Chương 15: Tính ngắn mạch một pha
tại thiết bò
Ta sẽ tính ngắn mạch tại thiết bò ở nhánh đầu tiên trong nhóm
ĐL1A ( Máy làm sạch) .
-Sơ đồ thay thế:
- Tính tổng trở của các phần tử:
Thanh cái 3:
X
1TC3
= 0.15 m
X
oTC3
= 0.3 m
Dây pha 4:
Tiết diện F =10 mm
2
; r
o
= 1.83 /km; x
o
=0.08/km; L=10m.
R
1d4
= 18.3m
R
od4
= R
1d4
= 18.3 m
X
1d4
= 0.8m
CB5:
X
1CB5
=0.15 m
X
oCB5
=2X
1CB5
= 0.3 m
Dây PEN4::
Tiết diện F =10mm
2
, r
o
=1.83/km; x
o
=0.08/km;
L=10m.
R
PEN4
= 18.3mR
oPE4
X
1PEN4
= X
0PE4
= 0.8 m
Từ đó ta tính được:
R
14
= R
o3
m
X
14
= 43.83 m
X
04
= 75.91 m
Tính dòng ngắn mạch theo công thức (5.8)
I
(1)
N4
=
22
)91.7583.43*2()96.71*3(
400*3*9.0
=2.3 kA
Với các nhánh khác ta cũng tính toán một cách hoàn toàn
tương tự, và thu được kết quả như ở các bảng 5.1; 5.2
Bảng 5.1 Bảng tính toán ngắn mạch
Ngắn mạch ba
pha I
(3)
N
Ngắn mạch một pha
I
N
(1)
STT
nhó
m
Tên
nhó
m
R
th
(m
)
X
th
(m
)
I
(3)
N
(kA
)
R
1th
=
R
oth
(m)
X
1th
(m
)
X
0th
(m
)
I
(1)
N
(kA
)
(1) (2) (10) (11) (12) (14) (15) (16) (17)
Ngắn mạch ại thanh cái các tủ động lực N
3
Xưởng A
1
ĐL1
A
16.3
5
22.0
9
8.40 35.36
41.6
3
71.5
1
3.3
2
2
ĐL2
A
9.00
18.2
5
11.3
5 20.67
33.9
5
56.1
5
4.5
0
3
ĐL3
A
5.79
16.5
7
13.1
6 14.25
30.5
9
49.4
3
5.2
6
4
ĐL4
A
10.8
4
19.2
1
10.4
7
24.34
35.8
7
59.9
9
4.1
4
5
ĐL5
A
86.8
3
21.9
3 2.58
176.3
2
41.3
1
70.8
7
1.1
3
Xưởng B và C
1
ĐL1
B
15.1
1
23.0
5 8.38 31.69
41.9
0
72.0
5
3.4
2
2
ĐL2
B
11.8
9
20.9
7 9.58 25.24
37.7
4
63.7
3
3.9
3
3
ĐL3
B
8.54
18.8
1
11.1
8 18.54
33.4
2
55.0
9
4.6
5
4
ĐL4
B
6.18
17.2
9
12.5
8
13.83
30.3
8
49.0
1
5.3
1
5
ĐL5
B
7.42
18.0
9
11.8
1 16.31
31.9
8
52.2
1
4.9
5
6
ĐL6
B
73.5
7
21.0
5 3.02
148.6
1
37.9
0
64.0
5
1.3
3
7
ĐL1
C
48.9
2
21.1
3
4.33 99.30
38.0
6
64.3
7
1.8
9
8
ĐL2
C
28.6
8
19.9
3 6.61 58.81
35.6
6
59.5
7
2.8
4
Ngắn mạch tại thanh cái các tủ PP phân xưởng N
2
1 PP1 5.18
16.2
5
13.5
4 13.02
29.6
5
47.8
5
5.4
7
2 PP2 4.57
15.8
0
14.0
4 10.61
28.0
0
44.5
5
5.9
1
Ngắn mạch tại thanh cái các tủ phân phối chính N
1
1 PPC 3.48
13.7
0
16.3
4 6.22
19.8
5
28.2
5
8.8
5
Bảng5.2Tính toán mạch cuối đường dây
Tính ngắn mạch I
N
(3)
Tính ngắn mạch I
N
(1)
Stt
nhán
h
Tên
thiết bò
S
L
R
th
(m
)
X
th
(m
)
I
(3)
N
(kA
)
I
(3)
Nm
m
(kA)
R
1th
=R
0th
(m)
X
1th
(m
)
X
0th
(m
)
I
(1)
N
(k
A)
(1) (2)
(3
)
(5) (6) (7) (8) (9)
(10
)
(11
)
(12
)
XƯỞNG A
Nhóm 1 (ĐL1A).
