Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 57-Kiểm tra một tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.89 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 09/03/2010
Ngày dạy: 15/03/2010
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Giúp HS tự kiểm tra các kiến thức đã học của chương III
* Kỹ năng: HS được tự kiểm tra các kỹ năng giải phương trình một ẩn (phương trình bậc nhất một ẩn,
phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu).
* Thái độ: Trung thực, cẩn thận, linh hoạt …
II. Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Khái niệm
phương trình
2
1,5
1
0,75
3
2,25
Phương pháp giải
1 số dạng PT
1
0,75
2
1,5
2
2
1
1


6
5,25
Giải bài toán
bằng cách lập
PT
1
2,5
1
2,5
Tổng
3
2,25
5
4,25
2
3,5
10
10
III. Nội dung đề:
I. TRẮC NGHIỆM (4,5đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Nghiệm của phương trình 3x - 5 = 0 là:
A. x =
5
3
B. x =
5
3−
C. x =
5

3

D. x =
3
5

Câu 2: Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
A. x+5 =x-3
B. 7x = 8
C. (2x +1)(5x – 2) = 0
D. 2x + 2y = 0
Câu 3: Phương trình bậc nhất một ẩn có :
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Một nghiệm duy nhất
D. Có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Câu 4: Phương trình 3x – 9 =0 tương đương với phương trình:
A. x = 3
B. 6 + 2x = 0
C. 2x = -6
D. x + 3 = 0
Câu 5: Phương trình: (2x + 4)(x
2
+ 1) = 0 có tập nghiệm:
Tuần:
29
A. S = {4}
B. S = {2}
C. S = {-2;-1}
D. S = {-2}

Câu 6: Cho phương trình:
2
2 2 120
2 2 4
x x
x x x
+ − −
− =
− + −
. ĐKXĐ của phương trình là:
A. x ≠ 2
B. x ≠ 2 và x ≠ -2
C. x ≠ 2 hoặc x ≠ -2
D. x ≠ -2 và x ≠ 4
II. TỰ LUẬN (5,5đ)
Bài 1: (3đ)Giải các phương trình sau:
a.4x – 6 = 9 – x
b.(x – 3)
2
– 4 = 0
c.
2 2 3 5
1 2 ( 1)( 2)
x
x x x x

+ =
+ − + −
Bài 2.(2,5đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Lớp 8C có 40 học sinh. Biết rằng số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 học sinh. Tính số học

sinh nam và số học sinh nữ của lớp.
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4,5đ): Mỗi câu đúng 0,75 điểm
Câu 1: A Câu 2: B
Câu 3: C Câu 4: A
Câu 5: D Câu 6: B
II. Tự luận
Bài 1: (3đ)
a.(1đ) 4x – 6 = 9 – x ⇔ 5x = 15 ⇔ x = 3
b.(1đ) (x – 3)
2
= 4 ⇔ (x-3-2)(x-3+2)=0
⇔ (x-5)(x-1) = 0 ⇔ x = 5 hoặc x = 1
c.(1đ)
2 2 3 5
1 2 ( 1)( 2)
x
x x x x

+ =
+ − + −
ĐKXĐ: x≠-1 và x≠2
2(x-2)+2(x+1)=3x-5
⇔ x= -3
Bài 2: (2,5đ)
(0,5đ) Gọi số học sinh nữ (hoặc nam) là x (ĐK x

N
*
)

(1đ) Lập luận tìm ra được phương trình
(0,5đ) Giải đúng phương trình
(0,5đ) Kết luận

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×