Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐE KIEM TRA 1 TIET HOA 12 LAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.05 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT VĨNH THẠNH BÀI KIỂM TRA SỐ 3 MÔN HÓA 12 CB (2009-2010)
TỔ: HÓA – Địa Môn: Hóa học – Lớp 12, chương trình chuẩn
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ………………………………… Lớp: 12 .…
1/ Tại sao miếng nhôm ( đã cạo sạch màng bảo vệ Al
2
O
3
) khử nước rất chậm và khó nhưng lại khử nước dễ dàng trong
dung dịch kiềm mạnh
A Vì Al có tính khử kém hơn so với kim loại kiềm và kiềm thổ
B Vì trong nước, nhôm tạo lớp màng bảo vệ Al(OH)
3
. Lớp màng này bị tan trong dung dịch kiềm mạnh nên nhôm lại ló
ra và tác dụng tiếp với nước
C Vì Al là kim loại tác dụng được với dung dịch kiềm
D Vì Al(OH)
3
tan trong dung dịch kiềm mạnh dư nhưng không tan trong nước amoniac dư
2/

Hòa tan hòan tòan 0,1 mol hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào dung dịch HCl dư, dẫn khí thu được vào bình đựng dung
dịch Ca(OH)
2
dư thì lượng kết tủa tạo ra là m gam. Giá trị của m là



A15 B 7,5 C 0,1 D 10
3/ Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO
2
vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay
giảm bao nhiêu gam A Giảm 6,8g B Tăng 20g C Tăng 13,2g D Giảm 16,8g
4/ Dung dịch A chứa 5 ion : Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
và 0,1 mol Cl
-
, 0,3 mol NO
3
-
. Thêm dần V lít dung dịch K
2
CO
3
1M vào
dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá trị là A 0,15 B 0,2 C 0,25
D 0,3
5/ Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO
4
, sản phẩm tạo ra có : A Cu(OH)
2

B Cu C CuS D CuO
6/ Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của
A ion

3
HCO
B ion Cl
-
,
−2
4
SO
C ion Ca
2+
, Mg
2+
D cả A, B, C
7/ Trong quá trình sản xuất nhôm bằng cách điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, người ta thêm criolit không nhằm mục đích
A tạo ra chất lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nhôm lỏngB tăng tính dẫn điện.
C tạo hợp kim với nhôm lỏng sinh ra D tiết kiệm năng lượng.
8/ Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trongAnước. B dung dịch NH
3
Cdầu hoả. D
cồn.
9/


Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể
A lập phương tâm diện. B lập phương tâm khối. C lập phương đơn giản D lăng trụ lục giác đều.
10/ Hỗn hợp gồm Ca,Na,Ba đem hòa tan trong nước ,thu được dung dịch A và 2,24 lít khí (ở ĐKTC).Để trung hòa dung
dịch A cần dùng Vml dung dịch HCl 1M (vừa đủ ).V có giá trị là :
A 200 B 100 C 350 D 300
11/ Xác định kim loại M biết rằng M cho ra ion M
+
có cấu hình của Ar : A K B Na C Cu D Cr
12/ Cho 16,2 gam một kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol oxi. chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan
vào dung dịch HCl dư thấy thóat ra 13,44 lít khí H
2
(đktc), phản ứng xảy ra hòan tòan . kim loại M là :
A Al B Ca C Fe D Mg
13/ Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ?
A Mg B K C Ca D Al
14/ Một mẫu nước cứng tạm thời có chứa Ca(HCO
3
)
2
.Các hóa chất nào dưới đây có thể dùng để làm mềm mẫu nước
cứng trên :
A Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, Ca(OH)

2
B HNO
3
, HCl, H
2
SO
4
C HCl, K
2
CO
3
, K
3
PO
4
DNaCl, NaNO
3
, NaOH
15/ Thạch cao sống là :
A CaSO
4
B CaSO
4
.4H
2
O C CaSO
4
.2H
2
O D 2CaSO

4
. H
2
O
16/ Một hỗn hợp A gồm nhôm và sắt được chia làm 2 phần bằng nhau :
Phần I tác dụng vời dung dịch HCl dư cho ra 44,8 lít H
2
(đktc)
Phần II tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 33,6 lít H
2
(đktc)
Tính khối lượng Al và Fe chứa trong hỗn hợp A là: A 54g và 28g B 54g và 56g C 13,5g và 14g D 27g và 28g
17/ Cho 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M. Phải thêm vào dung dịch này bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,1M để chất rắn
có được sau khi nung kết tủa có khối lượng là 0,51g
A 300 ml và 700 ml B 300 ml C 300 ml và 800 ml D 500 ml
18/ Kim loại kiềm có thể điều chế được trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây :
A Điện phân nóng chảy B Nhiệt luyện C Điện phân dung dịch D Thủy luyện
Mã đề 135
19/ Chỉ dùng 1 chất để phân biệt 3 kim loại : Al, Ba, Mg
A Dung dịch NaOH B Dung dịch H
2
SO
4
C Dung dịch HCl D Nước

20/ Cho 10,8 gam Al tác dụng hoàn toàn với HNO
3
thì thu được 3,36 lít khí (X) là sản phẩm khử duy nhất. Xác định khí
(X)
A. N
2
B. NO C. NO
2
D. N
2
O
21/ . Cho 2g kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn được 5,55g muối khan. Vậy kim loại M là :
A Mg B Zn C Ca D Ba
22/ Tính bazơ trong dãy tăng theo chiều:
A NaOH <Mg(OH)
2
<Al(OH)
3
<Ca(OH)
2
B Ca(OH)
2
< Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
< NaOH
C Mg(OH)
2
< Al(OH)

3
< NaOH< Ca(OH)
2
D Al(OH)
3
< Mg(OH)
2
< Ca(OH)
2
< NaOH
23/ Các nguyên tố nhóm IIA của bảng tuần hòan có đặc điểm nào chung sau đây:
A Số e lớp ngòai cùng B Số lớp e C Số nơtron
D Số đơn vị điện tích hạt nhân
24/ Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp. Lấy 6,2g X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 2,24
lít hiđrô ( đktc). A, B là hai kim loại :
A Rb, Cs B Na, K C K, Rb D Li, Na
25/ Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO
2
?
A Ban đầu có kết tủa dạng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần
B Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan
C Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan
D Không có hiện tượng gì xảy ra
26/ Hòa tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A, B kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dung dịch
HCl thì thu được 1,12 lít CO
2
(đktc). Kim loại A, B là:
A Sr, Ba B Be, Mg C Ca, Sr D Mg, Ca
27/ : Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp hai muối XCO
3

và Y
2
(CO
3
)
3
bằn dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0,672 lít
khí bay ra (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là :
A 1,033g B 92,65g C 9,265g D 10,33g
28/ Dung dịch nào dưới đây có môi trường bazơ
A NaNO
3
B Na
2
SO
4
C Na
2
CO
3
D NaCl
29/ Nguyên tắc sản xuất nhôm :
A Đi từ nguyên liệu là quặng boxit
B Khử ion Al
3+
trong hợp chất thành nguyên tử Al
C Không thể dùng phương pháp thủy luyện hoặc nhiệt luyện
D Điện phân nóng chảy Al
2
O

3
30/ Nước cứng tạm thời chứa
A ion
−2
4
SO
B ion Cl
-
C ion

3
HCO
D cả A, B, C
HẾT
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×