1
Máy làm
sạch
1
34.6
5
22.8
9
5.5
6
5.6
6
71.96
43.
8
75.
9
2.3
0
Máy thổi 1
2
Motor 1
67.5
9
24.3
3.2
1
3.2
9
137.8
4
46.
7
81.
7
1.3
9
Máy thổi 1
3
Motor 1
60.2
7
24
3.5
6
3.6
3
123.2
0
46.
1
80.
4
1.5
3
Máy nén
khí
1
4
Máy thổi 1
120.
1
22.1
1.8
9
1.9
3
242.8
4
42.
2
72.
7
0.8
4
5 Motor 2
39.3
5
23.7
5.0
3
5.1
0
81.36
45.
4
79.
1
2.1
0
6 Motor 2
37.0
5
23.5
5.2
6
5.3
4
76.76
45.
1
78.
5
2.1
8
Máy thổi 1
Máy thổi 1
7
Motor 1
43.9
5
24
4.6
1
4.6
8
90.56
46.
1
80.
4
1.9
4
Máy thổi 1
8
Motor 1
67.5
9
24.3
3.2
1
3.2
9
137.8
4
46.
7
81.
7
1.3
9
9
Máy làm
sạch
1
47.1
5
22.1
4.4
4
4.5
3
96.96
42.
2
72.
7
1.8
9
Tổng nhóm
16.3
5
22.0
9
8.4
0
8.4
9
35.36
41.6
3
71.5
1
3.3
2
Nhóm 2 (ĐL2A),
1 Quạt hút 1
50.4
9
18.3
4.3
0
4.3
8
103.6
5
34.
6
57.
4
1.8
6
2 Quạt hút 1
78.1
5
18.3
2.8
8
2.9
5
158.9
7
34.
6
57.
4
1.2
6
Máy hấp 1
3
Motor 1
40.1
1
19.6
5.1
7
5.2
5
82.89
37.
3
62.
8
2.1
9
4 Máy hấp 2
83.1
0
18.3
2.7
1
2.7
5
168.8
7
34.
6
57.
4
1.1
9
5 Máy ép 1
13.1
9
18.9
10.0
2
10.32
29.06
35.
8
59.
9
3.9
5
6 Máy sấy 1 87.37 18.3
2.5
9
2.6
7
177.4
1
34.
6
57.
4
1.1
4
7 Máy sấy 1
29.13
19.1
6.6
3
6.7
4
60.93
36.
3
60.
9
2.7
5
Tổng nhóm
9.0
0
18.2
5
11.35
11.
6
20.67
33.9
5
56.1
5
4.5
Nhóm 3 (ĐL3A).
(1) (2)
(3
)
(5) (6) (7) (8) (9)
(10
)
(11
)
(12
)
Quạt hút 1
1
Máy hấp 1
14.9
9
17.2
1
10.1
2
10.20
32.65
32.
5
53.
2
4.0
6
2 Máy sấy 1
102.6
16.6
2.2
2
2.3
0
207.8
7
31.
2
50.
