Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Kiểm tra chương 3 - ĐS 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.27 KB, 40 trang )

CHƯƠNG III - PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Ngày tháng năm 200 Tiết 41 MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- HS nắm thế nào là một phương trình, ,nghiệm của phương trình, giải phương trình
- HS nắm được hai phương trình tương đương khi nào.
- Áp dụng để chỉ ra các tập nghiệm và cập phương trình tương đương.
- Rèn khả năng quan sát, nhận dạng cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
+ Thầy: Giáo án, bảng phụ
+ Trò: Các bài toán tìm x.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
IV- LUYỆN TẬP:
Bài 1: Xét xem có là nghiệm hay không?
- Thay x=-1 vào và tính giá trị mỗi vế, a) 4x - 1= 3x - 2
rồi kết luận. ( HS tính và kết luận) x = -1 đúng là nghiệm
b) x + 1 = 2(x - 3)
x = -1 không là nghiệm
( HS thay vào và tính được nghiệm) Bài 2: Chỉ ra nghiệm
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
HĐ1: Khái niệm.
Thế nào là một phương
trình?
Cho ví dụ về một phương
trình?
Cho ví dụ phương trình với
ẩ u, ẩn y ?
Thực hiện ?2(SGK)?
Thực hiện ?3(SGK)?
Có kết luận gì về số 2 và số
-2?
Qua các ví dụ trên hãy rút


ra nhện xét về nghiệm của
phương trình?
HĐ2: giải phương trình.
Nghiện cứu thông tin SGK
chỉ ra tập nghiệm?
Thực hiện yêu cầu của ?
4(SGK)
HĐ3: Phương trình tương
đương.
Nghiện cứu thông tin SGK
chỉ ra hai phương trình
tương đương?
- Dạng A(x) = B(x)
- HS cho ví dụ.
- HS tính được VT và VP.
- x= -2: VT = -7, VP=5
- x= 2: VT = 1, VP= 1
KH: chữ S
HS thực hiện điền khuyết.
- Có cùng tập hợp nghiệm.
1- Phương trình một ẩn:
Hệ thức: 2x+5 = 3(x-1) + 2 là một
phương trình.
TQ: A(x) = B(x) là một phương
trình ẩn x.
VD: a) 2x+1 = x
b) 15t-7 = 3t+5
?1:
?2: VT= 17; VP= 17 ta nói x=6 là
nghiệm của phương trình.

?3: Cho PT: 2(x+2) - 7 = 3 - x
a) x=-2: Không là nghiệm
b) x=2: Là nghiệm
* Chú ý (SGK)
2- Giải phương trình:
* Tập nghiệm của phươg trình: S
?4:
a) PT: x = 2 có tập nghiệm S=
{ }
2
b) PT VN có tập nghiệm:
{ }
S = ∅
3- Phương trìnhtương đương:
* KN: (SGK)
* KH:

đọc là tương đương.
* VD: PT x = -1 và PT x + 1 = 0
là hai phương trình tương đương.
Viết là: x = -1

x + 1 = 0
3(x - 1) = 2x - 1 -1
1
1
1 4
x
x
= −

+
2
x
2
- 2x - 3 = 0 3
Bài 5: xét sự tương đương
Chỉ ra tập nghiệm của từng phương trình PT x =0 và PT x(x - 1) = 0 là hai phương Và
nêu kết luận về sự tương đương? trình không tương đương.
V- CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Khái niệm về phương trình.
- Nghiệm của phương trình.
- Phương trình tương đương.
- Làm bài tập số 2, số 3 (SGK).
Ngày tháng năm 200 Tiết 42 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1 ẨN VÀ CÁCH GIẢI
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- HS nắm thế nào là một phương trình bậc nhất 1 ẩn ,nghiệm của phương trình, giải
phương trình.
- Áp dụng để chỉ ra các tập nghiệm và cách giải phương trình.
- Rèn khả năng quan sát, nhận dạng cho học sinh.
- Rèn tính chính xác cẩn thận cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
+ Thầy: Giáo án, bảng phụ
+ Trò: Các bài toán tìm x, biến đổi đẳng thức.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
HĐ1: Khái niệm
- Cho ví dụ về phương trình
ẩn x có bậc 1?
- Đó chính là phương trình
bậc nhất 1 ẩn? Thế nào là

phương trình bậc nhất 1 ẩn?
- Cho ví dụ?
HĐ2: Cách giải.
- Khi chuyển một hạng tử
từ vế này sang vế kia ta
phải làm gì?
- áp dụng quy tắc thực
hiện ?1(SGK)?
- Trong một đẳng thức nếu
ta nhân hai vế với cùng một
số khác không thì đẳng thức
đó như thế nào?
- Vận dụng hai quy tẵc trên,
hãy giải các phương trình
sau?
- Qua đây hãy nêu cách giải
tổng quát?
- Thực hiện yêu cầu của ?
3(SGK)?
+ x - 1 = 3x
- HS nêu định nghĩa.
- HS cho được ví dụ.
- Đổi dấu các hạng tử đó.
- HS tìm x theo quy tắc.
- HS khẳng định đẳng thức
khôpng thay đổi.
- Giải được các phương
trình.
+)
0

b
ax b b x
a
+ = ⇔= − ⇔ = −
Tập nghiệm là:
b
S
a
 
= −
 
 
- HS giải được phương trình
đã cho.
1- Định nghĩa (SGK)
TQ: ax + b = 0 (
0a ≠
)
VD: +) 2x -1 =0
+) 3 - 5y =0
2- Quy tắc biến đổi:
a) Quy tắc chuyển vế: (SGK)
?1: Giải phương trình:
a) x - 4 = 0
b)
3
0
4
x+ =
c) 0,5 - x =0

b) Quy tắc nhân với một số: (SGK)
?2: Giải phương trình:
a)
1
2
x
= −
b) 0,1x = 1,5
c) -2,5x = 10
3- Cách giải:
VD1: Giải phương trình:
3 9 0 3 9 3x x x− = ⇔ = ⇔ =
Tập nghiệm phươg trình là:
{ }
3S =
VD2: Giải phương trình:
7 7 7 3
1 0 1 ( 1) :( )
3 3 3 7
x x x x
− = ⇔ − = − ⇔ = − − ⇔ =
Vậy tập nghiệm của phương trình
là:
3
7
S
 
