Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Kiểm tra 45 phút Lí 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.03 KB, 22 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật lí
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Kỳ thi: BÀI KT DỰ TRỮ
Môn thi: VẬT LÍ
Mã đề thi
201
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một xe đang nằm yên thì mở máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
không đổi
a

. Sau khoảng thời gian t, vận tốc tăng một lượng là
v

, sau thời
gian t kế tiếp vận tốc xe tăng thêm
'v

. So sánh
v

,
'v

?
A.
v



=
'v

. B. không so sánh được
C.
v

>
'v

. D.
v

<
'v

.
Câu 2: Hai đầu máy xe lửa chạy cùng chiều trên một đoạn đường sắt thẳng với
vận tốc 50km/h và 60km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai

A. 3000km/h. B. -10km/h.s. C. 10km/h D. 110km/h
Câu 3: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1h đi được 10km. Một
khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được
3
100
m. Vận tốc của thuyền
buồm so với nước bằng
A. 8 km/h. B. 12 km/h. C. 10 km/h D. 12 km/h.
Câu 4: Một vật chuyển động theo phuơng trình x = 4t

2
+ 10t (x đo bằng cm, t đo
bằng s). Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t
1
= 2s đến t
2
= 5s
là :
A. 24cm/s. B. 38 cm/s. C. 48cm/s D. 62cm/s.
Câu 5: Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng rơi được ba phần tư độ cao rơi.
Thời gian rơi là
A. C. 2s. B. không thể tính được C.
3
2
D.
40
7
Câu 6: Chất điểm chuyển động trên trục Ox, bắt đầu chuyển động lúc t = 0 và có
phương trình
x = - t
2
+ 10t + 8 (x đo bằng m, t đo bằng s). Tính chất của chuyển động là
A. chậm dần đều theo chiều âm, rồi nhanh dần đều theo chiều dương.
B. nhanh dần đều theo chiều dương, rồi chậm dần đều theo chiều âm..
C. chậm dần đều theo chiều dương, rồi nhanh dần đều theo chiều âm.
D. nhanh dần đều theo chiều âm, rồi chậm dần đều theo chiều dương.
Câu 7: Từ mặt đất ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s. Lấy g =
10m/s
2
. Quãng đường vật đi được sau 2 giây là

A. 0 m. B. 10 m. C. 15m. D. 20m.
Câu 8: Câu nào §óng ?
A. Tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm không phụ thuộc bán kính quĩ
đạo.
B. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
C. Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
D. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo
Câu 9: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 20 - 3t (x đo
bằng mét, t đo bằng giây). Quãng đường vật chuyển động được sau 5 giây là :
A. 5 m. B. 10 m. C. 12 m. D. 15 m.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là sai . Với chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. . vận tốc biến đổi theo hàm số bậc nhất của thời gian.
B. vận tốc của vật luôn dương
C. hiệu quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian b»ng nhau liên
tiếp luôn là hằng số.
D. quãng đường đi biến đổi theo hàm bậc hai của thời gian
Câu 11: Một vật đựơc ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu v
0
= 20m/s.
Lấy g = 10m/s
2
. Độ cao lớn nhất vật lên đựơc là
A. 20m. B. 10m. C. 5m. D. 15m.
Câu 12: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x =
4t - 10 (x đo bằng km, t đo bằng h). Độ dời của chất điểm trong thời gian từ 2h
đến 4h là
A. -4 km. B. 4 km. C. 8 km. D. -8 km.
Câu 13: Một xe ô tô đua bắt đầu khởi hành và sau 2 giây đạt được vận tốc 360
km/h. Quãng đường xe đi được trong thời gian ấy là
A. 100 m. B. 200 m C. 180 m. D. 50 m.

Câu 14: Chọn câu sai: Trong chuyển động tròn đều
A. vận tốc của vật có độ lớn không đổi. B. gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với
bán kính
C. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. D. quỹ đạo của vật là đường
tròn
Câu 15: Tung một hòn sỏi theo phương thẳng đứng hướng từ dưới lên trên với
vận tốc ban đầu v
0
= 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s
2
.
Thời gian hòn sỏi rơi về chỗ ban đầu là
A. 1,8 s. B. 2,4 s. C. 2 s. D. 3,4 s.
Câu 16: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều và ngược chiều dương của
trục Ox với vận tốc v
0
= 20 m/s, quãng đường vật đi được là 100m. Gia tốc của
chuyển động là
A. a = - 4 m/s
2
. B. . a = 4 m/s
2
. C. a = - 2 m/s
2
D. a = 2 m/s
2
.
Câu 17: Một ca nô chạy từ bến A (thượng lưu) tới bến B (hạ lưu) hết 2 gio và
phải mất 3 giờ khi chạy ngược lại từ bến B về đến bến A,Cho rằng vận tốc của ca
nô đối với nước lúc không chảy là 40 km/h.Tính khoảng cách giữa hai bến A và

