Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
Thứ hai, ngày 24 tháng 03 năm 2014
TẬP ĐỌC
HOA NGỌC LAN
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp
vườn, …Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
- HS khá, giỏi gọi được tên các loài hoa trong ảnh (SGK).
II. Đồ dung dạy học : Sử dụng tranh SGK; Bộ HVTH.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ :
-Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét bài kiểm tra giữa hk2.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Chủ điểm “Thiên nhiên,đất nước”.
Bài : Hoa ngọc lan.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :
+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : hoa ngọc lan,lá
dày,lấp ló,ngan ngát,sáng sáng.
+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :
+GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm
phải nghỉ.
+GV chỉ từng câu cho hs đọc.
-Luyện đọc đoạn :
+HD hs chia đoạn : 3 đoạn.
+GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ăp:
-Cho hs đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân : khắp.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Nói câu chứa tiếng có vần ăm,ăp:
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs nhìn tranh và đọc câu mẫu.
-Cho hs tập nói câu.
-Sửa câu cho hs.
-Kiểm tra giữa hk2
-HS nghe.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm dấu
chấm.
-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-Cn nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.
-CN.
-HS tập nói câu
Năm học 2013 - 2014 1
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
3. Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Hoa ngọc lan.
-Giải nghĩa từ : lá dày,lấp ló,ngan ngát.
-Cho 1 hs đọc lại bài.
- HS trả lời
-Cn giải nghĩa từ.
-CN.
TIẾT 2
1.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì? Hoa ngọc lan
-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần ăp.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: -Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :
+Đoạn 1 : Cây hoa ngọc lan được trồng ở đâu? …ngay đầu hè
nhà bà
Thân cây hoa ngọc lan thế nào? cao,to,vỏ bạc trắng
Lá hoa ngọc lan thế nào? dày,xanh thẫm
+Đoạn 2 : Nụ hoa lan màu gì? trắng ngần
a. bạc trắng.
b. xanh thẫm.
c. trắng ngần.
Hương lan thơm như thế nào? …ngan ngát,toả khắp vườn,
khắp nhà.
+Đoạn 3 : Bà thường dùng búp lan để làm gì?? cài lên mái tóc
em
-Cho hs đọc lại cả bài.
*GD : bổn phận với ông bà.
b/Luyện nói :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs quan sát tranh,nói nhau nghe về các loài hoa theo cặp.
GV qsát,sửa câu trả lời cho hs.
-Cho từng cặp nói trước lớp.
3. Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Hoa ngọc lan
-Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
4. Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
- HS trả lời
-Cn,lớp.
-CN.
- HS trả lời
.
- HS trả lời
.
- HS trả lời
- HS trả lời
….
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-Kể về các loài hoa.
-HS luyện nói theo
cặp.
-Cn.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết biết đọc, viết, các số có hai chữ số.
- Biết tìm số liền sau của một số.
- Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
* Bài tập : 1, 2(cột a, b ), 3(cột a, b ), 4 ; HSKG làm bài 2(cột c, d, 3(cột c),
II. Đồ dung dạy học : Bảng phụ có ND bài 3.
Năm học 2013 - 2014 2
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ :
-Tiết trước học bài gì? -So sánh các số có hai chữ số
-Gọi hs lên bảng :
+Khoanh vào số bé nhất : a/ 60, 79, 61 b/ 79, 60, 81.
+Khoanh vào số lớn nhất : a/ 72, 68, 80 b/ 45, 40, 38.
+Điền dấu : < > =
34 … 38 36 … 30 25 … 30
55 … 57 55 … 55 85 … 95
-Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Số?
+Cho hs nêu y/c. Viết số
+Gọi hs làm trên bảng lớp.
+GV hỏi : trong các số đó,số nào là số tròn chục?
Nhận xét.
-Bài 2 : Viết theo mẫu.
+GV HD bài mẫu : muốn tìm số liền sau của một số ta đếm
thêm 1.
+Gọi hs trả lời miệng.
-Bài 3 : Điền < > =?
+Cho hs nêu y/c. -Điền dấu < > =.