=
 
 

TQ: (SGK)
?3: Giải phương trình:
-0,5x + 2,4 = 0

-0,5x = -2,4

x=(-2,4): (-0,5)

x=4,8
Vậy tập nghiệm của PT là:
{ }
4,8S =
IV- LUYỆN TẬP:
Hãy chỉ ra các phương trình là phương trình
bậc nhất?
( HS chỉ ra được PT là bậc nhất)
Chia HS thành các nhóm giải các PT đã cho
Bài 7: Chỉ ra PT bậc nhất.
a) 1+x=0 Đ
b) x+x
2
=0 S
c) 1-2t=0 Đ
d) 3y=0 Đ
e) 0x-3=0 S
Bài 8: Giải phương trình.
a) 4x-20=0
b) 2x+x+12=0
c) x-5=3-x
d) 7-3x=9-x

V- CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Khái niệm về phương trình bậc nhất 1 ẩn.
- Nghiệm của phương trình và cách giải.
- Làm bài tập số 6, số 9 (SGK).
Ngày tháng năm 200 Tiết 43 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b =0
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- HS nắm dạng TQ phương trình bậc nhất 1 ẩn ,nghiệm của phương trình, giải phương
trình.
- Áp dụng để giải phương trình.
- Rèn khả năng quan sát, nhận dạng cho học sinh.
- Rèn tính chính xác cẩn thận cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
+ Thầy: Giáo án, bảng phụ
+ Trò: Các bài toán tìm x, các phép biến đổi.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: Kiểm tra: 1) Giải phương trình sau: a) 3x = 15
b) 0,5x-1=3
2) Chỉ ra phương trình bậc nhất.
a) 1+x=0 b) x+x
2
=0
c) 1-2t=0 d) 3y= 0
Giải các phương trình là bậc nhất 1 ẩn?

IV- LUYỆN TẬP:
Hãy giải các phương trình sau? Bài 11: (SGK) Giải phương trình.
( HS giải theo 3 nhóm) a) 3x-2=2x-3 b) 5-(x-6)=4(3-2x)
c) -6(1,5-2x)=3(-15+2x)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
HĐ2: Tìm hiểu cách giải.

- Dùng các phép biến đổi
tương đương để giải
phương trình đã cho?
- Nêu các bước giải phương
trình trong hai ví dụ trên?
HĐ3: Giải phương trình
- Vận dụng các bước giải để
giải phương trình?
( nêu các bước giải trong
VD 3)
- Vận dụng các bước giải
hãy giải phương trình
trong ?2(SGK)?
- Hãy giải các PT sau đây?
( chia hai nhóm để giải)
- Hãy chỉ rõ nghiệm?
- Nêu ra các chú ý khi giải
phương trình đã cho trong
hai ví dụ trên?
- HS giải được PT nhờ biến
đổi.
- Mở ngoặc, quy đồng, thu
gọn.
- Dùng BĐTĐ để đưa về
ax+b=0 và giải PT.
- HS nêu trình tự các bước
giải PT đã cho trong ví dụ.
- HS giải được phương trình
đã cho.
+) 0x=-2

+) 0x=0
+) a=0;
0b ≠
+) a=0; b=0
1- Cách giải:
VD1: Giải phương trình:
2x - (3 - 5x) = 4 (x + 3)



3x = 15

x = 5
Vậy T. nghiệm của PT là:
{ }
5S =
VD2: Giải phương trình:
5 2 5 3
1
3 2
x x
x
− −
+ = +



25x=25

x=1

Vậy T. nghiệm của PT là:
{ }
1S =
2- Áp dụng:
VD3: SGK
?2: Giải phương trình:
5 2 7 3
6 4
x x
x
+ −
− =
6 5 2 7 3
6 4
2 7 3
6 4
2 4 21 9
11 17
17
11
x x x
x x
x x
x
x
− + −
⇔ =
+ −
⇔ =
⇔ + = −

⇔ =
⇔ =
VậyT.nghiệm của PT là:
17
11
S
 
=
 
 
?3: Giải phương trình:
a)
1 1 0 2x x x+ = − ⇔ = −
Phương trình vô nghiệm
b)
1 1 0 0x x x
+ = + ⇔ =
Phương trình có vô số nghiệm
* Chú ý: SGK
Bài 12: (SGK) Giải phương trình.
Quy đồng và giải phương trình đã cho? a)
5 2 5 3
3 2
x x− −
=
( HS giải theo 2 nhóm) b)
7 1 16
2
6 5
x x

x
− −
+ =
V- CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Cách giải phương trình đưa về bậc nhất 1 ẩn.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập số 11, số 12, 13 (SGK).
Ngày tháng năm 200 Tiết 44 LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- HS giải được phương trình đưa về bậc nhất một ẩn.
- Rèn khả năng quan sát, nhận dạng cho học sinh.
- Rèn tính chính xác cẩn thận cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
+ Thầy: hệ thống bài tập
+ Trò: Phương pháp giải phương trình
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
HĐ1: Kiểm tra.
- Hãy giải các phương trình
sau?
HĐ2: Luyện tập:
- Chỉ ra nghiệm đúng của
mỗi phương trình?
- Xem cân hình bên hãy viết
phương trình biểu thị sự
cân bằng?
- Giải các phương trình sau
đây?
- Quy đồng và giải các
phương trình sau đây?

