Bài 2,3 VBT
nâng cao(T29)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
24
Luyện Trừ các số - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm Củng cố cách đặt Bài 1
Cng c
5
toán
Tiết 4
tròn chục các số tròn chục, biết giải toán có
lời văn
tính, làm tính, trừ
nhẩm các số tròn
chục, biết đặt thẳng
các hàng đơn vị,
biết giải bài toán
có lời văn đủ các b-
ớc
Bài 2
Bài 3 vbt toán
Bài 3 VBT nâng
cao(T30)
phn c
bn 25
phỳt, phn

nõng cao
15 phỳt
25 25
Luyện
toán
Tiết 1
Luyện tập
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm
các số tròn chục, biết giải toán có
phép cộng
Củng cố cách đặt
tính, làm tính, trừ
nhẩm các số tròn
chục, biết đặt thẳng
các hàng đơn vị,
biết giải bài toán
có lời văn đủ các b-
ớc
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 vbt toán
Bài 3 VBT nâng
cao(T31)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt

26
Luyện
toán
Tiết 2
Điểm ở
trong, điểm
ở ngoài một
hình
- Nhận biết đợc điểm ở trong,
điểm ở ngoài một hình, biết vẽ
một điểm ở trong, hoặc ở ngoài
một hình, biết cộng, trừ các số
tròn chục, giải bài toán có phép
cộng
Củng cố về cách
nhận biết điểm ở
trong, điểm ở ngoài
một hình , biết
cộng, trừ các số
tròn chục, giải bài
toán có phép cộng
đầy đủ các bớc
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 vbt toán
Bài 3 VBT nâng
cao(T32)
Cng c
phn c

bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
27
Luyện
toán
Tiết 3
Luyện tập
chung
- Biết cấu tạo số tròn chục, biết
cộng, trừ số tròn chục, biết giải
toán có một phép cộng
Củng cố về cấu tạo
của số tròn chục,
biết cộng, trừ số
tròn chục, biết giải
toán có một phép
cộng đầy đủ các b-
ớc
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 vbt toán
Bài 3,4 VBT
nâng
cao(T33,34)
Cng c
phn c
bn 25

phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
28
Luyện
toán
Tiết 4
Kiểm tra
giữa học kì
II
Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ
các số tròn chục trong phạm vi
100, trình bày bài giải bài toán có
một phép tính cộng, nhận biết
điểm ở trong, điểm ở ngoài một
hình
Chữa bài kiểm tra,
nhận xét kĩ từng
phần học sinh còn
làm sai, chữa bài
Đề kiểm tra
giữa học kì II
Kiểm tra
40 phút
29 26
Luyện
toán
Tiết 1
Các số có
hai chữ số

- Nhận biết về số lợng, biết đọc,
viết, đếm các số từ 20 đến 50,
nhận biết đợc thứ tự các số từ 20
đến 50,
Củng cố về cách
nhận biết về số l-
ợng, biết đọc, viết,
đếm các số từ 20
Bài 1
Bài 3
Bài 4 vbt toán
Bài 2 VBT nâng
Cng c
phn c
bn 25
6
đến 50, nhận biết đ-
ợc thứ tự các số từ
20 đến 50,
cao(T35)
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
30
Luyện
toán
Tiết 2
Các số có
hai chữ
số(TT)

- Nhận biết về số lợng, biết đọc,
viết, đếm các số từ 50 đến 69,
nhận biết đợc thứ tự các số từ 50
đến 69,
Củng cố về cách
nhận biết về số l-
ợng, biết đọc, viết,
đếm các số từ 50
đến 69, nhận biết đ-
ợc thứ tự các số từ
50 đến 69,
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 vbt toán
Bài 2 VBT nâng
cao(T37)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
31
Luyện
toán
Tiết 3
Các số có
hai chữ
số(TT)

- Nhận biết về số lợng, biết đọc,
viết, đếm các số từ 70 đến 99,
nhận biết đợc thứ tự các số từ 70
đến 99,
Củng cố về cách
nhận biết về số l-
ợng, biết đọc, viết,
đếm các số từ 70
đến 99, nhận biết đ-
ợc thứ tự các số từ
70 đến 99,
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 vbt toán
Bài 3 VBT nâng
cao(T39)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
32
Luyện
toán
Tiết 4
So sánh các
số có hai
chữ số

