Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giao an lop 1 tuan 27 LY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.78 KB, 20 trang )

Giáo n 1
TUẦN 27
Thứ hai, ngày 20 tháng 3 năm 2006
Tập đọc
HOA NGỌC LAN
I.MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc được các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp
vườn Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây
hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK.)
-HS khá giỏi trả lời được tên các loài hoa trong ảnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
• Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1/Bài cũ: * 2 HS đọc bài Vẽ ngựa và trả lời câu
hỏi
- Tại sao nhìn tranh bà lại không đoán được bé vẽ
con gì?
- Gọi HS lên bảng viết các từ: vì sao, bức tranh,
trông nom, trông thấy
- GV nhận xét cho điểm HS
Tiết 1
2/Bài mới
* Giới thiệu bài: * Giới thiệu tranh bài tập đọc và
hỏi:
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- GV: Hôm nay ta học bài : “Hoa ngọc lan”
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc
* GV đọc mẫu lần 1
- Chú ý giọng đọc chậm, nhẹ nhàng, thiết tha, tình


cảm
Hoạt động 2: HD HS luyện đọc các tiếng từ
* GV ghi các từ : hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, ngan
ngát, khắp, sáng sáng, xoè ra lên bảng và cho HS
đọc
- GV giải nghóa từ :ngan ngát
Hoạt động 3: Luyện đọc câu
- Chỉ vào đầu từng câu
Hoạt động 4: LĐ đoạn , bài
* Cho HS đọc đoạn 1
Cho HS đọc đoạn 2.
Cho HS đọc đoạn 3
Hoạt động của học sinh
* HS đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét
bạn
- Vì bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa.
- HS dưới lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
* HS thi đọc đoạn, bài nối tiếp mỗi HS một
câu .
HS đọc, HS chấm điểm
- Lắng nghe.
* Tìm chỉ trên bảng: khắp
- Phân tích cá nhân
- HS thi đua giữa các nhóm với nhau viết
bảng con.
- 4-5 em đọc ,đọc đồng thanh.
* Lắng nghe nhận biết cách đọc
* 3 đến 5 HS đọc bài
Cả lớp đồng thanh

- Lắng nghe.
-Mỗi một câu 2 HS đọc
Trang 1
Giáo n 1
Cho HS đọc cả bài.
* Thi đọc trơn cả bài
* Mỗi tổ cử 1 HS đọc, 1 HS chấm điểm
- GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 5 Ôn các vần ăm, ăp
* Tìm tiếng trong bài có vần ăp trong bài?
- Cho HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp?
- Cho HS đọc câu mẫu trong sgk
- Cho HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp
theo nhóm
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2
Hoạt động 1 Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
* GV đọc mẫu lần 2
- Cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
- Hoa lan có màu gì?
- Gọi HS đọc đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi
- Hương hoa lan thơm như thế nào?
Hoạt động 2 Thi đọc trơn cả bài
* Mỗi nhóm cử 1 bạn lên thi đọc
- GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 3
Luyện nói: kể tên các loài hoa mà em biết
* GV cho HS quan sát tranh , hoa thật rồi yêu cầu
các em gọi tên các loài hoa đó

- HS nói thêm những điều mình biết về loài hoa
mà mình kể VD: hoa có màu gì? Cánh to hay nhỏ?
Lá nó như thế nào? Hoa đó nở vào mùa nào? …
- Cho HS luyện nói
- GV nhận xét cho điểm.
3/ Củng cố dặn dò: * Hôm nay học bài gì?
- Cho1 HS đọc lại toàn bài và trả lời câu hỏi:
- Dặn HS về đọc lại bài ở nhà
Chuẩn bò bài “ Nhà bà ngoại”
Nhận xét tiết học.
Mỗi bàn đọc 1 câu, đọc nối tiếp
-3 HS
-3 HS đọc nối tiếp.
-2 HS đọc cả bài. Cả lớp đọc đồng thanh
- Thảo lận luyện nói nhóm 2, đại diên một số
nhóm nói trước lớp.
- Lắng nghe.
- 2-3 em đọc.
- Hoa lan có màu trắng ngần.
- HS trả lời câu hỏi
- Hương hoa lan thơm ngan ngát.
* HS thi đọc trơn giữa các nhóm, các tổ với
nhau
- Lắng nghe.
* HS thực hành hỏi đáp theo mẫu
- Luyện nói theo nhóm 4 nhưũng hhiểu biết
về loài hoa:VD hoa có màu đỏ;hồng; vàng
;tím.Cánh hao to,nhỏ.Lá màu xanh,vàng
tím…,nở mùa thu ,xuân…
- Các thành viên trong nhóm lần lượt nói

trước lớp.
* Hoa ngọc lan
- Theo dõi đọc thầm
- HS lắng nghe* Lắng nghe.
- Bà đang cài hoa lan lên tóc bé
- Lắng nghe.
__________________________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP
Trang 2
Giáo n 1
I. MỤC TIÊU:
-Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích
số có hai chữõ số thành tổng của số chục và số đơn vò.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1/ Bài cũ
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập
Bài điền dấu thích hợp vào ô trống ( > , < , = )
a) 27 …… 38 b) 54 …. 59
c) 45 …. 54 37 ….37
12 …. 21 64 … 71
- HD sửa bài,
- GV nhận xét
- HS dưới lớp làm vào BC

2/Bài mới:
* GV giới thiệu bài: “ Luyện tập ”
Bài 1
* Gọi HS nêu yêu cầu bài 1

-Đọc số cho HS làm bài
- Hướng dẫn chữa bài trên bảng.
Bài 2: (a, b)* HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS đọc mẫu
- GV hướng dẫn cách làm bài cho làm theo nhóm.
- Chữa bài,gọi đại diện đọc bài làm
Bài 3:cột a, b) * Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- HD HS làm bài theo nhóm 2 và sửa bài
- Chữa bài ,gọi từng cặp nêu kết quả thảo luận.
Bài 4: * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 4
- Gọi 1 HS đọc mẫu
- Cho HS làm bài và sửa bài
* Lắng nghe
* Nêu mục đích yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bảng con.2HS lên bảng
làm
30, 13, 12, 20, 77, 44, 96, 69, 81, 10,
99,45
- Theo dõi nhận xét.
* Viết theo mẫu
- HS làm bài theo nhóm làm phiếu
bài tập.
Số liền sau của số 23 là 24.
Số liền sau của số 94 là 95
Số liền sau của số 69 là 70 .
- Theo dõi nhận xét.
* Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
- HS làm bài theo cặp,thảo luận làm
bài.
34< 50 47 > 45 55<66