- HS giải theo nhóm và 3 em
lên bảng trình bày.
+) Số 2 là nghiệm của (1).
+) Số -3 là nghiệm của (2)
+) Số -1 là nghiệm của (3)
+) 3x + 5 = 2x + 7
(HS giải theo nhóm)
- Phá ngoặc, thu gọn đưa về
dang TQ.
- HS quy đồng đưa về dang
TQ và giải được.
Giải các phương trình sau:
a) 7 + 2x = 22 - 3x
b) (x-1)-(2x-1)=9-x
c) x-12+4x=25+2x-1
Bài 14(SGK): Số (-1; 2; -3)
nghiệm đúng với mỗi phương
trình?
2
)
) 5 6 0
6
) 4
1
a x x
b x x
c x
x
=
+ + =

= +

Bài 16(SGK): Viết phương trình
biểu thị sự cân bằng.
3x + 5 = 2x + 7
Bài 17(SGK): Giải phương trình:

)8 3 5 12
)7 (2 4) ( 4)
) 2 3 19 3 5
b x x
e x x
d x x x x
− = +
− + = − +
+ + − = +
Bài 18(SGK): Giải phương trình:
2 1
)
3 2 6
2 6 6 6
6
x x x
a x
x x x x
x
+
− = −
⇔ − − = −
⇔ =

Vậy tập nghiệm của phương trình
là:
{ }
6S =
2 1 2
) 0,5 0,25
5 4
8 4 10 5 10 5
4 2
1
2
x x
b x
x x x
x
x
+ −
− = +
⇔ + − = − +
⇔ =
⇔ =
Vậy tập nghiệm của phương trình
là:
1
2
S
 
=
 
 

IV- LUYỆN TẬP:
Viết phương trình ẩn x vào mỗi hình bên?
(HS viết được PT)
V- CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Cách giải phương trình đưa về bậc
nhất 1 ẩn.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập số 11, số 12, 13 (SGK).
Ngày tháng năm 200 Tiết 45 PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- HS nắm khái niệm phương trình tích và cách giải.
- HS áp dụng và giải phương trình thành kỹ năng.
- Rèn khả năng quan sát, tính cẩn thận chính xác cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
+ Thầy: Giáo án
+ TròấnCchs giải phương trình, phân tích đa thức thành nhân tử
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
IV- LUYỆN TẬP:
Giải các phương trình bài 21 (SGK) Bài 21(SGK):
( HS giải theo các nhóm)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
HĐ1: Khái niệm
- Thực hiện ?1(SGK)?
- Cho P(x) = 0 ta được PT
tích, thế nào gọi là phương
trình tích?
HĐ2: Cách giải
- Điền vào chỗ trống để
được câu phát biểu đúng?
- Nêu cách giải tổng quát?

HĐ3: Áp dụng
- Tự nghiên cứu ví dụ 2
trong SGK và nêu lại các
bước giải?
- Vận dụng thực hiện ?
3(SGK) và ?4(SGK)?
- HS phân tích được
- HS nêu khái niệm
+) a.b=0 thì hoặc a = 0 hoặc
b = 0
- HS nêu TQ.
- Đưa về PT tích
- Giải và kết luận
- HS giải được theo nhóm.
1- Khái niệm:
?1: * Phân tích thành nhân tử.
( )
( )
( ) ( )
( )
2
1 1 2
( ) 1 (2 3)
P x x x x
P x x x
= − + + −
= + −
*
( )
1 (2 3) 0x x+ − =

gọi là PT tích
2- Cách giải:
VD1: Giải phương trình

( )
( )
1 (2 3) 0
1 0 (2 3) 0
3
1
2
x x
x hoac x
x hoac
+ − =
⇔ + = − =
⇔ =− =
Vậy tập nghiệm của PT là:
3
1;
2
 

 
 
TQ:
( ). ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0A x B x A x hoacB x
= ⇔ = =
3- Áp dụng:
VD2: (SGK)

VD3: (SGK)
Nhận xét: (SGK)
?3: Giải phương trình:
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2 3
2 2
1 3 2 1 0
1 3 2 1 0
1 2 3 0
1 0 2 3 0
1 1,5
x x x x
x x x x x
x x
x hoac x
x hoac
− + − − − =
⇔ − + − − − − =
⇔ − − =
⇔ − = − =
⇔ = =
?4: Giải phương trình:
( ) ( )
( ) ( )
( )
3 2 2

2
2
0
1 1 0
1 0
0 1
x x x x
x x x x
x x
x hoac
+ + + =
⇔ + + + =
⇔ + =
⇔ = = −
Vậy tập nghiệm của PT là
{ }
0; 1−

( ) ( )
( )
( )
2
) 3 2 4 5 0
) 4 2 ( 1) 0
) 2 7 ( 5)(5 1) 0
a x x
b x x
c x x x
− + =
+ + =