- Biết dựa vào cấu tạo số để so
sánh hai số có hai chữ số, nhận ra
số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm
có 3 số
Củng cố về cấu tạo
số để so sánh hai số
có hai chữ số, nhận
ra số lớn nhất, số bé
nhất trong nhóm có
3 số
Bài 1
Bài 2 (a, b )
Bài 3 ( a, b )
Bài 4 vbt toán
Bài 2 VBT nâng
cao(T41)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
33 27
Luyện
toán
Tiết 1
Luyện tập - Biết đọc, viết, so sánh các số có
hai chữ số, biết tìm số liền sau của
một số, biết phân tích số có hai
chữ số thành tổng của số chục và

số đơn vị
Củng cố về cách
đọc, viết, so sánh
các số có hai chữ
số, biết tìm số liền
sau của một số, biết
phân tích số có hai
chữ số thành tổng
của số chục và số
đơn vị
Bài 1
Bài 2 (a, b )
Bài 3 ( cột a,b)
Bài 4 vbt toán
Bài 3 VBT nâng
cao(T43)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
34
Luyện
toán
Tiết 2
Bảng các số
từ 1 đến 100
- Nhận biết đợc 100 là số liền sau
của 99, đọc, viết, lập đợc bảng các

số từ 0 đến 100, biết một số đặc
điểm các số trong bảng
Củng cố về cách
nhận biết số 100 là
số liền sau của 99,
đọc, viết, lập đợc
bảng các số từ 0
Bài 1
Bài 2
Bài 3 vbt toán
Bài 2 VBT nâng
cao(T44)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
7
đến 100, biết một
số đặc điểm các số
trong bảng
nõng cao
15 phỳt
35
Luyện
toán
Tiết 3
Luyện tập - Viết đợc số có hai chữ số, viết đ-
ợc số liền trớc, số liền sau của một
số, so sánh các số, thứ tự số
Củng cố về cách

nhận biết số có hai
chữ số, viết đợc số
liền trớc, số liền sau
của một số, so sánh
các số, thứ tự số
Bài 1
Bài 2
Bài 3 vbt toán
Bài 3,4 VBT
nâng cao(T45)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
36
Luyện
toán
Tiết 4
Luyện tập
chung
- Biết đọc, viết, so sánh các số có
hai chữ số, biết giải toán có một
phép cộng
Củng cố về cách
đọc, viết, so sánh
các số có hai chữ
số, biết giải toán có
một phép cộng

đầy đủ các bớc
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
vbt toán
Bài 1,4 VBT
nâng cao(T46)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
37 28
Luyện
toán
Tiết 1
Giải toán có
lời văn(TT)
- Hiểu bài toán có một phép trừ,
bài toán cho biết gì? Hỏi gì?, biết
trình bày bài giải gồm: câu lời
giải, phép tính, đáp số
Củng cố về giải bài
toán bằng một phép
tính trừ phải có 3 b-
ớc : câu lời giải,
phép tính, đáp số

Bài 1
Bài 2
Bài 3 vbt toán
Bài 2 VBT nâng
cao(T48)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
38
Luyện
toán
Tiết 2
Luyện tập - Biết giải bài toán có phép trừ,
thực hiện đợc cộng trừ (không
nhớ) các số trong phạm vi 20
Củng cố về giải bài
toán bằng một phép
tính trừ phải có 3 b-
ớc : câu lời giải,
phép tính, đáp số,
thực hiện đợc cộng
trừ (không nhớ) các
số trong phạm vi 20
Bài 1
Bài 2
Bài 3 vbt toán
Bài 1,2 VBT

nâng cao(T50)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
39
Luyện
toán
Tiết 3
Luyện tập
- Biết giải và trình bày bài giải bài
toán có lời văn có một phép trừ
Củng cố về giải bài
toán bằng một phép
tính trừ phải có 3 b-
ớc : câu lời giải,
phép tính, đáp số
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
vbt toán
Bài 3,4 VBT
nâng cao(T52)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn

nõng cao
8
15 phỳt
40
Luyện
toán
Tiết 4
Luyện tập
chung
- Biết lập đề toán theo hình vẽ,
tóm tắt đề toán, biết cách giải và
trình bày bài giải bài toán
Củng cố cho hs về
cách nhìn hình vẽ
nêu đợc đề toán,
biết tóm tắt đề toán,
biết cách giải và
trình bày bài giải
bài toán có 3 bớc :
câu lời giải, phép
tính, đáp số
Bài 1
Bài 2
VBT
Bài 3,VBT nâng
cao(T53)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn

nõng cao
15 phỳt
41 29
Luyện
toán
Tiết 1
Phép cộng
trong phạm
vi 100(ccộng
không nhớ)
- Nắm đợc cách cộng số có hai
chữ số, biết đặt tính và làm tính
cộng(không nhớ) số có hai chữ số,
vận dụng để giải toán
Củng cố cách cộng
số có hai chữ số,
biết đặt tính và làm
tính cộng(không
nhớ) số có hai chữ
số, biết đặt thẳng
các hàng đơn vị
,vận dụng để giải
toán
Bài 1
Bài 2
Bài 3 vbt toán
Bài 1 VBT nâng
cao(T54)
Cng c
phn c

bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
42
Luyện
toán
Tiết 2
Luyện tập - Biết làm tính cộng(không nhớ)
trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi
tính, biết tính nhẩm
Củng cố cách làm
tính cộng(không
nhớ) trong phạm vi
100, tập đặt tính rồi
tính, biết đặt thẳng
các hàng đơn vị ,
biết tính nhẩm
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
vbt toán
Bài 4 VBT nâng
cao(T56)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao

15 phỳt
43
Luyện
toán
Tiết 3
Luyện tập - Biết làm tính cộng(không nhớ)
trong phạm vi 100,biết tính nhẩm,
vận dụng để cộng các số đo độ dài
Củng cố cách làm
tính cộng(không
nhớ) trong phạm vi
100,biết tính nhẩm,
vận dụng để cộng
các số đo độ dài,
biết viết số đo đơn
vị vào kết quả tính
Bài 1
Bài 2
Bài 4
vbt toán
Bài 1,3VBT
nâng cao(T57)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
44
Luyện

toán
Tiết 4
Phép trừ
trong phạm
vi 100( trừ
không nhớ)
- Biết đặt tính và làm tính
trừ(không nhớ) số có hai chữ số,
biết giải toán có phép trừ số có hai
chữ số
Củng cố về cách
đặt tính và làm tính
trừ(không nhớ), biết
trừ từ phải qua trái
số có hai chữ số,
biết giải toán có
Bài 1
Bài 2
Bài 3
vbt toán
Bài 3,4 VBT
nâng cao(T58)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
9
phép trừ số có hai
chữ số theo 3 bớc

15 phỳt
45 30
Luyện
toán
Tiết 1
Phép trừ
trong phạm
vi 100( trừ
không nhớ)
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có
hai chữ số(không nhớ) dạng
65 30, 36 - 4
Củng cố về cách
đặt tính và làm tính
trừ số có hai chữ
số(không nhớ) dạng
65 30, 36 - 4
Bài 1
Bài 2
Bài 3 (cột 1,3)
vbt toán
Bài 1,4 VBT
nâng
cao(T59,60)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt

46
Luyện
toán
Tiết 2
Luyện tập - Biết đặt tính và làm tính trừ, tính
nhẩm các số trong phạm vi
100(không nhớ)
Củng cố về cách
đặt tính và làm tính
trừ, tính nhẩm các
số trong phạm vi
100(không nhớ)
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 5
vbt toán
Bài 2,4 VBT
nâng
cao(T60,61)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
47
Luyện
toán
Tiết 3

Các ngày
trong tuần lễ
- Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên
các ngày trong tuần , biết đọc thứ,
ngày,tháng trên tờ lịch bóc hằng
ngày
Củng cố về cách
xem lịch treo tờng,
biết các ngày trong
tuần lễ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
vbt toán
Bài 2 VBT nâng
cao(T61)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
48
Luyện
toán
Tiết 4
Cộng, trừ
(không nhớ)
trong phạm
vi 100