78>69 81,82 44<33
- Mỗi em nêu một phép tính.
* Viết theo mẫu
- Lắng nghe
- Cả lớp làm vở,Một em lên làm trên
bảng
87 gồm 8 chục và 7 đơn vò.
Ta lấy 8 chục = 80,lấy 80 + 7 =87
3/Củng cố dặn dò: * Cho HS đọc các số theo thứ tự từ
20 – 40, 50 – 60,
80 - 99
-GV nêu 2 số để cho HS so sánh và nói cách so sánh
- Đọc nối tiếp.
-HS trả lời câu hỏi
Trang 3
Giáo n 1
- HD HS học bài ở nhà
Chuẩn bò bài sau. - Nghe thực hiện.
________________________________________
Tự nhiên xã hội
CON MÈO
I. MỤC TIÊU:
-Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.
-Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ.
-Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai, mũi thính; răng
sắc, móng vuốt nhọn; chân có đệm thòt đi rất êm.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh ảnh về con mèo (sgk).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ Bài cũ
* GV hỏi HS trả lời các câu hỏi sau
- Nuôi gà có ích lợi gì?
- Cơ thể gà có những bộ phận nào?
- GV nhận xét, đánh giá.
* HS dưới lớp theo dõi nhận xét các
bạn
- Cho thòt,trứng và phân bón cây
- Đầu ,mình ,đuôi, chân
HS dưới lớp nhận xét bạn trả lời.
2/ Bài mới
Giới thiệu: * Cho cả lớp hát rửa mặt như mèo.
- Bài hát cho ta thấy chú mèo trong bài thật lưòi. Vậy chú
mèo trong bài học hôm nay có như vậy không, ta cùng
tìm hiểu qua bài ngày hôm nay nhé.
Cả lớp hát bài: Con mèo lười
- HS lắng nghe
Hoạt động 1
Quan sát tranh và làm bài tập
* Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện
- GV cho HS quan sát tranh vẽ con mèo
Khoanh tròn trước câu em cho là đúng
- Mèo sống với người
- Mèo sống ở vườn
- Mèo có lông màu trắng, nâu, đen
- Mèo có bốn chân
- Mèo có hai chân
- Mèo có mắt rất sáng
- Ria mèo để đánh hơi
- Mèo chỉ ăn cơm với cá

- Đánh dấu x vào ô trống nếu em thấy câu trả lời đúng
Cơ thể mèo gồm :đầu ,tay
Tai,chân , thân, ria đuôi,mào
-Nuôi mèo có ích lợi
Để bắt chuột
Để làm cảnh
- Quan sát cá nhân
- HS thảo luận theo nhóm làm BT
VBT
-Mèo sống với người Đ
-Mèo sống ở vườn S
-Mèo có lông màu trắng, nâu,đen
Đ
-Mèo có bốn chân Đ
-Mèo có hai chân S
-Mèo có mắt rất sáng Đ
-Ria mèo để đánh hơi Đ
-Mèo chỉ ăn cơm với cá Đ
Cơ thể mèo gồm :đầu ,tay
Tai,chân , thân ria đuôi,,mào S
Trang 4
Giáo n 1
Để trông nhà
Để chơi với em bé
- Nêu các bộ phận của con mèo?
- Vẽ con mèo và tô màu lông mà em thích nhất
- GV chữa bài, nhận xét
- Mỗi em vẽ một con theo ý thích.
-Nuôi mèo có ích lợi
Để bắt chuột Đ

Để làm cảnh Đ
Để trông nhà S
Để chơi với em bé S
- Vài HS nhắc lại các bộ phận
của con mèo.
Hoạt động 2: Đi tìm kết kuận
* GV đặt câu hỏi HS trả lời
- Con mèo có những bộ phận nào?
Nuôi mèo để làm gì?
- Con mèo ăn gì?
- Em chăm sóc mèo như thế nào?
- Khi mèo có những biểu hiện khác lạ hoặc em bò mèo
cắn, em sẽ làm gì?
* GV kết luận:
Con mèo nào cũng có đầu, mình, đuôi và 4 chân. Toàn
thân mèo được phủ một lớp lông mềm và mượt. Mắt mèo
to tròn và sáng, con ngươi dãn nở to trong bóng tối và nhỏ
lại vào ban ngày khi có nắng. Mèo có mũi và tai rất thính
giúp mèo đánh hơivà nghe được ở khoảng cách xa. Răng
mèo sắc để xé thức ăn. Mèo đi bằng 4 chân, bước đi nhẹ
nhàng, leo trèo giỏi. Chân mèo có móng vuốt sắc dđể bắt
mồi và bám chắc khi leo trèo
* HS trả lời câu hỏi
Các bạn khác bổ sung
- Đầu ,mình ,chân.
- Nuôi mèo làm cảnh ,bắt chuột.
- n cơm ,thòt,cá
- Cho ăn thường xuyên
- Phải đi tiêm phòng.
* HS lắng nghe

Hoạt động 3: Thảo luận lớp
* GV đặt câu hỏi để HS thảo luận
- Người ta nuôi mèo để làm gì?
- Hình ảnh nào trong bài mô tả mèo đang săn mồi
- Tại sao em không nên trêu chọc mèo tức giận
=> GV kết luận
Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh. Móng chân
mèo có vuốt sắc. Bình thường nó thu vuốt lại, khi vồ mồi
nó sẽ giương vuốt ra
Cho HS chơi trò chơi bắt trước tiếng mèo kêu.