+ − + =
V- CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Cách giải phương trình tích.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập số 22,23,24 (SGK).
Ngày tháng năm 200 Tiết 46 LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- HS có kỹ năng giải các phương trình đưa về dạng ax+b = 0.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II- CHUẨN BỊ:
+ Thầy: Bảng phụ (trò chơi).
+ Trò: Cách giải phương trình.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Trò chơi
(chạy tiếp sức)
1) Giải phương trình: 2(x-2)+1=x-1
2) Thế x vào rồi tìm y: (x+3)y=x+y
3) Thế y vào rồi tìm z:
1 3 1 3 1
3 6 3
z y+ +
+ =
4) Thế z vào rồi tìm t:
2 2
1
( 1) ( )
3
z t t t− = +
( chia học sinh thành 2 nhóm chơi trò chơi, giáo viên nhận xét và cho điểm của nhóm)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG

HĐ1: Kiểm tra
- Giải phương trình theo các
nhóm
HĐ2: Giải các phương
trình.
- Giải phương trình theo các
nhóm
- Phân tích thành nhân tử và
giải phương trình?
- Phân tích thành nhân tử và
giải phương trình?
- HS giải được các phương
trình.
- HS giải được các phương
trình.
- HS phân tích và giải được
các PT theo nhóm.
- HS phân tích và giải được
các PT theo nhóm.
Giải các phương trình sau:
a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0
b) (2x - 5)
2
- (x + 2)
2
= 0
c) x
2
- x - (3x - 3) = 0
Bài 23(SGK):Giải phương trình.

a) x(2x-9)=3x(x-5)
b) 0,5x(x-3)=(x-3)(1,5x-1)
c)
3 1
1 (3 7)
7 7
x x x− = −
Bài 24(SGK):Giải phương trình.
a) (x
2
- 2x + 1) - 4 = 0
b) x
2
- x = -2x + 2
c) x
2
- 5x + 6 = 0
Bài 25(SGK):Giải phương trình.
a)2x
3
+ 6x
2
= x
2
+ 3x
b)(3x-1)(x
2
+2)=(3x-1)(7x-10)
V- CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Cách giải phương trình tích.

- Cách giải phương trình đưa về dạng cơ bản.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập số 23,24 (SGK)ác phần còn lại.
- Đọc trước bài phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Ngày tháng năm 200 Tiết 47, 48 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- HS nắm thế nào là phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- HS biết tìm điều kiện và giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- HS áp dụng giải được các phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Rèn tính chính xác cẩn thận cho học sinh thông qua giải bài tập.
II- CHUẨN BỊ:
+ Thầy: Giáo án.( tiết 47 đến cách giải và làm 1 phần bài tập, tiết 48 phần còn lại)
+ Trò: Quy đồng mẫu, điều kiện xác định.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
HĐ1: Mở đầu.
- Thử giải phương trình đã
cho?
- Thử xem x=1 có phải là
nghiệm của phương trình đã
cho hay không?
- Vậy để giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu ta phải làm
gì?
HĐ2: Tìm điều kiện xác
định:
- Ta phải tìm điều kiện xác
định của phương trình.
- Vận dụng làm ?2(SGK)?
(nhận xét và kết luận)

HĐ3: Giải phương trình:
- Nghiên cứu ví dụ trong
SGK?
- Nêu các bước giải PT?
HĐ4: áp dụng
- Nghiên cứu ví dụ trong
SGK?
- Tóm tắt lại các bước giải
phương trình?
- Vận dụng giải phương
trình trong ?2(SGK)?
(hai nhóm HS làm bài)
- Giáo viên nhận xét và cho
điểm theo nhóm HS trình
bày.
- HS giải và tìm được x=1.
- x= 1 không phải là nghiệm.
- HS chỉ ra điều kiện xác
định của mỗi phương trình.
- HS chỉ ra điều kiện xác
định của mỗi phương trình.
- HS tự nghiên cứu và trao
đổi theo nhóm.
- HS nêu được các bước
giải.
- HS nghiên cứu và tóm tắt
được các bước giải.
- HS giải được theo các
nhóm.
1- Ví dụ:

Giải phương trình:
1 1
1
1 1
1
x
x x
x
+ = +
− −
⇔ =
?1: x = 1 không phải là nghiệm
của phương trình đã cho vì nếu
x=1 thì phân thức
1
1x −
không có
nghĩa.
2- Tìm điều kiện:
VD1: Tìm ĐKXĐ của PT sau:
a)
2 1
1
2
x
x
+
=

Xác định khi

2x

2 1
) 1
1 2
b
x x
= +
− +
Xác định khi
2; 1x x≠ − ≠
?2: Tìm điều kiện xác định:
4
)
1 1
x x
a
x x
+
=
− +
Xác định khi
1; 1x x≠ ≠ −
3 2 1
) 3
2 2
x
b
x x


= −
− −
Xác định khi
2x
≠ −
3- Giải phương trình:
VD2: SGK
Các bước giải: (SGK)
4- Áp dụng:
VD3: SGK
?3: Giải phương trình:
4
)
1 1
x x
a
x x
+
=
− +
+) ĐKXĐ:
1; 1x x≠ ≠ −
+) PT có nghiệm x = 2.
3 2 1
) 3
2 2
x
b
x x


= −
− −
+) ĐKXĐ:
2x

+) PT vô nghiệm vì x = 2 vi phạm
điều kiện xác định.
IV- LUYỆN TẬP:
Bài 27(SGK): Giải PT:
- Học sinh giải phương trình theo các nhóm.
2 5
) 3
5
x
a
x

