Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

thiết kế hệ thống điện cho xí nghiệp, chương 5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.15 KB, 9 trang )

Luận văn tốt nghiệp Trang1 SVTH: Tạ Minh
Hiển
Chương 5: Xác đònh phụ tải chiếu
sáng
Có nhiều cách để xác đònh phụ tải chiếu sáng, nhưng ở đây ta
sẽ chọn phương pháp tính toán bằng phần mềm Luxicon, vì nó đơn
giản mà kết quả tương đối chính xác. Đối với những nơi có nhiều
người ( các văn phòng, xưởng sản xuất) thì ta thiết kế chiếu sáng
bằng đèn huỳnh quang (HQ), còn những nơi ít người như các nhà
kho thi ta sẽ chiếu sáng bằng đèn Natri cao áp (NTCA)
Trong phần phụ lục ta sẽ trình bày cụ thể việc chạy chương
trình tính toán chiếu sáng bằng phần mềm Luxicon, còn ở đây chỉ
trình bày các số liệu thu được từ việc chạy phần mềm Luxicon (
Bảng 2.5 trang 28) .

Tính toán phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng A:


Xác đònh phụ tải chiếu sáng cho khu vực sản xuất xưởng
A:
- Diện tích S = 1075m
2
( phần diện tích không kể các
văn phòng, kho)
- Độ rọi yêu cầu : E= 200 lux
- Độ cao tính toán h
tt
= 4.7m
- Chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang loại 2bóng/bộ đèn.
Sau khi chạy phần mềm Luxicon, ta thu được kết quả như
sau:


- Độ rọi trung bình: E
tb
= 199 (lux)
- Số bộ đèn sử dụng N= 68 bộ ( 136 bóng)
- Công suất mỗi bóng đèn ( kể cả Ballast) :43 W
- Hệ số cos = 0.6
Luận văn tốt nghiệp Trang2 SVTH: Tạ Minh
Hiển
Từ đó ta tính được:
P
cs1
= 136*43 = 5848W = 5,85kW
Q
cs1
= P
cs1
* tg = 5.85* 1.33 = 7.8 kVAr.

Xác đònh phụ tải chiếu sáng cho văn phòng công ty:
- Diện tích S = 100m
2
- Độ rọi yêu cầu : E= 300 lux
- Độ cao tính toán htt = 3.2m
- Chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang loại 2bóng/bộ đèn.
Sau khi chạy phần mềm Luxicon, ta thu được kết quả như
sau:
- Độ rọi trung bình: E
tb
= 300.8 (lux)
- Số bộ đèn sử dụng N= 12 bộ ( 24bóng)

- Công suất mỗi bóng đèn ( kể cả Ballast) :43 W
- Hệ số cos = 0.6
Từ đó ta tính được:
P
cs2
= 24*43 = 1032W = 1.03kW
Q
cs2
= P
cs2
* tg = 1.03* 1.33 = 1.37 kVAr.


Xác đònh phụ tải chiếu sáng cho văn phòng xưởng:
- Diện tích S=25m
2
- Độ rọi yêu cầu : E= 300 lux
- Độ cao tính toán h
tt
= 3.2m
- Chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang loại 2bóng/bộ đèn.
Sau khi chạy phần mềm Luxicon, ta thu được kết quả như
sau:
- Độ rọi trung bình: E
tb
= 282.2 (lux)
Luận văn tốt nghiệp Trang3 SVTH: Tạ Minh
Hiển
- Số bộ đèn sử dụng N= 4 bộ ( 8bóng)
- Công suất mỗi bóng đèn ( kể cả Ballast) :43 W

- Hệ số cos = 0.6
Từ đó ta tính được:
P
cs3
= 8*43 = 344W = 0.34kW
Q
cs3
= P
cs3
* tg = 0.34* 1.33 =0.46 kVAr.


