Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

vật lý hạt nhân có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.98 KB, 5 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
 Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Khối lượng hạt nhân.
 Lực hạt nhân.
 Độ hụt khối. Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng.
 Hệ thức giữa khối lượng và năng lượng.
 Phóng xạ.
 Phản ứng hạt nhân.
 Phản ứng phân hạch.
 Phản ứng nhiệt hạch.
Câu 1: Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt
nhân.
B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
D. Lực tỉnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân .
Câu 2:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân
nguyên tử :
A. Hạt nhân trung hòa về điện.
B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
D. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
Câu 3:Nguyên tử đồng vị phóng xạ
U
235
92
có:
A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235.
B. 92 nơtron, tổng số nơtron và prôton bằng 235.
C. 92 prôton, tổng số prôton và electron bằng 235.
D. 92 prôton , tổng số prôton và nơtron bằng 235.


Câu 4:Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt
một tia α và một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến
đổi như thế nào ?
A. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
B. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
C. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1.
D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
Câu 5:Quá trình biến đổi từ hạt nhân
238
92
U
thành hạt
nhân
206
82
Pb
trải qua:
A. 8 phóng xạ α và 6
phóng xạ β
-
B. 8 phóng xạ α và 6
phóng xạ β
+
C. 6 phóng xạ α và 8
phóng xạ β
-
D. 8 phóng xạ α và 8
phóng xạ β
-
Câu 6:Thời gian để độ phóng xạ của một chất giảm đi e

lần là:
A. Bằng một chu kì phân

B. Bằng nghịch đảo của
chu kì bán rã
C. bằng 1/e lần chu kì bán

D. bằng nghịch đảo của
hằng số phân rã
Câu 7:Khi phóng xạ α thì hạt nhân nguyên tử thay đổi
như thế nào ?
A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 4.
B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 2.
D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 4.
Câu 8:Nhận xét nào về tia gamma của chất phóng xạ là
sai?
A. Là sóng điện từ có bước sóng dài , mang năng lượng
lớn .
B. Là hạt phôton , gây nguy hiểm cho con người .
C. Không bị lệch trong điện trườngvà từ trường.
D. Có khả năng đâm xuyên rất lớn .
Câu 9:Nhận xét nào liên quan đến hiện tượng phóng xạ
là không đúng?
A. Phóng xạ α , hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần
hoàn so với hạt nhân mẹ .
B. Phóng xạ −β hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần
hoàn so với hạt nhân mẹ .
C. Phóng xạ +β hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần
hoàn so với hạt nhân mẹ .

D. Phóng xạ γ hạt nhân con sinh ra ở tra.ng thái kích
thích và chuyển từ mức năng lượng thấp đến mức năng
lượng cao hơn
Câu 10:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện
tượng phóng xạ :
A. Phóng xạ là phản ứng tỏa năng lượng.
B. là quá trình tuần hoàn có chu kỳ T gọi là gọi là
chu kỳ bán rã.
C. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
D. là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ
và biến đổi thành hạt nhân khác.
Câu 11:. Sự khác biệt quan trọng nhất của tia γ đối với
tia α và tia β là tia γ :
A. tác dụng lên kính ảnh.
B. gây ra phản ứng quang hóa.
C. là bức xạ điện từ.
D. khả năng đâm xuyên mạnh.
Câu 12:.
U
238
92
sau một số lần phân rã α và β- biến thành
hạt nhân chì
Pb
206
82
bền vững. Hỏi quá trình này đã phải
trãi qua bao nhiêu lần phân rã α và β- ?
A. 8 lần phân rã α và 6 lần phân rã β
B. 9 lần phân rã α và 12 lần phân rã β

C. 12 lần phân rã α và 9 lần phân rã β
D. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β
1
LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 13:Hạt nhân nguyên tử bitmút
209
83
Bi
có bao nhiêu
nơtrôn và prôtôn?
A. N = 209,
Z = 83
B. N = 83,
Z = 209
C. N =
126, Z =
83
D. N = 83,
Z = 126
Câu 14:Trong các phản ứng hạt nhân, số không bảo
toàn là:
A. Tổng số nơ trôn
B. Tổng số prôtrôn
C. Tổng khối lượng hạt
nhân
D. Tổng số nuclon
Câu 15:Mev/c
2
là đơn vị của:
A. Trọng lượng

