Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Kiểm tra 45'''' từ trường và cảm ứng từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.57 KB, 12 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (2009 - 2010)
MÔN VẬT LÍ 11 (CB)
Đề 3
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
1 Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α.
Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Φ = BS.sinα B. Φ = BS.cosα C. Φ = BS.tanα D. Φ = BS.ctanα
2. Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 4.10
-4
(T). Từ thông qua hình vuông đó
bằng 10
-6
(Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là:
A. 0
0
. B. 60
0
. C. 30
0
. D. 90
0
.
3. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong
khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,4 (V). B. 0,2 (V). C. 0,3 (V). D. 0,1 (V).
4. Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:
A. L = 4π. 10
-7
.n
2
.V B.


ΔI
L = -e
Δt
C.
Δt
L = -e
ΔI
D. L = π.I
5. Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm
2
) gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trơờng có cảm ứng từ
vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10
-3
(T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trơờng biến thiên là:
A. 1,5.10
-5
(V). B. 0,15 (mV). C. 1,5.10
-2
(mV). D. 0,15 (mV).
6. Nếu cường độ dòng điện trong dây trên tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi D. tăng 4 lần.
7. Cho dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần
thì độ lớn cảm ứng từ.
A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần.
8. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Vôn (V). D. Henri (H).
9. Khi cho 2 dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang 2 dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm
ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây và cách đều 2 dây có giá trị là
A. 0. B. 4.10

-7
I/a C. 8.10
-7
I/a. D. 2.10
-7
I/a
10. Khi cho 2 dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang 2 dòng điện cùng độ lớn I cùng chiều thì cảm ứng
từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây và cách đều 2 dây có giá trị là:
A. 10
-7
I/a B. 10
-7
I/4a C. 10
-7
I/2a D. 0.
11. Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là:
A. 8 mT. B. 4 mT. C. 4π mT. D. 8π mT.
12 Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu quy tắc bàn tay trái xác định lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ
trường đều?
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định luật Lenxơ về chiều dòng điện cảm ứng?
Câu 3: (2 điểm) Cho hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn đặt trong không khí cách nhau một khoảng a = 80cm. Dòng
điện trong hai dây cùng chiều và I
1
= 10(A) I
2
= 15(A). Tính cảm ứng từ tại các điểm sau:
a. Điểm M cách đều hai dây một khoảng là 40cm?

b. Điểm N cách dây thứ nhất 10cm, cách dây thứ hai 90cm?
Câu 4: (1,5 điểm) Một hạt có điện tích q = 3,2.10
-19
C bay vào vùng có từ trường đều với
v B⊥
r ur
, với v = 2.10
6
(m/s), từ trường B = 0,2T. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng vào hạt?
Câu 5: (1,5 điểm) Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3(cm) x 4(cm) được đặt trong từ trường đều
cảm ứng từ B = 5.10
-4
(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30
0
. Tính:
a. Từ thông qua khung dây dẫn là?
b. Trong thời gian 0,05(s) từ trường giảm đều về 0. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung?
Lời phê của giáo viên
Điểm
Trường THPT Cà Mau
Họ và tên: ………………………
Lớp: ………
BÀI LÀM:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (2009 - 2010)
MÔN VẬT LÍ 11 (CB)
Đề 4
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
1. Lực Loren-xơ là:
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. D. lực điện tác dụng lên điện tích.

2. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. B. Vuông góc với dây dẫn.
C. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn D.Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.
3. Khi cho 2 dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang 2 dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng chiều thì
cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây và cách đều 2 dây có giá trị là
A. 10
-7
I/4a B. 10
-7
I/a C. 10
-7
I/2a D. 0.
4. Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5 mm sau cho các vòng sat nhau. Khi có dòng
điện 20 A chaỵ qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 4 mT. B. 8π mT. C. 8 mT. D. 4π mT.
5. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?
A. Phụ thuộc bản chất dây dẫn. B. Phụ thuộc độ lớn dòng điện.
C. Phụ thuộc môi trường xung quanh. D. Phụ thuộc hình dạng dây dẫn.
6. Một điểm cách 1 dây dẫn dài mang dòng điện 20cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1.2µT. Một điểm cách dây dẫn đó
60 cm có độ lớn cảm ứng từ là:
A. 4.8µT. B. 0.4µT. C. 0.2µT. D. 3.6µT.
77. điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Loren-xơ, bán kính quỹ đạo của đtích không phụ thuộc
A. khối lượng của điện tích B. vận tốc của điện tích
C. kích thước của điện tích. D. giá trị độ lớn của điện tích.
8. Điện tích 10
-6
C bay với vận tốc 10
4
m/s xiên góc 30
0