=
+

( Nhận xét và cho điểm)
2
6 3
)
2
x
b x
x

= +



2
( 2 ) (3 6)
) 0
3
x x x
c
x
+ − +
=


5
) 2 1
3 2
d x
x
= −
+
Bài 28(SGK): Giải PT:
- Học sinh giải phương trình theo các nhóm.
2 1 1
) 1
1 1
x
a
x x

+ =

− −
( Nhận xét và cho điểm)
5 6
) 1
2 2 1
x
b
x x
+ =
+ +

2
2
1 1
)c x x
x x
+ = +


3 2
) 2
1
x x
d
x x
+ −
+ =
+
V- CỦNG CỐ - HDVN:
- Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

- Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý điều gì.
- Xem kỹ các phương trình đã giải trên lớp.
- Làm bài tạop phần luyện tập.
Ngày tháng năm 200 Tiết 49 LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- HS nắm chắc cách giải các phương trình tích.
- HS áp dụng giải và hình thành kỹ năng.
II- CHUẨN BỊ:
+ Thầy: Soạn bài
+ Trò: Giải các phương trình phần luyện tập.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
IV- CỦNG CỐ - HDVN:
- Cách giải phương trình tích.
- Khi giải phương trình tích chúng ta cần chú ý vấn đề nào?
- Về nhà giải các phương trình còn lại ở bài 31,32,33(SGK).
- Đọc bài giải toán bằng cách lập phương trình.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
HĐ1: Kiểm tra
HĐ2: Luyện tập, giải các
phương trình.
- Bốn nhóm học sinh giải
bài tập số 30 (SGK).
- Nhận xét các bước giải?
- Hai nhóm học sinh giải
các phương trình bài
31(SGK)?
HĐ3: Luyện tập, tìm các
giá trị của biến để giá trị
biểu thức bằng giá trị nào
đó.

- Cách giải loại bài này?
1) Nêu các bước giải
phương trình tích?
2) Chữa bài tập số 29(SGK).
- HS giải bài tập theo yêu
cầu.
- HS nhận xét ccs nhóm giải.
- HS giải được bài tập theo
yêu cầu.
- Cho giá trị biểu thức bằng
giá trị đó và tìm giái trị của
biến, rồi kết luận.
Bài 30: Giải phương trình:
2
2
1 3
) 3
1 2
2 4 2
)2
3 3 7
1 1 4
)
1 1 1
3 2 6 1
)
7 2 3
x
a
x x

x x
b x
x x
x x
c
x x x
x x
d
x x

+ =
+ −
− = +
+ +
+ −
− =
− + −
− +
=
+ −
Bài 31: Giải phương trình:
2
3 2
1 3 2
)
1 1
13 1 6
)
( 3)(2 7) 2 7 ( 3)( 3)
x x

a
x x x x
d
x x x x x
− =
− + +
+ =
− + + − +
Bài 33: Tìm a để giá trị của mỗi
biểu thức sau bằng 2.
2 2 2
3 1 3
) 2
3 1 3
(3 1)( 3) ( 3)(3 1) 2(3 1)( 3)
3 8 3 3 8 6 20 6
20 9
9
20
a a
a
a a
a a a a a a
a a a a a a
a
a
− −
+ =
+ +
⇔ − + + − + = + +

⇔ + − + − = + +
⇔ = −

⇔ =
Ngày tháng năm 200
Tiết 50 GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- HS nắm các bước giải toán bằng cách lập phương trình.
- HS biết vận dụng để lmf bài tập
II- CHUẨN BỊ:
+ Thầy: Bảng phụ tóm tắt các bước giải.
+ Trò: Ôn lại các giải các loại phương trình.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
HĐ1: Biểu diễn đại lượng
chưa biết qua ẩn.
- Gọi x là vận tốc của một ô
tô, biểu diễn quãng đường ô
tô đi được trong 5 giờ?
- Nếu quãng đường ô tô đi
được là 100 km thì thời
gian ô tô đi hết là bao
nhiêu?
- Vận dụng hãy thực hiện ?
1 và ?2 trong SGK?
+) Biết thời gian và vận tốc
tính quãng đường?
+) Biết thời gian và quãng
đường hãy tính vận tốc?
+) Viết thêm chữ số 5 vào

bên trái số x, ta được số
mới bằng gì?
+) Viết thêm chữ số 5 vào
bên phải số x, ta được số
mới bằng gì?

HĐ2: Ví dụ.
- Đọc đề bài trong SGK?
- Tóm tắt bài toán?
- Yêu cầu của bài toán?
- Chọn một trong các đại
lượng cần tìm làm ẩn?
- Tính số chân và tổng số
chân thông qua đại lượng
đó và các đại lượng đã biết?
- Căn cứ vào đó lập phương
trình?
- Giải phương trình?
* Một học sinh hãy lên
bảng giải theo hướng dẫn
trên?
* Nêu các bước giải bài
toán bằng cách lập
phương trình?
HĐ3: Vận dụng.
- Giải bài toán trên với cách
chọn x là số con chó?
- Nhận xét bài làm của bạn?
+) 5x
+)

100
x
+) 180x
+)
4500 4,5 270
60
km
x
x x h
 
= =
 ÷
 
+) 500+x
+) 10x+5
Số gà là x
Số chó là 36-x
Số chân gà và chân chó là:
2x+4(36-x)
Ta có phương trình:
2x+4(36-x)=100
Giải pgưiơng trình ta được
x = 22
- HS nêu được các bước
giải.
- HS chọn và giải được.
1- Biểu diễn một đại lượng chưa
biết qua ẩn:
VD1:
- quãng đường ô tô đi được trong