+Khi so sánh số có cột chục giống nhau thì ta làm sao? so sánh
số đơn vị
Còn cách nào so sánh hai số nữa? số nào có hàng chục lớn hơn
là số lớn hơn.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 4 : Viết theo mẫu.
+GV HD mẫu.
+Gọi hs điền trên bảng lớp.
Nhận xét.
3. Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập.
-Đọc các số theo thứ tự từ 20 – 40 ; 50 – 60 ; 80 – 99 .
-So sánh : 89 và 81 ; 76 và 66.
Nhận xét.
4. Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
. - HS trả lời
-HS làm bài tập.
-HS nhắc lại.
HS trả lời
-Cn.
-HS trả lời.
-HS nghe HD.
-CN trả lời.
- HS trả lời
….
…
-HS làm bài vào vở.
-CN.
-HS nghe HD.
-CN.
-CN,lớp.
-HS trả lời
ĐẠO ĐỨC
Năm học 2013 - 2014 3
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( t2 )
I.Mục tiêu :
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
* Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phự hợp trong
từng tỡnh huống cụ thể.
II. Đồ dùng dạy- học: Làm nhị hoa, cánh hoa cho BT5.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ :
-Tiết trước học bài gì? Cảm ơn và xin lỗi
-Khi nào cần nói lời cảm ơn,xin lỗi?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Cảm ơn và xin lỗi ( t2 )
b/Các hoạt động :
HĐ 1: : Làm BT3.
-Gv y/c 2 em ngồi cùng bàn thảo luận cách ứng xử theo các
tình huống ở bài tập 3.
-Gọi hs trình bày.
HĐ 2: : Trò chơi sắm vai.
-Gv nêu tình huống : Thắng mượn Nga một quyển sách về
nhà đọc,nhưng sơ ý làm rách mất một trang.Thắng đem sách
trả cho bạn.
Theo em,Thắng sẽ nói gì với bạn?
-Cho hs thảo luận và tập sắm vai tình huống trên.
Nhận xét.
HĐ 3: : Chơi ghép cánh hoa vào nhị hoa.
-Cho mỗi nhóm một nhị hoa cảm ơn và xin lỗi cùng với
những cánh hoa có các tình huống liên quan.
+Bạn cho em mượn viết.
+Mẹ cho em quà.
+Em làm rơi hộp bút của bạn.
+Em đến lớp muộn.
+Em làm mất trật tự trong giờ học.
+Bạn giúp em sửa lại quai cặp.
-Y/C hs ghép cánh hoa vào nhị hoa cho phù hợp.
*Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm,giúp đỡ dù
là việc nhỏ.Cần nói xin lỗi khi làm phiền người khác.
Biết cảm ơn và xin lỗi thể hiện tự tôn trọng mình và tôn
trọng người khác.
3. Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Cảm ơn và xin lỗi.
-Khi nào cần nói cảm ơn / xin lỗi?
4. Dặn dò : thực hiện theo bài học.
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận cặp.
-CN.
-HS chơi sắm vai theo
nhóm.
-HS chơi ghép hoa.
-HS nghe.
-
-HS trả lời.
Năm học 2013 - 2014 4
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
-Nhận xét tiết học.
Thứ ba, ngày 25 tháng 03 năm 2014
THỂ DỤC
BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu:
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài TD PT chung theo nhịp hô.
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân.
II.Địa điểm, phư ơng tiện: Trên sân trường.GV có còi và 1 số quả cầu.
III . Các hoạt động dạy - học:
A . Phần mở đầu.
- G.viên nhận lớp phổ biến yêu cầu nội dung bài học.
- Đứng tại chổ, vỗ tay và hát.
- Khởi động; xoay kĩ các khớp thân.
* Múa hát tập thể trên sân trường
B. Phần cơ bản.
- Ôn bài thể dục.
Lần 1- 2Cho học sinh ôn tập bình thường,lần 3-4 G.v
cho từng tổ lên kiểm tra thử, G.v đánh giá, góp ý,
động viên học sinh tự ôn tập ở nhà để chuẩn bi kiểm
tra
- Ôn tổng hợp :Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số;đứng nghiêm ,nghỉ,quay phải, trái.