- Biết cộng, trừ các số có hai chữ
số(không nhớ), cộng trừ nhẩm,
nhận biết bớc đầu về quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ, giải đợc
bài toán có lời văn trong phạm vi
các phép tính đã học
Củng cố về phép
tính cộng, trừ các
số có hai chữ
số(không nhớ),
cộng trừ nhẩm,
nhận biết bớc đầu
về quan hệ giữa
phép cộng và phép
trừ, giải đợc bài
toán có lời văn
trong phạm vi các
phép tính đã học
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
vbt toán
Bài 2,3 VBT
nâng cao(T62)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao

15 phỳt
49 31
Luyện
toán
Tiết 1
Luyện tập - Thực hiện đợc các phép tính
cộng, trừ(không nhớ) trong phạm
vi 100, bớc đầu nhận biết quan hệ
phép cộng và phép trừ
Củng cố về các
phép tính cộng,
trừ(không nhớ)
trong phạm vi 100,
Bài 1
Bài 2
Bài 3
vbt toán
Cng c
phn c
bn 25
10
bớc đầu nhận biết
quan hệ phép cộng
và phép trừ
Bài 1,2 VBT
nâng cao(T63)
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
50

Luyện
toán
Tiết 2
Đồng hồ
thời gian
- Làm quen với mặt đồng hồ, biết
xem giờ đúng, có biểu tợng ban
đầu về thời gian
Củng cố về cách
xem đồng hồ, biết
xem giờ, biết xem
thời gian
Một số vật thật
đồng hồ chỉ giờ
đúng cho hs
quan sát, VBT
toán
Bài 1,2 VBT
nâng cao(T64)
Thời gian
làm quen
và làm bài
40 phút
51
Luyện
toán
Tiết 3
Thực hành - Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng
hồ chỉ đúng các giờ trong ngày
Củng cố về cách

xem giờ đồng hồ,
biết vị trí của các
kim đồng hồ chỉ
đúng giờ trong
ngày
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
vbt toán
Bài 3 VBT nâng
cao(T66)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
52
Luyện
toán
Tiết 4
Luyện tập - Biết xem giờ đúng, xác định và
quay kim đồng hồ đúng vị trí tơng
ứng với giờ, bớc đầu nhận biết các
thời điểm trong sinh hoạt hàng
ngày
Củng cố về cách
xem giờ đồng hồ,
biết vị trí của các

kim đồng hồ chỉ
đúng giờ trong
ngày, biết đợc thời
gian sinh hoạt trong
cuộc sống hằng
ngày
Bài 1
Bài 2
Bài 3
vbt toán
Bài 1,2 VBT
nâng cao(T66)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
53 32
Luyện
toán
Tiết 1
Luyện tập
chung
- Thực hiện đợc cộng trừ(không
nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm,
biết đo độ dài, làm tính với số đo
độ dài, đọc giờ đúng
Củng cố các phép
tính cộng trừ(không

nhớ) số có hai chữ
số, tính nhẩm, biết
đo độ dài, biết làm
tính với số đo độ
dài, biết đọc giờ
đúng
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
vbt toán
Bài 1,3 VBT
nâng
cao(T67,68)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
54
Luyện
toán
Tiết 2
Luyện tập
chung
- Thực hiện đợc cộng trừ(không
nhớ) số có hai chữ số,so sánh hai
số, làm tính với số đo độ dài, giải
toán có một phép tính