so với các đường sức vào 1 từ trường đều có B= 0,5T. Độ
lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích.
A. 2,5N B. 25
2
mN C. 25 µN D. 25N
9. Tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A có cảm ứng từ 0.4µT. Nếu cường độ dòng
điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 1.6µT. B. 0.8µT. C. 0.2µT. D. 1.2µT.
10. Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài có độ lớn 10A. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50cm là:
A. 5.10
-7
T. B. 3.10
-7
T. C. 2.10
-7
/5 T D. 4.10
-6
T
11. Độ lớn của lực Loren-xơ không phụ thuộc vào
A. độ lớn cảm ứng từ. B. Khối lượng của điện tích.
C. độ lớn vận tốc của điện tích. D. giá trị điện tích.
12. Cho dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần
thì độ lớn cảm ứng từ.
A. không đổi. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu quy tắc nắm tay phải xác định cảm ứng từ do dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện gây ra?
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định luật Farađây xác định suất điện động cảm ứng?
Câu 3: (2 điểm) Cho hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn đặt trong không khí cách nhau một khoảng a = 60cm. Dòng
điện trong hai dây ngược chiều và I
1

= 10(A) I
2
= 15(A). Tính cảm ứng từ tại các điểm sau:
a. Điểm M cách đều hai dây một khoảng là 30cm?
b. Điểm N cách dây thứ nhất 80cm, cách dây thứ hai 20cm?
Câu 4: (1,5 điểm) Một hạt có điện tích q = -1,6.10
-19
C bay vào vùng có từ trường đều với
v B⊥
r ur
, với v = 2.10
6
(m/s), từ trường B = 0,2T. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng vào hạt?
Câu 5: (1,5 điểm) Một ống dây dài 60cm gồm 1000 vòng, mỗi vòng có tiết diện là 20cm
2
.
a. Tìm hệ số tự cảm của ống dây?
b. Trong thời gian 0,05(s) cường độ dòng điện giảm từ 10(A) xuống còn 6(A). Tính suất điện động tự cảm
xuất hiện trong ống dây?
Lời phê của giáo viên
Điểm
Trường THPT Cà Mau
Họ và tên: ………………………
Lớp: ………
BÀI LÀM:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (2009 - 2010)
MÔN VẬT LÍ 11 (CB)
Đề 3
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
01. Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, 1 đtích âm chuyển động theo phương ngang chiều từ trái sang

phải. Nó chịu lực Lo-ren-xơ có chiều
A. từ trái sang phải. B. từ trong ra ngoài. C. từ dưới lên trên D. từ trên xuống dưới.
02. Khi cho 2 dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang 2 dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng chiều thì
cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây và cách đều 2 dây có giá trị là
A. 10
-7
I/4a B. 0. C. 10
-7
I/2a D. 10
-7
I/a
04. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài có độ lớn 10A từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây
dẫn 50cm là:
A. 4.10
-6
T B. 5.10
-7
T. C. 2.10
-7
/5 T D. 3.10
-7
T.
05. Nếu cđdđ trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. không đổi B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
06. Một điểm cách 1 dây dẫn dài mang dòng điện 20cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1.2
µ
T. Một điểm cách dây dẫn
đó 60 cm có độ lớn cảm ứng từ là:
A. 0.4
µ

T. B. 0.2
µ
T. C. 4.8
µ
T. D. 3.6
µ
T.
07. êlectron bay

với các đường sức 1 từ trường đều B= 100mT thì chịu 1 lực Loren-xơ có độ lớn 1,6.10
-12
N.
Vận tốc của êlectron là:
A. 1,6.10
9
m/s. B. 10
6
m/s. C. 1,6.10
6
m/s. D. 10
9
m/s
08. Một đtích có độ lớn 10
µ
C bay với vận tốc 10
5
m/s,

với các đường sức 1 từ trường đều có B = 1T. Độ lớn
lực Loren-xơ tác dụng lên điện tích là:

A. 1N. B. 10
4
N. C. 0,1 N. D. 0 N.
09. Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5 mm sau cho các vòng sat nhau. Số vòng dây
trên một mét chiều dài ống là
A. chưa thể xác định được. B. 1000. C. 2000. D. 5000.
10. Khi cho 2 dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang 2 dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm
ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây và cách đều 2 dây có giá trị là
A. 2.10
-7
I/a B. 4.10
-7
I/a C. 0. D. 8.10
-7
I/a.
11. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc
A. bán kính vòng dây. B. cđdđ chạy qua dây. C. bán kính dây. D. môi trường xung
quanh.
12. Hai điện tích q
1
= 10
µ
C và điện tích q
2
bay cùng hướng, cùng vào một từ trường đều. Lực Lo-ren-xơ cùng
tác dụng làn lượt lên q
1
và q
2
là 2.10