* HS thảo luận, các bạn khác bổ
sung
- Người ta nuôi mèo để làm
cảnh,bắt chuột.
- Mèo đang ngồi rình con chuột
trong lồng.
- Vì nó sẽ cắn hoặc cào.
- Lắng nghe.
3/ Củng cố dặn dò:
* Hôm nay học bài gì?
- Nêu bộ phận chính của con mèo
Người ta nuôi mèo để làm gì?
- Nhận xét tiết học
Tuyên dương một số bạn tích cực
HD HS học bài ở nhà, vẽ con mèo và tô màu theo ý thích.
* con mèo.
- Gồm : chân,mình,đầu
- Làm cảnh,bắt chuột.
- HS lắng nghe cô dặn dò

______________________________________________________________________
Trang 5
Giáo n 1
Thứ ba ngày 7 tháng 3 năm 2006
TOÁN
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU:
-Nhận biết được số 100 là liền sau của số 99; đọc, viết lập được bảng các số từ 0 đến 100;
biết một số đặc điểm các số trong bảng. .
• Bảng các số từ 1 đến 100
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1/Bài cũ- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
Bài : Viết số thích hợp vào chỗ trống
a) 64 gồm … chục và … đơn vò; ta viết 64 = … + …
53 gồm … chục và … đơn vò ; ta viết 53 = … + …
b) 27 gồm … chục và … đơn vò; ta viết :27 = … + …
98 gồm … chục và … đơn vò; ta viết; 98 = … + …
- GV nhận xét
2 /Bài mới
Hoạt động 1: HD HS làm bài tập 1
* GV giới thiệu bài: “ bảng các số từ 1 đến 100 ”
- GV cho HS làm từng dòng
Nếu HS không tìm được số liền sau của 99 thì GV gợi ý
HD HS tìm
=> Một trăm viết là: 100
- Một trăm là số có mấy chữ số?
- 100 là số liền sau của số nào?
Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
- Bảng các số từ 1 đến 100

-Treo bảng , cho đọc các số có trong bảng
Thi đọc tiếp sức
* HS nêu yêu cầu bài 2
- GV hướng dẫn cách làm bài
- HD HS làm bài và sửa bài.
- HS dưới lớp theo dõi
- Lắng nghe.
* Lắng nghe.
- Làm trong SGK
HS viết 100 vào bảng con
- Một trăm là số có 3 chữ số.
- 100 là số liền sau của số 99
- HS làm bài tập cá nhân
- Thi đua đọc nhanh các số ở trong
bảng từ 1 đến 100
* HS làm bài theo nhóm tìm các số
đặc biệt
- Đại diện từng nhóm nêu kết quả
thảo luận.
Giới thiệu một vài điểm đặc biệt của bảng các số từ 1
đến 100
HS nêu yêu cầu bài 3: * Các điểm đặc biệt của bảng từ 1
đến 100
- Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận
- Chữa bài ,gọi đại diện từng nhóm nêu.
- Yêu cầu làm việc theo nhóm
- Làm việc theo nhóm 2 thảo luận
hỏi đáp.
- Số trước hơn số đứng sau một đơn
vò.

- Các số từ 0 -9 là số có 1 chữ số.
-Các số từ 10-99 là số có 2 cũ số.
- Số 100 là số có 3 chữ số
3/ Củng cố dặn dò: * Cho HS thi tìm nhanh các số đặc
biệt trong bảng các số từ 1 đến 100- HD HS học bài ở
nhà
Chuẩn bò bài sau, nhận xét tiết học
- Các số từ 0 -9 là số có 1 chữ số.
-Các số từ 10-99 là số có 2 cũ số.
- Số 100 là số có 3 chữ số.
Trang 6
Giáo n 1
____________________________
Tập viết
TÔ CHỮ HOA : E - Ê
I. MỤC TIÊU:
-Tô được các chữ hoa E, Ê, G.
Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương, ; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát
hương kiểu chữ viết thường trong vở Tập viết.
-HS khá giỏi viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy đònh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• Chữ hoa : E, Ê
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Bài cũ
* Gọi 2 HS lên bảng viết: gánh đỡ, sạch sẽ
-GV chấm bài ở nhà của một số HS.
-Nhận xét, cho điểm
*HS lên bảng viết. Các bạn khác viết
bảng con

- Những học sinh còn sai lỗi hoặc viết
xấu.
2 /Bài mới
* Giới thiệu bài
* GV giới thiệu bài tập tô chư Â E, Ê và vần ăm, ăp
và các từ :chăm học, khắp vườn
Hoạt động 1
HD tô chữ hoa E
* GV giới thiệu chữ hoa mẫu và hỏi
- Chữ hoa E gồm những nét nào?
- GV chỉ lên chữ hoa E và nói, vừa nói vừa đồ
theo chữ.
-Quy trình viết chữ hoa E như sau: Đặt bút bắt
đầu từ li đầu tiên của dòng kẻ ngang sau đó các
em sẽ tô theo nét chấm. Điểm kết thúc của chữ
nằm trên li thứ hai của dòng kẻ ngang ( - GV vừa
nói vừa tô trong khung chữ)
Hoạt động2: Viết chữ hoa Ê, G
Tương tự chữ E
Hoạt động 3: HD HS viết
vần và từ ứng dụng
* GV viết sẵn các từ ứng dụng
- Phân tích tiếng có vần ăm, ăp
-GV cho HS nhắc lại cách nối nét giữa các chữ
cái trong một chữ
- GV nhận xét HS viết
Hoạt động 4: HD HS viết bài vào vở
* GV gọi một HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- GV nhắc nhở một số em ngồi chưa đúng tư thế
* Lắng nghe.


