Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

G/A HKII đầy đủ môn hình 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.2 KB, 74 trang )

Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
Tuần 20
Tiết 35 LUYỆN TẬP §3
( Diện tích tam giác )
I. Mục Tiêu:
+ Củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác.
+Rèn luyện kó năng phân tích , kó năng tính tóan tìm diện tích của hai tam giác .
+ Rèn luyện thêm thao tác tư duy : Phân tích , tổng hợp ,tư duy logic .
II.Chuẩn Bò:
+ HS: Làm các bài tập Gv đã hướng dẫn ở nhà ,giấy kẽ ô, film trong (hoặc bảng phụ ).
+ GV : Bảng phụ hay film trong có kẻ ô chuẩn bò cho những bài tập 19, 22.
( Phiếu học tập hay film trong cho Hs chuẩn bò trước ) .
III. Nội Dung:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi Bảng
** Ổn đònh lớp và kiểm
tra bài cũ:
+ Cho Hs làm bài tập 18
Sgk. Gv ghi điểm .
Họat động 1:
( p dụng công thức tính
diện tích tam giác để so
sánh diện tích của hai tam
giác cụ thể ) .
+ Gv chiếu film trong bài
tập 19 Sgk để Hs trực quan
trả lời .( Có thể vẽ sẵn trên
bảng phụ để treo lên ) .
Họat động 2: ( Tìm một
phương pháp khác để
chứng minh công thức
tính diện tích của tam giác


) .
Bài tập 20:
+ Cho Hs làm tóan cá nhân
Họat động 3:
Bài tập 21:
+ Cho Hs nêu đề tóan .
+Yêu cầu tìm diện tích hình
chữ nhật ABCD .
+ Yêu cầu Hs tìm diện tích
tam giác ADE .
+ Yêu cầu thiết lập quan hệ
diện tích hình chữ nhật gấp
ba lần diện tích tam giác .
* Sau khi Gv chốt lại cách
thực hiện . Gv cho Hs làm
nhóm . Một Hs làm bảng

Họat động 2:
Bài tập 20:
Họat động 3:
Hs làm bài tập trên film
trong hay trên phiếu học
tập bài tập 21
Giải :
D.tích HCN = 3.D.tích 
Suy ra: x.AD = 3 2
Suy ra : x= 3 (cm)
Họat động 4:Trên giấy có
LUYỆN TẬP
Chứng minh công thức tính

diện tích tam giác bằng
phương pháp khác .
Ta có:
AEI = BEJ ( g -c-g)
AFI = CFK ((g- c-g)
suy ra: S
ABC
= S
BJKC
=BC.BJ .
S
ABC
= BC.AH
Vậy diện tích tam giác
bằng nủa tích của một cạnh
nhân với chiều cao ứng với
cạnh đó .
1
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
lớn .( Sau khi nhận xét bài
giải của học sinh , Gv có
thể chiếu film trong bài giải
sẵn ) .
Họat động 4:
(Một cách khác để vận
dụng công thức tính diện
tích tam giác )
Bài tập 22:
+ Cho hs làm trên giấy đã
kẽ sẵn ô ( chuẩn bò trưùc )

bài tập 22 .
Họat động 5:
Bài tập 23:
Tìm điểm M trong tam giác
ABC sao cho :
S
AMC
= S
AMB
+ S
CMB
+GV phân tích:
*So sánh S
AMC
với S
ABC
?
* Từ việc so sánh trên ,
suy ra vò trí của điểm M?
( Cho HS làm nhóm : 2bàn/
nhóm )
Bài tập về nhà : 24 , 25
Hd:
Bài 24:
+Gv vẽ phác họa hình
+ yêu cầu tính chiều cao
tam giác cân dựa vào đònh
lí pi ta go.
+ Sau khi có chiều cao thì
tính dòên tích.

Bài 25: tương tự bài 24
kẽ sẵn ô , vận dụng công
thức tính diện tích của tam
giác để vẽ hình .
+ Hs làm trên giấy bài tập
22
Họat động 5:
Bài tập củng cố ( Bài tập
23)
Hs:
• S
AMC
= S
ABC
• Vậy : Điểm M nằm
trên đường trung
bình EF của ABC
( EF //AC)
* Chú ý : Đường cao trong
tam giác đều có cạnh bằng
a là :

2
3.a
h =
IV. Dặn Dò:
+ Làm bài tập 24 , 25.
+ Xem kó trước Tiết 30 .Bài học số 4 “ Diện tích hình thang “ .
* Rút Kinh Nghiệm:


2
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
TUẦN 20
Tiết 36 §4 DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. Mục tiêu:
Qua bài này HS cần:
+ Nắm vững công thức tính diện tích hình thang ( từ 9ó suy ra công thức tính diện tích
hình bình hành) từ công thức tính diện tích của tam giác.
+ Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học vào các bài tập cụ thể. Đặc biệt là kỹ
năng sử dụng công thức tính diện tích tam giác để tự mình tìm kiếm công thức tính diện
tích hình thang, tiến đến tự tìm ra công thức tính diện tích hình bình hành.
+ Rèn luyện thao tác đặc biệt hóa của tư duy, tư duy logic.
II. Chuẩn bò:
HS: Phiếu học tập cá nhân ( hay những nơi có điều kiện sử dụng đèn chiếu thì chuẩn bò
film trong)
GV: Chuẩn Bò: bò bảng phụ ( hay một film trong) đã vẽ của ví dụ ( hình vẽ 138, 139)
Bài giải hoàn chỉnh của bài tập 26 SGK trên film trong.
III. Nội Dung:
Hoạt động củaGV Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Kiểm tra bài cũ:
Tất cả HS làm bài trên
phiếu học tập do GV
chuẩn bò sẵn.
( Xem hình vẽ và điền
vào những chỗ còn trống )
GV: thu nột số bài, chấm,
chiếu một số bài , kết luận
vấn đề HS vừa tìm được.
Ghi bảng công thức diện
tích hình thang . ( Sau khi

cho vài HS phát biểu công
thức tính diện tích hình
thang vừa tìm được).
Hoạt động 2:
GV:
* Nếu xem hình bình hành
là một hình thang đặc biệt,
điều đặc biệt đó là gì?
* Dựa vào điêu d0ó có thể
suy ra công thức tính diện
tích hình bình hành từ
công thức tính diện tích
của hình thang không?
Hoạt động 3:
( HS vẽ hình , vận dụng lý
thuyết khi vẽ)
Ví dụ: Cho hình chữ nhật
Hoạt động 1: ( Kiểm tra bài
cũ, xuất hiện vấn đề mới)
HS làm bài trên phiếu học
tập:
Phiếu học tập:
S
ABCD
= S….+ S….
S
ADC
= …………
S
ABC

=………….
Suy ra S
ABCD
=…….
Cho AB = a và DC = b, AH
= h
Kết luận:…………
HS: 3 HS đọc lại quy tắc
tính diện tích của hình
thang.
Hoạt động 2: (Tìm công
thức tính diện tích của hình
bình hành)
HS:
+ Hình bình hành là hình
thang có hai cạnh đáy bằng
nhau.
+ Trong công thức tính diện
tích của hình thang:
2
).( hba
S
hìnhthang
+
=
Nếu thay b= a ta có công
1. Công thức tính diện
tích hình thang:
Diện tích hình thang bằng
nửa tích của tổng hai d8áy

với chiều cao
2. Công thức tính diện
tích hình bình hành:
Diện tích hình bình hành
bằng tích một cạnh với chiều
cao ứng với cạnh đó.
3
S
hình bình hành
= a. h
2
).( hba
S
hìnhthang
+
=
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
POQR có hai kích thước a,
b( xem hình vẽ)
a/ Hãy vẽ một tam giác có
một cạnh là là cạnh của
hình chữ nhật và diện tích
ibằng diện tích của hình
chữ nhật đó.
Yêu cầu HS suy nghó và
chỉ ra cách vẽ?
GV: Hãy vẽ một hình bình
hành có một cạnh là cạnh
củ hình chữ nhật và diện
tích bằng nửa diện tích

của hình chữ nhật đó.
( Sau khi HS trả lời , GV
cho HS xem SGK)
GV: cho HS làm bài tập
củng cố 1.
+ Chiếu, chấm một số bài
làm của học sinh.
+ Trình bày lời giải chính
xác do GV chuẩn bò sẵn.
Bài tập củng cố 2:
Bài tập 27 SGK, HS chỉ
suy nghó và trình bày bằng
miệng .
Bài tập về nhà:
28,29,30 sgk
* 29 dựa vào phân tích
công thức tính diện tích
hình thang.
*30 tương tự một bài toán
về tam giác và hình chữ
nhật đã làm.
thức:
S
hình bình hàn
= a.h
HS: Tương tự cho trường
hợp đối với cạnh kia của
hình chữ nhật
HS suy nghó cách giải quyết
vấn đề mà GV đặt ra, phân

tích d8ể tìm cách vẽ. Trả
lời câu hỏi.
Hoạt động 3: ( luyện tập)
Bài tập 26 SHK, làm trên
film trong.
+ABCD là hình chữ nhật
nên AB = CD =23(cm)
+ suy ra chiều cao
AD = 828:23 = 36(cm)
+ S
ABED
= (23+31).36:2
= 972(cm
2
)
Hoạt động 4: (củng cố)
HS trả lời:
Hai hình : Hình chữ nhật
ABCD và hình bình hành
ABEF có cùng dện tích vì
có chung một cạnh, chiều
cao của hình bình hành là
chiều rộng của hình chữ
nhật.
b
a
R
Q
O
P