Củng cố các phép
tính cộng
trừ(không nhớ) số
có hai chữ số,so
sánh hai số, làm
tính với số đo độ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
vbt toán
Bài 2,4 VBT
nâng
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
11
dài, giải toán có
một phép tính đầy
đủ 3 bớc
cao(T68,69)
nõng cao
15 phỳt
55
Luyện
toán
Tiết 3
Kiểm tra Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ
các số trong phạm vi 100(không
nhớ), xem giờ đúng, giảivà trình

bày bài giải toàn có lời văn có
phép tính trừ
Chữa bài kiểm tra,
nhận xét kĩ từng
phần học sinh còn
làm sai, chữa bài
Đề kiểm tra Thời gian
làm bài 40
phút
56
Luyện
toán
Tiết 4
Ôn tập các
số đến 10
- Biết đọc, đếm, so sánh các số
trong phạm vi 10, biết đo độ dài
đoạn thẳng
Củng cố về cách
đọc, đếm, so sánh
các số trong phạm
vi 10, biết đo độ dài
đoạn thẳng bằng th-
ớc có chia vạch cm
Bài 1
Bài 2( cột 1,2,4)
Bài 3
Bài 4
Bài 5
vbt toán

Bài 1,4 VBT
nâng
cao(T70,71)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
57 33
Luyện
toán
Tiết 1
Ôn tập các
số đến 10
- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm
thành phần cha biết của phép
cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng,
trừ, biết nối các điểm để có hình
vuông, hình tam giác
Củng cố về phép
tính cộng trong
phạm vi 10, biết tìm
thành phần cha biết
của phép cộng,
phép trừ dựa vào
bảng cộng, trừ, biết
nối các điểm để có
hình vuông, hình
tam giác

Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
vbt toán
Bài 1 VBT nâng
cao(T71)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
58
Luyện
toán
Tiết 2
Ôn tập các
số đến 10
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi
10, cộng , trừ các số trong phạm vi
10, biết vẽ đoạn thẳng, giải bài
toán có lời văn
Củng cố về nhânh
biết cấu tạo các số
trong phạm vi 10,
cộng , trừ các số
trong phạm vi 10,
biết vẽ đoạn thẳng,
giải bài toán có lời

văn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
vbt toán
Bài 4 VBT nâng
cao(T73)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
59
Luyện
toán
Tiết 3
Ôn tập các
số đến 10
- Biết trừ các số trong phạm vi 10,
trừ nhẩm, nhận biết mỗi quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ, biết
giải bài toán có lời văn
Củng cố về các
phép tính trừ các số
trong phạm vi 10,
trừ nhẩm, biết nhận
biết mỗi quan hệ
giữa phép cộng và

Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
vbt toán
Bài 2 VBT nâng
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
12
phép trừ, biết giải
bài toán có lời văn
bằng 3 bớc
cao(T74)
15 phỳt
60
Luyện
toán
Tiết 4
Ôn tập các
số đến 100
- Biết đọc, viết, đếm các số đến
100, biết cấu tạo số có hai chữ số,
biết cộng, trừ(không nhớ) các số
trong phạm vi 100
Củng cố về cách
đọc, viết, đếm các
số đến 100, biết cấu

tạo số có hai chữ
số, biết cộng,
trừ(không nhớ) các
số trong phạm vi
100
Bài 1
Bài 2
Bài 3( Cột
1,2,3)
Bài 4(cột
1,2,3,4)
vbt toán
Bài 2,4 VBT
nâng cao(T75)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
61 34
Luyện
toán
Tiết 1
Ôn tập các
số đến 100
- Biết đọc, viết , so sánh các số
trong phạm vi 100, biết viết số liền
trớc, số liền sau của một số, biết
cộng ,trừ số có hai chữ số

Củng cố về cách
đọc, viết , biết so
sánh các số trong
phạm vi 100, biết
viết số liền trớc, số
liền sau của một số,
biết cộng ,trừ số có
hai chữ số
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
vbt toán
Bài 2,3 VBT
nâng cao(T76)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
62
Luyện
toán
Tiết 2
Ôn tập các
số đến 100
- Thực hiện đợc cộng, trừ số có hai
chữ số, xem giờ đúng, giải đợc bài
toán có lời văn

