Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

thiết kế hệ thống điện cho xí nghiệp, chương 4 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.07 KB, 13 trang )

Chương 4: Xác đònh phụ tải tính toán cho
nhà máy nhựa Tiên Tấn
2.6.3.1 Xác đònh phụ tải động lực:
Ở đây ta sẽ xác đònh PTTT của nhà máy theo phương pháp số
thiết bò hiệu quả. Vì phương pháp này cho kết quả chính xác hơn
các phương pháp khác, và phù hợp với điều kiện thực tế có thể.
Đầu tiên ta sẽ tính toán PTTT với nhóm 1A (ĐL1A):
+ Tính số thiết bò hiệu quả theo công thức (2.6):
n
hq
=
2
*
10
8
*
5
.
7
5
*
4
2
*
3
)2*108*5.75*42*3(
2222
2





= 15


n
i
dmi
P
1
= 3*2+4*5+7.5*8+10*2 = 106 (kW)
+ Tính K
sd
của nhóm theo công thức(2.3)
K
sd
=
106
)432*4(*65.0)103*5.742*5.710(*6.0







=
0.61
+Từ n
hq
=15 và K

sd
= 0.61, tra bảng 2, TL[3], ta tìm được
K
max
= 1.19
+ Tính hệ số công suất trung bình của nhóm thiết bò theo
công thức(2.12)
Cos
tb
=
106
)105.745.744*5.75.745.745.7410(*7.0)2*3(*65.0


0.7
 tg
tb
=1.02
+ Tính P
tb
và Q
tb
theo công thức (2.17)
P
tb
= 0.61*106=64.66 kW
Q
tb
= 64.66*1.02 = 65.97 kVAr ( Do n
hq

>10)
+ Tính P
tt
và Q
tt
theo công thức (2.16):
P
tt
= K
max
* P
tb
=1.16* 64.66 = 76.95 kW
Q
tt
=Q
tb
= 65.97 kVAr ( do n
hq
>10)
+ Tính S
tt
của nhóm theo công thức (2.18)
S
tt
=
22
tttt
QP  =
22

97.6595.76  = 101.36 kVA
+ Tính I
tt
của nhóm theo công thức (2.20):
I
tt
=
dm
tt
U
S
*3
=
38.0*3
36.101
= 154 A
+ Tính I
đn
của nhóm theo công thức (2.21):
Với I
đmmax
của thiết bò có dòng mở máy lớn nhất trong
nhóm là 21.7A
K
sdmax
= 0.7
 I
đn
= 5*21.7+154-0.7*21.7 = 249.48 A
Nhận xét: Sau khi tính toán PTTT của nhóm ĐL1A ta

thấy:P
tt
=76.95 < P
đmi
=106kW, Q
tt
= 64.66 < Q
đmi
=P
đmi
*tg =108 kVAr. Như vậy việc xác đònh PTTT sẽ giúp cho
việc lựa chọn các phần tử trong hệ thống cung cấp điện như dây
dẫn, thiết bò đóng cắt, MBA,… hợp lý và kinh tế hơn.
Tiến hành tính toán tương tự cho các nhóm động lực khác, ta
thu được kết quả cho ở các bảng 2.2 2.4
Chương2 Xác đònh phụ tải tính toán GVHD: Cô Nguyễn Thò Quang
Luận văn tốt nghiệp Trang7 SVTH: Tạ Minh
Hiển
Bảøng 2.2 Bảng phụ tải tính toán xưởng A
Phụ tải tính toánC.suất
đặt
P
đm
(kW)
Công suất
trung bình
STT
nhán
h
Tên nhóm

vàtên
thiết bò
điện

hiệ
u
S
L
Mộ
t
t.bò
Tấtc

t. bò
I
đm
một
thiết
bò (A)
U
đ
m
(V)
costg

K
sd
P
tb
(kW

)
Q
tb
(kVA
r)
Sốthi
ết bò
hiệu
quả
n
hq
Hệs

cực
đại
K
ma
x
P
tt
(kW
)
Q
tt
(kVA
r)
S
tt
(kV
A)

I
tt
(A)
Dòn
g
đỉnh
nhọ
n
I
đn
(
A)
(1) (2) (3)
(4
)
(5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19)
Nhóm 1 (ĐL1A).
1
Máy làm
sạch 12 1 10 10 21.7
38
0
0.7/1.0
2 0.6
108.
5
Máy thổi 8 1 4 4 8.68
38
0
0.7/1.0