B. Năng lượng
C. Khối lượng
D. Độ phóng xạ
Câu 16:Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kỳ bán rã
2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn
cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao
nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn này ?
A. 24 giờ. B. 6 giờ.
C. 128 giờ. D. 12 giờ.
Câu 17:Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một chất giảm đi 4
lần. Giá trị chu kì bán rã T của chất phóng xạ có thể
nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau?
A. 1 giờ B. 0,5 giờ C. 1,5 giờ D. 2,0 giờ
Câu 18:Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban
đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng
25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị
phóng xạ đó bằng
A. 2 giờ. B. 1 giờ.
C. 1,5 giờ. D. 0,5 giờ.
Câu 19:Khi số nguyên tử bị phân rã gấp 3 lần số nguyên
tử còn lại trong một mẫu phóng xạ, thì thời gian phân rã
là:
A. Bằng một chu kì bán rã
B. Bằng hai chu kì bán rã
C. Bằng ½ chu kì bán rã
D. Bằng 3 chu kì bán rã
Câu 20:. Phản ứng phân rã của pôlôni là : Po
> α + Pb
Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 2T số
nguyên tử α và chì tạo thành là :

A. 12,04.10
19
nguyên tử. B. 36,12.10
19
nguyên tử.
C. 1,204.10
19
nguyên tử. D. 3,612.10
19
nguyên tử.
Câu 21:. Ban đầu có 2g radon Rn là chất phóng xạ
với chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày. Sau thời gian t = 5,7
ngày thì độ phóng xạ của radon là :
A. H = 3,15.10
15
(Bq). B. H = 4,25.10
15
(Bq).
C. H = 4,05.10
15
(Bq). D. H = 5,22.10
15
(Bq).
Câu 22:. Chất phóng xạ 210Po có chu kỳ bán rã là 138
ngày đêm. Khối lượng của pôlôni có độ phóng xạ H =
3,7.10
10
(Bq) là :
A. 0,222g. B. 0,250g.
C. 0,112g. D. 0,2g.

Câu 23:. Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C trong một
món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 độ phóng xạ của đồng vị
này trong gỗ cây mới đốn có cùng khối lượng. Chu kỳ
bán rã của C là 5570 năm. Tìm tuổi của món đồ cổ ấy.
A. 1800 năm. B. 1678 năm.
C. 1793 năm. D. 1704 năm.
Câu 24:. Phân tích một mẫu đá lấy từ mặt trăng, các nhà
khoa học xác định được 82% nguyên tố 40K phân rã
thành 40Ar. Quá trình này có chu kỳ bán rã là 1,2.10
9

năm. Tuổi của mẫu đá này là :
A. 2,9.10
9
năm. B. 4,5.10
9
năm.
C. 6.10
9
năm. D. 1,5.10
9
năm.
Câu 25:. Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ =
1,44.10
-3
(h
-1
). Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân
ban đầu sẽ bị phân rã ?
A. 36 ngày. B. 40,1 ngày.

C. 39,2 ngày. D. 37,4 ngày.
Câu 26:. Phản ứng phân rã của pôlôni là :
Po > α + Pb
Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = T, thể
tích của khí hêli sinh ra là :
A. 8,96 ml. B. 0,0089 ml.
C. 0,089 ml. D. 0,89 ml.
Câu 27:Chất IỐT phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày.
Ban đầu có 100g chất này thì sau 16 ngày khối lượng
chất IỐT còn lại là
A. 12,5g B. 25g C. 50g D. 75g
Câu 28:Người ta nhận về phòng thí nghiệm m(g) một
chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Khi lấy ra
sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ còn bằng
1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ khi bắt đầu
nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra xử dụng là :
A. 24ngày. B. 36 ngày.
C. 48 ngày. D. 32 ngày.
Câu 29:Một lượng chất phóng xạ Radon có khối lượng
ban đầu là m0. Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó
giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã T của Radon là :
A. 14,5 ngày B. 1,56 ngày C. 1,9 ngày D. 3,8 ngày
Câu 30:Chu kỳ bán rã của U238 là T= 4,5.10
9
năm. Cho
biết : x <<1 có thể coi e
-x
≈ 1– x. Số nguyên tử bị phân
rã trong một năm của một gam là U238
A. 2,529.10