_ Tâng cầu: Gv giới thiệu lại sơ qua quả cầu, sau đó
vừa làm mẫu vừa giải thích lại một lần nũa cách
chơi. Tiếp theo cho hs giãn cự ly để tập luyện.
Dành 3-4 phút tập cá nhân sau đó cho từng tổ thi
xem trong các tổ ai là người giỏi nhất
C. Phần kết thúc.
- Đứng vỗ tay và hát.
- G.viên cùng Hs hệ thống bài học.
- G.viên nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà
Xxxxxxxxxxxx
Xxxxxxxxxxxx
G. v X
Đội hình tổ chức học 2 động tác
bài TD
xxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxx
G.v X
G.v quan sát hướng dẫn, và sữa
sai cho học sinh
X x x x x x x x x x x
G.v
Xxxxxxxxxxxxx
Xxxxxxxxxxxxx
G.v X
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA E, Ê, G
I. Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: E, Ê, G.
- Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa,
ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2.
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định
trong vở Tập viết 1, tập 2.
II. Đồ dung dạy học : Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ:
- Chữ hoa E, Ê, G.
Năm học 2013 - 2014 5
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
- Các vần ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát
hương.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ :
-Cho hs viết bảng con : bàn tay gánh đỡ.
-Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Tô chữ hoa E, Ê, G ; viết ăm, ươn ;
từ : chăm học , vườn hoa.
b/HD tô chữ hoa :
Cho hs qsát,nhận xét :
-Viết E : Bắt đầu từ dòng li đầu tiên của dòng kẻ ngang
sau đó các em sẽ tô theo nét chấm,điểm kết thúc nằm
trên dòng li thứ hai của dòng kẻ ngang.
-Viết Ê giống E nhưng có thêm dấu mũ.
-Viết G : có nét giống chữ C,nét 2 là nét khuyết dưới.
c/HD viết vần,từ ứng dụng :
-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : ăm – chăm học
ươn – vườn hoa
-HD hs viết bảng con.
Nhận xét,sửa sai.
d/HD hs tập tô,tập viết :
-Cho hs tô E, Ê, G và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
3. Củng cố :
-Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.
-Cho hs thi viết : chăm học vườn hoa
Nhận xét
4. Dặn dò : luyện viết phần B.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nhận xét.
-Cn đọc và phân tích.
-HS viết bảng con.
-Hs thực hành tô và viết vở
TV.
-CN,lớp.
-HS thi viết.
CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP )
NHÀ BÀ NGOẠI
I. Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài “Nhà bà ngoại”: 27chữ trong khoảng 10 - 15
phút.
- Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống bài tập 2, 3 (SGK).
II. Đồ dung dạy học : Bảng phụ chép sẵn bài văn và 2BT.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ :
-Tiết trước viết bài gì? Cái Bống
Năm học 2013 - 2014 6
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
-Cho hs viết bảng con : khéo sàng , đường trơn , gánh đỡ.
-Cho hs phát hiện đúng/sai :
nghà voi chú ngé ngỉ ngơi
-Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nhà bà ngoại.
b.HD tập chép :
-Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.
-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : ngoại,rộng
rãi,loà xoà,thoáng mát,thoang thoảng,khắp vườn.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.
-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép :
-HD hs trình bày vở.
-GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào
vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu
câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…
*HD sửa lỗi :
-GV đọc cho hs soát lại cả đoạn.
-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài
lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :
*Điền vần : ăm hay ăp.
-Cho hs đọc y/c.
-Gv đọc cho hs nghe và trả lời vần cần điền : năm, chăm,
tắm, sắp, nắp.
Nhận xét,sửa sai.
*Điền chữ : c hay k.
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả.
-Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp. Hát đồng ca
Chơi kéo co
Nhận xét,sửa sai.
3. Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Nhà bà ngoại
Làm bài tập gì? Điền ăm/ăp;c/k
-Khi nào điền c/k? k : e, ê, i
*GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp.
4. Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết b.
-Cn trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.
-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS nghe.
-Hs trình bày vở.
-Hs thực hành viết bài
vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
-CN.
-HS trả lời.
-CN.