Ví dụ: Vẽ một hình bình
hành có một cạnh là cạnh
của hình chữ nhật và diện
tích bằng nửa diện tích của
hình chữ nhật đó?
Hai đỉnh kia của hình bình
hành chạy trên đường thẳng
đi qua trung điểm hai cạnh
đối của hình chữ nhật.
( trường hợp kia xét tương tự
cho cạnh kia của hình bình
hành.)
F
E
C
B
A
D
IV.Dặn Dò:
+ Học thuộc công thức tínhdiện tích hình thang .
+ Làm bài tập về nhà.
+Xem trước kó §5 DIỆN TÍCH HÌNH THOI .
*Rút Kinh Nghiệm:



4
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
TUẦN 21
TIẾT 37 § 5 DIỆN TÍCH HÌNH THOI

§6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I. Mục Tiêu:
Qua bài này HS cần:
+ Nắm vững công thức tính diện tích hình thoi( từ công thức tính diện tích tứ giác có hai
đướng chéo vuông góc và từ công thức tính diện tích của hình bình hành)
++ Nắm chắc phương pháp chung để tính diện tích của một đa giác bất kì
+ Rèn kỹ năng vận dụng công thức đã học vào các bài tập cụ thể . Dặc biệt là kỹ năng
sử dụng công thức tính diện tích hình bình hành để tự mình tìm kiếm công thức tính diện
tích hính thoi, từ công thức tính diện tích của tam giác, làm công cụ để suy ra công thức
tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc .
II.Chuẩn Bò:
HS:Phiếu học tập ( hoặc film trong để chiếu đèn )
GV : Chuẩn bò sẵn bài giải bài tập 33trên film trong / bảng phụ .
I. Nội Dung:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi Bảng
**Ổn đònh lớp và kiểm tra bài cũ:
+ Viết công thức tính diện tích
hình thang .
+ Làm bài tập do giáo viên viên tự
cho ( mức độbài tập 26 ) .
Họat động 1:
*Cho HS làm trên phiếu học tập
do giáo viên chuẩn bò trước , xem
hình vẽ ở bảng và điền vào phiếu
học tập .
* GV thu phiếu học tập ( film
trong ) . Sửa sai nếu có , nêu kết
quả của chứng minh đúng .
* Yêu cầu HS nêu ý nghóa của bài
tóan chứng minh được .

*Vậy côngthức tính diện tích của
hình thoi là gì?
*Hinh thoi còn là một hình bình
hành . Vậy em có suy nghó gì thêm
về công thức tính diện tích hình
thoi( ?3) .
+ Cho Hs xem ví dụ 33 ở sách gk
( Phần này đã được Gv chuẩn bò
sẵn trên một film trong hay trên
Họat động 1:
( Tìm kiến thức mới )
Phiếu học tập :
( Điền vào chỗ còn trống )
S
ABC
== S
……………
+ S
……………
Mà: S
ABC
== ……………
Và S
ADC
== ………………………
Suyra:S
ABCD
=…………………….
Hs : Trình bày nhận xét của
mình :

+ Có thể tính diện tíchcủa
tứ giác có hai đường chéo
vuông góc dựa vào độ dài
của hai đường chéo đo .ù
+ Diện tích hình thoi bằng
nửa tích độ dài của hai
đường chéo .
+ Diện tích hình thoi còn
bằng tích độ dài một cạnh
với chiều cao tương ứng
cạnh đó .
* HS xem ví dụ Gv trình
bày . Trả lời những câu hỏi
mà giáo viên viên đặt ra
trong qúa trình trình bày ví
dụ có trong Sgk :
1/ Cách tính diện tích của hình
có hai đường chéo vuông góc .
O
D
C
B
A
2/ Diện tích hình thoi:
d
2
d
1

O

D
C
B
A
*Chú ý:
5
21
.
2
1
dd
hìnhthoi
=
S
ahìnhthoi
haS .=
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
một bảng phụ ) .
Họat động 2: Bài tập 32b
+ Yêu cầu Hs tính diện tích hình
vuông có độ dài đường chéo là
d ?( Hs suy nghó rồi trả lời miệng )
Họat động 3: ( Bài tập 33)
+ Cho hs nêu bài tập 33.
+ Gv thu một số bài làm cá nhân
của HS , chấm , chiếu cho cả lớp
xem , sửa sai . sau cùng cho Hs
xem bài giải hòan chỉnh do Gv
chuẩn bò sẵn ( xem phần ghi
bảng )

Củng cố : ( Bài tập 36)
“Hình thoi và hình vuông có cùng
chu vi ,hình nào có diện tích lớn
hơn ? Vì sao?”
:
Bài tập 35:
+ Tam giác ABC

+ a) Chứng minh tứ giác
ENGM là hình thoi .
a) Tính MN = ………
Đường cao EG = …………
Suy ra điều phải chứng
minh
Họat động 2:
+ Trả lời miệng :
Diện tích hình vuông có độ
dài đường chéo bằng d là :
2
2
1
dS
HV
=
( Hình vuông là tứ giác có
hai đường chéo vuông góc
Họat động 3:
+ Làm bàitập trên film hay
trên phiếu học tập cá nhân )
Củng cố :

+ Hs vẽ hình lên nháp , suy
nghó và trả lời :
Hai hình có cạnh cùng độ
dài ,đường cao hình thoi bé
hơn cạnh của nó .
Suy ra hình vuông có diện
tích lớn hơn .
k
a
a
3/ Ví dụ: (SGK)
* Bài tập 33:
a) Cách vẽ 1 :
ABCD là hình chữ nhật vẽ
được
b) Cách vẽ 2:
ABCD là hình chữ nhật vẽ
được .
Họat động GV Họat động HS Ghi bảng
II.DI ỆN TÍCH ĐA GIÁC
Họat động 3: ( Giải quyết vấn
đề tìm kiến thức mới ).
+ho một đa giác tùy ý , hãy
nêu một cách tính diện tích đa
giác đó với mức độ sai số cho
phép ?
Họat động 4: Ví dụ SGK
( Vận dụng lí thuyết vào thực
tiễn )
GV : Các em thực hiện phép

Họat động 3: HS vẽ đa
giác vào vở và suy nghó
cách tính diện tích đa
giác đó bằng thực
nghiệm .
Họat động 4: Ví dụ
SGK ( Vận dụng lí
thuyết vào thực tiễn )
HS: Làm theo mỗi
nhóm ( Mỗi nhóm 2
Chia đa giác thành những tam
giác , hình thang nếu có thể để
tính diện tích từng hình nhỏ .
6
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
vẽ , đo ,cần thiết để tính diện
tích của đa giác .
+ Gv nhận xét và kết luận
Họat động 5: Luyện tập tính
tóan theo bài tập 38
GV : Vẽ hình 153 của bài tập
38.
Họat động 6: Luyện tập đo
đạc và tính tóan theo bài tập
37.
+ GV vẽ hình 152 lên bảng
( Chỉ để trực quan còn Hs phải
đo trong SGK ) .
+ Cho Hs làm cá nhân , Gv thu
và chấm một số em .