2 0.65
2
Motor 6 1 7.5 7.5 16.28
38
0
0.7/1.0
0.6
90.1
Chương2 Xác đònh phụ tải tính toán GVHD: Cô Nguyễn Thò Quang
Luận văn tốt nghiệp Trang8 SVTH: Tạ Minh
Hiển
2
Máy thổi 8 1 4 4 8.68
38
0
0.7/1.0
2 0.65
3
Motor 6 1 7.5 7.5 16.28
38
0
0.7/1.0
2
0.6
90.1
Máy nén
khí
7 1 4 4 8.68
38
0

0.7/1.0
2
0.6
4
Máy thổi 9 1 3 3 7.01
38
0
0.65/1.
17
0.65
50.4
5 Motor 6 2 7.5 15 16.28
38
0
0.7/1.0
2 0.6 97.8
6 Motor 6 2 7.5 15 16.28
38
0
0.7/1.0
2
0.6 97.8
Máy thổi 9 1 3 3 7.01
38
0
0.65/1.
17 0.65
Máy thổi 8 1 4 4 8.68
38
0

0.7/1.0
2
0.65
7
Motor 6 1 7.5 7.5 16.28
38
0
0.7/1.0
2
0.6
97.1
Chương2 Xác đònh phụ tải tính toán GVHD: Cô Nguyễn Thò Quang
Luận văn tốt nghiệp Trang9 SVTH: Tạ Minh
Hiển
Máy thổi 8 1 4 4 8.68
38
0
0.7/1.0
2
0.65
8
Motor 6 1 7.5 7.5 16.28
38
0
0.7/1.0
2
0.6
90.1
9
Máy làm

sạch 12 1 10 10 21.7
38
0
0.7/1.0
2 0.6
108.
5
Tổng nhóm: 17 106
0.7/1.02

0.61
64.6
6
65.97 15.02 1.19
76.9
5
65.97 101.4
154.
0
249.
5
Nhóm 2 (ĐL2A),
(1) (2) (3)
(4
)
(5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19)
1 Quạt hút 1 1 9 9 17.09
38
0
0.8/0.7

5
0.6 85.8
2 Quạt hút 1 1 9 9 17.09
38
0
0.8/0.7
5 0.6 85.5
Máy hấp 2 1 5 5 8.44
38
0
0.9/0.4
8 0.6
3
Motor 6 1 7.5 7.5 16.28
38
0
0.7/1.0
2
0.6
89.8
Chương2 Xác đònh phụ tải tính toán GVHD: Cô Nguyễn Thò Quang
Luận văn tốt nghiệp Trang10 SVTH: Tạ
Minh Hiển
4 Máy hấp 2 2 5 10 8.44
38
0
0.9/0.4
8
0.6 50.6
5 Máy ép 3 1 37 37 66.14

38
0
0.850.6
2
0.7
330.
7
6 Máy sấy 4 1 10 10 17.87
38
0
0.85/0.
62 0.7 89.4
7 Máy sấy 5 1 15 15 25.32
38
0
0.9/0.4
8
0.7
126.
6
Tổng nhóm: 9
102.
5
0.84/0.6
5
0.66
67.6
5
43.7 5.29 1.31
88.6

2
48.07 100.8
153.
2
437.
6
Nhóm 3 (ĐL3A).
Quạt hút 1 1 9 9 17.09
38
0
0.8/0.7
5 0.6 93.9
1
Máy hấp 2 1 5 5 8.44
38
0
0.9/0.4
8 0.6 89.4
2 Máy sấy 4 1 10 10 17.87
38
0
0.85/0.
62
0.7 89.4
3 Máy sấy 4 1 10 10 17.87
38
0
0.85/0.
62
0.7 89.4

Chương2 Xác đònh phụ tải tính toán GVHD: Cô Nguyễn Thò Quang
Luận văn tốt nghiệp Trang11 SVTH: Tạ
Minh Hiển
4 Máy sấy 4 1 10 10 17.87
38
0
0.85/0.
62
0.7
337.
7
5 Máy ép 11 1 40 40 67.53
38
0
0.9/0.4
8
0.7 16.9
5 Máy hấp 2 2 5 10 8.44
38
0
0.9/0.4
8 0.6 50.6
7 Quạt hút 1 1 9 9 17.09
38
0
0.8/0.7
5
0.6 85.5
Tổng nhóm: 9 103
0.87/0.5

7
0.67
69.0
1
39.11 4.96 1.31 90.4 43.02 100.1
152.
1
442.
5
Chương2 Xác đònh phụ tải tính toán GVHD: Cô Nguyễn
Thò Quang
Luận văn tốt nghiệp Trang12