-
-CN điền trên bảng lớp :
HS trả lời
.
-HS nghe.
Năm học 2013 - 2014 7
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
TOÁN
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I. Mục tiêu:
- Nhận biết biết được 100 là số liền sau của 99.
- Đọc, viết, lập được bảng các số từ 1 đến 100.
- Biết một số đặc điểm các số trong bảng.
* Bài tập : 1, 2, 3,
II. Đồ dung dạy học : GV: Bảng các số từ 1 đến 100; HS: Bộ TTH.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ :
-Tiết trước học bài gì? Luyện tập
-Gọi hs lên bảng :
+64 gồm …chục và …đơn vị ; ta viết : 64 = 60 + …
+53 gồm …chục và …đơn vị ; ta viết : 53 = … + 3
-GV hỏi : Số liền sau của 25,của 57?
-Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: : Bảng các số từ 1 đến 100.
b/Giới thiệu bước đầu về số 100 :
-Giáo viên gắn tia số từ 90 – 99.
-Nêu yêu cầu bài 1 :
+Số liền sau của 97 là bao nhiêu ? 98
+Gắn 99 que tính : có bao nhiêu que tính ? 99que tính.
+Thêm 1 que tính nữa là bao nhiêu que ? … 100 que tính
+Số liền sau của 99 là bao nhiêu ? … 100
-100 là số có mấy chữ số ? có 3 chữ số.
100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
-Giáo viên ghi 100.
c/Giới thiệu bảng số từ 1 – 100 :
-Nêu yêu cầu bài 2 : Viết số vào ô trống
+Cho hs làm vào sgk bằng viết chì.
+Nhận xét các số hàng ngang. … hơn kém nhau 1 đơn vị
+Nhận xét các số ở cột dọc. … hơn kém nhau 1 chục
-Nhận xét.
d/Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 – 100.
-Nêu yêu cầu bài 3 :
-Giáo viên hỏi :
+Các số có một chữ số là số nào ?
+Số tròn chục là những số nào ?
+Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?
+Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ?
+Số có hai chữ số giống nhau là số nào ?
3. Củng cố :
- HS trả lời
-HS làm bài tập.
-HS nhắc lại.
-HS quan sát.
-HS trả lời :
…
…
.
…
-HS nghe và nhắc lại.
- HS trả lời
-CN.
.
. - HS trả lời
-CN trả lời.
Năm học 2013 - 2014 8
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
-Hôm nay học bài gì? -Bảng các số từ 1 – 100.
-Đếm xem có bao nhiêu số có một, hai chữ số ?
-Trò chơi : lên bảng chỉ nhanh, chỉ đúng số liền trước, liền
sau.
Nhận xét.
4. Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.
-HS trả lời.
-HS chơi trò chơi
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CON MÈO
I. Mục tiêu:
- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật.
* Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như mắt tinh; tai mũi thính; răng sắc;
móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm.
II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh con mèo phóng to.
- HS: Vở BTTNXH.
III. Các hoạt động day - học:
1. Kiểm tra bài cũ :
-Tiết trước học bài gì? Con gà.
-GV hỏi :
+Cơ thể gà có những bộ phận nào?
+Nuôi gà có lợi ích gì?
+Làm gì để phòng bệnh dịch cúm gia cầm?
-Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Con mèo.
b/Các hoạt động :
HĐ 1: Quan sát và làm bài tập.
-Cho hs qsát tranh con mèo và thảo luận :
+N1 : Lông mèo có những màu gì?Khi sờ lên lông mèo,em
có cảm giác gì?
+N2 : Hãy chỉ và nói tên các bộ phận của con mèo?Tác
dụng của từng bộ phận?
+N3 : Mèo đi như thế nào?Hãy nêu các tài của mèo?
-Cho các nhóm báo cáo.
*Toàn thân mèo có một lớp lông mịn bao phủ.Nó có
đầu,mình,đuôi và 4 chân.Mắt to,sáng,soi rõ trong bóng
đêm,ban ngày thu nhỏ lại khi có nắng.Mũi và tai mèo rất
thính giúp mèo nghe được và đánh hơi rất xa.Răng sắc để xé
thức ăn.Nó đi nhẹ nhàng bằng bốn chân,leo trèo và bắt
chuột rất giỏi.