* HS quan sát chữ mẫu và trả lời câu hỏi
- Chữ hoa E gồm một nét viết liền không
nhấc bút
- HS theo dõi cách đồ chữ hoa E
-Chú ý lắng nghe để nắm quy trình viết
chữ hoa E
- HS viết bằng nhón tay trong không
trung chữ E

* HS đọc các vần và từ ứng dụng
trên bảng
-Ăm có âm ă nối với âm m…
-HS luyện viết bảng con
* Lấy vở viết bài
- HS viết bài vào vở
Tô chữ hoa
Trang 7
Giáo n 1
và cầm bút sai
-Quan sát HS viết và uốn nắn HS sai.
Viết vần và từ ứng dụng.
3/Củng cố dặn dò
* GV thu vở chấm bài
- Khen một số em viết đẹp và tiến bộ
-Dặn các em tìm thêm tiếng có vần ăm, ăp và
viết vào vở nhà
HD HS viết phần B ở nhà.
* 2/3 học sinh của lớp.
- HS lắng nghe để về nhà viết bài

- Lắng nghe
_________________________________________
CHÍNH TẢ
NHÀ BÀ NGOẠI
I. MỤC TIÊU:
- Nhìn bảng chép lại đúng bài nhà bà ngoại trong khoảng 10- 15 phút.
-Điền đúng vần ăm, ăp, chữ k, c vào chỗ trống.
-BT 2,3 (SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
• GV: bảng chép sẵn bài : Nhà bà ngoại
• HS: vở,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 /Bài cũ
* Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết
trước
- Nhận xét cho điểm
* Những HS viết sai viết xấu.
- HS lắng nghe
2/Bài mới
* Giới thiệu bài
* Giới thiệu bài viết : “Nhà bà ngoại”
- GV õ viết sẵn bài
- Cho HS tìm tiếng khó viết trong bài
Hoạt động 1
HD HS nghe viết
- Cho HS phân tích tiếng khó và viết bảng con
Hoạt động 1
Viết bài vào vở
- GV cho HS chép bài vào vở chính tả

- Khi viết ta cần ngồi như thế nào?
- GV hướng dẫn HS cách viết bài:
GV uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút, cách trình bày
bài viết
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- GV thu vở chấm, nhận xét
Hoạt động 1
HD HS làm bài tập chính tả

- 3 -> 5 HS đọc bài thơ
- Tiếng khó viết là: ngoại, rộng rãi,
loà xoà, hiên, thoang thoảng, khắp
vườn
- HS phân tích và viết bảng
- HS viết bài vào vở ,chú ý đầu
câu,tên riêng phải viết hoa
- Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn.
- HS đổi vở dùng bút chì ,sửa bài
* Điền ăm hay ăp
- HS quan sát tranh
Trang 8
Giáo n 1
*Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV giới thiệu tranh và hỏi
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- HS làm bài tập. HS chỉ viết các tiếng cần điền
- Bài 3:1 HS nêu yêu cầu bài 3
- Cách làm như bài 2.
-Bạn gái sắp xếp sách vở.
- HS làm miệng

- HS làm vào vở
- Điền c hay k
HS điền c hay k vào bài tập
Hát đồng ca Chơi kéo co
3/Củng cố dặn dò
- Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ
- Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả
Về nhà tập viết thêm.
-Lắng nghe.
- HS lắng nghe cô dặn dò
_______________________________________
Thđ c«ng
C¾t, d¸n h×nh vu«ng( tiÕt 2)
I/ Mơc tiªu: Gióp HS:
- KỴ ®ỵc h×nh vu«ng.
- BiÕt c¾t d¸n h×nh vu«ng theo 2 c¸ch
II/ §å dïng d¹y - häc:
- Bµi mÉu h×nh vu«ng.
- Tê giÊy cã kÝch thíc lín cã kỴ 6 « li
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
* H®1: GthiƯu bµi
* H®2: GV nh¾c l¸c bíc kỴ h×nh vu«ng
+ H×nh vu«ng cã mÊy c¹nh 4 c¹nh.
+ §é dµi cđa c¸c c¹nh thÕ nµo 6 «
* H®3: HS c¾t, d¸n
- HS kỴ h×nh vu«ng.
- HS c¾t h×nh vu«ng rêi ra khái vµ d¸n
- D¸n c©n ®èi ë gi÷a vë
- HS thùc hµnh trªn giÊy thđ c«ng
* H®4: ®¸nh gi¸ s¶n phÈm cđa HS

- GV nhËn xÐt t×nh h×nh häc tËp cđa líp
- Kû tht c¾t d¸n cđa HS
IV/ Còng cè- dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
____________________________________________________________________
Thư tư, ngày tháng 3 năm 2010
Tập đọc
AI DẬY SỚM
I.MỤC TIÊU:
-Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ,
-Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.
-Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài (ở SGK)
-HS khá giỏi học thuộc lòng bài thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
• Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Bài cũ
* Gọi 2 HS đọc bài Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi:
* HS đọc bài , lớp theo dõi kiểm
tra, nhận xét bạn
Trang 9
Giáo n 1
-Nụ hoa lan được tả như thế nào?
-Hương hoa lan thơm như thế nào?
- HS lên bảng viết các từ: hoa lan, lá dày, lấp ló, xanh
thẫm
GV nhận xét cho điểm HS
Tiết 1

2 /Bài mới
* Giới thiệu bài
- Giới thiệu tranh bài tập đọc và hỏi:
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- GV: Hôm nay ta học bài : “Ai dậy sớm”
Hoạt động 1 Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 1
- Chú ý: giọng đọc vui tươi, nhẹ nhàng, ngắt nghỉ đúng
nhòp thơ
Hoạt động 2: HD HS luyện đọc các tiếng từ
GV ghi các từ : dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ
đón, lên bảng và cho HS đọc
Cho HS phân tích tiếng khó
- GV giải nghóa từ :vừng đông, đất trời
Hoạt động 3: Luyện đọc câu
* Mỗi một câu 2 HS đọc
- Mỗi bàn đọc 1 câu, đọc nối tiếp
Hoạt động 4: LĐ đoạn , bài
* Cho HS đọc khổ 1: 4 câu đầu đọc khổ 2.: 4 câu giữa
đọc khổ 3: 4 câu cuối
-Cho đọc cả bài. Cả lớp đọc đồng thanh
* Thi đọc trơn cả bài
-Hướng dẫn thi đọc.
HS đọc, HS chấm điểm
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 5 Ôn các vần ươn, ương
- Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương
- HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ươn, ương?
-Cho HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp theo

nhóm
- Cho HS đọc câu mẫu trong sgk
Nhận xét tiết học .
Tiết 2
Hoạt động 1
* Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
* GV đọc mẫu lần 2
- Nụ hoa xinh xinh ,trắng ngần
-Hương hoa lan thơm ngan ngát
- HS dưới lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Bạn nhỏ ra vườn vào buổi sáng
-Lắng nghe
-3 đến 5 HS đọc bài
- 2-4 em
- Lắng nghe
* Luyện đọc từng câu
- Thi đọc theo bàn
Cả lớp đồng thanh
* Cho 2 HS đọc khổ 1: 4 câu đầu
2 HS đọc khổ 2.: 4 câu giữa
2 HS đọc khổ 3: 4 câu cuối
- 2HS
-Mỗi tổ cử 1 HS đọc, 1 HS chấm
điểm
- Lắng nghe.
- HS tìm tiếng : vườn, hương
- Đọc cá nhân
- Tìm viết bảng con.