11
nguyên tử B. 3,895. 10
21
nguyên tử
C. 3,895. 10
11
nguyên tử D. 1,264. 10
21
nguyên tử
Câu 31:. Phân tích một tượng gỗ cổ (đồ cổ) người ta
thấy rằng độ phóng xạ β- của nó bằng 0,385 lần độ
phóng xạ của một khúc gỗ mới chặt có khối lượng gấp
đôi khối lượng của tượng gỗ đó. Đồng vị C14 có chu kỳ
bán rã là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là :
A. 15000 năm. B. 35000 năm.
C. 13000 năm. D. 2112 năm.
Câu 32:.
2
LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 33: Thời gian Δt để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e
lần được gọi là thời gian sống trung bình của chất
phóng xạ. Hệ thức giữa Δt và hằng số phóng xạ λ là :
A. Δt = λ. B. Δt = 2λ.
C. Δt = 2/λ. D. Δt = 1/λ.
Câu 34:. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định
được rằng: 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ C14
có trong mẫu gỗ đã bị phân rã thành các nguyên tử
N14. Biết chu kỳ bán rã của C14 là 5570 năm. Tuổi của
mẫu gỗ này bằng
A. 16710 năm B.5570 năm C.11140 năm D. 44560 năm

Câu 35: Co60 là chất phóng xạ −β có chu kỳ bán rã là T
= 5,33 năm. Cho 1 năm có 365 ngày, lúc đầu có 5,33 g
Côban, độ phóng xạ của mẫu chất trên sau hai chu kỳ
bán rã bằng
A. 1,37.10
13
Bq B. 5,51.10
13
Bq
C.1,034.10
15
Bq D. 2,76.10
13
Bq
Câu 36: Một chất phóng xạ phát ra tia α , cứ một hạt
nhân bị phân rã cho một hạt α. Trong thời gian 1 phút
đầu chất phóng xạ phát ra 360 hạt α , nhưng 6 giờ sau ,
kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất , trong 1 phút chất
phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kỳ bán rã của chất
phóng xạ này là :
A. 1 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ
Câu 37:Chất phóng xạ Pôlôni Po phóng ra tia α và biến
thành chì Pb. Cho biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T =
138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng
Pôlôni chỉ còn 2,25g là
A. 1104 ngày B. 276 ngày
C. 552 ngày D. 414 ngày
Câu 38:Poloni Po210 là một chất phóng xạ phát xạ ra
hạt α và biến thành hạt nhân bền X . Ban đầu có một
mẫu Pôlôni khối lượng 210g. Sau thời gian một chu kỳ

bán rã, khối lượng He tạo thành từ sự phân rã bằng
A. 1g B. 2g C. 3g D. 4g
Câu 39:Hiện tại một mẫu quặng có chứa chất phóng xạ
Xêsi Cs137 có độ phóng xạ H0 = 2.10
5
Bq , chu kỳ bán
rã của Xêsi là 30 năm. Độ phóng xạ của mẫu quặng đó
ở thời điểm 60 năm sau là
A. 2.10
5
Bq B.0,25 105 Bq
C. 2.10
-5
Bq D. 0,5. 10
5
Bq
Câu 40:Một mẫu quặng có chứa chất phóng xạ Xêsi
Cs137 có độ phóng xạ H0 = 0,693.10
5
Bq có chu kỳ bán
rã là 30 năm. Khối lượng Xêsi chứa trong mẫu quặng
đó là :
A. 5,59.10
-8
g B. 2,15. 10
-8
g
C. 3,10. 10
-8
g D. 1,87. 10