-8
N và 5.10
-8
N. Độ lớn của điện tích q
2

A. 4
µ
C B. 10
µ
C C. 2,5
µ
C D. 25
µ
C
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu quy tắc bàn tay trái xác định lực Lorenxơ tác dụng lên hạt tải điện chuyển động trong từ
trường?
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định luật Lenxơ về chiều dòng điện cảm ứng?
Câu 3:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (2009 - 2010)
MÔN VẬT LÍ 11 (CB)
Lời phê của giáo viên
Điểm
Trường THPT Cà Mau
Họ và tên: ………………………
Lớp: ………
Lời phê của giáo viên
Điểm
Trường THPT Cà Mau

Họ và tên: ………………………
Lớp: ………
Đề 4
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
01. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?
A. Phụ thuộc môi trường xung quanh. B. Phụ thuộc bản chất dây dẫn.
C. Phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. Phụ thuộc độ lớn dòng điện.
02. Khi độ lớn cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc của điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Loren-xơ
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần
03. Nếu cđdđ trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. không đổi B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
04. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong
khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,2 (V). B. 0,3 (V). C. 0,1 (V). D. 0,4 (V).
05. Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn
0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 2 (V). B. 4 (V). C. 6 (V). D. 1 (V).
06. Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm
2
) gồm 10 vòng dây, khung dây đợc đặt trong từ trờng có cảm ứng từ
vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10
-3
(T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trờng biến thiên là:
A. 0,15 (V). B. 1,5.10
-5
(V). C. 0,15 (mV). D. 1,5.10
-2
(mV).
07. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài có độ lớn 10A từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây

dẫn 50cm là:
A. 2.10
-7
/5 T B. 5.10
-7
T. C. 3.10
-7
T. D. 4.10
-
6
T
08. Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm
2
) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của
ống dây là:
A. 0,251 (H). B. 2,51 (mH). C. 6,28.10
-2
(H). D. 2,51.10
-2
(mH).
09. Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, 1 đtích âm chuyển động theo phương ngang chiều từ trái sang
phải. Nó chịu lực Lo-ren-xơ có chiều
A. từ dưới lên trên B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ trái sang phải.
10. Khi cho 2 dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang 2 dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm
ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây và cách đều 2 dây có giá trị là
A. 0. B. 4.10
-7
I/a C. 2.10
-7
I/a D. 8.10

-7
I/a.
11. Một điểm cách 1 dây dẫn dài mang dòng điện 20cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1.2
µ
T. Một điểm cách dây dẫn
đó 60 cm có độ lớn cảm ứng từ là:
A. 0.2
µ
T. B. 0.4
µ
T. C. 3.6
µ
T. D. 4.8
µ
T.
12. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong
khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,06 (V). B. 0,05 (V). C. 0,03 (V). D. 0,04 (V).
 Nội dung đề: 005
01. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?
A. Phụ thuộc độ lớn dòng điện. B. Phụ thuộc hình dạng dây dẫn.
C. Phụ thuộc môi trường xung quanh. D. Phụ thuộc bản chất dây dẫn.
02. Một điểm cách 1 dây dẫn dài mang dòng điện 20cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1.2
µ
T. Một điểm cách dây dẫn
đó 60 cm có độ lớn cảm ứng từ là:
A. 0.2
µ
T. B. 4.8
µ

T. C. 3.6
µ
T. D. 0.4
µ
T.
03. Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 4.10
-4
(T). Từ thông qua hình
vuông đó bằng 10
-6
(Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là:
A. 90
0
. B. 30
0
. C. 60
0
. D. 0
0
.
04. Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:
A. L = .I B.
t
I
eL


=
C. L = 4. 10
-7

.n
2
.V
D.
I
t
eL


=
05. Mt dõy dn trũn mang dũng in 20 A, tõm vũng dõy cú cm ng t 0.4

à
T. Nu dũng in qua vũng dõy
gim 5A so vi ban u thỡ cm ng t ti tõm vũng dõy l
A. 0.5
à
T. B. 0.2
à
T. C. 0.6
à
T. D. 0.3
à
T.
06. Khi cng dũng in gim 2 ln v ng kớnh ng dõy tng 2 ln nhng s vũng dõy v chiu di ng
khụng i thỡ cm ng t sinh bi dũng in trong ng dõy
A. tng 2 ln. B. tng 4 ln. C. gim 2 ln. D. khụng i.
07. Cho dõy dn thng, di mang dũng in. Khi im ta xột gn dõy hn 2 ln v cdd tng 2 ln thỡ ln cm
ng t.
A. gim 4 ln. B. khụng i. C. tng 2 ln. D. tng 4 ln.

08. Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm
2
) gồm 10 vòng dây, khung dây đợc đặt trong từ trờng có cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10
-3
(T) trong khoảng thời gian 0,4
(s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trờng biến thiên là:
A. 1,5.10
-2
(mV). B. 0,15 (mV). C. 0,15 (V). D. 1,5.10
-5
(V).
09. Mt dũng in chy trong dõy dn thng, di cú ln 10A t trng cú ln cm ng t ti im cỏch dõy
dn 50cm l:
A. 3.10
-7
T. B. 4.10
-6
T C. 5.10
-7
T. D. 2.10
-7
/5 T
10. Khi ln cm ng t v ln ca vn tc ca in tớch cựng tng 2 ln thỡ ln lc Loren-x
A. gim 2 ln B. tng 2 ln. C. tng 4 ln. D. khụng i.
11. Phng ca lc Loren-x khụng cú t im
A. vuụng gúc vi vect thng ng. B. vuụng gúc vi vect cm ng t.
C. vuụng gúc vi mp cha
v
r

v
B
r
. D. vuụng gúc vi vect vn tc ca ờn tớch.
12. Một diện tích S đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến
là . Từ thông qua diện tích S đợc tính theo công thức:
A. = BS.sin B. = BS.tan C. = BS.ctan D. = BS.cos
13. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống
còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V). B. 2 (V). C. 4 (V). D. 1 (V).
14. Mụt tớch cú ln 10
à
C bay vi vn tc 10
5
m/s,

vi cỏc ng sc 1 t trng u cú B = 1T. ln
lc Loren-x tỏc dng lờn in tớch l:
A. 10
4
N. B. 1N. C. 0,1 N. D. 0 N.
15. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đợc đặt trong từ trờng đều cảm ứng từ B
= 5.10
-4
(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30
0
. Từ thông qua khung dây dẫn đó là:
A. 3.10
-5
(Wb). B. 6.10

-7
(Wb). C. 3.10
-3
(Wb). D. 3.10
-7
(Wb).
16. Mt ng dõy c cun bng loi dõy tit din cú bỏn kớnh 0,5 mm sau cho cỏc vũng sat nhau. Khi cú dũng
in 20 A chay qua thỡ ln cm ng t trong lũng ng dõy l
A. 8 mT. B. 8

mT. C. 4

mT. D. 4 mT.
17. Trong mt t trng cú chiu t trong ra ngoi, 1 tớch õm chuyn ng theo phng ngang chiu t trỏi sang
phi. Nú chu lc Lo-ren-x cú chiu
A. t di lờn trờn B. t trờn xung di. C. t trỏi sang phi. D. t trong ra ngoi.
18. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tợng tự cảm là một trờng hợp đặc biệt của hiện tợng cảm ứng điện từ.
B. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tợng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó
gây ra gọi là hiện tợng tự cảm.
D. Suất điện động đợc sinh ra do hiện tợng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
19. Mt ng dõy di 50 cm cú 1000 vũng dõy mang mt dũng in l 5 A. ln cm ng t trong lũng ng l
A. 4

mT. B. 8

mT. C. 8 mT. D. 4
mT.
20. in tớch 10

-6
C bay vi vn tc 10
4
m/s xiờn gúc 30
0
so vi cỏc ng sc vo 1 t trng u cú B= 0,5T.
ln lc Lo-ren-x tỏc dng lờn in tớch.
A. 2,5N B. 25N C. 25
2
mN D. 25
à
N
21. in tớch cng trũn u di tỏc dng ca lc Loren-x, bỏn kớnh qu o ca tớch khụng ph thuc
A. giỏ tr ln ca in tớch. B. khi lng ca in tớch
C. vn tc ca in tớchD. kớch thc ca in tớch.
22. Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm
2
), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trờng đều. Vectơ cảm ứng từ
làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30
0
và có độ lớn B = 2.10
-4
(T). Ngời ta làm cho từ trờng giảm
đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong
khoảng thời gian từ trờng biến đổi là:
A. 4.10
-4
(V). B. 3,46.10
-4
(V). C. 4 (mV). D. 0,2 (mV).