- HS thi đua giữa các nhóm nói
với nhau
-5-7 em
- HS trả lời câu hỏi
Trang 10
Giáo n 1
-Cho HS đọc khổ1 và trả lời câu hỏi:
- Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em?
-Cho HS đọc khổ 2 và trả lời câu hỏi:
- Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì điều gì chờ đón?
-HS đọc khổ 3 và trả lời câu hỏi:
- Cả đất trời chờ đón em ở đâu khi dậy sớm?
- Mỗi nhóm cử 1 bạn lên thi đọc
-Cho HS đọc cả bài
- GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 2
Học thuộc lòng bài thơ
* GV cho HS đọc nhẩm bài thơ. GV xoá dần các tiếng,
chỉ giữ lại tiếng đầu câu và gọi HS đọc bài
-Cho học thuộc lòng bài thơ
-GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 3
Luyện nói:Nói những việc làm vào buổi sáng
* Cho HS chia nhóm và tập nói trong nhóm theo mẫu.
Khuyến khích HS nói thêm những câu khác mẫu, VD
nói về tác dụng của các công việc mà bạn làm vào buổi
sáng
- Gọi Đại diện các nhóm trình bày trước lớp
- GV nhận xét
3/Củng cố dặn dò: *Hôm nay học bài gì?

-Gọi 1 HS đọc lại toàn bài và trả lời câu hỏi:
Dặn HS về đọc lại bài ở nhà
Chuẩn bò bài “ Câu đố”
Nhận xét tiết học.
- Hoa ngát hương chờ đón em ở
ngoài vườn
-2-3 em
-Có mùa đông đang chờ đón
- Cả lớp đọc thầm
- trên đồi
- HS thi đọc giữa các nhóm, các
tổ với nhau
3 HS đọc cả bài
* Đọc nối tiếp
-Xung phong lên bảng đọc thuộc.
- Lắng nghe
* HS tập nói trong nhóm
* Ai dâïy sớm
-HS khác lắng nghe
-Lắng nghe
_________________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Viết được số có hai chữ số, viết đượcsố liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số,
thứ tự số.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1/Bài cũ:
- Cho HS đọc các số từ 1 đến 100

- Cho trả lời câu hỏi.
-Các số có 1 chũ số là những số nào?
- Các số tròn chục là những số nào?
- Đọc nối tiếp.
- HS dưới lớp lắng nghe và nhận xét
-Các số có 1 chũ số là những số :
1,2,3,4,5,6,7,8,9
- Các số tròn chục là những số :
20,30,40,50,60,70,80,90,
- Các số có hai chữ số là những số :
Trang 11
Giáo n 1
- Các số có hai chữ số là những số nào?
- GV nhận xét
11…99
2/Bài mới
* GV giới thiệu bài: “ Luyện tập ”
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu
- Đọc số cho HS làm bài
- Chữa bài học sinh làm trên bảng
Bài 2: * HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài và sửa bài
-Muốn tìm số liền trước hoặc sau của một số ta làm thế
nào?
Bài 3: * Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- HD HS làm bài và sửa bài
Lưu ý các số được viết ngăn cách nhau bởi dấu phẩy
- HD sửa bài.
* Lắng nghe.
* Viết số

- HS làm bài cá nhân trên bảng con.2
HS làm trên bảng
- Theo dõi sửa bài.
* Làm theo mẫu.
- HS làm bài theo nhóm 2 hỏi đáp
với nhau.Đại diện từng nhóm nêu
trước lớp
- Lấy số đó trừ đi một đơn vò hoặc
cộng thêm một đơn vò.
* Viết các số
* HS nhẩm kết kết quả ,sau đó hai
dãy lên thi viết tiếp sức trên bảng
- Các dãy nhận xét chéo dãy
3/Củng cố dặn dò:
* Cho HS tìm nhanh số liền trước, số liền sau của 1 số
- Chia lớp làm hai đội thi đua với nhau
- HD HS học bài, làm bài ở nhà
Chuẩn bò bài sau.
* HS chơi trò chơi,một em đố một em
nêu
- Thi đua 2 đội xem đội nào thắng.
- Lắng nghe.
__________________________________________
Toán
Luyện tập chung
I-Mục tiêu:
Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một phép cộng
II- Các hoạt động dạy học.
HĐ/Giáo viên H Đ/Học sinh
1/Bài cũ

* Cho tìm số liền sau của : 39,47,63,73,
- H: Tìm số lền sau bằng cách nào?
- Nhận xét học sinh làm bài.
2/Bài mới
Bài 1:* Chia hai đội .hướng dẫn làm bài.
- Theo dõi nhận xét
* Lên bảng trả lời miệng: tìm số liền
sau của : 39, 47, 63, 73là các số : 40,
48, 64, 74.
Tìm số lền sau bằng cách lấy số đó
cộng thêm một đơn vò.
- Lắng nghe.
- Cử người thi viết tiếp sức trên
bảng : 15,16,17,18,19,20,
21…….69,70, 71,72,73,74…
- Đọc lại số.
- Lần lượt đọc cá nhân
Cả lớp đọc lại.
Trang 12
Giáo n 1
Bài 2: * Viết các số lên bảng
- H:Khi đọc số có 2 chữ số ta chú ý gì?
Bài 3:(cột b, c) * Đưa ra số 62 và 63 yêu cầu HS nhận
xét.
- Yêu cầu cả lớp làm bài.
- Chữa bài trên bảng.
Bài 4: * Cho đọc đề.
- HD học sinh tóm tắt và giải.
-Đề bài cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì ?

