Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Điều khiển, giám sát hệ thống mạng PLC điều khiển lò mở lò nhiệt và máy xếp hàng tự động, chương 16 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152 KB, 6 trang )

Chương 16: Cách xác đònh thông số
của bộ PID
6.5.3.1 Phương pháp Ziegler Nichol(cho PID)
Kp = 1.2
1
2
T
T
(6.18)
Ti = 2T
1 (6.19)
Td = 0.5T2 (6.20)
Với T
1 và T2 được xác đònh từ hàm truyền hở của động cơ.
Hình 6-14 :đặc tuyến tốc độ hàm truyền hở của động cơ.
6.5.3.2 Phương pháp Jassen và Offerein :
Thực nghiệm được tiến hành theo các bước sau :
1. Cho hệ thống làm việc ở biên giới ổn đònh :
 Điều khiển đối tượng theo luật P(T0 và
Ti
∞) .
 Xác đònh hệ số k
pth
2. cho hệ số làm việc với luật PI :
 Cho hệ làm việc với luật PI và với hệ số
k
p
=0.45k
pth
, Ti tùy chọn.
 Giảm hàm số thời gian tích phân Ti cho đến


khi hệ thống làm việc ở biên giới hạn ổn
đònh. Xác đònh hằng số thời gian tích phân
T
ith
ở chế độ này.
Chọn Ti = T
ith
3.Chọn luật điều khiển PID :
o Cho hệ thống làm việc theo luật PID với
p
k =
k
pth
- (  đủ nhỏ), Td và Ti tuỳ chọn.
o Tăng hằng số thời gian vi phân cho đến khi hệ
thống đạt được quá điều chỉnh cực đại lớn nhất

max
= max. Xác đònh TDMAX .
Chọn TD =
3
1
TDMAX và Ti = 4,5TD
o Giảm k
P
cho đến khi hệ thống đạt được đặc
tính động học mong muốn .
6.5.4 Hàm truyền của động cơ :

Hình 6.15 : Sơ đồ truyền động của động cơ

Phương trình cân bằng điện áp :
= E + RưIư + Lư.
dt
dI
(6.21)
E = K
 (6.22)
Phương trình cân bằng noment :
M = Mt + B.
 + J
dt
d

(6.23)
M = K
 (6.24)
Từ các phương trình (2.21) đến (2.24) ta viết dưới dạng toán tử :
U
u
(s) = E
u
(s) + R
u
I
u
(s) + sI
u
(s) (6.25)
E(s) = K
.(s) (6.26)

M(s) = Mt(s) +B
(s) +s.J.(s) (6.27)
M(s) = K
(s) (6.28)
Từ phương trình (2.25) có quan hệ giữa tốc độ với điện áp phần
ứng và moment tải :

(s) = )(.
)().(1
)(
11
1
sU
sHsG
sG

+ )(.
)().(1
)(
22
2
sMt
sHsG
sG

(6.29)
Với :
G
1
(s) = K

sTR
uu
)1(
1


BsT
m
)1(
1

=
)1)(1(
m
sTsTBRu
K


(6.30)
Ta thấy rằng : do Tu
 Tm nên : (1 + sTu)(1 + sTm)  (1+ Tm)
Vậy 2.30 được viết :
)(
)(
sIu
s

=
)1()(
2

sTmRuBK
K



=
RuBK
K

2
)(


Tm
RuBK
Ru
s


2
)(
1
1

(6.31)
Đặt : Tm
1 =
RuBK
RuB


2
)(

Tm (6.32)
Km =
RuBk
k

2
)(


(6.33)
Vậy phương trình (2.30) được viết lại như sau :
)(
)(
sU
s

=
)1( sTm
Km

)(
)(
sIu
s

=
)1(

K
sTuB 

=
sTu
K
m

1
2
Với K
2m
=
B

K

Mt(s)

Hình 6.16 : Sơ đồ khối hệ thống điều khiển vòng kín của
động cơ .
Khi phân tích động cơ kích từ DC thì có thể phân tích thành
2 khối sau :
(s) K
1m
.
1
1
1
sTm

sTm


Iư(s)
m
sT
Km
1
2
Hình : 6.17 : Sơ đồ cấu trúc đơn giản hoá


×