6
0.9
8
3 Máy sấy 1
79.5
5
16.6
2.8
4
2.9
2
463.2
3
34.
6
57.
4
1.3
0
4 Máy sấy 1
42.6
7
16.6
5.0
5
5.1
3
88.01
31.
2
50.
6
2.1
7
5 Máy ép 1
14.1
7
17.9
10.1
3
10.4
4
70.98
37.
1
62.
5
4.0
5
6 Máy hấp 2
102.1
16.6
2.2
3
2.2
7
206.9
1
31.
2
50.
6
0.9
9
7 Quạt hút 1
35.4
3
16.6
5.9
0
5.9
8
198.5
1
34.
6
57.
4
2.6
5
Tổng nhóm 5.79
16.5
7
13.1
6
13.
5
14.25 30.5949.43
5.2
6
Nhóm 4 (ĐL4A).
1 Quạt hút 1
66.16
19.2
3.3
5
3.4
3
134.9
8
36.
5
61.
2
1.4
6
2 Quạt hút 1
98.4
3
19.2
2.3
0
2.3
8
199.5
2
36.
5
61.
2
1.0
2
3 Máy hấp 2
70.7
7
19.2
3.1
5
3.1
9
144.2
0
36.
5
61.
2
1.3
8
4 Máy xay 1
13.9
8
19.7
9.5
6
9.8
4
30.63
37.
4
63.
1
3.7
6
5 Motor 1
129.4
19.2
1.7
7
1.8
4
261.4
6
36.
5
61.
2
0.7
8
6 Máy sấy 1
98.4
3
19.2
2.3
0
2.3
8
199.5
2
36.
5
61.
2
1.0
2
7 Máy sấy 1
66.1
6
19.2
3.3
5
3.4
3
134.9
8
36.
5
61.
2
1.4
6
8 Máy sấy 1
25.4
8
19.9
7.1
5
7.2
6
53.62
37.
8
63.
8
2.9
3
Tổng nhóm
10.8
4
19.2
1
10.4
7
10.7
5
24.34
35.87
59.99
4.1
4
Nhóm 5 (CSA).
86.8
3
21.9
3
2.5
8
176.3
2
41.3
1
70.8
7
1.1
3
XƯỞNG B
Nhóm 1 (ĐL1B).
1
Máy là
m
sạch 1
27.92
23.6
6.3
2
6.4
1
57.31
43.
6
75.
5
2.6
3
Máy thổi 1
2
Máy thổi 2
48.05
24.5
4.2
8
4.3
2
97.57
45.
4
79
1.8
4
3 Motor 2
35.81
24.5
5.3
5.4
73.09
45.
79
2.2
2 0 4 5
4
Máy sấy 1
76.71
23.1
2.8
8
2.9
6
154.8
9
42.
5
73.
3
1.2
7
5
Máy sấy 1
1
30.3
6
23.1
1.7
4
1.8
2
262.1
9
42.
5
73.
3
0.7
8
6
Motor 2
31.21
24.2
5.8
5
5.9
2
63.89
44.
7
77.
7
2.4
5
Máy thổi 1
Máy thổi 1
7
Motor 1
35.81
24.5
5.3
2
5.4
0
73.09
45.
4
79
2.2
5
(1) (2)
(3
)
(5) (6) (7) (8) (9)
(10
)
(11
)
(12
)
8
Máy sấy 1
76.7
1
23.1
2.8
8
2.9
6
154.8
9
42.
5
73.
3
1.2
7
9
Máy làm
sạch
1
37.0
7
24
5.2
3
5.3
3
75.61
44.
4
77.
1
2.2
2
Tổng nhóm
15.1
1
23.0
5
8.3
8
8.4
8
31.69
41.
9
72.
0
3.4
2
Nhóm 2 (ĐL2B).
1
Máy làm
sạch
1
33.4
5
21
5.8
5
5.9
5
68.36
38.
