Trang 1/2 - Mã đề: 153
Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2012-2013
Trường THPT Đắc Lua Môn: Hóa học Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A
2
Dùng bút chì tô đậm đáp án đúng nhất vào bảng sau!
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
Mã đề: 153
Câu 1. Nguyên tố X có cấu hình
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Số hạt mang điện của nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 48 B. 16 C. 32 D. 9
Câu 2.
Khối lượng( đvC), điện tích của electron lần lượt là:
A.
1; 1-
B.
0; 1+
C.
1, 1+
D.
0; 1-
Câu 3.
Một Nguyên tử có 6p, 6e và 6n thì A ( đơn vị tính là đvC) và Z lần lượt là:
A.
12; 12
B.
12; 6
C.
6; 6
D.
18; 6
Câu 4.
Tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố X là 34 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 10. Số lượng các loại hạt p là:
A.
12
B.
13
C.
11
D.
10
Câu 5.
Nguyên tử Al có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Lớp L có số e là:
A. 6 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 6. Nguyên tử P có cấu hình [Ne]3s
2
3p
3
. Số protôn của P là:
A.
5
B.
10
C.
31
D.
15
Câu 7. Nguyên tố có Z = 11 là nguyên tố:
A. d B. s C. f D. p
Câu 8.
Đa số các nguyên tử của các nguyên tố đều được cấu tạo bởi:
A.
n; e
B.
p; n
C.
p; e; n
D.
p; e
Câu 9.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều
hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na =
11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26).
A.
Fe và Cl.
B.
Al và Cl.
C.
Al và P.
D.
Na và Cl.
Câu 10. Nguyên tố có Z= 10 có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
3
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C.
1s
2
2s
2
2p
5
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 11. Nguyên tố có Z = 12 có số e ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 12.
Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân được gọi là:
A.
Đồng phân
B.
Đồng đẳng
C.
Đồng vị
D.
Nguyên tố hóa học
Câu 13.
Nguyên tử 1 đồng vị K có 19p; 19e và 21 nguyên tử khối của đồng vị này là:
A.
41
B.
39
C.
42
D.
40
Câu 14. Cho các phân lớp 1s; 2s; 2p; 3s; 3p; 3d; 4s phân lớp có mức năng lượng cao nhất và thấp nhất lần lượt là:
A. 1s; 3d B. 3d; 1s C. 1s; 4s D. 4s; 1s
Câu 15.
Hiđrô có 3 đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số công thức của nước có thể có là:
Trang 1/2 - Mã đề: 153
A.
9
B.
6
C.
1
D.
2
Câu 16. Phân lớp p chứa số electron tối đa là:
A. 2 B. 6 C. 14 D. 10
Câu 17.
Tổng số lượng các loại hạt cấu tạo của một nguyên tử là 13 số lượng các loại hạt p, e, n lần lượt
là:
A.
5; 3; 5
B.
4; 4; 5
C.
3; 3; 7
D.
5; 5; 3
Câu 18. Nguyên tố có Z= 15 thì số e của mỗi lớp từ trong ra ngoài lần lượt là:
A. 8; 5; 2 B. 2; 8; 5 C. 5; 8; 2 D. 2; 5; 8
Câu 19.
Đa số hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đều được cấu tạo bởi:
A.
p; e
B.
n; e
C.
p; n
D.
p; e; n
Câu 20.
Cho kí hiệu
39
19
K
nhận xét nào sau đây không chính xác:
A.
Nguyên tử K có 19n,20p,20e
B.
Nguyên tử K có 19p,19e; 20n
C.
Nguyên tử K có z = 19
D.
Nguyên tử K có A = 39
Câu 21. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s,p,d,f là:
A.
2; 6; 10; 14
B.
2; 8; 32; 18
C.
2; 8; 18; 32
D.
2; 10; 6; 14
Câu 22.
Vỏ nguyên tử được cấu tạo bằng các loại hạt:
A.
e
B.
n
C.
p
D.
p; e; n
Câu 23. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết
79
35
Br
chiếm 54,5%. Vậy số khối của
đồng vị thứ hai là :
A. 82 B. 83 C. 81 D. 80
Câu 24. Đồng vị là các nguyên tử:
A. Có cùng Z nhưng khác A B. Có cùng A nhưng khác Z C. Có cùng A D. Có cùng Z
Câu 25.
Một nguyên tử được đặc trưng bởi:
A.
A
B.
A và Z
C.
Z
D.
e, p
Câu 26.
Nguyên tử một nguyên tố có Z= 11.Số e ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 27.
