Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI, chương 4 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.41 KB, 7 trang )

Chương 4:
Xác định thông số bộ
truyền
Modun m= (0.01

0.02)a
w
= 1.98

3.96. Theo bảng 6.8 [1 tr 99] ta
chọn m = 3.
Số răng bánh răng nhỏ :
CT 6.19 [1 tr 99] :z
1
= 2a
w
/[m(u+1)]= 2x195/[3x(3.47+
1)]=29.6
Ch
ọn z
1
= 29 suy ra z
2
= uz
1
= 3.47x29 = 100.63.Chọn z
2
= 100
T
ổng số răng z
t


=z
1
+z
2
= 29+100= 129
Ta tính l
ại khoảng cách trục :a
w
= mz
t
/ 2 = 3x129/2=193.5.
V
ậy tỉ số truyền thực u = z
2
/z
1
=100/29 =3.45.
Ch
ọn a
w
= 195 theo tiêu chuẩn nên cần có hệ số dịch chỉnh.
5. tìm hệ số dịch chỉnh:
Tính hệ số dịch tâm y và hệ số k
y
:
Theo công th
ức 6.22 [ 1 tr 100] :y = a
w
/ m – 0.5(z
1

+z
2
)= 195/3 –
0.5(29+100) = 0.5.
CT 6.23 :k
y
= 1000y/z
t
= 1000x0.5 / 129=3.876.
Tra b
ảng 6.10a [1 tr 101] ta được k
x
= 0.115
Suy ra h
ệ số giảm đỉnh răng Δ
y
: CT 6.24 [1 tr 100]:
Δ
y
= k
x
z
t
/1000 = 0.115x 129 / 1000 = 0.0148
T
ổng hệ số dịch chỉnh x
t
= y + Δ
y
= 0.5 + 0.0148 = 0.5148 (CT

6.25)
Do đó hệ số dịch chỉnh bánh răng chủ động và bị động :CT 6.26:
x
1
= 0.5[x
t
– ( z
2
– z
1
)y/ z
t
] = 0.5[0.5148 – (100 – 29) 0.5/
129] = 0.12
x
2
= x
t
– x
1
= 0.5148 – 0.12= 0.3948

0.395 (mm)
Góc ăn khớp : CT 6.27:
Cos α
tw
= z
t
mcosα / (2a
w

) = 129x 3 cos20
0
/(2x195) = 0.9325. Suy
ra α
tw
= 21
0
10

39.98

.
6/ Các thông số hình học:
+ Môđun pháp tuyến: M
n
= 3 (mm)
+ S
ố răng: Z
1
= 29 (răng)
Z
2
= 100 (răng)
+ Góc ăn khớp:
n

=

20
+ Góc nghiêng:

0



+ Đường kính vòng chia:

)(87
1
293
cos
1
1
mm
Zm
d 







)(300
1
1003
cos
2
2
mm
Zm

d 






+ Đường kính vòng lăn
d
w1
= d
1
+[2y/(z
2
+ z
1
)]d
1
= 87 + [2x0.5 /(100+29)]87 =
87.7 mm
d
w2
= d
2
+[2y/(z
2
+ z
1
)]d
2

= 300 + [2x0.5 /(100+29)]300
= 302.33 mm
+ Đường kính vòng chân răng:
d
f1
= d
1
-(2,5-2x
1
)m = 87 - (2,5- 2x0.12) x3=
80.22 (mm)
d
f1
= d
2
-(2,5-2x
2
)m =300 - (2,5- 2x0.395)
x3=310.26(mm)
+ Đường kính vòng đỉnh răng:
)(63.933)0148.012.01(287)1(2
111
mmxmxdd
ya

)(28.3083)0148.0395.01(2300)1(2
222
mmxmxdd
ya


+ Khoảng cách trục chia a = 0.5m(z
2
- z
1
) = 0.5 x3 (100-
29) = 106.5 mm
+ Kho
ảng cách trục: a
w
= 195 mm.
+ Chi
ều rộng bánh răng: b
w
= 78 mm.
+ Đường kính cơ sở : d
b1
= d
1
cos

=87 cos 20
0
= 81.75 mm
d
b2
= d
2
cos

=300 cos 20

0
= 281.91 mm
+ Góc profin g
ốc α :theo tiêu chuẩn VN 1065-71 : α = 20
0
.
+góc profin răng α
t
= arctg (tg α/ cosβ) = arctg(tg20
0
/cos0)=
20
0
.
+góc ăn khớp α
tw
= 21
0
10

39.98

.
7Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
σ
H
= Z
M
Z
H

Z
ε
 
HwwH
udbuKT

 )/()1(2
2
11
CT 6.33 [1 tr 105.
Trong đó :
Z
M
hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp,
tra bảng 6.5 ta được Z
M
= 274.
Z
H
hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: tra bảng 6.12
với
(x
1
+ x
2
)/(z
1
+z
2
)=(0.12+0.395)/(29+100)=0.004 ta

được Z
H
= 1.7
Z
ε
:hệ kể đến sự trùng khớp của răng, vì ε
β
= b
w
sin β
/(m

)
Với b
w
chiều rộng vành răng :b
w
=
mmxa
wba
781954.0 

,
suy ra ε
β
= 0( vì β = 0
0
).
Nên Z
ε

=
3/)4(



(6.36a).
Với ε
α
=
672.1
x3xcos202
39.98”.1021sin195291.28128.30875.8163.93
cos2
sin2
0
002222
2
2
2
2
2
1
2
1








xx
m
adddd
t
twwbaba
CT 6.38a [1 tr 105].
V
ậy Z
ε
=
881.03/)672.14( 
K
H
hệ số tải trọng khi tiếp xúc: K
H
= K

K

K
Hv
Với K

hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên
chi
ều rộng răng ,tra bảng 6.7 ta có K

= 1.07
K


hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho
các đôi răng đồng thời ăn khớp, đối với răng thẳn
g
K

= 1.
Tính v
ận tốc vòng và chọn cấp chính xác tạo bánh răng:
)/(66.6
100060
7257.8714,32
100060
2
11
sm
nd
V 







Với V = 6.66 (m/s) theo bảng (6.13) ta chọn cấp chính xác để chế
tạo bánh răng là 7
K
Hv
hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn

khớp, tra bảng P2.3 phụ lục [1 tr 250] với cấp chính xác 7,v= 6.66,
răng thẳng v
à nội suy ta được 1.1565
Suy ra K
H
= 1.07x1x1.1565= 1.237
V
ậy σ
H
=
274x1.7x0.881x
)7x87.71)/(78x3.4237x(3.4762937,8x1.2
2
x

×