SVTH: Tạ Minh Hiển
Nhóm
4 (ĐL4A).
(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)
Quạt hút
1 1 9 9 17.09 380
0.8/0.75
0.6
Quạt hút
1 1 9 9 17.09 380 0.8/0.75 0.6
Máy
hấp
2 2 5 10 8.44 380 0.9/0.48 0.6
Máy xay
10 1 33 33 62.67 380 0.8/0.75 0.5
Motor
6 1 7.5 7.5 16.28 380 0.7/1.02 0.6

Máy sấy
4 1 10 10 17.87 380
0.85/0.6
2 0.7
Máy sấ
y 4 1 10 10 17.87 380
0.85/0.6
2
0.7
Máy sấy
5 1 15 15 25.32 380 0.9/0.48 0.7
Tổng nhóm:
9
103.
5
0.83/0.6
7
0.6 62.1 41.73 6.01 1.37 85.08 45.90 96.7
146.
9
Chương2 Xác đònh phụ tải tính toán GVHD: Cô Nguyễn
Thò Quang
Luận văn tốt nghiệp Trang13

SVTH: Tạ Minh Hiển
øng 2.3 Bảng phụ ta
ûi tính toán xưởng B
Phụ tải tính toán
Công
suất đặt

P
đm
(kW)
Công suất
trung bình
Tên nhóm
vàtên
thiết bò
điện
KHSL
Một
thiết

Tất
cả
thiết

I
đm
(A)
U
đm
(V)
cos K
sd
P
tb
(kW)
Q
tb

(kVAr)
Sốthiết

hiệu
quả
n
hq
Hệ
số
cực
đại
K
max
P
tt
(kW)
Q
tt
(kVAr)
S
tt
(kVA)
(3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
(17)
Nhóm 1 (ĐL1B).
Máy làm sạch
10 1 10 10 21.70380 0.7/1.02 0.60
Máy thổi
7 1 4 4 8.10 3800.75/0.880.65
Máy thổi

8 2 3 6 7.01 3800.65/1.170.65
5 2 7.5 15 16.28380 0.7/1.02 0.60
4 1 10 10 17.873800.85/0.620.70
4 1 10 10 17.873800.85/0.620.70
5 2 7.5 15 16.28380 0.7/1.02 0.60
Máy thổi
7 1 4 4 8.10 3800.75/0.880.65
Máy thổi
8 1 3 3 7.01 3800.65/1.170.65
5 1 7.5 7.5 16.28380 0.7/1.02 0.60
4 1 10 10 17.873800.85/0.620.70
Máy làm sạch
10 1 10 10 21.703800.70/1.020.60
Chương2 Xác đònh phụ tải tính toán GVHD: Cô Nguyễn
Thò Quang
Luận văn tốt nghiệp Trang14

SVTH: Tạ Minh Hiển
15 104.5 0.74/0.91 0.6466.55 60.02 13.00 1.19 79.19 60.02
99.37
Nhóm 2 (ĐL2B).
Máy làm sạch
10 1 10 10 21.70380 0.7/1.02 0.60
Máy thổi
8 2 3 6 7.01 3800.65/1.170.65
5 1 7.5 7.5 16.28380 0.7/1.02 0.60
Máy thổi
7 2 4 8 8.10 3800.75/0.880.65
5 1 7.5 7.5 16.28380 0.7/1.02 0.60
4 1 10 10 17.873800.85/0.620.70

5 2 7.5 15 16.28380 0.7/1.02 0.60
4 1 10 10 17.873800.85/0.620.70
4 1 10 10 17.873800.85/0.620.70
5 1 7.5 7.5 16.28380 0.7/1.02 0.60
Máy nén khí
6 1 5 5 10.85380 0.7/1.02 0.60
Máy thổi
7 2 4 8 8.10 3800.75/0.880.65
16 104.5 0.75/0.88 0.6466.80 59.30 13.85 1.17 78.16 59.30
98.11
Nhóm 3 (ĐL3B).
1 1 9 9 19.53380 0.7/1.02 0.60
1 1 9 9 19.53380 0.7/1.02 0.60
2 2 7.5 15 12.66380 0.9/0.48 0.60
9 1 37 37 70.27380 0.8/0.75 0.50
2 2 7.5 15 12.66380 0.9/0.48 0.60
1 1 9 9 19.53380 0.7/1.02 0.60
1 1 9 9 19.53380 0.7/1.02 0.60
9 103 0.79/0.78 0.5658.10 44.46 5.53 1.45 84.25 48.90
97.41
).
Chương2 Xác đònh phụ tải tính toán GVHD: Cô Nguyễn
Thò Quang
Luận văn tốt nghiệp Trang15