-8
g
Câu 41: Một tượng gỗ cổ có độ phóng xạ chỉ bằng 0,25
độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt
xuống. Biết tượng gỗ phóng xạ tia β từ C14 và chu kỳ
bán rã của C14 là T = 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ
bằng
A. 2800 năm B. 22400 năm
C. 5600 năm D. 11200 năm
Câu 42:Chất I131 có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Nếu ban
đầu có 1kg I thì sau 40 ngày đêm thì khối lượng I còn
lại là
A. 200g B. 250g C.31,25g D.
166,67g
Câu 43:Số nguyên tử đồng vị của 55Co sau mỗi giờ
giảm đi 3,8%. Hằng số phóng xạ của côban là :
A. λ = 0,0387(h
-1
). B. λ = 0,0452(h
-1
).
C. λ = 0,0526(h
-1
). D. λ = 0,0268(h
-1
).
Câu 44:. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định
được 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ C bị
phân rã thành các nguyên tử N. chu kỳ bán rã của C
là 5600 năm. Tuổi của mẫu gỗ là :

A. 16800 năm. B. 16900 năm.
C. 16600 năm. D. 16700 năm.
Câu 45:. Phản ứng phân rã của pôlôni là :
Po > α + Pb
Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 3T lượng
pôlôni bị phân rã là :
A. 0,147g. B. 0,21g.
C. 1,47g. D. 0,021g.
Câu 46:. Phòng thí nghiệm nhận về 100g chất iốt phóng
xạ
I
131
53
, sau 8 tuần lễ thì chỉ còn lại 0,78g. Chu kỳ bán rã
của iốt phóng xạ là :
A. 7 ngày đêm. B. 6ngày đêm.
C. 5 ngày đêm. D. 8 ngày đêm.
Câu 47:. Poloni
Po
210
84
có chu kỳ bán rã là T = 138
ngày, là chất phóng xạ phát ra tia phóng xạ và chuyển
thành hạt nhân chì Pb. Biết rằng ở thời điểm khảo sát tỷ
số giữa số hạt
Pb
206
82
và số hạt
Po

210
84
bằng 7. Tuổi của
mẫu chất trên là
A. 276 ngày B.46 ngày
C. 552ngày D. 414 ngày
Câu 48:Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử
và phản ứng hạt nhân là không đúng?
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng
bền vững .
B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt sinh ra có
tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu , nghĩa là bền
vững hơn , là phản ứng toả năng lượng .
C. Một phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối
lượng lớn hơn các hạt ban đầu , nghĩa là kém bền vững
hơn , là phản ứng thu năng lượng .
D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hydrô,
hêli, thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng
nhiệt hạch
Câu 49:Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
3
LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
B. của một cặp prôtôn-prôtôn.
C. tính riêng cho hạt nhân ấy.
D. tính cho một nuclôn.
Câu 50:Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần
phóng xạ β– thì hạt nhân
Th
232

90
biến đổi thành hạt nhân
Th
208
82
?
A. 4 lần p.xạ α;6 lần p.xạβ – B. 6 lần p.xạ α;8 lần
p.xạ β–
C. 8 lần p.xạ α ;6 lần p.xạ β– D. 6 lần p.xạ α;4 lần
p.xạ β–
Câu 51:Một hạt nhân
Th
238
92
thực hiện một chuỗi phóng
xạ : gồm 8 phóng xạ α và 6 phóng xạ β– biến thành hạt
nhân X bền vững. X là hạt nhân
A.Po (Poloni) B. Pb (chì )
C. Ra(Radi) D. Rn(Radon)
Câu 52:Hạt nhân đơteri ( D hoặc H) có khối lượng
2,0136u. Năng lượng liên kết của nó là bao nhiêu ? Biết
m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u ; 1u.c
2
= 931MeV .
A. 2,23 MeV. B. 4,86 MeV.
C. 3,23 MeV. D. 1,69 MeV.

Câu 53:. Hạt α có khối lượng 4,0015u. Năng lượng tỏa
ra khi tạo thành 1mol hêli là bao nhiêu ? Cho m
n
=
1,0087u ; m
p
= 1,0073u ; 1u.c
2
= 931MeV ; N
A
=
6,02.1023hạt/mol
A. 2,73.10
12
(J). B. 3,65.10
12
(J).
C. 2,17.10
12
(J). D. 1,58.10
12
(J).
Câu 54:. Hạt nhân Li có khối lượng 7,0144u. Năng
lượng liên kết của hạt nhân là bao nhiêu ? Cho mn =
1,0087u ; m
p
= 1,0073u ; 1u.c
2
= 931MeV .
A. 39,4 MeV. B. 45,6 MeV.