Củng cố : Tỉ lệ 1/5000
nghóa là :trong hình 1cm thì
thực tế 5000cm. Nếu trong
hình là 3cm thì thực tế là
3x5000 cm.
* Hướng dẫn về nhà :
Bài tập 39:
+ Vẽ thêm đường cao
I
H
E
D
C
B
A

+ Đo độ dài : DI , HI , AB , EC
,
+ Tính diện tích hình thang
ABCE , tam giác CDE rồi
cộng lại .
Bài tập 40 làm tương tự .
bàn ) .
+ 4 nhóm lên bảng trình
bày bài làm của nhóm
mình . Các nhóm khác
góp ý kiến
Họat động 5:
+ Hs làm tóan cá nhân
S

EBGF
= FG.CG =50.120
=6000 m
2

S
ABCD
= 150.120= 18000
m
2
S
còn lại
=18000-6000
=12000 m
2
Họat động 6:
+ Đo độ dài các đọan
thẳng AC , BG , AH ,
HK , KC, HE , KD .
+ Tính diện tích các hình
S
ABC
, S
AHE ,
S
HKDE ,
S

KDC
+ Tính tổng diện tích các

hình trên .
Bài tập 39:
( Nếu còn thời gian cho
HS làm tại lớp )
Hình 153 ( SGK )
50 m
120 m
150 m
Hình 152 ( SGK )
G
K
H
E
D
C
B
A
IV. Dặn Dò:
+ Cố gắng làm bài tập 36 .
+ Ôn lại các dấu hiệu nhận biết các lọai tứ giác đặc biệt : Hình thang cân, hình bình hành ,
… Chuẩn bò ôn thi học kì I . + Làm các bài tập : 39 , 40 .
+ Sọan câu hỏi ôn tập chương II .
+ Giải các bài tóan ôn tập chương II
* Rút Kinh Nghiệm:



7
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
Tiết 38 ÔN TẬP CHƯƠNG II

I .Mục Tiêu:
+ Hệ thống hóa kiến thức đã học trong chương II về đa giác lồi , đa giác đều .
+ Củng cố công thức tính diện tích : Hình thang , hình bình hành , hình thoi , hình chữ nhật ,
hình vuông , hình tam giác .
+Rèn luyện kó năng tính tóan , đo đạc , tính tóan diện tích .
+ Rèn luyện tư duy logic , thao tác tổng hợp .
II. Chuẩn Bò:
HS: Sọan câu hỏi ôn tập chương ỡ SGK .
GV: Chuẩn bò hệ thống các bảng phụ phục vụ cho nội dung ôn tập ( Nếu có đèn chiếu thì
chuẩn bò film trong ).
III. Nội Dung:
Họat động GV Họat động HS Ghi bảng
* Ổn đònh lớp
Họat động 1:
+ Treo bảng phụ theo nội
dung câu 1 ở SGK :
+ Nêu từng câu hỏi ở SGK.
+Cho HS đònh nghóa đa giác
lồi.
Họat động 2:
+ Cho Hs làm miệng câu 2
SGK .
+ Nếu có thể thì chuẩn bò
sẵn bảng phụ bài làm hòan
chỉnh cho câu 2 để treo lên
cho HS xem kết quả .
Họat động 3:
+ Cho Hs đọc kết quả làm ở
nhà củ a câu 3 SGK .
+ Gv treo bảng phụ bài làm

hòan chỉng cho câu 3 SGK .
Họat động 4:
+ Cho Hs làm nhóm bài tập
41 SGK .
+Yêu cầu Hs tính S
DBE

+ Yêu cầu Hs tính S
EHK
( Kíchthước ghi trên hình
vẹ và H , I ,E lần lượt là
trung điểm của BC , HC ,
DC .
Họat động 5: Bài tập 42
SGK
+ Cho HS làm theo nhóm.
+ Quan sát bảng phụ và trả
lời câu hỏi của giáo viên
viên .
+ Phát biểu đònh nghóa đa
giác lồi .
+ Quan sát bảng phụ và trả
lời câu hỏi của giáo viên
viên .
+ Phát biểu đònh nghóa đa
giác lồi .
Họat động 2:
+ HS trình bày miệng bài
giải ở nhà . Sau đó sửa sai
trực tiếp vào SGK .

Họat động 3:
+ Đọc kết quả bài sọan ở
nhà . Lớp nhận xét và sửa
sai .
Họat động 4:
a) S
DBE
=S
BDC
=(.12.6,8)=20,4 cm
2
b) S
EHIK
= S
EHC
- S
KCI
=> S
EHIK
= .6.3,4+.3.1,7
= 10,2-2,55=7,65 cm
2
Họat động 5: Bài tập 42
SGK
+Vì BF//AC nên tam giác
AFC và tam giác ABC có
cùng đường cao ( Khỏang
P
O
T

V
X
Y
R
S
Q
N
M
I
K
H
G
L
Hình 159
8
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
b) Biết AC //BF . Tìm trong
hình vẽ tam giác có dòện tích
bằng diện tích của tứ giác
ABCD ?
b) Từ bài tóan trên rút ra
cách vẽ thêm một đọan
thẳng có một đầu là một
đỉnh của tứ giác , đầu kia
nằm trên một cạnh của tứ
giác sao cho chia tứ giác đó
thành hai phần có diện tích
bằng nhau (AB < CD )
+ Sau mỗi lần làm GV chọn
một số bài của HS cho lớp

nhận xét và cùng sửa sai .
+ Nếu còn thời gian cho Hs
làm BT 43 tại lớp
cách giữa hai đường thẳng
BF//AC ) và có đáy chung
AC nên :
S
ABC
= S
AFC
(1)
Ta có:
S
ABCD
= S
ADC
+ S
ABC
(2)
Và S
AFD
=S
ADC
+ S
AFC
(3)
Từ (1) , (2) , (3) ta có:
S
ABCD
= S

AFD
Hình 160
IV. Dặn Dò:
+ Cố gắng giải tiếp các bài tập còn lại . Chuẩn bò kiểm tra 45 ‘.
* Rút Kinh Nghiệm:
9
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
Tuần 22
Chương III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Tiết 39: §1 ĐỊNH LÍ TA –LÉT TRONG TAM GIÁC
I.Mục Tiêu:
+ Trên cơ sở ôn lại tỉ số , Hs cần nắm chắc kiến thức về tỉ số của hai đọan thẳng , từ đó
hình thành và nắm vững khái niệm về đọan thẳng tỉ lệ .
+ Từ đo đạc trực quan , quy nạp không hòan tòan , giúp Hs nắm được một cách chắc chắn
nội dung của đònh lí Ta lét.( thuận ) .
+ Bước đầu vận dụng đònh lí Ta lét vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau .
II . Chuẩn Bò:
+ HS : Xem lại lí thuyết về tỉ số của hai số ( lớp 6) , thước kẽ và ê ke .
+ GV : Chuẩn bò bảng phụ vẻ sẵn hình ?3 . Chuẩn bò ví dụ ở hình 4 trên bảng phụ .
Chuẩn bò sẵn ?4 ở bảng phụ .
III. Nội Dung:
Họat động GV Họat động HS Ghi Bảng
*** Ổn đònh và kiểm tra bài
cũ :
Hoật động 1: Ôn lại kiến
thức cũ , tìm kiến thức mới
+Nhắc lại tỉ số của hai số là
gì?
+ Cho Hs làm ?1
+ Mở rộng : CD = 5cm ; AB =

5 dm .
?=
AB
CD

( Giúp Hs chú ý việc đổi về
cùng đơn vò đo )
+ Hình thành khái niệm tỉ số
của hai đọan thẳng .
Họat động 2: Vận dụng kiến
thức cũ , phát hiện kiến thức
mới .
+ Hs thực hiện ?2.
+ Giới thiệu đọan thẳng tỉ lệ
+ Gọi vài Hs nêu đònh nghóa
Họat động 3: Tìm kiến thức
mới .
+ Gv treo bảng phụ ?3 .
( Gợi ý : Nhận xét gì về các
đường thẳng song song cắt hai
cạnh AC và AB ? ) .
+ Khi có một đường thẳng
song song với một cạnh của
tam giác và cắt hai cạnh còn
lại của tam giác đó thì rút ra
kết luận gì ?
+ GV đúc rút các phát biểu ,
Họat động 1:
+ Một vài HS nhắc lại .
+ Hs làm miệng .

