Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ký sinh trùng, sán lá gan nhỏ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 18 trang )

8 #3 "& $
: ' 9! /!    
++  7
 "$2 8 
++  7
*C% (+%
 A #&6!/- <%  & %1F!
  /% D  J -;+ G  /+ 5 )+% +D  9*
4% )!:+ !0% .3!&%3& $'+ !
!<* $
  & 1H *?% *)0% * ; !H! A " &4%  *)!<+
%1F! $8 <% %3-
 !<* $ <% ' /% D G  *>%   J -;+ G
,I% 2B% 7% 8 E !% =% $
.@% $3 !:% )+%  K 0% =%
.@%  +4%  i
Giíi thiÖu h×nh thÓ
+ !(; !* = ++  7
c¸c lo¹i slgn g©y bÖnh
 


 
 
 
4 !1 , ++  /
 
 )- )1  8
" >  8 #* 4 != &$ 2 < 3 
Sán tr ởng thành kí sinh ở đ ờng
dẫn mật trong ga n , đẻ trứng, trứng


theo ống dẫn mật vào ruột, theo
phân ra ngoài.
Sau khi rơi vào n ớc, trứng phát
triển thà nh ấu trùng lông vào ốc
ấu trùng đuôi vào cá nang ấu
trùng (qua 2 vật chủ phụ).
%- )1 8
Vßng ®êi sinh häc cña s¸n l¸ gan nhá 

Ng ời hoặc các vật chủ chính khác (chó,
mèo)ăncácónangấutrùngcònsống;khi
đến tá tràng, ấu trùng thoát nang.
Sau 15 giờ ấu trùng đi ng ợc lên đ ờng dẫn
mật, hoặc đ ờng dẫn tụy; sau 1 tháng phát triển
thành sán truởng thành và kí sinh ở đó.
Trong cơ thể ng ời sán sống đ ợc: 15 - 25
năm.
%- )1 8
Tại nơi kí sinh ở ống mật, ống tụy, sán lá gây
phản ứng viêm, tăng sinh tổ chức liên kết và có
thể dẫn đến xơ chai. Thành ống mật, ống tụy
dày lên, có thể gây tắc hoặc gây ung th .
Tr ờng hợp nhiễm ít sán: bệnh tiến triển
thầm lặng, ít hoặc không có biểu hiện lâm sàng.
Tr ờng hợp nhiễm nhiều sán (khoảng 100
sán trở lên): triệu chứng lâm sàng rõ.
!6 $ 8
Biểu hiện LS đa dạng, vớitriệuchứngkhông
đặc tr ng: ng ời mệt mỏi, kém ăn, đau vùng
rốn, vùng hạ s ờn phải, đi lỏng, táo xen kẽ, có

thể có biểu hiện dị ứng, nổ i mề đay, lên cơn
hen bạch cầu ái toan tăng cao: 15 - 25%.
Triệu chứng th ờng gặp: viêm túi mật, viêm
đ ờng dẫn mật mạn tính: vàng da, chảy máu
cam, đau vùng gan, đầy bụng, đi lỏng, gan
sngto
!6 $ 8
Nếu sán kí sinh ở đ ờng dẫn tụy, có biểu
hiện viêm tụy cấp hoặc mạn
Nếu sán lá kí sinh ở cả đ ờng mật và
đ ờng tụy biểu hiện bệnh phức tạp đa dạng,
có thể xơ gan, suy mòn, cổ tr ớng
Bệnh nhân thuờng không chết vì sán lá
gan nhỏ, mà chết vì nhiễm trùng, do sức đề
kháng cơ thể giảm sút.
!6 $ 8
3.1. Lâm sàng:
Tuy có nhiều biểu hiện lâm sàng
khárõnh ngkhôngđặchiệu.
3.2. Kí sinh trùng học:
Đây l à chẩn đoán có tính chất
quyết định, xét nghiệm phân hoặc
dịch tá tràng, dịch mật tìm trứng.
. )+
3.3. Miễn dịch học:
Các phản ứng ứng miễn dịch với kháng
nguyên của SLGN nh miễn dịch huỳnh
quang, ELISA có tính đặc hiệu cao.
3.4. Dịch tễ học:
Xác định các yếu tố dịch tễ học có vai trò

rất quan trọng, nh ở vùng dịch tễ sán lá
gan nhỏ l u hành, có thói quen ăn gỏi cá.
. )+
+ Cloroquin diphosphate: thuốc tr ớc đây dùng.
+ Hexachloroparaxylol (cloxyl): uống 50 mg/kg/
ngày, uống cách ngày, điều trị 5 - 12 ngày.
+ Bithionol: liều 30 - 50 mg/kg thể trọng 1 ngày,
uống cách nhật 2 - 3 tuần.
+ Praziquantel: liều 75mg/ kg thể trọng/ chia ba
lần trong ngày uống 1 - 2 ngày.
)0" !5
Các tỉnh miền Bắc có loài Các tỉnh
miền Nam có loài
5.1. Nguồn bệnh:ng ời, chó, mèo.
5.2. Mầm bệnh: nang ấu trùng SLGN ở vật chủ phụ
2.
5.3. Đ ờng lây: đ ờng tiêu hoá.
5.4. Phòng bệnh: không ăn ch a nấu chín kĩ. Điều trị
triệt để cho ng ời bệnh, quản lí nguồn phân,
không nuôi cá bằng phân ng ời.
5 !2 8 #* 6 9

×