Xác đònh phụ tải chiếu sáng cho văn phòng kỹ thuật:
- Diện tích S=25m
2
- Độ rọi yêu cầu : E= 300 lux
- Độ cao tính toán h
tt
= 3.2m
- Chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang loại 2bóng/bộ đèn.
Sau khi chạy phần mềm Luxicon, ta thu được kết quả như
sau:
- Độ rọi trung bình: E
tb
= 282.2 (lux)
- Số bộ đèn sử dụng N= 4 bộ ( 8bóng)
- Công suất mỗi bóng đèn ( kể cả Ballast) :43 W
- Hệ số cos = 0.6
Từ đó ta tính được:
P

cs4
= 8*43 = 344W = 0.34kW
Q
cs4
= P
cs4
* tg = 0.34* 1.33 =0.46 kVAr.


Xác đònh phụ tải chiếu sáng cho nhà kho A :
- Diện tích S=650m
2
- Độ rọi yêu cầu : E= 50 lux
- Độ cao tính toán h
tt
= 4.7m
- Chiếu sáng bằng đèn Na tri cao áp loại 1bóng/bộ đèn.
Luận văn tốt nghiệp Trang4 SVTH: Tạ Minh
Hiển
Sau khi chạy phần mềm Luxicon, ta thu được kết quả như
sau:
- Độ rọi trung bình: E
tb
= 55 (lux)
- Số bộ đèn sử dụng N = 4 bộ ( 4bóng)
- Công suất mỗi bóng đèn ( kể cả Ballast) :175 W
- Hệ số cos = 0.6
Từ đó ta tính được:
P
cs4

= 4*175 = 700W = 0.7kW
Q
cs5
= P
cs5
* tg = 0.7* 1.33 =0.93 kVAr.
Ngoài ra, ta còn chiếu sáng cục bộ ở những vò trí đặc biệt cần
tăng cường độ rọi với P
cscb
= 0.5 kW; Q
cscb
= 0.67 kVAr
Từ đó ta xác đònh phụ tải chiếu sáng cho toàn bộ phân xưởng
A ( kể cả các văn phòng,nhà kho):
P
csxA
= P
cs1
+ P
cs2
+ P
cs3
+P
cs4
+P
cs5
+ P
cscb
= 5.85 +1.03+0.34+0.34+0.7+P
cscb

0.5= 8.77 kW
Q
csxA
= 7.8+1.37+0.46+0.46+0.93+0.67 = 11.7 kVAr.
Như vậy ta đã xác đònh xong phụ tải chiếu sáng của phân
xưởng A, các phân xưởng còn lại cũng được xác đònh một cách
tương tư, kết quả cho trong bảng 2.5ï


Xác đònh phụ tải động lực văn phòng:
Ngoài lượng điện năng dùng cho chiếu sáng thì trong các văn
phòng làm việc, các khu nhà hành chính còn có các tải động lực (
Máy tính, quạt, máy điều hoà,…) cho nên ta cũng cần phải xác đònh
phụ tải động lực cho các khu vực văn phòng. Tuy nhiên do không
có đầy đủ số liệu về công suất của các thiết bò, nên ở đây ta xác
đònh công suất tiêu thụ theo dòng đònh mức và hệ số K
nc.
Luận văn tốt nghiệp Trang5 SVTH: Tạ Minh
Hiển

Xác đònh phụ tải động lực của văn phòng làm việc:
P
tt
= P
đm
* K
nc
= I
đm
*U

đm
*cosφ*K
nc
(2.22)
Q
tt
= P
tt
* tgφ
K
nc
: Hệ số nhu cầu, chọn theo kinh nghiệm
hoặc tra trong các sổ tay kỹ thuật.
 Với văn phòng 25 m²:
Ta chọn I
đm
= 10A, U
đm
= 220V, cosφ=0.8.
Chọn K
nc
=0.7  P
đm
=10*10
-3
*220*0.8
=1.76 kW
 P
ttvp
=P