+Nêu cách tính
?=
AB
CD
+ Vài HS nêu khái niệm .
Họat động 2:
+ Hs tính miệng .
+ Vài Hs nêu đònh nghóa .
Họat động 3:
+ Thực hiện trên nháp tính
tóan từng tỉ số .Sau đó một
số em xung phong nêu kết
qủa . Cùc em còn lại nhận
xét và bổ sung .
+ Một vài em phát biểu .
1. Tỉ số của hai đọan thẳng
+ Đònh nghóa SGK
+ AB = 3cm , CD = 6cm . Tỉ
số của đọan thẳng AB và
CD là
2
1
6
3
==
CD
AB
+ Chú ý : SGK .
2. Đọan thẳng tỉ lệ: SGK
3. Đònh lí Ta- lét trong tam

giác .
+ Đònh lí SGK
C'
B'
C
B
A
GT: ABC , B’C’// BC
KL:
10
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
nêu thành đònh lí thuận của
đònh lí Ta Lét .
( Chú ý cho Hs ở trên chưa
thể xem là một chứng minh )
+ Cho vài Hs đọc lại đònh lí .
+ Trình bày ví dụ ở SGK
chuẩn bò sẵn trên bảng phụ .
Họat động 4: Củng cố .
+ Cho 2 Hs làm câu a và câu
b ? 4 trên bảng lớp .
+ Gv treo bảng phụ ?4 .
+ Lớp làm nháp và nhận xét
bài làm bảng của 2 bạn trên
bảng lớn .
+ Gv cho Hs sửa bài hoặc treo
bảng phụ bài giải sẵn ?4 .
Họat động 5: Hướng dẫn bài
tập về nhà .
a) MN // BC

8,5
5
x
4
N
M
C
B
A

.
?
?4
.
?
?

=
=+
x
MB
AM

b) PQ // EF
24
9
10,5
x
Q
P

F
E
D

?
?
5,10
?
?

=
=+
x
PE
DP
+ Vài Hs nêu đònh lí Ta
lét
+ Hs làm bài tập nháp . 2
Hs lên bảng làm .
+ Lớp nhận xét . Gv hòan
chỉnh đáp số .

AC
CC
AB
BB
CC
AC
BB
AB

AC
AC
AB
AB
''
'
'
'
'
''
=+
=+
=+
Chú ý:
AB, AB’ , B’B Tỉ lệ với
AC , AC’ , C’C
Bài làm ?4
a) a// Bc. Theo đònh lí Ta
lét ta có :
32
5
310
310.5
105
3
==⇒
=⇒
=⇒=
x
x

x
EC
AE
DB
AD
b) ta cóAB// DE (cùng
vuông góc ac)
theo đ/lý ta lét tacó
8.25:)4.5,3(
45
5,3
==⇔
=⇔=
=
EA
EA
EC
EA
DC
BD
 y=4+2.8= 6.8
IV. Dặn Dò:
+Học thuộc ĐL Ta lét . Chúy ý thành lập tỉ số . Giải bài tập SGK .Xem kó §2
*Rút Kinh Nghiệm:
11
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
Tiết 40 §2 ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QỦA CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT
I. Mục Tiêu:
+ Trên cơ sở cho HS thành lập mệnh đề đảo của đònh lí Ta lét . Từ một bài tóan cụ thể ,
hình thành phương pháp chứng minh và khẳng đònh sự đúng đắn của mệnh đề đảo . Hs tự

tìm ra cho mình một phương pháp mới để chứng minh hai đường thẳng song song .
+ Rèn kó năng vận dụng đònh lí đảo trong việc chứng minh hai đường thẳng song song . Vận
dụng được một cách linh họat hệ quả của đònh lí Ta Lét trong những trường hợp khác nhau
+ Giáo dục cho Hs tư duy biện chứng thông qua việc : Tìm mệnh đề đảo , chứng minh , vận
dụng vào thực tế , tìm ra phương pháp mới để chứng minh hai đường thẳng song song .
II. Chuẩn Bò:
+ HS : Tập thành lập mệnh đề đảo của đònh lí Ta lét ở nhà . Học bài cũ và làm bài tập ở
nhà .
+ Gv : Phiếu học tập sọan trứớc ?1 , ?2 , ?3 và các bài giải hòan chỉnh của các câu hỏi trên
, trên bảng phụ hay film trong .
III. Nội Dung:
Họat động GV Họat động HS Ghi Bảng
Họat động 1: Kiểm tra bài

+ Phát biểu đònh lí Ta Lét ?
+ p dụng : Tính x trên hình
vẽ sau ( Gv vẽ bảng ) .
+ Hãy phát biểu mệnh đề
đảo của đònh lí Ta Lét .
+Gv giới thiệu bài mới .
Họat động 2: ( Bài tập dẫn
đến chứng minh đònh lí Ta
Lét đảo )
+ Phát phiếu học tập ?1 .
Yêu cầu Hs làm bài , nộp
cho giáo viên ( Có thể làm
trên film trong và sử dụng
đèn chíêu ) .
+ Từ bài tóan trên , nếu khái
quát vấn đề , có thể rút ra

kết luận gì ?
+ Gv nêu đònh lí đảo và
phương pháp chứng minh
( Tương tự bài tập ?1 ) , ghi
bảng .
Họat động 3: Tìm kiếm hệ
qủa của đònh lí Ta Lét
+ Cho Hs làm nhóm ?2
+ Treo các bài làm của Hs
lên bảng lớp ( họăc chiếu
các bài làm của học sinh ) .
Yêu cầu Hs rút ra kết luận
từ bài tập này ?
Họat động 1:
+ Một Hs làm ở bảng lớn .
Cả lớp làm nháp và nhận
xét .
Họat động 2:
+ Hs làm trên phiếu học tập
* Nhận xét được :

AC
AC
AB
AB ''
=
* Sau khi vẽ B’C’’ // BC ,
tính được AC’’ = AC’ .
* Nhận xét được C’’ trùng
với C’ và BC’ // BC

+ Học sinh phát biểu ý kiến
sau đó phát biểu đònh lí đảo .
Họat động 3:
+ Làm nhóm . Mỗi nhóm
làm trên một phiếu họic tập
(hay trên một film ) .Nộp
cho Gv .
+ Một vài Hs đưa ra kết
luận : “ Nếu có một đường
DE //BC
9
6
x
4
ED
CB
A
Tìm x?
1. Đònh lí Ta Lét đảo: SGK
C'B'
CB
A
GT:ABC CóÙ:

CC
AC
BB
AB
'
'

'
'
=
KL: B’C’ // BC
3. Hệ quả của đònh lí Ta
Lét : SGK
C'B'
CB
A
GT :  ABC CóB’C’ // BC
KL:
12
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
+ Nếu thay các số đo
trong ?2 bằng giả thiết là
B’C’ // BC và C’D // BB’ .b
Hãy chứng minh lại các tỉ số
bằng nhau như trên ?
+ Gv khái quát lại các nội
dung mà Hs đã phát biểu
đúng , ghi thành hệ quả .
* Trường hợp đường thẳng a
song song với một cạnh của
tam giác và cắt phần nối dài
hai cạnh còn lại của tam
giác đó , hệ quả còn đúng
hay không ? Gv ghi thành
chú ý
Họat động 4: Củng cố
+ làm ?3 trên phiếu học tập

( hoặc film trong ) .
+ Gv chiếu một số bài làm
của học sinh , sửa sai , trình
bày lời giải hòan chỉnh mà
giáo viên viên đã chuẩn bò
sẵn trên bảng phụ hoặc trên
film trong .
Họat động 5: Hướng dẫn
bài tập về nhà .
Bài tập 6, bài tập 7 làm
tương tự ?3 đã giải trong
vở .
thẳng cắt hai cạnh của một
tam giác và song song với
cạnh còn lại thì tạo thành
một tam giác mới…………”.
+ Hs trả lời
Họat động 4:
+ Làm ?3 SGK vào vở học

BC
CB
AC
AC
AB
AB ''''
==
Chú ý : SGK
Bài làm ?3 SGK :
( Lấy nội dung bài giải của

HS )
IV. Dặn Dò:
+Học thuộc đònh lí đảo và hệ quả .
+ Cố gắng giải bài tập 6, 7 , 9 và giải thêm bài tập 10 , 11 trong tiết luyện tập . Chuẩn
bò luyện tập.
*Rút Kinh Nghiệm:

13
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
Tuần 23
Tiết 41 LUYỆN TẬP §2
I . Mục Tiêu:
+ Củng cố vững chắc , vận dụng thành tạo đònh lí Ta lét ( thuận và đảo )để giải quyết
những những bài tóan cụ thể từ đơn giản đến hơi khó .
+ Rèn kó năng phân tích , tính tóan , chứng minh , biến đổi tỉ lệ thức .
+ Qua những bài tập liên hệ với thực tế , giáo viên dục cho HS tính thực tiễn của tóan học
II. Chuẩn Bò:
+ HS chuẩn bò phiếu học tập ( hoặc film trong ) ,học kó lí thuyết .
+GV : Chuẩn bò trước những hình vẽ 18 , 19 b SGK trên bảng phụ ( hoặc film trong ) .
Các bài giải của các bài tập có trong tiết luyện tập ( làm trên film trong ) .
III. Nội Dung:
Họat động GV Họat động HS Ghi Bảng
Họat động 1: Kiểm tra bài
cũ .
+ Vẽ bảng .
+ Dựa vào các số liệu ghi
trên hình vẽ , Có thể rút ra
nhận xét gì về hai đọan
thẳng DE và BC ? Tính đọ
dài DE ( Cho thêm BC =

6,4 ) ?
Họat động 2:Luyện tập
+Bài tập 10 SGK :
+ Cho Hs làm nhóm trên
phiếu học tập ( hay trên film
trong ) .
+ Cho mỗi nhóm lên bảng
dán phiếu học tập và trình
bày bài làm của nhóm.
+ Giáo viên viên sửa sai cho
mỗi nhóm và trình bày lời
giải hòan chỉnh nếu có .
+ Bài Tập 12 SGK :
+ yêu cầu Hs xem hình vẽ ở
bảng và các số liệu ghi trên
hình vẽ , trình bày cách thực
hiện để đo khỏang cách
giữa hai điểm A và B
( chiều rộng con sông ) mà
không cần sang bờ bên kia ?
Họat động 3:Củng cố
* Bài Tập 14 b ở SGK
+ Cho đọan thẳng có độc
dài n . Hãy dựng đọan thẳng
Họat động 1:
+ Cả lớp cùng thực hiện trên
phiếu học tập .
Họat động 2:
+ Làm theo nhóm ( mồi
nhóm hai bàn ) .

Cho d // BC ; AH là đường
cao .

H'
H
C'
B'
C
B
A
d
Ta có:
AB
AB
AH
AH ''
=
( ĐL Ta
Lét trong ABH )
Mà:

BC
CB
AB
AB '''
=
( Hệ qủa )
Vậy :

BC

CB
AH
AH '''
=
(Đ pcm )
* Nếu :

AHAH
3
1
'=
Thì :
1,8
3
1,5
2,5
E
D
C
B
A
+Nhận xét gì về hai đọan
thẳng DE và BC ?
+Cho thêm BC = 6,4 tính
DE =?
Bài làm:
EA
CE
DA
BD

EA
CE
DA
BD
=⇒
==
==
5
3
3
8,1
5
3
5,2
5,1
Suy ra DE // BC ( Ta lét đảo
) .
Theo hệ quả Ta lét ta lại
có :
4:.5,2
4
5,2
BCDE
AB
AD
BC
DE
=⇒
==
DE = 2,5.6,4:4 = 4

*Bài tãp 12:
+ Nhắm để có A , B , B’
thẳng hàng , đóng cọc như
hình vẽ ở một bờ s6ng
+ Từ B , B’ vẽ lần lượt BC ,
B’C’ vuông góc với AB’ sao
cho A , C , C’ thẳng hàng .
14
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
có độ dào x sao cho
3
2
=
n
x
.
+ Gv dán bài làm của một
số Hs lên bảng lớn . Sửa sai
nếu có . Chiếu bài làm hòan
chỉnh cho cả lớp xem ( họăc
dán bảng phụ có bài giải
hòan chỉnh ) .
Họat động 4: Hướng dẫn
bài tập về nhà
+ Bài tập 13 SGK :
+ Xem hình vẽ 19 SGK .
+ Để sử dụng được Đònh lí
Ta lét hay hệ quả ở dây đã
có những yếu tố song song
nào ? A , K , C có thẳng

hàng không ? Sợi dây FC
dùng để làm gì ?
+ Bài tập 11: Làm tương
tự bài 10
S
AB’C’
=
)
3
1
).(
3
1
(
2
1
BCAH
=
9
1
S
ABC
=
9
1
.67,5
=7,5 ( cm
2
)
+ HS suy nghó và trình bày

trong trong vở nháp . dợi
giáo viên viên hỏi rồi trả lời
Họat động 3:
+ Làm trên film trong
a) Dựng :
-Vẽ góc xOy tùy ý , đặt
điểm N trên tia Ox sao cho
ON = n .
-Trên tia Oy đặt OA = 2 ;
AB = 1 ( Đơn vò dài tùy ý
chọn ) .
-Nối BN . Dựng At // BN cắt
Ox tại M cần dựng .
-x= OM =
3
2
n .
b) Chứng minh :
ON = n
N
M
B
A
O
y
x
t
Theo hệ quả của đònh lí Ta
lét:
3

2
12
2
=
+
==
ON
OM
OB
OA
Vì Vậy:
nONOM
3
2
3
2
==
.
+ Đo BC = a; BB’= h ;
B’A’=a’.
* Theo hệ quả TaLét ta có :
'a
a
hx
x
=
+
. Tữ đó suy ra x
IV . Dặn Dò:
+ Tiếp tục học thuộc đònh lí và hệ quả TALÉT.

+ Xem lại các bài tập đã giải và giải tiếp các bài tập còn lại .
+ Xem trước §3 Tính chất đường phân giác của tam giác .
* Rút Kinh Nghiệm:


15
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
Tiết 42 §3 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC .
I. Mục Tiêu :
+ Trên cơ sở một bài tóan cụ thể : Cho Hs vẽ hình , đo , tính tóan , , dự đóan , chứng minh ,
tìm tòi và phát hiện kiến thức mới .
+ Giáo dục cho Hs quy luật của nhận thức : Từ trực quan sinh động sang tư duy trừu tượng ,
tiến đến vận dụng vào thực tế .
+ Bước đầu Hs biết vận dụng đònh lí trên để tính tóan những độ dài liên quan đến phân giác
trong và phân giác ngòai của một tam giác .
II. Chuẩn Bò:
+ HS : Học bài cũ . Chú ý ôn tập đến mối liên hệ giữa đường phân giác trong và ngòai của
một tam giác , dụng cụ để học dựng hình .
+ GV : Sọan các bài gải hòan chỉnh cho các bài tập ?2 , ?3 trên bảng phụ hay trên film
trong .
III. Nội Dung:
Họat động GV Họat động HS Ghi Bảng
*** Ổn đònh lớp :
Họat động 1: Ôn tập về
dựng hình , tìm kiến thức
mới .
+ Cho HS làm ?1 SGK
Họat động 2: Tìm hiểu
chứng minh , Tập phân tích
và chứng minh .

+ Giới thiệu bài mới và yêu
cầu Hs tìm hiểu chứng minh
đònh lí ở SGK . Dùng hình
vẽ có ở bảng , yêu cầu Hs
phân tích :
-Vì sao cần vẽ thêm BE //
AC ?
-Sau khi vẽ thêm bài tóan
trở thành chứng minh tỉ lệ
thức nào ?
- Có đònh lí hay tính chất nào
liên quan đến nội dung này
không ?
- Cuối cùng có cách vẽ
thêm khác ?
- + Gv : yêu cầu vài Hs
đọc đònh lí ở SGK .
Ghi bảng .
- + Trong trường hợp
tia phân giác ngòai
của tam giác Thì
sao?
- KGv: Gợi ý chứng
minh , xem như bài
Họat động 1:
+ Làm ?1
+ Một số Hs phát biểu kết
quả tìm kiếm của mình .
Trong bài tóan đã thực
hiện . Đường phân giác của

một tam giác chia cạnh đối
dện thành hai đọan thẳng tỉ
lệ với hai cạnh kề hai đọan
ấy .”
Họat động 2:
+ HS đọc chứng minh ở
SGK và trình bày các vấn đề
mà mà Gv yêu cầu .
+ HS ghi bài ( Xem phần
Đònh lí , GT và KL )
+ Hs quan sát hình vẽ 22
SGK và trả lời :
-Vẽ BE’ // AC có ABE’
cân tại B( Ê’=E’ÂB)
- Suy ra :
DC
BD
AC
BE
AC
AB ''
==
+ABC nếu điểm D nằm
giữa D và C sao cho :
DC
DB
AC
AB
=
THÌ AD là phân

giác trong của BÂC .
+ Chỉ cần thước thẳng để đo
độ dài của bốn đọan thẳng
AB , AC , BD , CD sau khi
D
CB
A
DC
DB
AC
AB
Suyra
DC
BD
AC
BA
=
==
==
:
2
1
5
5,2
;
2
1
6
3
Đònh lí : (SGK )