HĐ 2: đi tìm kết kuận.
-Gv hỏi :
HS trả lời
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận theo tổ.
-CN nêu.
-HS nghe.
Năm học 2013 - 2014 9
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
+Con mèo có những bộ phận nào?
+Nuôi mèo để làm gì?
+Con mèo ăn gì?
+Em chăm sóc mèo thế nào?
+Tại sao không nên trêu trọc cho mèo tức giận?
-Sửa sai.
*Khi mèo có biểu hiện khác lạ,em hãy nhốt mèo lại,nhờ bác
sĩ thú y theo dõi.Người bị mèo cắn cần phải tiêm ngừa dại.
3. Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Con mèo
-GV hỏi :
+Kể tên các bộ phận của con mèo?
+Nuôi mèo để làm gì?
+Em chăm sóc mèo như thế nào?
-Nhận xét.
4. Dặn dò : chăm sóc con mèo nuôi ở nà ( nếu có )
-Nhận xét tiết học.
-CN trả lời.
-HS nghe.
HS trả lời
-Cn trả lời.
Thứ tư, ngày 26 tháng 03 năm 2014
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
- Biết giải toán có một phép cộng.
* Bài tập : 1, 2, 3(cột b, c),4 , 5 ; HSKG làm bài 3(cột a),
II. Đồ dung dạy - học : vở,bảng con,sgk.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ :
-Tiết trước học bài gì? Bảng các số từ 1 đến 100
-Cho hs đọc các số từ 1 đến 100.
-Các số có 1 chữ số là những số nào?
-Các số tròn chục là những số nào?
-Các số có hai chữ số giống nhau là những số nào?
Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Số? -Viết số
+Cho hs nêu y/c.
+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét.
-Bài 2 : Viết số thích hợp.
+GV hỏi : Muốn tìm số liền sau của một số ta làm sao?
-Đếm thêm 1
HS trả lời
-Mỗi hs đọc khoảng 10 số.
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
- HS trả lời
.
-HS làm vào bảng con
- HS trả lời
Năm học 2013 - 2014 10
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
Muốn tìm số liền trước của một số ta làm sao?
-Trừ đi 1.
+Gọi hs trả lời miệng.
-Bài 3 : Viết số.
+Cho hs nêu y/c.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 4 : Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình
vuông.
+Gọi hs nối trên bảng lớp.
+Nhận xét.
3. Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập.
-Chơi trò chơi : Tìm nhanh số liền trước,liền sau của một
số.
+Đội A : nêu y/c tìm số liền sau,liền trước của một số.
+Đội B : trả lời và ngược lại.
Nhận xét.
4. Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.
. - HS trả lời
-CN trả lời.
-HS làm vào vở.
-CN sửa bài.
-CN nối.
- HS trả lời
-HS chơi trò chơi.
TẬP ĐỌC
AI DẬY SỚM
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
- Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.
- Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài (SGK).
- Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ. HS khá giỏi học thuộc lòng cả bài thơ.
II. Đồ dung dạy học :
- Sử dụng tranh SGK.
- Bộ HVTH
III. Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ :
-Tiết truớc học bài gì ?
-Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi :
+Thân cây hoa ngọc lan thế nào?
+Nụ hoa lan được tả như thế nào?
+Hương hoa lan thơm thế nào?
-Nhận xét ktbc.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ai dậy sớm.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu :
-HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.
-HS nhắc lại.
Năm học 2013 - 2014 11
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :
+Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân.
+Cho hs phân tích, đọc từ : dậy sớm, lên đồi, đất trời, chờ
đón.
+GV cùng hs giải nghĩa từ khó.
-Luyện đọc câu :
+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.
+GV chỉ từng dòng cho hs đọc.
-Luyện đọc đoạn : 3 đoạn.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ươn , ương:
-Cho hs đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân : vườn, hương .
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Nói câu chứa tiếng có ươn/ương :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần ươn/ương.
-Cho hs tự nói câu có chứa ươn/ương.
Nhận xét,sửa sai.
3. Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Ai dậy sớm
-Giải nghĩa từ : ngát hương, chờ đón.
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.
-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm số dòng
thơ.
-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.
-CN.
-CN nói câu.
. - HS trả lời
-Cn giải nghĩa từ.
-CN.
TIẾT 2
1.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì? -Ai dậy sớm
-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần ươn/ương.
3.Bài mới :
a/Tìm hiểu bài :
-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :
Khi dậy sớm,điều gì chờ đón em:
+Ở ngoài vườn? hoa ngát hương
+Trên cánh đồng? có vừng đông
+Trên đồi? cả đất trời.
Nhận xét
*Dậy sớm sẽ được tận hưởng nhiều điều thú vị.
*GV đọc diễn cảm bài thơ :
-Cho hs đọc đúng,hay.
-Cho hs đọc thuộc lòng bài thơ.
Nhận xét.
.
-Cn,lớp.
-CN.
… HS trả lời
….
…
-HS nghe.
-HS nghe.
-CN.
Năm học 2013 - 2014 12
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
b/Luyện nói :
-GV nêu y/c.
-Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp.
-Cho hs thực hành trước lớp.
GV sửa câu cho hs.
*GD : Làm việc có khoa học.
3. Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Ai dậy sớm
-Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
4. Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN,lớp.
-HS nghe.
-HS làm việc theo cặp.
-HS nghe.
-CN.
Thứ năm, ngày 27 tháng 03 năm 2014
TẬP ĐỌC
MƯU CHÚ SẺ
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Sự thông minh nhanh, trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình
thoát nạn.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
II. Đồ dung dạy học : - Sử dụng tranh SGK.
- Bộ HVTH.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ :
-Tiết trước học bài gì? -Ai dậy sớm
-Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời :Khi dậy sớm,điều
gì chờ đón em :
+Ở ngoài vườn?
+Ở ngoài đồng?
+Ở trên đồi?
-Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Mưu chú sẻ.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :
+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : hoảng lắm,nén sợ,lễ
phép,sạch sẽ.
+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :
- HS trả lời
-Hs đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm dấu chấm.
-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
Năm học 2013 - 2014 13
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
+GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm
phải nghỉ.
+GV chỉ từng câu cho hs đọc.
-Luyện đọc đoạn :
+HD hs chia đoạn : 2 đoạn.
+GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần uôn:
-Cho hs đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân : muộn.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn,có vần uông :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs tìm và viết vào bảng con :
+uôn : chuồn chuồn,cuồn cuộn,khuôn…
+uông : buồng chuối,tình huống,luống rau…
-Nhận xét,sửa sai.
c.2/Nói câu chứa tiếng có vần uôn,uông:
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs nhìn tranh và đọc câu mẫu.
-Cho hs tập nói câu.
-Sửa câu cho hs.
3. Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Mưu chú sẻ
-Giải nghĩa từ : sạch sẽ,muộn,hoảng.
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.
-CN nối tiếp.
-Cn nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
-Cn,lớp.
-HS viết vào bảng con.
-CN,lớp.
-CN.
-HS tập nói câu
- HS trả lời
-Cn giải nghĩa từ.
-CN.
Tiết 2
1.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì? -Mưu chú sẻ
-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần uôn.
2. Bài mới:
a/Tìm hiểu bài :
-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :
+Đoạn 1 : Khi Sẻ bị Mèo chộp được,Sẻ đã nói gì với
Mèo :
a/ Hãy thả tôi ra!
b/ Sao anh không rửa mặt?
c/ Đừng ăn thịt tôi!
-Chọn câu b.
+Đoạn 2 : Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? -…Sẻ
vụt bay đi
- HS trả lời
-Cn,lớp.
-CN.
. - HS trả lời
-CN.
Năm học 2013 - 2014 14
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
-Cho hs đọc lại cả bài.
b/Luyện nói :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs thực hành ghép câu đúng về chú Sẻ.
Nhận xét.
3. Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Mưu chú sẻ
-Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
4. Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-Cn,lớp.
-Ghép câu đúng về chú Sẻ.
. - HS trả lời
-Cn.
To¸n
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: - Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, liền sau của một số.