B
A. 27km. B. 64km. C. 48km. D. 96km.
Câu 18: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của 1 con lắc đồng hồ
B. Chuyển động của 1 con lắc đồng hồ.
C. Chuyển động của 1 mắt xích xe đạp.
D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
Câu 19: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả
rơi?
A. Một sợi chỉ B. Một cái lá cây rụng.
C. Một mẩu phấn. D. Một chiếc khăn tay.
Câu 20: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h
1
và h
2
.
Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp ba lần khoảng thời gian rơi của
vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là bao nhiêu?
A.
4
2
1
=
h
h
B.
2
2
1
=

h
h
C.
5.
2
1
=
h
h
D.
.9
2
1
=
h
h
Câu 21: Hai xe máy chuyển động ngược chiều, có phương trình chuyển động lần
lượt là: x
1
= 20t và x
2
= 70 - 20t; trong đó x đo bằng km, t đo bằng h. Vị trí 2 xe
gặp nhau cách gốc tọa độ là
A. 35km. B. 350m. C. 17,5km. D. 70km.
Câu 22: Một ôtô có vận tốc 30 (m/s), vượt qua một đoàn tàu đang chuyển động
cùng chiều với vận tốc 10 (m/s). Thời gian vượt qua là 20 (s). Chiều dài đoàn tàu

A. 400 (m). B. 120 (m). C. 320 (m). D. 520 (m).
Câu 23: Một vật chuyển động thẳng có phương trình v = 2 - 2t (m/s). Vận tốc
trung bình của vật sau 4s kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động là

A. . 2 m/s. B. -2 m/s. C. 12 m/s. D. -12 m/s
Câu 24: Một con kiến bò dọc theo miệng chén có dạng là đường tròn bán kính R.
Khi đi được nửa đường tròn, đường đi và độ dời của con kiến là
A.
R
π
và 2R. B.
R
π
2
và R. C.
R
π
và R. D.
R
π
2
và 2R.
Câu 25: Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N
bên cạnh và gạch lát sân ga chuyển động như nhau, hỏi toa tàu nào chạy?
A. Cả 2 tàu đều đứng yên. B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
C. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. D. Cả 2 tàu đều chạy.
Câu 26: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0,
trong giây thứ hai vật đi được quãng đường dài 1,5m. Tính quãng đường vật đi
dược trong giây thứ 100?
A. 199m. B. 99,5m C. 250m. D. 200m.
Câu 27: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h, tài xế tắt máy và hãm
phanh, xe chuyển động chậm dần đều, sau 50m nữa thì dừng lại. Quãng đường
xe đi trong 4s kể từ lúc hãm là
A. 32m. B. 20m. C. 18m. D. 2,5m

Câu 28: Đại lựơng đặc trưng cho sự biến thiên về hướng của vận tốc trong
chuyển động tròn là :
A. gia tốc tiếp tuyến. B. tần số của chuyển động.
C. gia tốc hướng tâm. D. chu kì của chuyển động.
Câu 29: Một chất điểm chuyển động tròn đều có bán kính quỹ đạo 0,5 (m). Biết
rằng trong 10 giây, chất điểm đi được 5 vòng. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm là
A. v =1,57 (m/s); a = 4,93 (m/s
2
). B. v = 25,6 (m/s); a = 390,4 (m/s
2
).
C. v =15,7 (m/s); a = 493 (m/s
2
). D. v = 12,5 (m/s); a = 399,4 (m/s
2
).
Câu 30: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc g =10m/s
2
, thời gian rơi là 4 giây. Thời
gian vật rơi 1 mét cuối cùng là.
A. 0,3s. B. 0,01s. C. 0,1s. D. 0,025s.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật lí
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
202

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một vật chuyển động theo phuơng trình x = 4t
2
+ 10t (x đo bằng cm, t đo
bằng s). Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t
1
= 2s đến t
2
= 5s
là :
A. 62cm/s. B. 24cm/s. C. 48cm/s D. 38 cm/s.
Câu 2: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc g =10m/s
2
, thời gian rơi là 4 giây. Thời
gian vật rơi 1 mét cuối cùng là.
A. 0,1s. B. 0,01s. C. 0,025s. D. 0,3s.
Câu 3: Một xe ô tô đua bắt đầu khởi hành và sau 2 giây đạt được vận tốc 360
km/h. Quãng đường xe đi được trong thời gian ấy là
A. 200 m B. 100 m. C. 180 m. D. 50 m.
Câu 4: Từ mặt đất ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s. Lấy g =
10m/s
2
. Quãng đường vật đi được sau 2 giây là
A. 20m. B. 15m. C. 0 m. D. 10 m.
Câu 5: Hai đầu máy xe lửa chạy cùng chiều trên một đoạn đường sắt thẳng với
vận tốc 50km/h và 60km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai

A. -10km/h.s. B. 3000km/h. C. 110km/h D. 10km/h
Câu 6: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0,

trong giây thứ hai vật đi được quãng đường dài 1,5m. Tính quãng đường vật đi
dược trong giây thứ 100?
A. 199m. B. 250m. C. 200m. D. 99,5m
Câu 7: Câu nào §óng ?
A. Tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm không phụ thuộc bán kính quĩ
đạo.
B. Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
C. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
D. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo
Câu 8: Một vật đựơc ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu v
0
= 20m/s.
Lấy g = 10m/s
2
. Độ cao lớn nhất vật lên đựơc là
A. 10m. B. 15m. C. 20m. D. 5m.
Câu 9: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t
- 10 (x đo bằng km, t đo bằng h). Độ dời của chất điểm trong thời gian từ 2h đến
4h là
A. 8 km. B. -8 km. C. 4 km. D. -4 km.
Câu 10: Chọn câu sai: Trong chuyển động tròn đều
A. quỹ đạo của vật là đường tròn B. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm
quỹ đạo.
C. vận tốc của vật có độ lớn không đổi. D. gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với
bán kính
Câu 11: Một con kiến bò dọc theo miệng chén có dạng là đường tròn bán kính R.
Khi đi được nửa đường tròn, đường đi và độ dời của con kiến là
A.
R
π

và 2R. B.
R
π
2
và R. C.
R
π
và R. D.
R
π
2
và 2R.
Câu 12: Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng rơi được ba phần tư độ cao rơi.
Thời gian rơi là
A. không thể tính được B.
3
2
C. C. 2s. D.
40
7
Câu 13: Một chất điểm chuyển động tròn đều có bán kính quỹ đạo 0,5 (m). Biết
rằng trong 10 giây, chất điểm đi được 5 vòng. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm là
A. v =1,57 (m/s); a = 4,93 (m/s
2
). B. v =15,7 (m/s); a = 493 (m/s
2
).
C. v = 25,6 (m/s); a = 390,4 (m/s
2
). D. v = 12,5 (m/s); a = 399,4 (m/s

2
).
Câu 14: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h, tài xế tắt máy và hãm
phanh, xe chuyển động chậm dần đều, sau 50m nữa thì dừng lại. Quãng đường
xe đi trong 4s kể từ lúc hãm là
A. 32m. B. 2,5m C. 18m. D. 20m.
Câu 15: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả
rơi?
A. Một chiếc khăn tay. B. Một cái lá cây rụng.
C. Một mẩu phấn. D. Một sợi chỉ
Câu 16: Một ôtô có vận tốc 30 (m/s), vượt qua một đoàn tàu đang chuyển động
cùng chiều với vận tốc 10 (m/s). Thời gian vượt qua là 20 (s). Chiều dài đoàn tàu

A. 520 (m). B. 400 (m). C. 120 (m). D. 320 (m).
Câu 17: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1h đi được 10km.
Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được
3
100
m. Vận tốc của thuyền
buồm so với nước bằng
A. 12 km/h. B. 12 km/h. C. 10 km/h D. 8 km/h.
Câu 18: Hai xe máy chuyển động ngược chiều, có phương trình chuyển động lần
lượt là: x
1
= 20t và x
2
= 70 - 20t; trong đó x đo bằng km, t đo bằng h. Vị trí 2 xe
gặp nhau cách gốc tọa độ là
A. 17,5km. B. 350m. C. 35km. D. 70km.
Câu 19: Một xe đang nằm yên thì mở máy chuyển động nhanh dần đều với gia

tốc không đổi
a

. Sau khoảng thời gian t, vận tốc tăng một lượng là
v

, sau thời
gian t kế tiếp vận tốc xe tăng thêm
'v

. So sánh
v

,
'v

?
A.
v

<
'v

. B.
v

=
'v

.