GT: ABC , AD là phân
giác của BÂC
KL:

DC
DB
AC
AB
=
Chú ý : Đònh lí trên vẫn
đúng với tia phân giác góc
ngòai của tam giác .
D'
C
B
A
16
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
tập về nhà .
Họat động 3: Vận dụng lí
thuyết để giải quyết những
bài tập cụ thể .
+ Làm bài tập 2 SGK :
+ Cho Hs làm trên phiếu
học tập , Gv thu và chấm
một số bài , treo bài giải
hòan chỉnh lên bảng cho cả
lớp xem .
+ Bài tập ?3 SGK :
+ Cho Hs làm trên phiếu học

tập hay trên film trong . Thu
và chấm một số bài . treo
bài giải hòan chỉnh cho cả
lớp xem .
Họat động 4: Củng cố .
+ Giải bài tập 17 SGK :
+ Cho lớp làm nhóm . Mỗi
nhóm 2 bàn . Sau đó cho
mỗi nhóm một đại diện lên
bảng trình bày . Các nhóm
khác góp ý . Gv khái quát ,
trình bày lời giải hòan chỉnh
trêmn một bảng phụ .
Họat động 5: Hướng dẫn
bài tập về nhà .
*Bài tập 15 SGK : Tương
tự ? 2 ; ?3 đã giải trên lớp .
* Bài tập 16 SGK :
+ Nếu hai tam giác có cùng
chiều cao , tỉ số hai đáy so
với tỉ số hai diện tích ntn?
Hay phương pháp khác ?
tính tóan có thể kết luận ad
có phải là phân giác của
BÂC hay không mà không
dùng thước đo góc .
Họat động 3:
+ Làm trên phiếu học tập ?
2 .
+ HS làm trên phiếu học tập

?3 .
Họat động 4:
+ Họat động theo nhóm ,
Mỗi nhóm gồm hai bàn . Sau
đó mỗi nhóm cử một đại
diện lên bảng trình bày .
+ Tập trung nghe hướng
dẫn .
)(
'
'
ACAB
AC
AB
CD
BD
≠=
?2 . Giải:
Do AD n là phân giác của
BÂC :
*
15
7
5,7
5,3
===
AC
AB
y
x

* Nếu : y=5 thì x= 5.7 : 15
x =
3
7
?3 . Giải:
Do DH là phân giác của
EDÂF nên:
HF
EH
DF
DE
=
Hay:
3
3
5,8
5

=
x
. Suy ra :
x-3 = (3.8,5 ) :5
x= 5,1+3 = 8,1
Bài tập 17:

M
ED
CB
A
Vì ME là phân giác của

AMÂC nên :
AE
CE
MA
MC
DA
BD
MA
BM
== ;
Mà: BM=MC ( gt ) Suy ra:

AE
CE
DA
BD
=
, Suy ra :
DE // BC ( ĐL Ta Lét đảo)
IV. Dặn Dò:
+ Học thuộc đònh lí và chú ý . Làm các bài tập ở SGK .
+ Giải bài tập ở phần luyện tập để tiết sau luyện tập tốt hơn .
* Rút Kinh Nghiệm:
17
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
Tuần 24
Tiết 43. LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
+ Củng cố vững chắc , vận dụng thành thạo về đòinh lí . Giải quyết những bài tóan cụ thể ,
từ đơn giản đến hơi khó .

+ Rèn kó năng phân tích ,tính tóan ,chứng minh , biến đổi tỉ lệ thức .
+ Qua những bài tập rèn luyện cho HS tư duy logic , thao tác phân tích đi lên trong việc tìm
kiếm lời giải của một bài tóan chứng minh .Đồng thời qua mối liên hệ giữa các bài tập ,
giáo viên dục cho Hs tư duy biện chứng .
II. Chuẩn Bò:
+ Hs : Phiếu học tập , học kó lí thuyết , làm đầy đủ các bài tập .
+ GV : - Chuẩn Bò: bò trước những hình vẽ 26 , 27 SGK trên bảng phụ hay trên film trong .
- Vẽ hình tóm tắt của phần kiểm tra bài cũ hay trên bảng phụ hay trên film trong
- Các bài giải hòan chỉnh của các bài tập có trong tiết luyện tập ( Làm trên film
trong ) .
III. Nội Dung:
Họat động GV Họat động HS Ghi Bảng
** Ổn đònh lớp.
Họat động 1: Kiểm tra
bài cũ , luyện tập .
+ Phát biểu đònh lí về
đường phân giác của một
tam giác ?
+ p dụng :
( Xem phần ghi bảng )
+ Thu chấm một số bài
của học sinh .
Họat động 2: Họat động
luyện tập theo nhóm.
+ Họ sinh xem đề ghi p73
bảng và làm vòec theo
nhóm
a) Chứng minh câu a ) :
Hai nhp1m cử đại diện lên
trình bày ở bảng , các

nhóm khác góp ý , Gv
khái quát kết luận .
b) Cho đường thẳng a đi
qua O , từ câu a ) , em có
thêm nhận xét gì về hai
đọan thẳng OE và OF ?
+ GV nhận xét bài làm của
các nhóm , khái quát cách
giải , đặc biệt là chỉ ra cho
Hs mối liên hệ động của
hai bài tóan , giáo viên
Họat động 1:
+ Làm bài trên phiếu học tập
Do AD là phân giác của góc
BAC nên ta có :
5
3
==
AC
AB
DC
BD
)(75,325,26
)(25,2
8
3
6
8
3
cmDC

cmBD
BD
ACAB
AB
DCBD
BD
=−=⇒
=⇒=⇒
=
+
=
+

( Bài nào làm tốt sẽ được ghi
bảng )
Họat động 2:
+ Làm nhóm . mỗi nhóm hai
bàn . Làm bài tập phối hợp cả
bài 19 và 20 SGK
( Gv phải chuẩn bò trước ) .
+ Gọi giao điểm của EF và
BD là I ta có :
FC
BF
ID
BI
AD
AE
==


+ Sử dụng tính chất của tỉ lệ
thức vào tỉ lệ thức trên ta được
:
BC = 6
5
3
A
C
D
B
GT: AD là phân giá c góc
BAC
AB = 3,AC = 5, BC=6
KL: BD=? , DC= ?
Bài tập:
I
O
F
E
D
C
B
A
a
Cho AB // CD// a
a) Chứng minh :
BC
BF
AD
AE

FC
BF
ED
AE
== ;
b) Nếu đường thẳng a đi qua
giao điểm O Của hai đường
chéo AC và BD nhận xét gì
về hai đọan thẳng OE và OF
18
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
dục cho Hs phon g cách
học tóan theo quan điểm
động trong mối liên hệ
biện chứng .
Họat động 3: Củng cố
* Bài tập 21 SGK :
+ Học sinh làm trên phiếu
học tập , một học sinh khá
lên bảng làm bài tập theo
hướng dẵn sau :
-So sánh diện tích S
ABM
với
S
ABC
?
-So sánh S
ABD
với S

ACD
?
- Tỉ số S
ABD
với S
ACB
?
-Điểm D có nằm giữa hai
điểm B và M không ? Vì
Sao ?
-Tính S
AMD
= ?
Họat động 4: Hướng dẫn
Bài tập về nhà
* Bài tập 22 SGK :
+ Từ sáu góc bằng nhau có
thể lập thêm ra được thêm
những cặp góc bằng nhau
nào nữa để có thể áp dụng
đònh lí đường phân giác
của tam giác ?

BC
BF
AD
AE
FCBF
BF
EDAE

AE
=⇔
+
=
+
+ Lúc đó ta vẫn có :
CD
FO
BC
BF
CD
EO
AD
AE
BC
BF
AD
AE
=
== ;
( p dụng hệ qủa vào
ADC và  BDC) .
Từ đó suy ra EO = FO .
Họat động 3:
+ Làm bài tập trên phiếu học
tập theo sự hướng dẫn và gợi ý
của giáo viên Một Hs khá
giỏi làm ở bảng lớn .
?
Bài tập 21 SGK

M
D
C
B
A
n
m
Tính diện tích ADM ?
* S
ABM
=
2
1
S
ABC.