Củng cố về thực
hiện phép cộng, trừ
số có hai chữ số
biết đặt thẳng các
hàng đơn vị, biết
xem giờ đúng, biết
giải đợc bài toán có
lời văn đủ các bớc
Bài 1
Bài 2( cột 1,2,)
Bài 3 (cột 1,2)
Bài 4
Bài 5
vbt toán
Bài 1,4 VBT
nâng cao(T77)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
63
Luyện
toán
Tiết 3
Ôn tập các
số đến 100
- Nhận biết đợc thứ tự các số từ 0
đến 100, thực hiện đợc cộng, trừ

các số trong phạm vi 100(không
nhớ), giải đợc bài toán có lời văn,
đo đợc độ dài đoạn thẳng
Củng cố về cách
nhận biết vị trí, thứ
tự các số từ 0 đến
100, biết thực hiện
đợc cộng, trừ các số
trong phạm vi
100(không nhớ),
biết giải đợc bài
toán có lời văn, biết
đo đợc độ dài đoạn
thẳng bằng thớc có
chia vạch cm
Bài 1
Bài 2( cột a,c)
Bài 3 (cột 1,2)
Bài 4
Bài 5
vbt toán
Bài 2,4 VBT
nâng cao(T78)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
13

64
Luyện
toán
Tiết 4
Luyện tập
chung
- Đọc, viết, so sánh đợc các số
trong phạm vi 100, biết cộng,trừ
số có hai chữ số, biết đo độ dài
đoạn thẳng, giải đợc bài toán có
lời văn
Củng cố về cách
đọc, viết, so sánh đ-
ợc các số trong
phạm vi 100, biết
cộng,trừ số có hai
chữ số, biết đo độ
dài đoạn thẳng, biết
giải đợc bài toán có
lời văn đủ các bớc
Bài 1
Bài 2( cột b)
Bài 3 (cột 2,3)
Bài 4
Bài 5
vbt toán
Bài 2,3 VBT
nâng cao(T79)
Cng c
phn c

bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
65 35
Luyện
toán
Tiết 1
Luyện tập
chung
- Biết đọc, viết, xác định thứ tự
mỗi số trong dãy số đến 100, biết
cộng, trừ các số có hai chữ số, biết
đặc điểm số 0 trong phép cộng,
phép trừ, giải đợc bài toán có lời
văn
Củng cố về cách
đọc, viết, xác định
thứ tự mỗi số trong
dãy số đến 100, biết
cộng, trừ các số có
hai chữ số, biết đặc
điểm số 0 trong
phép cộng, phép
trừ, biết giải đợc bài
toán có lời văn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 5
vbt toán
Bài 103 VBT
nâng cao(T80)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
66
Luyện
toán
Tiết 2
Luyện tập
chung
- Biết đọc, viết số liền trớc, số liền
sau của một số, thực hiện đợc
cộng, trừ các số có hai chữ số, giải
đợc bài toán có lời văn
Củng cố về cách
đọc, viết số liền tr-
ớc, số liền sau của
một số, biết thực
hiện đợc cộng, trừ
các số có hai chữ
số, biết giải đợc bài
toán có lời văn
Bài 1
Bài 2(cột 1,2)

Bài 3 (cột 1,2)
Bài 4
vbt toán
Bài 92 VBT
nâng cao(T80)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
67
Luyện
toán
Tiết 3
Luyện tập
chung
- Biết viết, đọc đúng số giới mỗi
vạch của tia số, thực hiện đợc
cộng, trừ(không nhớ) các số trong
phạm vi 100, đọc giờ đúng trên
đồng hồ, giải đợc bài toán có lời
văn
Củng cố về cách
viết, đọc đúng số
giới mỗi vạch của
tia số, biết thực
hiện đợc cộng,
trừ(không nhớ) các
số trong phạm vi

100, biết đọc giờ
đúng trên đồng hồ,
biết giải đợc bài
toán có lời văn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
vbt toán
Bài 4 VBT nâng
cao(T80)
Cng c
phn c
bn 25
phỳt, phn
nõng cao
15 phỳt
68
Luyện
toán
Tiết 4
Kiểm tra
cuối năm
Tập trung vào đánh giá
Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số,
cộng ,trừ (không nhớ) các số trong
Chữa bài kiểm tra,
nhận xét kĩ từng
phần học sinh còn

Đề kiểm tra
cuối năm
Thời gian
làm bài 40
phút
14
phạm vi 100, đo, vẽ đoạn thẳng,
giải bài toán có lời văn
làm sai, chữa bài
15

×