- So sánh các số, thứ tự số.
* Bài tập : 1, 2, 3 ; HSKG làm bài 4
II. Thiết bị dạy – học : vở,bảng con,sgk.
III. Hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra bài cũ :
-Tiết trước học bài gì? Luyện tập
-Gọi hs lên bảng làm bài : Tìm số liền trước,liền sau của
35, 70, 89.
Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Viết các số a/ Từ 15 đến 25.
b/ Từ 69 đến 79.
+Cho hs nêu y/c.
+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét.
-Bài 2 : Đọc số.
+GV viết số lên bảng và gọi hs đọc số.
+Nhận xét,sửa sai.
-Bài 3 : Điền < > =.
+Cho hs nêu y/c. -Điền dấu < > =.
+Muốn so sánh hai số ta dựa vào đâu? …số chục lớn là
số lớn.Khi số chục giống nhau thì so sánh số đơn vị.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 4 :
+Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
+Muốn biết trong vườn có tất cả bao nhiêu cây ta làm thế
HS trả lời
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-Viết số.
-HS làm vào bảng con
-CN đọc.
- HS trả lời
-HS làm bài vào vở.
-Cn sửa bài.
-HS trả lời.
Năm học 2013 - 2014 15
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
nào?
+Cho hs làm bài giải vào vở.
+Gọi hs sửa bài.
Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 5 : Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
+GV hỏi và gọi hs trả lời.
+Nhận xét.
3. Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Luyện tập chung
-Chơi trò chơi : So sánh 90 và 91 70 và 69
32 và 33 50 và 30
Nhận xét.
4. Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS làm bài giải vào vở.
-CN sửa bài.
-HS kt chéo.
-CN trả lời.
-HS chơi trò chơi.
THỦ CÔNG
CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG ( t2 )
I. Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
- Kẻ, cắt, dán hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản.
- Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II. Đồ dung dạy học :
- GV: HV mẫu cỡ to. Giấy kẻ ô có kích thước lớn.
- HS: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, keo. Vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ :
-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét ktbc.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Cắt, dán hình vuông.
b/HD hs thực hành:
-Giáo viên dán hình mẫu lên bảng và nhắc lại cách làm :
+Vẽ một hình vuông theo ý thích.
+Dùng kéo cắt theo 4 cạnh của hình vuông ra khỏi tờ giấy
màu.
+Dúng hồ tô đều vào một mặt và dán nhẹ vào vở cho cân
đối.
-Cho hs thực hành.
Giáo viên quan sát, giúp đỡ hs yếu, nhắc hs giữ vệ sinh,
an toàn lao động.
-Giáo viên chấm và nhận xét sản phẩm của học sinh.
3. Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ?
-HV có đặc điểm gì ?
-Giấy, kéo, hồ, vở.
-HS nhắc lại.
-HS nghe giáo viên HD.
-HS thực hành.
-Nhận xét sản phẩm.
-Cắt, dán hình vuông.
-HS trả lời.
Năm học 2013 - 2014 16
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
GV tuyên dương những hs thực hành tốt.
-Cho hs nhắc lại các bước cắt, dán hình vuông.
4. Dặn dò : Chuẩn bị dụng cụ học cắt hình tam giác.
-Nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại.
`
Thứ sáu, ngày 28 tháng 03 năm 2014
CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP )
CÂU ĐỐ
I. Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài “Câu đố ” về con ong : 16 chữ trong khoảng 8
– 10 phút.
- Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống bài tập 2 a hoặc b (SGK).
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ chép sẵn bài thơ “Câu đố” và BT2.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ :
-Tiết trước học bài gì? Nhà bà ngoại.
-Cho hs phân tích,viết bảng con : rộng rãi, thoáng mát,
khắp vườn.
Nhận xét,sửa sai.
-Cho hs nhắc lại qui tắc điền k, gh, ngh.
Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Câu đố.
b/HD nghe viết :
-Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk .
-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó : suốt ngày,
vườn cây, gây mật.
Sửa sai cho hs.
-GV và hs giải nghĩa từ khó.
-GV đọc lại bài.
*HD tập chép :
-HD hs trình bày vở.