Cho biết cấu hinh electron của X và Y lần lượt là X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
và Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.Nhận xét nào sau đây
đúng?
A.
X; Y đều là phi kim
B.
X; Y đều là kim loại
C.
X là kim loại; Y là phi kim
D.
X là phi kim; Y là kim loại
Câu 28.
Nguyên tố C có hai đồng vị bền:
13
6
C
chiếm 1,11% và
12
6
C
chiếm 98,89% Nguyên tử khoái trung bình của nguyên
tử cacbon là:
A. 12,3 B.
12,011 C. 12.33 D. 12,022
Câu 29.
Tổng số lượng các loại hạt cấu tạo của một nguyên tử là 13 thì A và Z lần lượt là:
A.
4; 9
B.
13; 4
C.
13; 9
D.
9; 4
Câu 30.
Các e của nguyên tử của nguyên tố X được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 1 e. Số đơn vị điện
tích hạt nhân của nguyên tố X là:
A.
19
B.
20
C.
17
D.
18
Trang 1/2 - Mã đề: 153
Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2012-2013
Trường THPT Đắc Lua Môn: Hóa học Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A
2
Dùng bút chì tô đậm đáp án đúng nhất vào bảng sau!
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
Mã đề: 187
Câu 1.
Một nguyên tử được đặc trưng bởi:
A.
e, p
B.
A
C.
A và Z
D.
Z
Câu 2.
Nguyên tử 1 đồng vị K có 19p; 19e và 21 nguyên tử khối của đồng vị này là:
A.
40
B.
41
C.
42
D.
39
Câu 3.
Tổng số lượng các loại hạt cấu tạo của một nguyên tử là 13 thì A và Z lần lượt là:
A.
9; 4
B.
13; 9
C.
4; 9
D.
13; 4
Câu 4.
Nguyên tử Al có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Lớp L có số e là:
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 5.
Vỏ nguyên tử được cấu tạo bằng các loại hạt:
A.
p
B.
e
C.
p; e; n
D.
n
Câu 6. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s,p,d,f là:
A.
2; 6; 10; 14
B.
2; 8; 18; 32
C.
2; 10; 6; 14
D.
2; 8; 32; 18
Câu 7.
Cho biết cấu hinh electron của X và Y lần lượt là X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
và Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.Nhận xét nào sau đây đúng?
A.
X; Y đều là kim loại
B.
X là phi kim; Y là kim loại
C.
X là kim loại; Y là phi kim
D.
X; Y đều là phi kim
Câu 8.
Nguyên tử một nguyên tố có Z= 11.Số e ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 9.
Đa số các nguyên tử của các nguyên tố đều được cấu tạo bởi:
A.
p; e; n
B.
n; e
C.
p; e
D.
p; n
Câu 10. Cho các phân lớp 1s; 2s; 2p; 3s; 3p; 3d; 4s phân lớp có mức năng lượng cao nhất và thấp nhất lần lượt là:
A. 3d; 1s B. 4s; 1s C. 1s; 3d D. 1s; 4s
Câu 11.
Khối lượng( đvC), điện tích của electron lần lượt là:
A.
0; 1+
B.
1, 1+
C.
1; 1-
D.
0; 1-
Câu 12. Phân lớp p chứa số electron tối đa là:
A. 14 B. 10 C. 2 D. 6
Câu 13.
Một Nguyên tử có 6p, 6e và 6n thì A ( đơn vị tính là đvC) và Z lần lượt là:
A.
12; 6
B.
12; 12
C.
18; 6
D.
6; 6
Câu 14.
Cho kí hiệu
39
19
K
nhận xét nào sau đây không chính xác:
A.
Nguyên tử K có 19n,20p,20e
B.
Nguyên tử K có z = 19
C.
Nguyên tử K có 19p,19e; 20n
D.
Nguyên tử K có A = 39
Câu 15.
Đa số hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đều được cấu tạo bởi:
Trang 1/2 - Mã đề: 153
A.
p; n
B.
p; e
C.
n; e
D.
p; e; n
Câu 16. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết
79
35
Br
chiếm 54,5%. Vậy số khối của
đồng vị thứ hai là :
A. 80 B. 82 C. 83 D. 81
Câu 17.
Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân được gọi là:
A.
Đồng đẳng
B.
Đồng phân
C.
Nguyên tố hóa học
D.
Đồng vị
Câu 18.
Các e của nguyên tử của nguyên tố X được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 1 e. Số đơn vị điện
tích hạt nhân của nguyên tố X là:
A.
18
B.
17
C.
20
D.
19
Câu 19.