đm
*K
nc
= 1.76*0.7
=1.23 kWr.
 Q
ttvp
= P
ttvp
*tg = 1.23*0.75
= 0.92 kVAr.
 Với văn phòng S= 100 m²:
Ta chọn I
đm
= 30 A, U
đm
= 220V, cosφ=0.8.
Chọn K
nc
= 0.7
 P
đm
=30*10
-3
*220*0.8
=5.28 kW
 P
ttvp
=P
đm

*K
nc
= 5.28*0.7
=3.7 kWr.
 Q
ttvp
= P
ttvp
*tg = 3.7*0.75
= 2.77 kVAr.
Kết quả tính toán cho trong bảng 2.5 trang 28
Bảng2.5 Bảng phụ tải chiếu sáng và phụ tải động lực văn phòng
Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải động lực văn
phòng
Tên xưởng-
phụ tải
Diện
tích
S(m²)
Độ
rọi
Ycầu
E
(lux)
Loại
đèn
Số
đèn/
1bộ

C.S
đèn
P
đ
(W)
Số
bộ
đè
n
N
b
đ
E
tb
(lux
)
Q
thô
ng
(l
m)
HS
suy
giả
m
LLF
P
cs
(k
W)

cos

Q
cs
(k
VAr
)
I
đ
m
(A
)
P
đm
(A)
cos

K
nc
P
đl
vp
(k
W)
Q
đlv
p
(k
VAr
)

Xưởng A:
CSø xưởng A
107
5 200 HQ 2 43 68
198.
8 3200 0.75 5.85 0.6 7.80
CS cục bộ
HQ 43 0.50 0.6 0.67
Văn phòng
KT 25 300 HQ 2 43 4
282.
2 3200 0.75 0.34 0.6 0.46 10
1.76
0.
8 0.7 1.23 0.92
VPhò
ng
xưởng 25 300 HQ 2 43 4
282.
2 3200 0.75 0.34 0.6 0.46 10
1.76
0.
8 0.7 1.23 0.92
Văn phòng
c.ty 100 300 HQ 2 43 12
300.
8 3200 0.75 1.03 0.6 1.37 30
5.28
0.
8 0.7 3.70 2.77

Nhà kho A
650 50
NTC
1 175 4 55
1600
0.79 0.7 0.6 0.93
A 0
Tổâng
(CSA). 8.77 11.69 6.16
4.6
2
Xưởng B & C
CSø xưởng B
132
5 200 HQ 2 43 86
206.
4 3200 0.75 7.40 0.6 9.87
CS xưởng
C1 150 200 HQ 2 43 15
220.
1 3200 0.75 1.29 0.6 1.72
CS xưởng
C2 120 200 HQ 2 43 12
209.
8 3200 0.75 1.03 0.6 1.37
CS cục bộ
HQ 43 0.50 0.6 0.67
Văn phòng
KT 25 300 HQ 2 43 4
282.

2 3200 0.75 0.34 0.6 0.46 10 1.76
0.
8 0.7 1.23 0.92
Văn phòng
KT
25 300 HQ 2 43 4
282.
2
3200 0.75 0.34 0.6 0.46 10 1.76
0.
8
0.7
1.2
3
0.92
VPhòng
xưởng 25 300 HQ 2 43 4
282.
2 3200 0.75 0.34 0.6 0.46 10 1.76
0.
8 0.7
1.2
3 0.92
Vhòng
xưởng 25 300 HQ 2 43 4
282.
2 3200 0.75 0.34 0.6 0.46 10 1.76
0.
8 0.7
1.2

3
0.9
2
Kho C
120 50
NTC
A 1 175 1 65.4
1600
0 0.79 0.30 0.6 0.40
Haønh lang
60 50 HQ 1 43 4 50 3150 75 0.17 0.6 0.23
Toåâng (CSB
).
12.0
7 16.09
4.9
3
3.7
0

×