Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

thiết kế hệ thống điều khiển thiết bị điện từ xa, chương 4 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.09 KB, 10 trang )

Chương 4: các hợp kim cứng và
ph
ạm vi sử dụng
Hợp kim cứng được chế tạo bằng cách trộn một (hoặc
nhiều) loại bột carbit với bột Koban, sau đó đem nung nóng
và ép lại thành những mảnh tiêu chuẩn (gọi là thiêu kết). Các
loại và hàm lượng carbit quyết định tính năng cắt gọt của
hợp kim cứng; bột Koban chủ yếu có tác dụng dính kết,
đồng thời có tác dụng làm tăng độ dẻo của hợp kim cứng.
Cho đến nay, trong ng
ành chế tạo máy thường dùng ba
lo
ại hợp kim cứng sau:
Hợp kim cứng 1 carbit gồm có bột carbit Wolfram và
b
ột dính kết Koban.
Ký hiệu công thức (theo Liên Xô): BC + K = BK
Hợp kim cứng 2 carbit gồm có bột carbit Wolfram, bột
carbit Titan trộn với bột dính kết Koban để thiêu kết.
Ký hiệu công thức: (BC + TiC) + = TK
Hợp kim cứng 3 carbit được tạo bằng cách trộn carbit
Wolfram, bột carbit Titan và bột carbit Tantan với bột
Koban đem thiêu kết.
Ký hiệu công thức: (BC + TiC + TaC) + K = TTK
Hợp kim cứng là loại vật liệu chế tạo dao được sử dụng
rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay. Vì chúng có nhiều ưu
điểm cơ bản m
à ba loại vật liệu trước nó không thể có.
Những ưu điểm là:
1. Độ cứng cao (62 - 65 HRC hoặc cao hơn) và độ cứng
đó không giảm mấy trong điều kiện cắt cao tốc.


2. Khả năng chịu bền cao, do đó tuổi bền cao.
Tuy vậy HKC cũng có nhược điểm lớn là dòn, khả năng
chịu uốn và chịu va đập kém.
Trong thực tế thường sử dụng các hợp kim cứng như ở
bảng 2.2. Trong đó nhóm BK có độ dẻo tốt hơn thường dùng
để gia công gang, nhóm TK thường dùng trong gia công
thép.
Các lo
ại hợp kim cứng đều đã được tiêu chuẩn hoá và
cho trong các s
ổ tay cắt gọt.
Bảng 2.2. Các loại hợp kim cứng thường dùng
Thành phần cấu tạo
(%)
Đ

bề
n
kg
/m
m
2
N
h
ó
m

hi
ệu
(Theo

tiêu
chu
ẩn
FOCT
)
W
C
T
i
C
T
A
C
K
Đ

c

n
g
H
R
A
K
g
/
m
m
2


u

n
B
K
BK2
9
8
- - 2
9
0
1
0
0
-
BK3
M
9
7
- - 3
9
1
1
1
0
-
BK4
9
- - 4
8

9
1
3
-
6 ,
5
0
BK46
9
5
- - 4
8
8
1
3
5
-
BK6
9
4
- - 6
8
8
,
5
1
4
0
5
0

0
BK6
M
9
3
- - 6
9
0
1
3
0
-
BK8
9
2
- - 8
8
7
,
5
1
4
0
3
3
0
BK8b
9
2
- - 8

8
6
,
5
1
5
5
-
T
K
T5K1
0
8
5
5 -
1
0
8
8
,
5
1
3
0
-
T14K
6
7
8
1

4
- 8
8
9
,
5
1
1
5
4
0
0
T15K
6*
7
9
1
5
- 6
9
0
1
1
0
4
0
0
T15K 8
5 -
1 8 1

-
125 3 2 7 5
0
T30K
4
6
6
3
0
- 4
9
2
9
0
-
T
T
K
TT17
K12
8
1
4 3
1
2
8
7
,
0
1

5
5
-
TT7K
15
7
8
4 3
1
2
- - -
Bảng 2.3. Hướng dẫn sử dụng hợp kim cứng
Mác hợp
kim cứng
theo các
tiêu chu
ẩn
Phạm vi ứng dụng
M
à
u
s