3
64.
9
2.5
0
Máy thổi 2
2
Motor 1
41.7
9
18.9
5.0
4
5.1
1
85.04
42.
5
73.
3
2.0
8
Máy thổi 2
3
Motor 1
32.5
9
19.5
6.0
8
6.1
5
66.64
41.
2
70.
7
2.4
8
4 Máy sấy 1
104.
1
21
2.1
8
2.2
6
209.6
4
38.
3
64.
9
0.9
7
5 Motor 2
26.8
4
19.9
6.9
1
6.9
8
55.14
40.
4
69.
1
2.7
9
6 Máy sấy 1
58.0
9
21
3.7
4
3.8
2
117.6
4
38.
3
64.
9
1.6
4
7 Máy sấy 1
76.5
7
21
2.9
1
2.9
9
154.6
0
38.
3
64.
9
1.2
9
Motor 1
8
Máy nén
khí
1
33.7
4
19.5
5.9
3
6.0
0
68.94
41.
4
71
2.4
2
9 Máy thổi 2
62.6
0
21
3.5
0
3.5
3
126.6
6
38.
3
64.
9
1.5
4
Tổng nhóm
11.8
9
20.9
7
9.5
8
9.6
7
25.24 37.7463.73
3.9
3
Nhóm 3 (ĐL3B)
1 Quạt hút 1
17.7
6
18.8
8.9
3
9.0
2
36.98 34
56.
3
3.7
4
2 Quạt hút 1
54.6
4
18.8
4.0
0
4.0
8
110.7
4
34
56.
3
1.7
6
3 Máy hấp 2
26.8
4
19.6
6.9
5
7.0
0
55.14
35.
6
59.
5
2.9
6
4 Máy xay 1
13.2
6
19.5
9.7
8
10.1
0
27.97
35.
5
59.
2
4.0
3
5 Máy hấp 2
26.8
4
19.6
6.9
5
7.0
0
55.14
35.
6
59.
5
2.9
6
6 Quạt hút 1
59.2
5
18.8
3.7
2
3.8
0
119.9
6
34
56.
3
1.6
4
7 Quạt hút 1
17.7
6
18.8
8.9
3
9.0
2
36.98 34
56.
3
3.7
4
Tổng nhóm
8.5
4
18.8
1
11.1
8
11.49 18.54 33.42
55.0
9
4.6
5
Nhóm 4 (ĐL4B).
1 Quạt hút 1
15.4
0
17.3
9.9
7
10.0
6
32.27 31
50.
2
4.2
1
2 Máy hấp 2
22.6
5
18
7.9
8
8.0
4
46.77
32.
4
53.
1
3.4
0
3 Máy ép 1
9.8
5
18.1
11.2
1
11.5
7
21.17
32.
6
53.
4
4.6
4
4 Máy hấp 2
24.48
18.1
7.5
9
7.6
4
50.43
32.
6
53.
4
3.2
4
5 Quạt hút 1
52.2
8
17.3
4.1
9
4.2
8
106.0
3
31
50.
2
1.8
5
6 Quạt hút 1
15.4
0
17.3
9.9
7
10.0
6
32.27 31
50.
2
4.2
1
Tổng nhóm 6.18
17.2
9
12.5
8
12.94 13.83
30.3
8
49.0
1
5.3
1
Nhóm 5 (ĐL5B).
(1) (2)
(3
)
(5) (6) (7) (8) (9)
(10
)
(11
)
(12
)
1 Máy ép 1
10.3
6
18.7
10.7
9
11.1
5
22.18
33.
9
56
4.4
4
2 Máy hấp 2
42.1
9
19.6
4.9
6
5.0
2
85.85
35.
6
59.
5
2.1
6
3 Quạt hút 1
85.7
9
18.1
2.6
3
2.7
2
173.0
5
32.
6
53.
4
1.1
7
Máy hấp 1
4
Quạt hút 1
21.2
2
19.1
8.1
0
8.1
9
43.91
34.