( Do M là trung điểm của
BC )
• S
ABD
: S
ACD
= m:n
( Đường cao từ D đến AB ,
AC bằng nhau , hay sử
dụng đònh lí đường phân
giác ) .
nm
m
S

S
ABC
ABD
+
=*
* Do n>m nên BD <DC suy
ra D nằm giữa B và M .
* Nên:
ABDAMBAMD
SSS −=

)
)(2
(
)
2
1
(
2
1
nm
mn
S
nm
m
S
S
nm
m
S

+

=
+
−=
+
−=
IV . Dặn Dò:
+ Tiếp tục giải bài tập .
+ Xem kó trước §4 KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
*Rút Kinh Nghiệm:


19
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
Tiết 44 §4 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I . Mục Tiêu:
+ Hs nắm chắc đònh nghóa về hai tam giác đồng dạng , về cách viết tỉ số đồng dạng . Hiểu
và nắm vững các bước trong việc chứng minh đònh lí “ Nếu MN // BC , M

AB & N

AC

AMN đồng dạng ABC
+ Vận dụng được đònh nghóa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng
nhau .các cạnh tương ứng tỉ lệ và ngược lại .
+Rrèn kó năng vận dụng hệ quả của đònh lí Ta Lét trong chứng mih hình học .
IIChuẩn Bò:
+ Hs : Xem bài cũ liên quan đến đònh lí Ta Lét , thước đo mm, êke , compa , thước đo

góc
+ Gv : Tranh vẽ sẵn hình 28 SGK . Cho Hs đo các góc , so sánh các tỉ số tương ứng , rút ra
kết luận . Chuẩn bò bảng phụ và phiếu học tập in sẵn hình 29 SGK .
III. Nội Dung:
Họat động GV Họat động HS Ghi Bảng
** Ổn đònh lớp .
Họat động 1: Quan sát ,
nhận dạng những hình có
quan hệ đặc biệt . Tìm khái
niệm mới .
+ Ch o Hs xem hình 28
SGK . yêu cầu Hs nhận xét
các hình . cho ý kiến nhận
xét cá nhân về những cặp
hình vẽ đó .?
+ Gv giới thiệu bài mới .
Họat động 2: Bài tập phát
hiện kiến thức mới
+Cho làm ?1 trên phiếu học
tập do Gv chuẩn bò trước
(hay trên film trong ) .
+ Có nhận xét gì rút ra rtừ
bài tập ?1 ?
+ Gv đònh nghóa hai tam giác
đồng dạng . Chú ý cho Hs
về tỉ số đồng dạng . ( Ghi
bảng ) .
Họat động 2: Củng cố
khái niệm.
+ treo nội dung bài giải ?1

( làm trên bảng phụ ) ; yêu
cầu học sinh suy nghó và trả
lời miệng :
• Hai tam giác bằng
nhau có thể xem
chúng đồng dạng
không ? Nếu có thì tỉ
Họat động 1:
+ Quan sát trên tranh vẽ sẵn
nhận xét các cặp hình vẽ có
quan hệ đặc biệt .
+ Hs làm bài và rút ra hai
nội dung quan trọng hai tam
giác đã cho có :
• 3 cặp góc bằng nhau .
• 3 cạnh tương ứng tỉ
lệ .
Họat động 2:
+ Hs cần trả lời được các ý
sau:
* ABC =  A’B’C’
=> ABC đd A’B’C’
với tỉ số đồng dạng bằng 1 .
*Từ trên ta suy ra mọi tam
giác đều đồng dạng với
chính nó .
*ABC đd A’B’C’ với tỉ
số k thì A’B’C’ đd
ABC theo tỉ số ( Vì các
góc bằng nhau và các cạnh

tỉ lệ theo tỉ số nghòch đảo
của tỉ số đồng dạng trước đó
) .
*Tính chất đồng dạng của
tam giác có tính chất bắc
cầu vìø :Tính chất bằng nhau
của tam giác có tính bắc cầu
A. Đònh nghóa:
Tam giác ABC Đd A’B’C’

Chú ý:
Tỉ số
k
BC
CB
AC
CA
AB
BA
===
''''''
gọi
là tỉ số đồng dạng .
B . Tính chất : 3 tính chất.
SGK.
C.Đònh lí : SGK
GT: ABC Có MN // BC
KL: ABC Đd  A’B’C’
* Đặc biệt :
20

BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
Góc A’ = Góc A
Góc B’ = Góc B
Góc C’ = Góc C
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
số đồng dạng là bao
nhiêu ?
• ABC có đồng dạng
với chính nó không ?
Vì sao ?
• Nếu ABC đồng
dạng với A’B’C’
Thì A’B’C’ đồng
dạng với  ABC
không ? Vì sao ?
• Tính chất đồng dạng
của tam giác có tính
chất bắc cu không ?
Vì sao?
+ Dựa vào những nhận xét
trên , đặc biệt là nhận xét
thứ ba , từ đó ta có thể nói
hai tam giác nào đó là đồng
dạng với nhau mà không

cần chú ý đến thứ tự .
Họat động 3: Tìm kiến
thức mới .
+ Cho Hs làm ?2 theo
nhóm . Yêu cầu :
+- Các nhóm đọc đề , chứng
minh , sau đó mỗi nhóm cử
đại diện lên bảng trình bày .
Các học sinh còn lại , trao
đổi ý kiến .
+ GV chốt lại chứng minh .
yêu cầu vài học sinh phát
biểu đònh lí và giáo viên
viên ghi bảng tóm tắt đònh lí
+ Trong chứng minh trên
chúng ta đã sử dụng hệ quả
của đònh lí TaLét . Vìi vậy
trong trường hợp đặc biệt ở
bảng ( GV chuẩn bò trước ở
bảng phụ hay trên film trong
) . Đònh lí trên có đúng
không ? Vì sao ?
Họat động 4: Củng cố
phần đònh lí .
+ Các mệnh đề sau đây
đúng hay sai ?
• Hai tam giác bằng
nhau thì đồng dạng .
và :
f

c
e
a
f
d
e
b
d
c
b
a
=⇒







=
=
Họat động 3:
+ HS làm việc theo nhóm .
Mỗi nhóm hai bàn , phân
tích , chứng minh , cử đại
diện lên trình bày ở bảng lớn
. Các nhóm còn lại theo dõi ,
trao đổi ý kiến nêu thắc mắc
.
+ Hs trả lời cần có hai ý :

• Tỉ số các cạnh không
thay đổi theo vò trí .
( hệ quả đã xét ) .
• Các cặp góc của hai
tam giác vẫn chứng
minh được bằng
nhau một cách tương
ứng .
Họat động 4:
HS làm việc cá nhân . Nghe
giáo viên nêu câu hỏi và trả
lời miệng . :
N M
C
B
A
N
M
C
B
A
Đònh lí vẫn đúng trong
trường hợp trên.
21
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
• Hai tam giác đồng
dạng thì bằng nhau .
• Nếu ABC đồng
dạng với A’B’C’
heo tỉ số k

1
,
A’B’C’ đồng dạng
với A’’B’’C’’ theo
tỉ số k
2
thì ABC
đồng dạng với
A”B”C” theo tỉ số
nào ? vì sao?
Họat động 5: Hướng dẫn
bài tập về nhà .
* Bài tập 25 ; 26 SGK :
+ Chú ý : Vận dụng đònh lí
vừa học . Số tam giác dựng
được ( Số nghiệm ? )
- Đúng ( Thỏa mãn
đònh nghóa )
- Sai . Chỉ đúng khi tỉ
số đồng dạng bằng 1
- Theo bài trên thì:
2121
.; kk
c
a
k
c
b
k
b

a
=⇒==
IV. Dặn Dò:
+ Nắm vững khái niệm.
+ Nắm vững chú ý .
+ Cố gắng giải bài tập SGK chuẩn bò luyện tập .
* Rút Kinh Nghiệm:


22
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
Tuần 25
Tiết 45 §5 TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I . Mục Tiêu:
+ Nắm chắc đònh lí về trưøng hợp thứ nhất để hai tam giác đồng dạng ( c-c-c) đồng thời
nắm được hai bước cơ bản thường dùng trong lí thết để chứng minh hai tam giác đồng
dạng : Dựgn AMN đd ABC . Chứng minh AMN =A’B’C’ suy ra ABC đd
A’B’C’ .
+ VẬn dụng được đònh lí về hai tam giác đồng dạng để nhận biết được hai tam giác đồng
dạng .
+ Rèn kó năng vận dụng các đònh lí đã học trong chứng minh hình học ., kó năng viết đúng
các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng .
II. Chuẩn Bò:
+ HS : Xem lại bài cũ về đònh nghóa hai tam giác đồng dạng . Đònh lí cơ bản về hai tam
giác đồng dạng , thước đo mm , compa , thước đo góc .
+ GV : Tranh vẽ sẵn hình 32 SGK . Chuẩn bò bảng phụ hình 34 SGK .
III. Nội Dung:
Họat động GV Họat động HS Ghi Bảng
*** Ổn đònh lớp.
Hoa5t động 1: Kiểm tra bài

cũ , phát hiện vấn đề mới .
+ Cho Hs làm ?1
+ Gv thu và chấm một số bài
. Sau đó Gv chiếu hay treo
bảng phụ vẽ sẵn bài tập
này .) Khái quát cách giải ,
dặt vấn đề tổng quát
. Giới thiệu bài mới Để
chứng minh đònh lí quy trình
làm sẽ như thế nào ? Hướng
dẫn học sinh làm việc theo
nhóm .
Họat động 2: Chứng minh
đònh lí .
+ Yêu cầu Hs nêu bài tóan ,
ghi GT- KL . Sau đó cho
họat động theo tổ . . Mỗi tổ
gồm hai bàn .Chứng minh
đònh lí . ( Gôi ý dựa vào bài
tập cụ thể trên để chứng
minh đònh lí này ta cần thục
hiện theo quy trình như thế
nào ?
+ Từ đó rút ra đònh lí ? Hãy
phát biểu đònh lí ?
Cho 3 Hs đọc lại đònh lí ở
SGK .
Hoa5t động 1:
+ Tất cả học sinh làm trên
phiếu học tập . Cần nêu

được các chú ý sau:
• AN= = 3cm.
• AM ==2cm.
• N, M nằm giữa AC ,
AB ( gt)
• Suy ra NM==4cm
( ĐL đ tr bình hay
Talét)
và MN//BC .
*AMN đd ABC và
AMN=A’B’C’ .
Họat động 2: Họat động
nhóm , chứng minh đònh lí .
+ Tên cạnh AB đặt AM =
A’B’ .
+ Trên cạnh AC đặt AN =
A’C’ .
+ Từ giả thiết và cách đặt
suy ra MN // BC .Suy ra
ABC đd AMN .
+ C/m:
AMN=A’B’C’(c.c.c)
+ Kết luận :
?1
j
2
4
3
4
8

6
C'
B'
A'
N
M
C
B
A
TRƯỜNG HP ĐỒNG
DẠNG THỨ NHẤT .
I. Đònh lí : (SGK)
GT: ABC và A’B’C’

BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
KL:A’B’C’đd ABC .
II.Bàt tập áp dụng :
1/Bài tập ? 2 SGK
23
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
Họat động 3: Tập vận
dụng đònh lí
+ Làm ?2 vào phiiếu học
tập hình 34 SGK . Gv có thể

vẽ sẵn trên bảng phụ hay
trên film trong để dùng đèn
chiếu .
Họat động 4: Củng cố
+ Chiếu đề bằngđèn chiếu (
hay dùng bảng phụ ) bài
tập sau:
ABC vuông ở A có AB
=6 cm ; AC =8 cm và
A’B’C’ vuông ở A’ , có
A’B’ =9 cm ; B’C’ =15 cm .
Hai tam giác này có đd với
nhau không ? ví sao?
+ GV đặt câu hỏi cho Hs trả
lời và Gv ghi bảng ( hay sử
dụng lời giải sọan sẵn trên
film trong ) .
Họat động 5: Hướng dẫn
bài tập về nhà
* Bài tập 30:
Hướng dẫn :
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
++

++
===
* Bài tập 31:
Hướng dẫn:
Tương tự trên , sử dụng tính
chất dãy tỉ số bằng nhau .
ABC đdA’B’C’
Họat động 3:
Học sinh làm trên phiếu học
tập






==
==
8
4
6
3
4
2
Do
BC
EF
AC
DE
AB

DF
Suy ra DFE đđ ABC
Họat động 4:
+ Làm trên giấy nháp , trả
lời miệng :
• Tính được BC = 10
cm ( ĐL Pita go) .
• Tính được A’C’ =
12cm ( ĐL Pitago) .
• Sosánh:
3
2
''''''
===
CB
BC
CA
AC
BA
AB
*Kết luận : Hai tam giác
vuông ABC và A’B’C’
đồng dạng .
2/Bài tập:
p dụng đònh lí Pi ta go
ABC ta có :
BC
2
=AB
2

+Ac
2
= 6
2
+8
2
=10
2
 BC= 10 cm .
p dụng đònh lí Pi ta Go của
A’B’C’ có:
A’C’
2
=B’C’
2
-A’B’
2
=15
2
-9
2
= 12
2

=> AC= 12 cm.
Ta có:
3
2
''''''
===

CB
BC
CA
AC
BA
AB
Vậy :ABC đd A’B’C’ .
IV.Dặn Dò:
+ Học bài ( Đònh lí và đònh nghóa ) .
+Gải bài tập về nhà .
+Xem kó §6 Trường hợp đồng dạng thứ hai .
* Rút Kinh Nghiệm:

24
Giáo án đại 8 G/V: Nguyễn Văn Do
Tiết 46 §6 TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI .
I. Mục Tiêu:
+Nắm chắc đònh lí về trường hợp thứ hai để hai tam giác đồng dạng ( c.G.c) . Đồng thời
củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong lí thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng
: Dựng AMN đd ABC . Chứng minh AMN=A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng
với A’B’C’ .
+ Vận dụng được đònh lí vừa học về tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng
dạng , viết đúng các tỉ số đồng dạng , các góc bằng nhau tương ứng.
+ Rèn kó năng vận dụng các đònh lí đã học trong chứng minh hình học .
II. Chuẩn Bò:
+ HS : Xem bài cũ về các đònh lí và cách chứng minh hai tam giác đồng dạng , thước đo
mm, compa, thước đo góc .
+GV : Tranh vẽ sẵn hình 38 &39 SGK trên bảng phụ ( Hay tren film trong ) Phiếu học tập
in sẵn ?1 phát cho hs làm trên phiếu .
III. Nội Dung:

Họat động GV Họat động HS Ghi Bảng
** Ổn đònh lớp
Họat động 1: Vẽ hình , đo
đạc , phát hiện kiến thức
mới .
+Trên phiếu học tập , hãu
đo độc dài các đọan thẳng
BC , FE .
+ So sánh các tỉ số :
.;;
EF
BC
DF
AC
DE
AB
Từ đó rút ra
nhận xét gì về hai tam giác
ABC và DEF ?
Họat động 2: Dựa trên
phương pháp chứng minh đã
biết , chứng minh bài tóan
mới , rút ra đònh lí .
+ GV nêu bài tóan
( GT&KL) , ghi bảng .yêu
cầu các nhóm chứng minh .
+ b Sau khi các nhóm trình
bày , yêu cầu học sinh phát
biểu đònh lí , sau đó cho một
hay hai học sinh đọc đònh lí

ở SGK
Họat động 3: Vận dụng
đònh lí .
Hđ3a:
+ Gv dùng tranh vẽ sẵn trên
bảng phụ ?2 SGK . Yêu cầu
học sinh cả lớp quan sát trả
lời
Họat động 1:
+ Làm bài tập trên phiếu
học tập do gv chuẩn bò sẵn .
Họat động 2:
+ Làm nhóm
+ Các nhóm cử một đại diện
trình bày ngắn gọn phương
pháp chứng minh của nhóm
mình , các nhóm khác góp
ý . GV chốt lại cách chứng
minh . có thể làm theo hai
phương pháp khác nhau :
Phương pháp 1:
Quy trình :
Đặt lên đọan thẳng AB
đọan thẳng AM= A’B’ . Vẽ
MN//BC . Chứng minh :
ABC đd AMN . Chứng
minh AMN = A’B’C’.
Kết luận:
ABC đd A’B’C’
Phương pháp 2:

+ Làm ?1 SGK .
l
60
°
4
3
60
°
8
6
F
E
D
C
B
A
I.Đònh lí:
GT: ABC và A’B’C’

AC
CA
AB
BA ''''
=
;
Góc A= Góc A’
KL:
ABC đd A’B’C’.
Đònh lí : SKK.
Bài tập củng cố :

25

×