- Muốn biết có tất cả mấy cây ta phải làm như thế nào?
- Yêu cầu làm bài
Bài 4: * Thi ai trả lời nhanh nhất
- Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ?
- Khi đọc số có 2 chữ số ta phải đọc
có chữ mươi.
- Có hàng chục là 6 và hàng đơn vò 2
và 3 ,2 <3 nên 62 < 63
- Cả lớp làm bảng con, 3 HS lên
bảng làm
- Theo dõi sửa sai
1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm.
- Có 10 cây cam và 8 cây chanh.
- có tất cả mấy cây ?
- Lấy số cây cam cộng số cây chanh.
- Cả lớp làm vở.
Có tất cả là
10+8=18 ( cây )
Đáp số : 18 cây
* Các nhóm thi xem ai trả lời nhanh
nhất
- Số lớn nhất có hai chữ số là số 99
3/Củng cố dặn dò:
- Có nhận xét gì về số 99
- Hướng dẫn về nhà làm bài tập trong vở bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- đều là hai số giống nhau
- Nghe để thực hiện.
______________________________________________________________________
Thứ năm ngày 9 tháng 3 năm 2006

Toán
Luyện tập chung
I-Mục tiêu:
-Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một phép cộng
II- Các hoạt động dạy học.
HĐ/Giáo viên H Đ/Học sinh
1/Bài cũ
* Cho tìm số liền sau của : 39,47,63,73,
- H: Tìm số lền sau bằng cách nào?
- Nhận xét học sinh làm bài.
2/Bài mới
Bài 1:* Chia hai đội .hướng dẫn làm bài.
- Theo dõi nhận xét
Bài 2: * Viết các số lên bảng
* Lên bảng trả lời miệng: tìm số liền
sau của : 39, 47, 63, 73là các số : 40,
48, 64, 74.
Tìm số lền sau bằng cách lấy số đó
cộng thêm một đơn vò.
- Lắng nghe.
- Cử người thi viết tiếp sức trên
bảng : 15,16,17,18,19,20,
21…….69,70, 71,72,73,74…
- Đọc lại số.
- Lần lượt đọc cá nhân
Cả lớp đọc lại.
- Khi đọc số có 2 chữ số ta phải đọc
Trang 13
Giáo n 1
- H:Khi đọc số có 2 chữ số ta chú ý gì?

Bài 3:(cột b, c) * Đưa ra số 62 và 63 yêu cầu HS nhận
xét.
- Yêu cầu cả lớp làm bài.
- Chữa bài trên bảng.
Bài 4: * Cho đọc đề.
- HD học sinh tóm tắt và giải.
-Đề bài cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết có tất cả mấy cây ta phải làm như thế nào?
- Yêu cầu làm bài
Bài 4: * Thi ai trả lời nhanh nhất
- Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ?
có chữ mươi.
- Có hàng chục là 6 và hàng đơn vò 2
và 3 ,2 <3 nên 62 < 63
- Cả lớp làm bảng con, 3 HS lên
bảng làm
- Theo dõi sửa sai
1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm.
- Có 10 cây cam và 8 cây chanh.
- có tất cả mấy cây ?
- Lấy số cây cam cộng số cây chanh.
- Cả lớp làm vở.
Có tất cả là
10+8=18 ( cây )
Đáp số : 18 cây
* Các nhóm thi xem ai trả lời nhanh
nhất
- Số lớn nhất có hai chữ số là số 99
3/Củng cố dặn dò:

- Có nhận xét gì về số 99
- Hướng dẫn về nhà làm bài tập trong vở bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- đều là hai số giống nhau
- Nghe để thực hiện.
_____________________________
CHÍNH TẢ
CÂU ĐỐ
I. MỤC TIÊU
• Nhìn bảng chép lại đúng bàiCâu đố về con ong: trong khảng 8- 10 phút.
• -Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống
• -BT 2b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
• GV: bảngï chép sẵn bài câu đố.
• HS: vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Bài cũ
* Cho HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em
viết sai
- Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết
trước
- Nhận xét cho điểm
* HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi
nhận xét bạn
-Những học sinh viết sai
- Lắng nghe.
2/Bài mới
* Giới thiệu bài
* Giới thiệu bài viết : “Câu đố”

Hoạt động 2
* Lắng nghe.
Trang 14
Giáo n 1
HD HS tập viết chính tả
* GV viết sẵn câu đố
* Cho HS giải câu đố
- Cho HS tìm tiếng khó , viết bảng con
- GV kiểm tra lỗi
Hoạt động 3
Viết bài vào vở
* GV cho HS chép bài vào vở
- Khi viết ta cần ngồi như thế nào?
- GV hướng dẫn HS cách viết bài:
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
* GV thu vở chấm, nhận xét
Hoạt động 4
HD HS làm bài tập chính tả
* Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV giới thiệu tranh và hỏi
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Bài 2b: Hướng dẫn tương tự.
- HS nêu yêu cầu bài 3
- Cách làm như bài 2
Đáp án: vỏ trứng, giỏ cá, cặp da
* 3 -> 5 HS đọc bài thơ
* HS đọc thầm bài và nêu các chữ
khó viết
HS nêu từ khó và phân tích và viết
bảng

- Sửa lại trên bảng

* HS viết bài vào vở
- Khi viết ta cần ngồi ngauy ngắn.
- Viết đúng chính tả.
- HS đổi vở sửa bài
* 2/3 HS của lớp.
* Điền tr hay ch
- Quan sát.
- Các bạn nhỏ thi chạy và tranh bóng
- HS làm vào vở
- Điền v, d, hay gi
3 /Củng cố dặn dò
* Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ
- Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả
Về nhà tập viết thêm
Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại
* Nghe sửa lỗi.
- HS lắng nghe cô dặn dò
_____________________________________
Kể chuyện
TRÍ KHÔN
I. MỤC TIÊU:
- Kể lại được một đoạn truyện theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được
muôn loài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
• Tranh minh hoạ câu chuyện “ Trí khôn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS

1/Bài cũ
- Hãy kể lại một đoạn em thích trong câu chuyện “
Cô bé trùm khăn đỏ” và cho biết tại sao em lại
thích đoạn đó
-Nêu ý nghóa câu chuyện
- GV nhận xét cho điểm
- HS lắng nghe bạn kể và nhận xét
bạn
- Đi đến nơi về đến trốn,nghe lời
người lớn .
- Lắng nghe.
Trang 15
Giáo n 1
2/Bài mới
* Giới thiệu bài
* Để biết được Hổ tại sao có bộ lông vằn, trâu tại
sao chỉ có một hàm răng, và trí khôn là gì, hôm
nay chúng ta cùng tìm hiểu điều đó qua câu
chuyện : “Trí khôn” nhé
Hoạt động 1
GV kể chuyện
* GV kể chuyện lần 1: kể toàn bộ câu chuyện
-Chú ý : khi kể phải chuyển giọng linh hoạt từ lời
người kể sang lời Hổ, lời Trâu, lời bác nông dân
-GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh.
-Cho HS tập kể từng đoạn theo tranh
Hoạt động 2
HS kể chuyện từng đoạn
Tranh 1:
- Tranh vẽ cảnh gì?

- Hổ nhìn thấy gì?
- Thấy cảnh ấy, Hổ đã làm gì?
- Cho HS kể lại nội dung bức tranh 1
Tranh 2:
- Hổ và Trâu đang làm gì?
- Hổ và Trâu nói gì với nhau?
- Cho HS kể lại nội dung tranh 2
Tranh 3:
- Muốn biết trí khôn Hổ đã làm gì?
Hoạt động 3
HS kể toàn bộ câu chuyện
- Cuộc nói chuyện giữa Hổ và bác nông dân còn
tiếp diễn như thế nào?
- Cho HS kể lại nội dung tranh 3
Tranh 4:
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Câu chuyện kết thúc thế nào?
- Cho HS kể lại nội dung tranh 4
- Cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Cho HS phân vai hoá trang để kể
Hoạt động 4: Tìm hiểu ý nghóa câu chuyện
- HD nhận xét các nhóm kể
* HS lắng nghe
* HS lắng nghe cô kể và theo dõi
tranh.
- Lắng nghe để nhớ chi tiết câu
chuyện
-HS kể chuyện theo tranh
HS kể theo nhóm
-Bác nông dân đang cày trên cánh

đồng
- Hổ nhìn thấy con trâu
- Hổ ngồi quan sát người và trâu làm
việc
- 2 HS kể lại nội dung bức tranh 1
- Hổ và trâu nói truyện với nhau.
- Sao nhà ngươi to lớn như thế mà để
người bắt làm.
Trâu nói :Người tuy nhò bé nhưng
ngưởi có trí khôn.
- 2 HS kể lại nội dung tranh 2
- Muốn biết trí khôn Hổ đã hỏi để
xem trí khôn của người.
- Bác nông dân nói trí khôn để ở nhà.
-Hổ nói bác về lấy cho nó xem
- 2-3 em lên bảng kể.
- Bức tranh vẽ cảnh Hổ bò trói vào
gốc cây ,và lửa bùng cháy.
- Câu chuyện kết thúc Hổ sợ quá bỏ
chạy vào rừng.
- 2-3 HS lên lớp kể.
- Đại diện từng nhóm lên bảng kể.
-Đại diện nhóm phân vai để kể
chuyện
- Nhận xét chéo nhóm.
Trang 16
Giáo n 1
- Câu chuyện này cho các em biết điều gì?
- GV chốt lại ý nghóa câu chuyện
- Chính trí khôn giúp con người làm chủ được cuộc

sống và làm chủ muôn loài
- Có trí khôn làm được mọi việc
- Lắng nghe.
3/Củng cố dặn dò
- Em thích nhất nhân vật nào trong câu chuyện?
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho gia đình
nghe.
- Ví dụ: Thích con người ,con trâu
- HS lắng nghe
________________________________________________________________
Thứ sáu, ngày 10 tháng 3 năm 2006
Tập đọc
MƯU CHÚ SẺ
I.MỤC TIÊU:
Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài: Sự thông minh nhanh trí cuả Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát
nạn.
-Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài (ở SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
• Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Bài cũ:
* GV gọi HS đọc thuộc lòng bài: Ai dậy sớm và trả
lời câu hỏi trong sgk
- GV nhận xét cho điểm HS.
Tiết 1
2 /Bài mới

a) Giới thiệu bài
- Giới thiệu tranh bài tập đọc và hỏi:
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- GV: Hôm nay ta học bài : “Mưu chú sẻ”
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 1
Chú ý đọc giọng kể hồi hộp, căng thẳng
Hoạt động 2 HD HS luyện đọc các tiếng từ
- GV ghi các từ : hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch
sẽ lên bảng và cho HS đọc
- GV giải nghóa từ :chộp, lễ phép, nén sợ
Hoạt động 3 Luyện đọc câu - cho HS luyện đọc
câu
* Cho HS chơi trò chơi giữa tiết
* HS đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra,
nhận xét bạn
- Lắng nghe Lắng nghe.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe
- 3 đến 5 HS đọc bài
Cả lớp đồng thanh
- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối
tiếp
Mỗi bàn đọc 1 câu, nối tiếp cho đến hết
* Hát bài hát tuỳ thích.
-2-3 em đọc một đoạn
Cả lớp đồng thanh
Trang 17
Giáo n 1
Hoạt động 4: LĐ đoạn , bài

*Cho HS đọc theo đoạn
- Hướng dẫn học sinh thi đọc theo tổ.
- GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 5 Ôn các vần uôn, uông
* Tìm tiếng trong bài có vần uôn trong bài?
- Cho HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông?
-Cho HS đọc câu mẫu trong sgk
- Cho HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần uôn,
uông theo nhóm
Nhận xét ghi điểm.
Tiết 2
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
* GV đọc mẫu lần 2
- Cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
- Buổi sớm, điều gì đã sảy ra?
-Cho HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi
- Khi sẻ bò mèo chộp được, sẻ đã nói gì với mèo?
-Cho HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi:
- Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất?
-Cho thi đọc cả bài
- GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 5: Luyện nói: xếp các ô chữ
* GV gọi HS đọc câu hỏi 3:
- Cho HS thực hành xếp các ô chữ
-Cho HS đọc lại bài đã xếp đúng
- Cho HS đọc lại toàn bài
- GV nhận xét cho điểm.
3/Củng cố dặn dò
* Hôm nay học bài gì?