5 giờ là 5x.
- Nếu quãng đường ô tô đi được
là 100 km thì thời gian ô tô đi là
100
x
.
?1:
- Quãng đường Tiến chạy là:
180x.
- Vận tốc trung bình Tiến chạy là:
4500 4,5 270
60
km
x
x x h
 
= =
 ÷
 
?2:
a) -) 537=500+37
-) 500+x
b) -) 37.10+5
-) 10x+5
2- Ví dụ về giải toán lập phương
trình:
VD2:
Gọi số gà là x(con) , x nguyên
dương và x<36.
Số chân gà là 2x

Số chân chó là 4(36-x)
Ta có phương trình:
2x+4(36-x)=100
Giải phương trình at được
x=22(TM).
Vậy có 22 con gà và 14 con chó.
* Các bước giải(SGK)
?3: Chọn x là số con chó và giải
bài toán.
IV- LUYỆN TẬP:
Bài 35(SGK):
- Chọn ẩn? Gọi số học sinh cả lớp là x
- Lập số học sinh giỏi học kỳ I? Số học sinh giỏi kỳ I là:
8
x

- Lập số học sinh giỏi học kỳ II? Số học sinh giỏi kỳ II là:
3
8
x
+

- Tính số học sinh cả lớp? Ta có PT:
20
3
8 100
x
x+ =

IV- CỦNG CỐ - HDVN:

- Các bươcvs giải toán lập phương trình.
- Chú ý cách chọn ẩn và biểu thị qua ẩn.
- Làm bài tập 34,36(SGK)
Ngày tháng năm 200 Tiết 51: GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- HS nắm các bước giải toán bằng cách lập phương trình.
- HS biết vận dụng để làm bài tập
II- CHUẨN BỊ:
+ Thầy: Bảng phụ tóm tắt các bước giải.
+ Trò: Ôn lại các giải các loại phương trình.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: Kiểm tra: - Nêu các bước giải toán bằng cách lập phương trình?
HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG
HĐ1: Làm ví dụ SGK
- Có những đại lượng nào
tham gia?
- Các đối tượng chuyển
động như thế nào?
- Đại lượng nào đã biết?
- Chọn ẩn, đặt điều kiện?
- Tính quãng đường và
lập phương trình?
- HS chọn được ẩn và
biểu thị thành phương
trình.
VD:SGK
Gọi thời gian xe máy đi đến lúc hai xe
gặp nhau là x(h).
Quãng đường xe máy đi là: 35x
Quãng đường ô tô đi là:

2
45( )
5
x −
.
Hai quãng đường này có tổng là 90km
nên ta có phương trình:
2
35 45( ) 90
5
x x+ − =
Giải phương trình ta được:
7
1
20
x =
7
1
20
x =
thoả mãn điều kiện.
- Giải phương trình đối
chiếu điều kiện và kết
luận?
HĐ2: Vận dụng làm ?4
- Hoàn thiện bảng trong
SGK?
- Từ bảng trên hãy lập
phương trình?
Giải phương trình và kết

luận?
- Nhận xét kết quả và đối
chiếu hai cách giải?
- HS giải được phương
trình và kết luận nghiệm.
- HS hoàn thiện được
bảng trong SGK.
- HS lập được PT
- HS giải và kết luận.
- Kết quả không phụ
thuộc vào việc chọn ẩn.
Vậy thời gian xe máy đi đến lúc hai xe
gặp nhau là:
7
1
20
x =
=1h21ph.
?4:SGK
v t s
XM 35
35
x
X
ÔT 45
90
45
x−
90-
x

Ta có PT:
35
x
-
90
45
x−
=
2
5
GPT ta được
189
4
x =
Vậy thời gian xe máy đi là:
7
1
20
h
IV- LUYỆN TẬP:
Đọc và làm bài tập 37(SGK)? Bài 37:SGK:
- Phân tích và điền số liệu vào bảng?
- Lập phương trình và giải?
PT:
7 5
( 20)
2 2
x x= +
V- CỦNG CỐ - HDVN:
- Nêu lại các bước giải toán lập phương trình?

- Chú ý lập bảng khi phân tích bài toán.
- Làm bài tập 38,40,41,42(SGK)

v t s
X
M
x
7
2
7
2
x
ÔT x+20
5
2
5
2
(x+20)
Ngày tháng năm 200 Tiết 52 LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Luyện tập cho HS cách giải tốn bằng cách lập phương trình.
- HS vận dụng làm được bài tập
II- CHUẨN BỊ:
+ Thầy: Bảng phụ tóm tắt các bước giải.
+ Trò: Ơn lại các bước giải tốn lập phương trình.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: kiểm tra: 1) Nêu các bước giải tốn bằng cách lập phương trình?
2) chữa bài tập 40(SGK): PT: 3x+13=2(x+13)
Giải ra ta đựơc x=13(TMĐK)
Vậy năm nay Phương 13 tuổi.

