Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ANH VĂN LỚP 12 UNIT 2 CULTURAL DIVERSITY pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.11 KB, 7 trang )

ANH VĂN LỚP 12

UNIT 2


CULTURAL DIVERSITY

VOCABULARY

bride(n) : cô dâu
confide(v) : chia sẻ, tâm sự
conical(a) : có hình nón
contractual(a) : thoả thuận
counterpart(n) : bên tương ứng, đối tác
determine(v) : xác định
groom(n) : chú rể
maintain(v) : giữ, duy trì
oblige(v) : bắt buộc, cưỡng bách
precede(v) : đến trước,đi trước
reject(v) : khước từ, bác bỏ, loại bỏ
rim(n) : vành mép
sacrifice(v) : hi sinh
Diversity : sự đa dạng
Approval : sự ủng hộ
Traditional : theo truyền thống
Americans : người Mỹ
Asians : người châu Á
Marriage : hôn nhân
Romantic : lảng mạn
Attract : lôi cuốn
Fall in love : đem lòng yêu


On the other hand : mặt khác
Be supposed : được cho là
Survey : cuộc điều tra
conduct : tiến hành
Chinese : người Trung Quốc
Indian : Người Ấn
Attitude : thía độ
Toward : đối với
Below : bên dưới
Summary : bảng tóm tắt
Key : chính, chủ chốt
value :giá trị
Physical : vật chất
Concerned : quan tâm
Beauty : vẽ đẹp
Appearance : bề ngoài
View : cách nhìn
Share : chia sẻ
Thoughts : ý nghỉ
In fact : thực ra
Majority : đa số
Wiser : khôn ngoan hơn
Couple : cặp (vợ chồng)
Certain : nào đó
A large number : một số lớn
Wives : vợ (số nhiều)
Equal : bình đẳng
Significantly : quan trọng
Record : lịch trình
Trust : sự tin cậy

Comparison : sự so sánh
Generation : thế hệ
Roof : mái nhà
The old-age : người già
Nursing home : nhà trẻ
Income : thu nhập
Similarity : điểm tương tự
Alter : bàn thờ
Tray : khay
Schedule : kế hoạch
Banquet :bữa tiệc
Ancestor : tổ tiên
Blessing : ban phước
Leaf : chiếc lá
Equivalent : từ đồng nghĩa
Strap : quai (nón )
Spirit : tình thần
Materials : chất liệu
Shape :hình dạng
Size : kích cở
Diameter : đường kính
Meatball : viên thịt vò viên
Rhinos : tê giác
Track : rheo dấu
Rib : gọng, sườn




GRAMMAR


ÔN LẠI CÁCH DÙNG THÌ
Khi gặp một câu về chia thì ta xem xét xem hành động trong đó thuộc khu
vực nào trong 3 khu vực sau:
- Xảy ra suốt quá trình thời gian
- Xảy ra rồi
- Chưa xảy ra
Nếu ta thấy hành động đó lúc nào cũng có, lúc trước cũng có, sau này cũng
có, nói chung là trên biểu đồ thời gian chỗ nào cũng có nó thio2 ta phân loại
chúng vào nhóm Xảy ra suốt quá trình thời gian, và ta chia thì hiện tại
đơn cho nhóm này.

Nếu ta thấy hành động đó đã xảy ra rồi thì ta xếp chúng vào nhóm - Xảy ra
rồi , nhóm này được biểu thị ở khu vực bên trái của sơ đồ gồm các thì
sau : quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành
- Đã hoàn tất có thời gian xác định: quá khứ đơn
- Đã hoàn tất không có thời gian xác định : hiện tại hoàn thành
- Có trước - sau : quá khứ hoàn thành cho hành động trước và quá khứ
đơn cho hành động sau


Nếu ta thấy hành động đó chưa xảy ra rồi thì ta xếp chúng vào nhóm - Chưa
xảy ra . Nhóm này nắm khu vực bên phải sơ đồ :
Nếu có 2 hành động trước -sau thì hành động xảy ra trước dùng tương
lai hoàn thành, hành động xảy ra sau dùngtương lai đơn
Lưu ý nếu trước mệnh đề có chữ "khi" ( when, as, after, before, by the
time ) thì không được dùng will

×