- Cho HS kể lại chuyện theo cách phân vai:
( Người dẫn chuyện, Sẻ, Mèo)
- Dặn HS về đọc lại bài ở nhà
Chuẩn bò bài “ Mẹ và cô”
Nhận xét tiết học.
-Mỗi tổ cử 1 HS đọc, 1 HS chấm điểm
HS đọc, HS chấm điểm
HS thi đọc trơn cả bài
* HS tìm tiếng muộn
- 3-4 em
- HS thi đua tìm tiếng nhanh giữa các
nhóm với nhau
- Đọc cá nhân đồng thanh.
- Thi đua nói câu có chứa tiếng có vần
uôn, uông
- Lắng nghe.* Lắng nghe.
- 2-3 em đọc
- HS trả lời câu hỏi
Một con mèo chộp được một chú sẻ
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu câu hỏi.
- Khi sẻ bò mèo chộp được, sẻ đã nói với
mèo :Thưa anh ,tại sao một người sạch
sẽ như anh…
- 2-3 em đọc lớp đọc thầm trả lời câu
hỏi.
- Sẻ vội bay vụt đi.
- Mỗi nhóm cử 1 bạn lên thi đọc lại toàn
bài
- Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về
chú sẻ trong bài.

- 3-4 em đọc ,đọc đồng thanh.
-2HS ,đọc đồng thanh.
- Lắng nghe.
* Mưu chú Sẻ.
- HS phân vai thể hiện câu chuyện

Đạo đức
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
-Như tiết 1.
- Biết được ý nghóa của câu cảm ơn và xin lỗi.
Trang 18
Giáo n 1
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Vở BT đạo đức 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/Bài cũ* Nêu câu hỏi,gọi HS trả lời
- Khi nào thì nói lời xin lỗi?
- Khi nào thì nói lời cảm ơn?
- Em cảm thấy thế nào khi được bạn nói lời cảm ơn hay
xin lỗi ?
- GV nhận xét bài cũ
* HS trả lời, lớp theo dõi, nhận xét
- Khi mắc phải lỗi gì đó
- Khi được người khác cho hoặc
giúp đỡ.
- Cảm thấy rất vui.
2/Bài mới
Hoạt động 1: HS thảo luận theo nhóm BT 3

* GV giới thiệu bài “ cảm ơn và xin lỗi” tiết 2
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 3
- Yêu cầu làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
- GV kết luận:
Nếu em sơ ý làm rơi hộp bút của bạn xuống đất. Em nhặt
lên trả và kèm theo lời xin lỗi bạn.
Nếu em bò vấp ngã, bẩn quần áo và rơi cặp sách. Bạn đỡ
em dậy và giúp em phủi sạch quần áo, em sẽ nói lời cảm
ơn bạn

* Lắng nghe
- 1 HS nêu
- HS quan sát tranh và thảo luận
theo nhóm
- HS báo cáo trước lớp .Cả lớp
nhận xét bổ sung
- HS lắng nghe
Hoạt động 2
HS làm BT VBT
-GV nêu yêu cầu ghép hoa
- Gọi nhận xét
- GV chốt lại và nhận xét các tình huống cần nói lời cảm
ơn, cần nói lời xin lỗi
* HS thảo luận theo nhóm 2 người
Tương tự như vậy ghép thành bông
hoa xin lỗi
- Nhận xét chéo nhóm .
Hoạt động 3: HS làm bài tập 6
- GV giải thích bài tập 6

-Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau
Nói khi được người khác quan tâm giúp đỡ
Nói khi làm phiền người khác
- GV yêu cầu HS đọc các từ đã chọn
- Cho HS sắm vai theo các tình huống sau:
- Tình huống 1: Thắng mượn quyển truyện tranh của Nga
về nhà đọc nhưng sơ ý để em bé làm rách mất một trang.
Hôm nay Thắng mang sách đến trả cho bạn
Theo các em, bạn Thắng phải nói gì với Nga và Nga sẽ
trả lời ra sao ( nếu có thể )
HS lên diễn vai
Sau mỗi lần biểu diễn, HS nhận xét xem như vậy có
đúng không? Có cách nào khác không?
- Nghe nắm bắt cách làm.
-Điền từ thích hợp vào chỗ trống
trong các câu sau
Nói lời cảm ơn khi được người
khác quan tâm giúp đỡ
Nói lời xin lỗi .khi làm phiền người
khác
-HS lần lượt nêu,HS khác lắng
nghe, nhận xét bạn
- HS thảo luận cách nhóm mình sẽ
sắm vai như thế nào ,lên diễn trước
lớp
- Theo dõi nhận xét từng hành vi
có trong tình huống của bạn.
Trang 19
Giáo n 1
- Cho HS đóng vai lại theo cách khác

- GV tổng kết:
Bạn Thắng cần cảm ơn bạn về quyển sách và thành thật
xin lỗi bạn vì đã làm hỏng sách. Nga cần tha lỗi cho bạn
– “ Không có gì, bạn đừng lo”
- Có thể sắm vai theo nhiều cách
khác nhau.
- Lắng nghe.
3/Củng cố
* Hôm nay học bài gì?
- Khi nào cần nói lời cảm ơn?
- Khi nào cần nói lời xin lỗi?
- GV kết luận chung
Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ
một việc gì dù là việc đó nhỏ
Cần nói xin lỗi khi làm phiền người khác
Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự trọng mình và tôn
trọng người khác
- Nhắc nhở HS thường xuyên thể hiện hành vi đó trong
cuộc sống hằng ngày
Nhận xét tiết học.
* Cảm ơn và xin lỗi.
- Nói lời cảm ơn khi được người
khác quan tâm giúp đỡ
- Nói lời xin lỗi .khi làm phiền
người khác
- HS lắng nghe
- Nghe để thực hiện.
Trang 20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×