Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiết khối 10 nâng cao HKII lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.75 KB, 3 trang )

Họ và tên h/s : KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1 KHỐI 10NC HKII
Lớp (Tháng 3 năm 2010 )
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết lần 1 HK II tháng 3 năm 2010
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A
B B B B B B B B
C C C C
D D D D D
1). Có 4 lọ đựng riêng biệt 4 dung dòch : NaHSO
4
, NaCl, Na
2
S, Na
2
SO
3
. Hai thuốc thử dùng
để nhận biết 4 dung dòch trên:
A). Ba(OH)
2
, HCl B). H
2
SO
4
, CuCl
2
C).
BaCl
2
, CuCl
2 D).


HCl , CuCl
2
2). Cho 1 lit dd H
2
SO
4
1M vào 3lit dd H
2
SO
4
3M .Nồng độ mol/l của dd H
2
SO
4
sau khi pha:
A). 2M B). 2,5M C). 3M D). 1,5M
3). Cho sơ đồ chuyển hoa:ù
S
4
→
SO
2
S
1
→
ZnS
2
→
H
2

S
5
→
H
2
SO
4
SO
2
Những phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử ?
A). 1,3,4,5,6 B). 1,2,3,4,5,6 C). 2,3,4,5,6 D). 1,3,4,6
4). Cho phản ứng SO
2
+ 2H
2
S  3S +2H
2
O .Chọn câu trã lời đúng:
A). SO
2
là chất oxi hoá B). SO
2
vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
C). SO
2
là chất khử D). SO
2
là chất bò oxi hoá
5). Cho phản ứng 2KI + H
2

O
2
 I
2
+2KOH .Chọn câu trã lời sai:
A). I
2
làm xanh hồ tinh bột B). H
2
O
2
là chất oxi hoá
C). KI là chất khử D). KI là chất oxi hoá
6). Các chất cho sau đây : Fe, Cu, CuO, Na
2
CO
3
, KHS, chất không tác dụng với H
2
SO
4

loãng:
A). Cu, CuO B). Cu C). CuO, KHS D). KHS, Cu
7). H
2
SO
4
đậm đặc nguội không tác dụng với chất nào sâu đây?
A). Fe B). CuO C). CaCO

3 D).
Saccarôzo
8). Tính oxi hoá mạnh của H
2
SO
4
là do:
A). H
+
trong H
2
SO
4
gây ra B). S
+6
trong H
2
SO
4
gây ra
C). H
+
và S
+6
trong H
2
SO
4 D).
Do tính háo nước
9). Cho chuổi phản ứng: khíA

2, 0O t
→
khí B
dd KMnO4
→
Mn
2+
+D
Khí A
2thieuO
→
chất rắn E màu vàng ,
E+ H
2
> khí A
Các chất A,B,D,E theo thứ tự là
3
6
A). H
2
S, SO
2
, H
2
SO
4
,S B). HCl , SO
3
, H
2

SO
3
, S
C). H
2
S , SO
3
, H
2
SO
4
, S D). HCl , Cl
2
, Cl
2
O , S
10). Dẩn 11,2 lit H
2
S (đktc) vào 800mlit dd KOH 1M .Sản phẩm thu được sau phản ứng:
A). K
2
S, KHS B). K
2
S C). KHS D). K
2
S và KOH dư
11). Có 4 dung dòch riêng biệt đựng trong 4 lọ : Na
2
SO
4

, Na
2
SO
3
, Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
.Hai
thuốc thử để nhận biết 4dung dòch là
A). Quỳ tím, BaCl
2 B).
Quỳ tím, HCl
C). Quỳ tím, CaCl
2 D).
BaCl
2
, HCl
12). Cho Na
2
SO
3
vào dung dòch HCl, khí sinh ra dẫn vào bình chứa dd KMnO
4
.Hiện tượng
quan sát được trong bình chứa dung dòch:

A). Không xác đònh được B). Mất màu tím của dung dòch
C). Không mất màu tím của dung dòch D). dung dòch có màu nâu đỏ
13). Có bao nhiêu gam SO
2
được tạo thành khi cho 128g S đốt với 100g O
2
A). 228g B). 100g C). 114g D). 200g
14). Cho phản ứng Fe + H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O . Số mol H
2
SO
4
là chất oxi hoá,
là môi trường?
A). 3 và6 B). 6 và 6 C). 3 và 3 D). 6 và 3
15). Dẩn 1,12lit khí SO
2

(đktc) sục vào dung dòch chứa 8gam brom màu nâu đỏ. Hiện tượng
quan sát được sau phản ứng
A). dung dòch không đổi màu B). dung dòch không màu
C). dung dòch có màu vàng nhạt D). dung dòch màu nâu đỏ
16). Chọn câu trã lời sai khi nói về tính chất của S và hợp chất của nó:
A). SO
2
vừa có tính khử, tính oxi hoá B). S vừa có tính khử, tính oxi hoá
C). H
2
S vừa là chất khử,chất oxi hoá D). H
2
SO
4
có tính oxi hoá
17). Dẩn 2,24 lit khí SO
2
(đktc) vào cốc đựng 50mlit dd NaOH 2M .Sản phẩm thu được sau
phản ứng
A). Na
2
SO
3 B).
Na
2
SO
3
và NaHSO
3 C).
NaOH và Na

2
SO
3 D).
NaHSO
3
18). dung dòch H
2
SO
4
loãng tác dụng được với 2 chất nào sau đây
A). Cu, Cu(OH)
2 B).
Fe, Fe(OH)
3
C).
SO
2
, H
2
S D). CaCO
3
, CO
2
19). Cho 19,5g kim loại hoá trò 2 vào dd H
2
SO
4
loãng dư thu được 6,72 lit khí(đktc) .Tên
kim loại
A). Cu B). Zn C). Mg D). Fe

20). Cho 12,8g hỗn hợp Fe và FeO vào dd H
2
SO
4
có dư thu được 2,24 lit H
2
( đktc) .Khối
lượng FeO trong hỗn hợp là
A). 5,6gam B). 3,6gam C). 2,4gam D). 7,2gam

×