Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra chuong I DS 8 ( co Ma Tran )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.53 KB, 3 trang )

Ngày soạn:……………
Ngày kiểm tra:………
Tuần:……….Tiết:… KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
I-M ục ti êu:
Ki ểm tra:
-Nhân đơn thức với đơn thức,nhân đa thức với đa thức .
-Các hằng đẳng thức đáng nhớ .
-Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân t ử.
-Chia đơn thức cho đơn thức,chia đa thức cho đơn thức ,chia đa thức cho đa thức.
II-Chuẩn bị:
Ma trận kiểm tra.
Mức đ ộ
Kiến thức
Nhận biết (*) Thông hiểu (**) Vận dụng (***) T ổng điểm
Tr,ngh Tự luận Tr.ngh Tự luận Tr.ngh Tự luận
Nhân đơn thức với đa
th ức
1

1
0,5 đ
1

3
2,5 đ
Nhân đa thức với đa
thức .
1
0,5 đ
1
0,5 đ


Hằng đẳng thức
đáng nhớ.
1
0,5 đ
1
2 đ
2
2,5 đ
Phân tích đa thức
thành nhân tử
1
0,5 đ
1
0,5đ
1
0,5 đ
3
1,5đ
6
3 đ
Chia đơn thức cho
đơn thức
1
0,5đ
1
0,5 đ
Chia đa thức cho đơn
thức .
1
0,5 đ

Chia đa thức cho đa
thức .
1
1 đ
1
1 đ
T ổng điểm 2
1 đ
1
1 đ
4

2
1,5 đ
1
0,5đ
5
4,5 đ
15
10 đ
Thứ …..Ngày………………. Kiểm tra chương I môn Đại Số 8
Họ và tên:…………………… Thời gian: 45 phút.
Lớp:…………………………
Điểm Lời phê
Đề bài:
I-Trắc nghiệm( 3 đ)
Câu1: (**)
Kết quả phép tính : 2x . ( -3 x -2) là:
a) -6x -4x b) -6x
2

- 4x
c) 6x + 2x c) Kết quả khác .
Câu 2: (**)
Kết quả phép tính : ( 5 x
2
– 4x)(2x -2) là :
a) 10x
2
-18x
2
+ 8x b)10x
2
– 18x + 18
c)10x
3
– 10x
2
+ 8x d)Kết quả khác .
Câu 3: (*):Điền vào chỗ trống (….)biểu thức thích hợp để được một hằng đẳng thức :
(x – 2y ) (…………. ) = x
3
– 8 y
3
a)x
2
– xy + y
2
b) x
2
+ xy + 4y

2

c)x
2
+ xy + 4y
2
d) x
2
+ 2xy +4y
2
Câu 4 : (**) Phân tích đa thức : 2 x
2
– x thành nhân tử ta được :
a) 2x.( x + 1) b) x.( 2x - 0 )
c)x .( 2x +1 ) d) x( 2x – 1 ).
Câu 5: (*)
Đơn thức – 8x
3
y
2
z
3
t
3
chia hết cho đơn thức nào ?
a)-2x
3
y
3
z

3
t
3
b) -9 x
3
yz
2
t
c) 4 x
4
y
2
z t d) 2x
3
y
2
z
2
t
3
Câu 6:( ***)
T ìm x biết : x
2
– 16x = 0 ta đựơc :
a) x = 0 ; x = 4; x = -4 b) x =0; x =8
b) x =0; x =4 d) x =0 ; x =16.
II-Tự luận: ( 7 điểm).
Bài 1 : 2 điểm.
a) Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.(*)
b) Áp dụng: Tính : -3x .( x -2 ). (**)

Bài 2 : ( 2 điểm )
Phân tích thành nhân tử:
a)3x – 6 y. ( * *)
b)8x
3
– 27 (***)
b)x
2
– 6 xy + 9 y
2
– 25 z
2
( ***).
d)x
2
– 4x + 3.(***)
Bài 3 : (***) 2 điểm
Tìm x biết : ( x- 3)
2
+ ( x - 2) (x + 2) – 2 x ( x + 1 ) = 21
Bài 4 : (***) 1 điểm .
Tìm giá trị của a để : x
3
+ x
2
– x + a chia hết cho đa thức x + 2
Hết.
Đáp án
I-Trắc nghiệm:(Mỗi câu 0,5 điểm )
1 (b); 2 (b); 3(d);4(d);5(a); 6(d).

II-Tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1:
a) Phát biểu đúng như SGK ( 1 điểm ).
b) : -3x .( x -2 )= - 3x
2
+ 6 x ( 1 điểm ).
Bài 2: ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm )
a) 3x – 6 y= 3( x – 2) .
b) 8x
3
– 27=( 2x – 3 )( 4x
2
+ 6x + 9).
c) x
2
– 6 xy + 9 y
2
– 25 z
2
= (x
2
– 6 xy + 9 y
2
) – 25z
2
= ( x – 3y)
2
– ( 5z)
2
(0,25 đ)

=( x – 3y+5z) (x – 3y-5z) ( 0,25 đ ).
d) x
2
– 4x + 3 = x
2
– x -3x+ 3
=( x
2
– x) – (3x- 3 ) ( 0,25đ )
=x( x- 1) - 3( x-1 )
=( x-1) ( x -3) (0,25đ ).
Bài 3 : ( 2điểm)
( x- 3)
2
+ ( x - 2) (x + 2) – 2 x ( x + 1 ) = 21
x
2
- 6x + 9 + x
2
-4 -2x
2
– 2x = 21 ( 1 đ)
-8x + 5 = 21 (0,5đ)
-8x =21-5
-8x = 16
x = -2 (0,5đ)
Bài 4 : ( 1 điểm )
x
3
+ x

2
– x + a = ( x – 2)(x
2
–x +1) + a -2 (0,5 đ)
Đ ể x
3
+ x
2
– x + a chia h ết cho x + 2 ta ph ải c ó : a -2 = 0 hay a =2 ( 0,5 đ)


×