HOAẽT ẹỘNG CỦA
GV
HOAẽT ẹỘNG CỦA
HS
GHI BẢNG
Hoát ủoọng 1:Luyeọn
taọp
Baứi taọp 38
- GV: yẽu cầu HS phãn
tớch baứi toaựn khi giaỷi
trong ủoự cần giaỷi
thớch:
- Theỏ naứo laứ ủieồm
trung bỡnh cuỷa toồ 6,6;
- Ý nghúa tần soỏ (n);
N = 10.
Baứi 39:
a. ẹiền tieỏp caực dửừ
lieọu vaứo õ troỏng
Vaọn
toỏc
(km/
h)
Thụ
ứi
gian
(h)
Quaừng
ủửụứng
(km)

Xe
maựy
x
õt
õ
b. Trỡnh baứy lụứi giaỷi
Neỏu HS luựng tuựng thỡ
GV: coự theồ gụùi yự nhử
Gói 1 HS traỷ lụứi
vaứ giaỷi
+ ẹieồm trung bỡnh
cuỷa toồ laứ 6,6 nghúa
laứ toồng ủieồm cuỷa
10 bán chia cho 10
baống 6,6.
+ Tần soỏ (n): soỏ
bán ủửụùc nhaọn 1
loái ủieồm, vớ dú
nhỡn vaứo baỷng
thoỏng kẽ ta coự.
1 bán nhaọn ủieồm 4,
2 bán nhaọn ủieồm 7,
3 bán nhaọn ủieồm
8
+ N = 10, toồ coự 10
bán.
Baứi taọp 38
Gói x laứ soỏ bán ủát ủieồm 9 (x ∈
N, x < 10)
Soỏ bán ủát ủieồm 5 laứ:

10 - (1 + 2 + 3) = 4 – x
Toồng ủieồm cuỷa 10 bán nhaọn ủửụùc
4.1 + 5(4 – x) + 7.2 + 8.3 + 9.2
ta coự phửụng trỡnh
41 5(4 x) 7.2 8.3 9.2
6,6
10
+ − + + +
=
⇔ x
= 1
Vaọy coự 1 bán nhaọn ủieồm 9, 3 bán
nhaọn ủieồm 5.
Baứi taọp 39:
Gói soỏ tiền Lan phaỷi traỷ cho loái
haứng 1 (khõng keồ VAT) laứ x (x > 0)
Toồng soỏ tiền laứ: 120.000 – 10.000 =
110.000ủ.
Soỏ tiền Lan phaỷi traỷ cho loái
haứng 2:
110.000 – x (ủ)
Soỏ tiền Lan phaỷi traỷ cho loái
haứng 2:
110.000 – x (ủ)
Tiền thueỏ VAT ủoỏi vụựi loái haứng
1: 10%x.
Tiền thueỏ VAT ủoỏi vụựi loái haứng
sau:
- Gói x (ủồng) laứ soỏ
tiền Lan phaỷi traỷ khi

mua loái haứng (1) chửa
tớnh VAT.
- Toồng soỏ tiền phaỷi
traỷ chửa tớnh thueỏ VAT
laứ: ?
- Soỏ tiền Lan phaỷi traỷ
cho loái haứng (2) laứ:
- Tieỏp túc haừy ủiền
vaứo õ troỏng.
Baứi taọp 45.
- GV: khuyeỏn khớch HS
giaỷi caực caựch khaực
nhau.
Caựch 1:
Soỏ
thaỷ
m len
Soỏ
ngaứ
y
laứm
Naờn
g
suaỏt
Theo
hụùp
ủồng
x 20
ẹaừ
thửùc

hieọn
18
Caựch 2:
Soỏ
ngaứy
laứm
Mi
ngaứy
laứm
Soỏ
thaỷ
m len
Theo
hụùp
ủồn
g
20 x
ẹaừ
thửù
c
hieọ
n
18
- HS laứm vieọc caự
nhãn rồi trao ủoồi ụỷ
nhoựm
HS thaỷo luaọn nhoựm
ủeồ phãn tớch baứi
toaựn rồi laứm vieọc
caự nhãn

Gói 1 HS lẽn baỷng
sửỷa.
2: (110.00 – x).8%
Ta coự phửụng trỡnh:
x (110.000 x)8
10.000
10 100

+ =
Giaỷi ra ta coự:
x = 60.000ủ
Baứi taọp 45:
Gói x (x ∈ Z
+
) laứ soỏ thaỷm len maứ
xớ nghieọp phaỷi deọt theo hụùp ủồng.
Soỏ thaỷm len ủaừ thửùc hieọn ủửụùc: x
+ 24 (taỏm)
Theo hụùp ủồng mi ngaứy xớ
nghieọp deọt ủửụùc:
x
20
(taỏm)
Nhụứ caỷi tieỏn kú thuaọt nẽn mi
ngaứy xớ nghieọp deọt ủửụùc:
x 24
18
+

(taỏm)

Ta coự phửụng trỡnh
x 24 120 x
.
18 100 20
+
=

Giaỷi phửụng trỡnh ta ủửụùc: x = 300
taỏm.
Caựch 2:
Gói x (taỏm) laứ soỏ taỏm thaỷm len
mi ngaứy xớ nghieọp deọt ủửụùc theo
dửù ủũnh (x ∈ Z
+
)
Soỏ taỏm thaỷm len mi ngaứy xớ
nghieọp deọt ủửụùc nhụứ taờng naờng
suaỏt:
20 120
x x x
100 100
+ =
Soỏ thaỷm len deọt ủửụùc theo dửù ủũnh
20x (taỏm).
Soỏ thaỷm len deọt ủửụùc nhụứ taờng
naờng suaỏt: 12x.18 (taỏm).
Ta coự phửụng trỡnh
1,2x.18 – 20x = 24
⇔ 21,6x – 20x = 24
⇔ x = 15