23. in tớch chuyn ng trũn u di td ca lc Loren-x khi vn tc ca in tớch v ln cm ng t cựng
tng 2 ln thỡ bỏn kớnh qu o ca in tớch
A. khụng i. B. tng 4 ln. C. gim 2 ln. D. tng 2 ln.
24. Lc Loren-x l:
A. lc t tỏc dng lờn in tớch chuyn ng trong t trng. B. lc t tỏc dng lờn
dũng in.
C. lc Trỏi t tỏc dng lờn vt. D. lc in tỏc dng lờn in tớch.
25. Một khung dây phẳng có diện tích 25 (cm
2
) gồm 100 vòng dây đợc đặt trong từ trờng đều có vectơ cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2,4.10
-3
(T). Ngời ta cho từ trờng giảm đều đặn
đến 0 trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 15 (mV). B. 150 (V). C. 15
(V). D. 1,5 (mV).
26. Cm ng t sinh bi dũng in chy trong dõy dn thng di khụng cú c im no sau õy?
A. T l thun vi chiu di dõy dn B. T l thun vi cng dũng in.
C. T l nghch vi k/ cỏch t im ang xột n dõy dn. D. Vuụng gúc vi dõy
dn.
27. Khi cho 2 dõy dn song song di vụ hn cỏch nhau a, mang 2 dũng in cựng ln I nhng cựng chiu thỡ
cm ng t ti cỏc im nm trong mt phng cha 2 dõy v cỏch u 2 dõy cú giỏ tr l
A. 10
-7
I/a B. 0. C. 10
-7
I/2a D. 10
-7
I/4a
28. Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm

2
) gồm 100 vòng dây đợc đặt trong từ trờng đều có vectơ cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10
-4
(T). Ngời ta cho từ trờng giảm đều đặn
đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 4,0 (V). B. 40 (V). C. 0,4 (V). D. 4.10
-3
(V).
29. Đơn vị của từ thông là:
A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Vêbe (Wb). D. Tesla (T).
30. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO hợp
với các đờng cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO
song song với các đờng cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO
song song với các đờng cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng.
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO
vuông với các đờng cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
31. Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I
1
= 0,2 (A) đến I
2
= 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01
(s). ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 100 (V).
B. 10 (V). C. 80 (V). D.
90 (V).
32. ln ca lc Loren-x khụng ph thuc vo

A. giỏ tr in tớch. B. ln vn tc ca in tớch.
C. ln cm ng t. D. Khi lng ca iờn tớch.
33. Khi cho 2 dõy dn song song di vụ hn cỏch nhau a, mang 2 dũng in cựng ln I v ngc chiu thỡ cm
ng t ti cỏc im nm trong mt phng cha 2 dõy v cỏch u 2 dõy cú giỏ tr l
A. 2.10
-7
I/a B. 4.10
-7
I/a C. 8.10
-7
I/a. D. 0.
34. Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10
-4
(T). Vectơ
cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30
0
. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 3.10
-7
(Wb). B. 5,2.10
-7
(Wb). C. 6.10
-7
(Wb). D. 3.10
-3
(Wb).
35. Nu cd trong dõy trũn tng 2 ln v ng kớnh dõy tng 2 ln thỡ cm ng t ti tõm vũng dõy
A. tng 4 ln. B. gim 2 ln. C. tng 2 ln. D. khụng i
36. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0
trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:

A. 0,06 (V). B. 0,03 (V). C. 0,04 (V). D.
0,05 (V).
37. Mt dũng in chy trong mt dõy trũn 10 vũng ng kớnh 20 cm vi cng 10 A thỡ cm ng t ti tõm
cỏc vũng dõy l:
A. 0.2mT. B. 0.02

mT. C. 0.2

mT. D. 20

à
T.
38. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6
(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 16 (V). B. 10 (V). C. 6 (V). D. 22 (V).
39. Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
A. e = 4. 10
-7
.n
2
.V B. e = L.I C.
I
t
Le


=
D.
t
I

Le


=
40. Mt ng dõy c cun bng loi dõy tit din cú bỏn kớnh 0,5 mm sau cho cỏc vũng sat nhau. S vũng dõy
trờn mt một chiu di ng l
A. 5000. B. 2000. C. 1000. D. cha th xỏc nh
c.
41. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Henri (H). D. Vôn (V).
42. ln cm ng t ti tõm vũng dõy dn trũn mang dũng in khụng ph thuc
A. bỏn kớnh vũng dõy. B. bỏn kớnh dõy. C. cd chy qua dõy. D. mụi trng xung
quanh.
43. Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm
2
) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự
cảm của ống dây là:
A. 2,51.10
-2
(mH). B. 6,28.10
-2
(H). C. 0,251 (H). D. 2,51
(mH).
44. Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I
1
= 1,2 (A) đến I
2
= 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s).
ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,8 (V). B. 3,2 (V). C. 1,6 (V). D. 2,4 (V).

45. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A)
trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,2 (V). B. 0,1 (V). C. 0,3 (V). D.
0,4 (V).
46. Ti mt im cỏch dõy dn thng di vụ hn mang dũng in 5A cú cm ng t 0.4
à
T. Nu cng dũng
in trong dõy dn tng thờm 10 A thỡ cm ng t ti im ú cú giỏ tr l
A. 0.2
à
T. B. 0.8
à
T. C. 1.2
à
T. D.
1.6
à
T.
47. Hai in tớch q
1
= 10
à
C v in tớch q
2
bay cựng hng, cựng vo mt t trng u. Lc Lo-ren-x cựng
tỏc dng ln lt lờn q
1
v q
2
l 2.10

-8
N v 5.10
-8
N. ln ca in tớch q
2
l
A. 2,5
à
C B. 10
à
C C. 4
à
C D. 25
à
C
48. ờlectron bay

vi cỏc ng sc 1 t trng u B= 100mT thỡ chu 1 lc Loren-x cú ln 1,6.10
-12
N.
Vn tc ca ờlectron l:
A. 10
9
m/s B. 1,6.10
9
m/s. C. 10
6
m/s. D. 1,6.10
6
m/s.

Ni dung : 006
01. Nhn nh no sau õy khụng ỳng v cm ng t bi dũng in chy trong dõy dn thng di?
A. Ph thuc mụi trng xung quanh. B. Ph thuc hỡnh dng dõy dn.
C. Ph thuc ln dũng in. D. Ph thuc bn cht dõy dn.
02. Mt ng dõy c cun bng loi dõy tit din cú bỏn kớnh 0,5 mm sau cho cỏc vũng sat nhau. S vũng dõy
trờn mt một chiu di ng l
A. 2000. B. 5000. C. cha th xỏc nh c. D. 1000.
03. Khi cng dũng in gim 2 ln v ng kớnh ng dõy tng 2 ln nhng s vũng dõy v chiu di ng
khụng i thỡ cm ng t sinh bi dũng in trong ng dõy
A. tng 4 ln. B. khụng i. C. tng 2 ln. D. gim 2 ln.
04. Mụt tớch cú ln 10
à
C bay vi vn tc 10
5
m/s,

vi cỏc ng sc 1 t trng u cú B = 1T. ln
lc Loren-x tỏc dng lờn in tớch l:
A. 10
4
N. B. 0 N. C. 1N. D. 0,1 N.
05. Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:
A.
I
t
eL


=
B.

t
I
eL


=
C. L = 4. 10
-7
.n
2
.V
D. L = .I
06. Trong mt t trng cú chiu t trong ra ngoi, 1 tớch õm chuyn ng theo phng ngang chiu t trỏi sang
phi. Nú chu lc Lo-ren-x cú chiu
A. t trỏi sang phi. B. t trong ra ngoi. C. t di lờn trờn D. t trờn xung di.
07. Mt ng dõy c cun bng loi dõy tit din cú bỏn kớnh 0,5 mm sau cho cỏc vũng sat nhau. Khi cú dũng
in 20 A chay qua thỡ ln cm ng t trong lũng ng dõy l
A. 8

mT. B. 8 mT. C. 4 mT. D. 4

mT.
08. Mt im cỏch 1 dõy dn di mang dũng in 20cm thỡ cú ln cm ng t 1.2
à
T. Mt im cỏch dõy dn
ú 60 cm cú ln cm ng t l:
A. 0.2
à
T. B. 3.6
à

T. C. 4.8
à
T. D. 0.4
à
T.
09. Mt dũng in chy trong dõy dn thng, di cú ln 10A t trng cú ln cm ng t ti im cỏch dõy
dn 50cm l:
A. 4.10
-6
T B. 3.10
-7
T. C. 2.10
-7
/5 T D. 5.10
-7
T.
10. Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm
2
), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trờng đều. Vectơ cảm ứng từ
làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30
0
và có độ lớn B = 2.10
-4
(T). Ngời ta làm cho từ trờng giảm
đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong
khoảng thời gian từ trờng biến đổi là:
A. 3,46.10
-4
(V). B. 4 (mV). C. 4.10
-4