5
57.
3
3.4
2
Máy hấp 1
5
Quạt hút 1
15.4
7
18.7
9.5
3
9.6
2
32.41
33.
7
55.
7
3.9
8
Tổng nhóm 7.42
18.0
9
11.8
1
12.17 16.31
31.9
8
52.2
1
4.9
5
Nhóm 6 (CSB) 73.5 21.0 3.0 148.6 37. 64.0 1.3
7 5 2 1 9 5 3
XƯỞNG C
Nhóm 1(ĐL1C)
Quạt lò
rèn
1
1
Máy cắt 2
66.1
7
22.3
3.3
1
3.3
8
133.8
0
41.
1
70.
4
1.4
5
2
Bàn T
nghiệm
1
145.
7
21.1
1.5
7
1.5
7
292.9
2
38.
7
65.
6
0.7
0
Máy mài
đá
1
3
Bể ngâm 1
101.
28
21.1
2.2
3
2.2
6
330.4
7
32.
6
53.
4
1.7
8
Máy mài
thô
2
4
Máy mài
tròn
1
112.9
7
23.9
2.0
0
2.0
5
400.6
1
38.
2
64.
6
1.4
7
5 Máy phay 1
80.0
3
22.5
2.7
8
2.8
5
202.9
7
35.
3
58.
9
2.5
9
Khoan
đứng
1
6
Máy mài
tròn
1
98.3
3
23.3
2.2
9
2.3
4
198.1
2
43
74.
2
1.0
1
Khoan
đứng
1
7
Máy mài
đá
1
138.
24
21.1
1.6
5
1.7
1
277.9
4
38.
7
65.
6
0.7
4
8 Máy phay 1
80.0
3
22.5
2.7
8
2.8
5
161.5
2
41.
4
71
1.2
3
9
Khoan
bàn
3
210.
3
21.1
1.0
9
1.1
2
984.4
1
32.
6
53.
4
0.6
3
10
Máy mài
đá
1
87.3
5
22.8
2.5
6
2.5
9
176.1
6
42
72.
3
1.1
3
Tủ sấy 2
Quạt lò
rèn
1
11
Máy cắt 2
66.1
7
22.3
3.3
1
3.3
8
133.8
0
41.
1
70.
4
1.4
5
Tổng nhóm
48.9
2
21.1
3
4.3
3
4.4 99.30
38.0
6
64.37
1.8
9
Nhóm 2 (ĐL2C).
(1) (2)
(3
)
(5) (6) (7) (8) (9)
(10
)
(11
)
(12
)
1 Máy tiện 1
40.1
8
20.7
3
5.1
1
5.2
7
81.81
37.
9
64
2.2
1
2 Máy tiện 1
52.8
3
21.6
4.0
5
4.2
0
107.1
1
39.
6
67.
5
1.7
7
3 Máy sọc 3
125.4
9
19.9
1.8
2
1.8
5
252.4
3
36.
3
60.
8
0.8
1
4 Máy cạo 2
199.1
1
19.9
1.1
5
1.1
9
399.6
7
36.
3
60.
8
0.5
2
5
Lò luyện
khuôn
2
143.9
3
19.9
1.5
9
1.5
9
289.3
1
36.
3
60.
8
0.7
1
6
Quạt lò
đúc
3
162.3
7
19.9
1.4
1
1.4
4
326.1
9
36.
3
60.
8
0.6
3
7 Máy tiện 1
43.6
3
21
4.7
7
4.9
1
88.71
38.
3
64.
9
2.0
7
Máy cạo 1
8
Quạt lò
đúc
1
74.7
8
19.9
2.9
8
3.0
3
151.0
1
36.
3
60.
8
1.3
2
Tổng nhóm
28.6
8
19.9
3
6.6
1
6.7
7
58.81
35.6
6
59.5
7
2.8
4