C.
v

>
'v

. D. không so sánh được
Câu 20: Một vật chuyển động thẳng có phương trình v = 2 - 2t (m/s). Vận tốc
trung bình của vật sau 4s kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động là
A. -12 m/s B. . 2 m/s. C. 12 m/s. D. -2 m/s.
Câu 21: Một ca nô chạy từ bến A (thượng lưu) tới bến B (hạ lưu) hết 2 gio và
phải mất 3 giờ khi chạy ngược lại từ bến B về đến bến A,Cho rằng vận tốc của ca
nô đối với nước lúc không chảy là 40 km/h.Tính khoảng cách giữa hai bến A và
B
A. 96km. B. 27km. C. 64km. D. 48km.
Câu 22: Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N
bên cạnh và gạch lát sân ga chuyển động như nhau, hỏi toa tàu nào chạy?
A. Tàu H chạy, tàu N đứng yên. B. Cả 2 tàu đều đứng yên.
C. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. D. Cả 2 tàu đều chạy.
Câu 23: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 20 - 3t (x đo
bằng mét, t đo bằng giây). Quãng đường vật chuyển động được sau 5 giây là :
A. 5 m. B. 10 m. C. 15 m. D. 12 m.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây là sai . Với chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. . vận tốc biến đổi theo hàm số bậc nhất của thời gian.
B. vận tốc của vật luôn dương
C. hiệu quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian b»ng nhau liên
tiếp luôn là hằng số.
D. quãng đường đi biến đổi theo hàm bậc hai của thời gian
Câu 25: Chất điểm chuyển động trên trục Ox, bắt đầu chuyển động lúc t = 0 và có
phương trình

x = - t
2
+ 10t + 8 (x đo bằng m, t đo bằng s). Tính chất của chuyển động là
A. nhanh dần đều theo chiều âm, rồi chậm dần đều theo chiều dương.
B. chậm dần đều theo chiều dương, rồi nhanh dần đều theo chiều âm.
C. chậm dần đều theo chiều âm, rồi nhanh dần đều theo chiều dương.
D. nhanh dần đều theo chiều dương, rồi chậm dần đều theo chiều âm..
Câu 26: Đại lựơng đặc trưng cho sự biến thiên về hướng của vận tốc trong
chuyển động tròn là :
A. gia tốc tiếp tuyến. B. chu kì của chuyển động.
C. tần số của chuyển động. D. gia tốc hướng tâm.
Câu 27: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của 1 con lắc đồng hồ.
B. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
C. Chuyển động của 1 con lắc đồng hồ
D. Chuyển động của 1 mắt xích xe đạp.
Câu 28: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h
1
và h
2
.
Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp ba lần khoảng thời gian rơi của
vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là bao nhiêu?
A.
4
2
1
=
h
h

B.
2
2
1
=
h
h
C.
5.
2
1
=
h
h
D.
.9
2
1
=
h
h
Câu 29: Tung một hòn sỏi theo phương thẳng đứng hướng từ dưới lên trên với
vận tốc ban đầu v
0
= 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s
2
.
Thời gian hòn sỏi rơi về chỗ ban đầu là
A. 2 s. B. 1,8 s. C. 2,4 s. D. 3,4 s.
Câu 30: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều và ngược chiều dương của

trục Ox với vận tốc v
0
= 20 m/s, quãng đường vật đi được là 100m. Gia tốc của
chuyển động là
A. a = - 2 m/s
2
B. a = 2 m/s
2
. C. . a = 4 m/s
2
. D. a = - 4 m/s
2
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật lí
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
203
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hai xe máy chuyển động ngược chiều, có phương trình chuyển động lần
lượt là: x
1
= 20t và x
2
= 70 - 20t; trong đó x đo bằng km, t đo bằng h. Vị trí 2 xe

gặp nhau cách gốc tọa độ là
A. 35km. B. 350m. C. 70km. D. 17,5km.
Câu 2: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả
rơi?
A. Một mẩu phấn. B. Một chiếc khăn tay.
C. Một sợi chỉ D. Một cái lá cây rụng.
Câu 3: Một ca nô chạy từ bến A (thượng lưu) tới bến B (hạ lưu) hết 2 gio và phải
mất 3 giờ khi chạy ngược lại từ bến B về đến bến A,Cho rằng vận tốc của ca nô
đối với nước lúc không chảy là 40 km/h.Tính khoảng cách giữa hai bến A và B
A. 96km. B. 64km. C. 48km. D. 27km.
Câu 4: Từ mặt đất ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s. Lấy g =
10m/s
2
. Quãng đường vật đi được sau 2 giây là
A. 0 m. B. 20m. C. 15m. D. 10 m.
Câu 5: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t
- 10 (x đo bằng km, t đo bằng h). Độ dời của chất điểm trong thời gian từ 2h đến
4h là
A. 4 km. B. -4 km. C. 8 km. D. -8 km.

×