(V). D. 0,2 (mV).
11. Ti mt im cỏch dõy dn thng di vụ hn mang dũng in 5A cú cm ng t 0.4
à
T. Nu cng dũng
in trong dõy dn tng thờm 10 A thỡ cm ng t ti im ú cú giỏ tr l
A. 1.6
à
T. B. 0.8
à
T. C. 0.2
à
T. D. 1.2
à
T.
12. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đợc đặt trong từ trờng đều cảm ứng từ B
= 5.10
-4
(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30
0
. Từ thông qua khung dây dẫn đó là:
A. 3.10
-3
(Wb). B. 3.10
-7
(Wb). C. 6.10
-7
(Wb). D. 3.10
-5
(Wb).
13. Một khung dây phẳng có diện tích 25 (cm

2
) gồm 100 vòng dây đợc đặt trong từ trờng đều có vectơ cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2,4.10
-3
(T). Ngời ta cho từ trờng giảm đều đặn
đến 0 trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 15 (V). B. 150 (V). C. 15 (mV).
D. 1,5 (mV).
14. Mt ng dõy di 50 cm cú 1000 vũng dõy mang mt dũng in l 5 A. ln cm ng t trong lũng ng l
A. 8 mT. B. 8

mT. C. 4

mT. D. 4 mT.
15. Đơn vị của từ thông là:
A. Vôn (V). B. Vêbe (Wb). C. Tesla (T). D. Ampe (A).
16. Phng ca lc Loren-x khụng cú t im
A. vuụng gúc vi vect vn tc ca ờn tớch. B. vuụng gúc vi mp cha
v
r
v
B
r
.
C. vuụng gúc vi vect cm ng t. D. vuụng gúc vi vect thng ng.
17. ln cm ng t ti tõm vũng dõy dn trũn mang dũng in khụng ph thuc
A. mụi trng xung quanh. B. cd chy qua dõy. C. bỏn kớnh dõy. D.
bỏn kớnh vũng dõy.
18. in tớch chuyn ng trũn u di td ca lc Loren-x khi vn tc ca in tớch v ln cm ng t cựng
tng 2 ln thỡ bỏn kớnh qu o ca in tớch

A. khụng i. B. gim 2 ln. C. tng 4 ln. D. tng 2 ln.
19. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống
còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 2 (V). B. 1 (V). C. 6 (V). D. 4 (V).
20. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Henri (H). D. Vôn (V).
21. Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I
1
= 0,2 (A) đến I
2
= 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01
(s). ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 10 (V). B. 90 (V). C. 100 (V).
D. 80 (V).
22. Lc Loren-x l:
A. lc Trỏi t tỏc dng lờn vt. B. lc t tỏc dng lờn dũng in.
C. lc in tỏc dng lờn in tớch. D. lc t tỏc dng lờn in tớch chuyn ng trong t
trng.
23. Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
A.
I
t
Le


=
B. e = L.I C.
t
I
Le



=
D. e =
4. 10
-7
.n
2
.V
24. Hai in tớch q
1
= 10
à
C v in tớch q
2
bay cựng hng, cựng vo mt t trng u. Lc Lo-ren-x cựng
tỏc dng ln lt lờn q
1
v q
2
l 2.10
-8
N v 5.10
-8
N. ln ca in tớch q
2
l
A. 4
à
C B. 10

à
C C. 25
à
C D. 2,5
à
C
25. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0
trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,05 (V). B. 0,03 (V). C.
0,04 (V). D. 0,06 (V).
26. in tớch 10
-6
C bay vi vn tc 10
4
m/s xiờn gúc 30
0
so vi cỏc ng sc vo 1 t trng u cú B= 0,5T.
ln lc Lo-ren-x tỏc dng lờn in tớch.
A. 25
à
N B. 25N C. 25
2
mN D. 2,5N
27. Mt dũng in chy trong mt dõy trũn 10 vũng ng kớnh 20 cm vi cng 10 A thỡ cm ng t ti tõm
cỏc vũng dõy l:
A. 0.02

mT. B. 20

à

T. C. 0.2

mT. D.
0.2mT.
28. Một diện tích S đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến
là . Từ thông qua diện tích S đợc tính theo công thức:
A. = BS.sin B. = BS.cos C. = BS.tan D. = BS.ctan
29. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6
(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 16 (V). B. 6 (V). C. 22 (V). D. 10 (V).
30. Nu cd trong dõy trũn tng 2 ln v ng kớnh dõy tng 2 ln thỡ cm ng t ti tõm vũng dõy
A. khụng i B. tng 2 ln. C. gim 2 ln. D. tng 4 ln.
31. Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm
2
) gồm 100 vòng dây đợc đặt trong từ trờng đều có vectơ cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10
-4
(T). Ngời ta cho từ trờng giảm đều đặn
đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 0,4 (V). B. 4,0 (V). C. 40 (V). D. 4.10
-3
(V).
32. Cho dõy dn thng, di mang dũng in. Khi im ta xột gn dõy hn 2 ln v cdd tng 2 ln thỡ ln cm
ng t.
A. khụng i. B. tng 2 ln. C. gim 4 ln. D. tng 4 ln.
33. Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10
-4
(T). Vectơ
cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30
0

. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 3.10
-3
(Wb). B. 3.10
-7
(Wb). C. 6.10
-7
(Wb). D. 5,2.10
-7
(Wb).
34. Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 4.10
-4
(T). Từ thông qua hình
vuông đó bằng 10
-6
(Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là:
A. 0
0
. B. 60
0
. C. 90
0
. D. 30
0
.
35. ờlectron bay

vi cỏc ng sc 1 t trng u B= 100mT thỡ chu 1 lc Loren-x cú ln 1,6.10
-12
N.

Vn tc ca ờlectron l:
A. 1,6.10
6
m/s. B. 10
9
m/s C. 1,6.10
9
m/s. D. 10
6
m/s.
36. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tợng tự cảm là một trờng hợp đặc biệt của hiện tợng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tợng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó
gây ra gọi là hiện tợng tự cảm.
C. Suất điện động đợc sinh ra do hiện tợng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
37. Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm
2
) gồm 10 vòng dây, khung dây đợc đặt trong từ trờng có cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10
-3
(T) trong khoảng thời gian 0,4
(s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trờng biến thiên là:
A. 1,5.10
-2
(mV). B. 0,15 (mV). C. 0,15 (V). D. 1,5.10
-5
(V).
38. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A)
trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:

A. 0,1 (V). B. 0,3 (V). C. 0,4 (V). D. 0,2
(V).
39. Khi cho 2 dõy dn song song di vụ hn cỏch nhau a, mang 2 dũng in cựng ln I v ngc chiu thỡ cm
ng t ti cỏc im nm trong mt phng cha 2 dõy v cỏch u 2 dõy cú giỏ tr l
A. 2.10
-7
I/a B. 4.10
-7
I/a C. 8.10
-7
I/a. D. 0.
40. ln ca lc Loren-x khụng ph thuc vo
A. ln vn tc ca in tớch. B. giỏ tr in tớch.
C. Khi lng ca iờn tớch. D. ln cm ng t.
41. Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm
2
) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự
cảm của ống dây là:
A. 2,51.10
-2
(mH). B. 0,251 (H). C. 2,51 (mH). D.
6,28.10
-2
(H).
42. Khi cho 2 dõy dn song song di vụ hn cỏch nhau a, mang 2 dũng in cựng ln I nhng cựng chiu thỡ
cm ng t ti cỏc im nm trong mt phng cha 2 dõy v cỏch u 2 dõy cú giỏ tr l
A. 10
-7
I/4a B. 10
-7

I/2a C. 10
-7
I/a D. 0.
43. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO
song song với các đờng cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO
song song với các đờng cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng.
C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO hợp
với các đờng cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO
vuông với các đờng cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
44. Cm ng t sinh bi dũng in chy trong dõy dn thng di khụng cú c im no sau õy?
A. Vuụng gúc vi dõy dn. B. T l nghch vi k/ cỏch t im ang xột n dõy
dn.
C. T l thun vi chiu di dõy dn D. T l thun vi cng dũng in.
45. in tớch cng trũn u di tỏc dng ca lc Loren-x, bỏn kớnh qu o ca tớch khụng ph thuc
A. kớch thc ca in tớch. B. vn tc ca in tớch
C. giỏ tr ln ca in tớch. D. khi lng ca in tớch
46. Mt dõy dn trũn mang dũng in 20 A, tõm vũng dõy cú cm ng t 0.4

à
T. Nu dũng in qua vũng dõy
gim 5A so vi ban u thỡ cm ng t ti tõm vũng dõy l
A. 0.2
à
T. B. 0.3
à
T. C. 0.5
à

T. D. 0.6
à
T.
47. Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I
1
= 1,2 (A) đến I
2
= 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s).
ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 1,6 (V). B. 2,4 (V). C. 0,8 (V). D. 3,2
(V).
48. Khi ln cm ng t v ln ca vn tc ca in tớch cựng tng 2 ln thỡ ln lc Loren-x
A. khụng i. B. gim 2 ln C. tng 2 ln. D. tng 4 ln.

×