c
I
S
O
F
O
C

T
U
S
A
Qu
i
lu

t
tha
y
đổi
tín
h
ch
ất

kh


ng
Vật
liệu
gia
công
Tính ch
ất
gia công
P
O

1
T
6
D
K
6
K
1
6
5
Thép,
Thép
đúc
Gia công
t
ịnh với
tốc độ
cắt lớn
và diện
tích tiết
diện lớp
cắt nhỏ
P
1
0
Thép,
Thép
đúc
Tiện,
phay với

v lớn, q
trung
bình
P
2
0
T
1
4
K
6
K
2
1
Thép,
Thép
đúc
Gia công
v
ới v
trung
bình, q
trung
bình
P
3
0
Thép,
Thép
đúc

Gia công
v
ới v
nhỏ, q
nhỏ, g có
thể lớn
X
a
n
h
đ

m
P
4
0
T
5
K
1
0
K
2
5
Thép,
Thép
đúc
Gia công
v
ới v

nhỏ, q
lớn, g có
thể lớn
P
5
0
Thép,
Thép
đúc
có B
nh
ỏ,
trung
bình
Gia công
v
ới v
nhỏ, q
lớn,  có
th
ể lớn
Độ dẻo, lượng chạy dao s
Tính chịu mòn, tốc độ cắt v
Mác hợp
kim cứng
theo các
tiêu chu
ẩn
Phạm vi ứng dụng
M

à
u
s

c
I
S
O
F
O
C
T
U
S
A
Qu
i
lu

t
tha
y
đổi
tín
h
ch
ất

kh



ng
V
ật liệu
gia công
Tính
ch
ất
gia
công
K
0
1
B
K
2
K
1
1
Thép tôi
gang
xám có
độ cứng
cao.
H
ợp
kim
nhôm.
V
ật liệu

dẻo chịu
mòn cao
Ti
ện,
tiện
tinh,
khoan
tinh,
phay
tinh
K
1
0
Thép
tôi, thép
đúc,
Gang
xanh,
H
ợp
kim
nhôm có
nhi
ều
silic
Ti
ện
tinh,
bán
tinh,

khoan,
doa,
chu
ốt.
Đ

K
2
0
B
K
5
5
K
8
Gang
xám có
HB <
220,
Đồng,
nhôm.
V
ật liệu
cứng có

B
cao
Ti
ện
phay,

bào,
doa,
chu
ốt
K
3
0
Thép có

B
nhỏ.
Gang
xám có
HB nh

Tiện
phay,
bào, x

K
4
0
B
K
8
6
K
1
Kim
lo

ại màu
Ti
ện
phay,
bào, x

Độ dẻo, lượng chạy dao s
Tính chịu mòn, tốc độ cắt v
Mác hợp
kim cứng
theo các
tiêu chu
ẩn
Phạm vi ứng dụng
M
à
u
s

c
I
S
O
F
O
C
T
U
S
A

Qu
i
lu

t
tha
y
đổi
tín
h
ch
ất

kh


ng
V
ật liệu
gia công
Tính
ch
ất
gia
công
M
1
0
T
1

5
K
6
T
K
4
H
Thép,
thép
mangan
thép
đúc,
gang
xám
Ti
ện
với v
lớn và
trung
bình, q
nh
ỏ và
trung
bình
M
2
0
Thép,
thép
đúc,

thép
Austenit
Thép
mangan,
gang
xám
Ti
ện
phay
v
ới v
trung
bình, q
trung
bình
V
à
n
g
M
3
0
B
K
6
K
6
Thép,
thép
Austenit

. H
ợp
kim
ch
ịu
nhiệt
gang
xám
Ti
ện
phay
v
ới v
trung
bình, q
trung
bình
M
4
0
Thép t

động.
Thép có
B nhỏ.
Kim
lo
ại và
h
ợp kim

màu
Ti
ện,
tiện tự
động
Ghi chú: v là vận tốc cắt (m/ph)
q là diện tích tiết diện lớp cắt (q = s.t = a.b mm
2
)
Để tiện việc lựa chọn sử dụng loại vật liệu phổ biến này
ta có th
ể tham khảo bảng 2.3.

×