Keỏt luaọn: soỏ thaỷm len deọt theo dửù
ủũnh
20.15 = 300 (taỏm)
V- CỦNG CỐ - HDVN:
- Nêu lại các bước giải tốn lập phương trình?
- Chú ý các bài tốn về cấu tạo số.
- Làm bài tập 46(SGK); 45 – 49(SBT-11)
Ngày tháng năm 200 Tieỏt 53 LUYỆN TẬP (tieỏp)
I. Múc tiẽu
Tieỏp túc reứn luyeọn cho HS kú naờng giaỷi toaựn baống caựch laọp phửụng
trỡnh. Reứn luyeọn kú naờng phãn tớch baứi toaựn, bieỏt caựch chón aồn thớch hụùp.
II. Chuaồn bũ
- HS: Chuaồn bũ baứi taọp ụỷ nhaứ.
- GV: ghi caực phửụng aựn giaỷi film trong.
III. Noọi dung
HOAẽT ẹỘNG CỦA
GV
HOAẽT ẹỘNG CỦA
HS
GHI BẢNG
Hoát ủoọng 1: "Sửỷa
baứi taọp 41".
- GV: "Haừy thửỷ giaỷi
baứi toaựn neỏu chón aồn
laứ soỏ cần tỡm".
Baứi taọp 43:
Baứi taọp 46:
GV yẽu cầu HS phãn
tớch baứi toaựn:
+ Neỏu gói x (km) laứ

quaừng ủửụứng AB, thỡ
HS phãn tớch baứi toaựn
trửụực khi giaỷi.
Caựch 2: gói soỏ cần
tỡm laứ
ab
(0 ≤ a,b ≤ 9; a
∈ N).
Soỏ mụựi
a1b
.
Ta coự
a1b ab 370− =
⇔ 100a + 10 + b – (10 + b)
= 370
⇔ 90a + 10 = 370
⇔ 90a = 360
⇔ a = 4
Baứi taọp 43:
Gói x laứ tửỷ soỏ (x ∈ Z;
x ≠ 4).
Mu soỏ cuỷa phãn soỏ:
x – 4
Neỏu vieỏt thẽm vaứo
bẽn phaỷi cuỷa mu soỏ
moọt chửừ soỏ ủuựng
baống tửỷ soỏ, thỡ mu
Baứi taọp 41:
Caựch 1:
Gói x laứ chửừ soỏ haứng chúc

cuỷa soỏ ban ủầu (x ∈ N; 1 ≤ x ≤
4) thỡ chửừ soỏ haứng ủụn vũ 2x.
Soỏ ban ủầu: 10x + 2x
Neỏu thẽm 1 xen vaứo giửừa 2
chửừ soỏ aỏy thỡ ban ủầu 100x +
10 + 2x.
Ta coự phửụng trỡnh:
100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370
⇔ 102x + 10 = 12x + 370
⇔ 102x -12x = 370 – 10
⇔ 90x = 360
⇔ x = 360 :90 = 4
Baứi taọp 46:
1
10' (h)
6
=
Gói x (km) laứ quaừng ủửụứng
thụứi gian dửù ủũnh ủi
heỏt quaừng ủửụứng
laứ ?
+ Laứm theỏ naứo ủeồ
thieỏt laọp phửụng trỡnh.
Baứi taọp 48:
- GV yẽu cầu HS laọp
baỷng.
Hửụựng dn về nhaứ:
- Traỷ lụứi phần A.
- BT 50a, b; 51a, b; 55a, b,
d.

soỏ mụựi 10(x – 4) + x
Phãn soỏ mụựi
x
10(x 4) x− +
Ta coự phửụng trỡnh:
x 1
10(x 4) x 5
=
− +
- HS trao ủoồi nhoựm vaứ
phãn tớch baứi toaựn.
- Moọt HS lẽn baỷng
giaỷi.
-
x
(h)
48
- Tỡm thụứi gian ủi trong
thửùc teỏ.
- HS trao ủoồi nhoựm,
phãn tớch baứi toaựn,
laọp baỷng.
AB (x > 0)
- Thụứi gian ủi heỏt quaừng
ủửụứng AB theo dửù ủũnh
x
(h)
48
- Quaừng ủửụứng õtõ ủi trong 1
giụứ laứ 48 (km)

- Quaừng ủửụứng coứn lái õtõ
phaỷi ủi x – 48 (km)
- Vaọn toỏc cuỷa õtõ ủi quaừng
ủửụứng coứn lái
48 + 6 = 54 (km)
Thụứi gian õtõ ủi quaừng
ủửụứng coứn lái:
x 48
(h)
54

- Thụứi gian õtõ ủi tửứ A ủeỏn
B:
h
54
48x
6
1
1

++
Ta coự phửụng trỡnh:
54
48x
6
1
1
48
x −
++=

Giaỷi phửụng trỡnh tớnh ủửụùc x =
120 (thoaỷ maừn baứi ra).
Keỏt luaọn:
Baứi taọp 48:
V- CỦNG CỐ - HDVN:
- Chuẩn bị các câu hỏi ơn tập chương.
- Làm bài tập 50 - 53(SGK).
Soỏ dãn
naờm
trửụực
Tổ
leọ
taờng
Soỏ dãn
naờm
nay
A x 1,1%
100
x1,101
B 4trieọu-x 1,2%
100
2,101
4trieọu-x
Ngày 26 tháng 2 năm 2008 Tiết 54 ÔN TẬP CHƯƠNG III
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Giúp HS ôn tập lại kiến thức của cả chương.
- HS nâng cao được kỹ năng giải phương trình.
II- CHUẨN BỊ:
+ Thầy: Phiếu học tập
+ Trò: Làm câu hỏi SGK.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×