-GV đọc chậm và ghi bảng – hs nghe,nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu
câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…
*HD sửa lỗi :
-GV đọc cho hs soát lại cả bài.
-GV cho hs sửa lỗi : Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết
chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi
viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :
-
-HS viết bảng con.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.
-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS trả lời.
-Hs trình bày vở.
-Hs thực hành viết bài vào
vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
Năm học 2013 - 2014 17
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
*Điền chữ tr hay ch :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs qsát tranh và làm bài vào vở. thi chạy tranh
bóng
-Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét,sửa sai.
*Điền chữ v/d hay gi :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs làm vào bảng con. vỏ trứng giỏ cá cặp da
Nhận xét,sửa sai.
3. Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Câu đố
Làm bài tập gì? Điền tr/ch ; v/d/gi
*GD : Con ong tuy nhỏ nhưng biết làm việc giúp ích cho
đời.Các em nên học theo con ong để làm việc giúp ích cho
cha mẹ.
-Cho hs thi viết : vườn cây gây mật
Nhận xét.
4. Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN.
-HS làm vào vở.
-CN :
-CN.
-HS làm vào bảng con :
HS trả lời
.
-HS nghe.
-HS thi viết.
KỂ CHUYỆN
BÀI : TRÍ KHÔN
I. Mục tiêu:
- Kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ
được muôn loài.
II. Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ câu chuyện.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ :
-Tiết trước học bài gì? Rùa và Thỏ
-Cho hs tập kể lại từng đoạn của câu chuyện.
Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trí khôn.
b/Gv kể chuyện :
-GV kể 2 lần :
+Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện.
+Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ.
-Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của Trâu,Hổ và người dẫn
chuyện.
c/HD hs kể từng đoạn theo tranh :
-Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời :
+Hổ nhìn thấy gì?
-CN.
-HS nhắc lại.
-HS nghe gv kể chuyện.
-HS xem tranh và trả lời
câu hỏi.
Năm học 2013 - 2014 18
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
+Hổ và Trâu đã nói gì với nhau?
.Cho hs thi kể đoạn 1.
.HD nhận xét : Bạn có nhớ nôi dung truyện không?Bạn kể
có diễn cảm không?
-Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời :
+Hổ và người nói gì với nhau?
+Câu chuyện kết thúc thế nào?
.Cho hs thi kể đoạn 2.
.Nhận xét.
d/HD kể phân vai :
-Cho hs chọn vai : Trâu,Hổ,người dẫn chuyện rồi cùng nhau
kể lại cả câu chuyện.
-Cho hs kể.
+Nhận xét : Nội dung,giọng điệu của từng nhân vật.
+GV nhận xét.
-Cho 3 nhóm kể phân vai.
đ/Ý nghĩa câu chuyện :
-GV hỏi : Câu chuyện này cho em biết được điều gì? con
người có trí khôn
*Chính trí khôn đã giúp con người làm chủ được muôn loài.
3. Củng cố :
-Hôm nay các em được nghe truyện gì? Trí khôn
-Em thích nhân vật nào trong câu chuyện trí khôn?Vì sao?
-Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì?
4. Dặn dò : tập kể lại câu chuyện.
-Nhận xét tiết học.
-CN kể.
-Nhận xét.
-CN.
-Hs tập kể phân vai theo
nhóm.
-Nhóm kể chuyện.
. - HS trả lời
-HS nghe.
HS trả lời
-HS trả lời.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu
- Giúp HS nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp
- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin
- Giáo dục thần đoàn kết,hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn
II. Sinh hoạt lớp.
1. Nhận xét tuần qua:
* Ưu điểm : Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gương mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp : đi học đúng
giờ, ; làm bài tập đầy đủ :
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ .
- Trong lớp chú ý nghe giảng:
* Tồn tại:
- Còn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng:
- Còn có bạn chưa học bài ở nhà, và chưa chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp nên kết
quả học tập chưa cao:
2. Ph ương h ướng tuần tới:
Năm học 2013 - 2014 19
Trêng tiÓu häc Gi¸o ¸n líp mét tuÇn 27
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
Năm học 2013 - 2014 20