SVTH: Tạ Minh Hiển
1 1 9 9 19.53380 0.7/1.02 0.60
2 2 7.5 15 12.66380 0.9/0.48 0.60
3 1 45 45 80.443800.85/0.620.70
2 2 7.5 15 12.66380 0.9/0.48 0.60

1 1 9 9 19.53380 0.7/1.02 0.60
1 1 9 9 19.53380 0.7/1.02 0.60
8 102 0.83/0.67 0.6465.70 45.01 4.17 1.36 89.35 49.51
102.15
Nhóm 5 (ĐL5B).
3 1 45 45 80.443800.85/0.620.70
2 2 7.5 15 12.663800.90/0.480.60
1 1 9 9 19.53380 0.7/1.02 0.60
2 1 7.5 7.5 12.66380 0.9/0.48 0.60
1 1 9 9 19.53380 0.7/1.02 0.60
2 1 7.5 7.5 12.66380 0.90/0.480.60
1 1 9 9 19.533800.70/1.020.60
8 102 0.83/0.67 0.6465.70 45.01 4.17 1.36 89.35 49.51
102.15
Bảøng 2.4 Bảng phụ tải tính toán xưởng C
Tên nhóm
Kí SL Công suất I
đm
U
đm
cos K
sd
Công suất Số Hệ
Phụ tải tính toán
Chương2 Xác đònh phụ tải tính toán GVHD: Cô Nguyễn
Thò Quang
Luận văn tốt nghiệp Trang16

SVTH: Tạ Minh Hiển
đặt

P
đm
(kW)
trung bình
vàtên
thiết bò
điện
hiệu
Một
thiết

Tất
cả
thiết

một
thiết

(A)
(V)
P
tb
(kW)
Q
tb
(kVAr)
thiết

hiệu
quả

n
hq
số
cực
đại
K
max
P
tt
(kW)
Q
tt
(kVAr)
(kVA)
(3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
(17)
Nhóm 1 (ĐL1C).
Quạt lò rèn
2 1 1.5 1.5 10.49 220 0.65/1.17 0.2
1 2 2.2 4.4 15.38 220 0.65/1.170.15
thử nghiệm
4 1 7.5 7.5 16.28 380 0.7/1.02 0.25
Máy mài đá
5 1 3 3 7.01 380 0.65/1.170.15
3 1 5.5 5.5 11.94 380 0.7/1.02 0.3
Máy mài thô
7 2 2.2 4.4 5.14 380 0.65/1.17 0.2
Máy mài tròn
10 1 5.5 5.5 11.94 380 0.7/1.02 0.2
8 1 7.5 7.5 16.28 380 0.7/1.02 0.25

Khoan đứng
11 1 5.5 5.5 11.94 380 0.7/1.02 0.2
Máy mài tròn
10 1 5.5 5.5 11.94 380 0.7/1.02 0.2
Khoan đứng
11 1 5.5 5.5 11.94 380 0.7/1.02 0.2
Máy mài đá
5 1 3 3 7.01 380 0.65/1.170.15
8 1 7.5 7.5 16.28 380 0.7/1.02 0.25
(3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
(17)
Khoan bàn
9 3 0.75 2.25 5.24 220 0.65/1.170.25
Máy mài đá
5 1 3 3 7.01 380 0.65/1.170.15
6 2 3.7 7.4 7.03 380 0.8/0.75 0.2
Quạt lò rèn
2 1 1.5 1.5 10.49 220 0.65/1.17 0.2
Chương2 Xác đònh phụ tải tính toán GVHD: Cô Nguyễn
Thò Quang
Luận văn tốt nghiệp Trang17

SVTH: Tạ Minh Hiển
1 2 2.2 4.4 15.38 220 0.65/1.170.15
24 84.85 0.69/1.05 0.21 17.82 18.69 17.58 1.56 27.8 18.69
33.5
Nhóm 2 (ĐL2C).
13 1 15 15 35.06 380 0.65/1.17 0.3
13 1 15 15 35.06 380 0.65/1.17 0.3
14 3 3 9 7.01 380 0.65/1.170.25

15 2 1.5 3 8.52 220 0.8/0.75 0.25
Lò luyện khuôn
16 2 4 8 9.35 380 0.65/1.17 0.2
Quạt lò đúc
17 3 1.5 4.5 6.06 220 0.65/1.17 0.2
12 1 14 14 30.39 380 0.7/1.02 0.3
15 1 1.5 1.5 8.52 220 0.8/0.75 0.25
Quạt lò đúc
17 1 1.5 1.5 10.49 220 0.65/1.17 0.2
15 71.5 0.67/1.11 0.27 19.31 21.4 7.09 1.88 36.3 23.54
43.26

×