Nguyên tố C có hai đồng vị bền:
13
6
C
chiếm 1,11% và
12
6
C
chiếm 98,89% Nguyên tử khoái trung bình của nguyên
tử cacbon là:
A. 12,022 B. 12.33 C. 12,3 D.
12,011
Câu 20.
Tổng số lượng các loại hạt cấu tạo của một nguyên tử là 13 số lượng các loại hạt p, e, n lần lượt
là:
A.
5; 5; 3
B.
4; 4; 5
C.
5; 3; 5
D.
3; 3; 7
Câu 21.
Tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố X là 34 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 10. Số lượng các loại hạt p là:
A.
11
B.
12
C.
10
D.
13
Câu 22. Đồng vị là các nguyên tử:
A. Có cùng A B. Có cùng Z C. Có cùng A nhưng khác Z D. Có cùng Z nhưng khác A
Câu 23. Nguyên tố có Z= 10 có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
3
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D.
1s
2
2s
2
2p
5
3s
1
Câu 24.
Hiđrô có 3 đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số công thức của nước có thể có là:
A.
1
B.
2
C.
6
D.
9
Câu 25. Nguyên tố X có cấu hình
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Số hạt mang điện của nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 16 B. 9 C. 32 D. 48
Câu 26.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y
nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố:
Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26).
A.
Al và Cl.
B.
Al và P.
C.
Na và Cl.
D.
Fe và Cl.
Câu 27. Nguyên tử P có cấu hình [Ne]3s
2
3p
3
. Số protôn của P là:
A.
10
B.
31
C.
5
D.
15
Câu 28. Nguyên tố có Z = 11 là nguyên tố:
A. f B. p C. d D. s
Câu 29. Nguyên tố có Z= 15 thì số e của mỗi lớp từ trong ra ngoài lần lượt là:
A. 2; 8; 5 B. 5; 8; 2 C. 8; 5; 2 D. 2; 5; 8
Câu 30. Nguyên tố có Z = 12 có số e ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Trang 1/2 - Mã đề: 153
Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2012-2013
Trường THPT Đắc Lua Môn: Hóa học Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A
2
Dùng bút chì tô đậm đáp án đúng nhất vào bảng sau!
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
Mã đề: 221
Câu 1.
Tổng số lượng các loại hạt cấu tạo của một nguyên tử là 13 thì A và Z lần lượt là:
A.
9; 4
B.
13; 9
C.
4; 9
D.
13; 4
Câu 2.
Nguyên tử Al có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Lớp L có số e là:
A. 8 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 3.
Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân được gọi là:
A.
Nguyên tố hóa học
B.
Đồng vị
C.
Đồng phân
D.
Đồng đẳng
Câu 4.
Một Nguyên tử có 6p, 6e và 6n thì A ( đơn vị tính là đvC) và Z lần lượt là:
A.
12; 12
B.
12; 6
C.
18; 6
D.
6; 6
Câu 5. Nguyên tử P có cấu hình [Ne]3s
2
3p
3
. Số protôn của P là:
A.
5
B.
10
C.
31
D.
15
Câu 6. Cho các phân lớp 1s; 2s; 2p; 3s; 3p; 3d; 4s phân lớp có mức năng lượng cao nhất và thấp nhất lần lượt là:
A. 3d; 1s B. 1s; 4s C. 4s; 1s D. 1s; 3d
Câu 7.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều
hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na =
11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26).
A.
Al và P.
B.
Al và Cl.
C.
Fe và Cl.
D.
Na và Cl.
Câu 8. Nguyên tố có Z = 11 là nguyên tố:
A. f B. s C. d D. p
Câu 9.
Tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố X là 34 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 10. Số lượng các loại hạt p là:
A.
12
B.
11
C.
13
D.
10
Câu 10.
Một nguyên tử được đặc trưng bởi:
A.
A
B.
e, p
C.
Z
D.
A và Z
Câu 11.
Tổng số lượng các loại hạt cấu tạo của một nguyên tử là 13 số lượng các loại hạt p, e, n lần lượt
là:
A.
5; 5; 3
B.
4; 4; 5
C.
5; 3; 5
D.
3; 3; 7
Câu 12. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s,p,d,f là:
A.
2; 6; 10; 14
B.
2; 10; 6; 14
C.
2; 8; 18; 32
D.
2; 8; 32; 18
Câu 13.
Đa số các nguyên tử của các nguyên tố đều được cấu tạo bởi:
A.
p; e
B.
n; e
C.
p; e; n
D.
p; n
Câu 14. Nguyên tố có Z = 12 có số e ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2