C. 30,7 MeV. D. 36,2 MeV.
Câu 55:. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững
của các hạt nhân sau : F ; N ; U. Cho biết : m
F

= 55,927u ; m
N
= 13,9992u ; m
U
= 238,0002u ; m
n
=
1,0087u ; m
p
= 1,0073u.
A. N ; U; F B. F ; U;
N
C. F ; N ; U D N ;. F ;
U
Câu 56:. Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt
nhân trong 1g He thành các prôtôn và nơtrôn tự do ?
Cho m
He
= 4,0015u ; m
n
= 1,0087u ; 1u.c
2
= 931MeV ;
1eV = 1,6.10
-19

(J).
A. 6,833.1011 (J). B. 5,364.1011 (J).
C. 7,325.1011 (J). D. 8,273.1011 (J).
A. 12,4 MeV. B. 6,2 MeV. C. 3,5 MeV. D.
17,4 MeV.
Câu 57:. Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn =
1,00867u; 1u = 1,66058.10
-27
kg; 1eV =1,6.10
-19
J ; c =
3.10
8
m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C12
thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 44,7 MeV. B. 89,4 MeV.
C. 8,94 MeV. D. 72,7 MeV.
Câu 58:. Năng lượng liên kết cho một nuclon trong các
hạt nhân Ne ; He và C tương ứng bằng 8,03 MeV ; 7,07
MeV và 7,68 MeV. Năng lượng cần thiết để tách một
hạt nhân Ne thành hai hạt nhân He và một hạt nhân C là
:
A. 11,9 MeV. B. 10,8 MeV.
C. 15,5 MeV. D. 7,2 MeV.
Câu 59:. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U
phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri Th. Cho các
năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của
234U là 7,63 MeV, của 230Th là 7,7 MeV.
A. 13,98 MeV. B. 10,82 MeV.
C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV.

Câu 60:. Xét phản ứng hạt nhân sau :
D + T > He + n
Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân : D ; T ;
He lần lượt là Δm
D
= 0,0024u ; Δm
T
= 0,0087u ; Δm
He
=
0,0305u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là :
A. 18,1 MeV. B. 15,4 MeV.
C. 12,7 MeV. D. 10,5 MeV.
Câu 61:Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản
ứng nhiệt hạch là không đúng?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp
thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình
cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao .
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân
hạch.
D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch
dưới dạng không kiểm soát được
Câu 62:Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ
hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một
hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân
nhẹ hơn.

D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng
hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
Câu 63:Biết khối lượng của prôton mP = 1,0073u, khối
lượng nơtron mn = 1,0087u,khối lượng của hạt nhân
đơtêri m = 2,0136u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng
liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơtêri
H
2
1

A. 1,12MeV B. 2,24MeV
C. 3,36MeV D. 1,24MeV
Câu 64:Cho phản ứng phân hạch Uran
MeVnUBaUn 2003
1
0
144
36
144
56
235
92
1
0
+++→+
.
4
LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Biết 1u = 931 MeV/c2. Độ hụt khối của phản ứng bằng
A. 0,3148u B. 0,2148u

C. 0,2848u D. 0,2248u
Câu 65:Cho phản ứng hạt nhân : T + D → α + n. Cho
biết mT =3,016u; mD = 2,0136u; mα = 4,0015u; mn =
1,0087u; u = 931 MeV/c2. Khẳng định nào sau đây liên
quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?
A. tỏa 18,06MeV B. thu 18,06MeV
C. tỏa 11,02 MeV D. thu 11,02 MeV
Câu 66: Cho phản ứng hạt nhân:
MeVTLin 8,4
6
3
1
0
++→+
α
. Năng lượng tỏa ra khi phân
tích hoàn toàn 1g Li là
A. 0,803.10
23
MeV B. 4,8. 10
23
MeV
C. 28,89. 10
23
MeV D. 4,818.10
23
MeV
Câu 67:Bắn phá hạt nhân N14 đứng yên bằng một hạt α
thu được hạt proton và một hạt nhân Oxy. Cho khối
lượng của các hạt nhân : mN = 13,9992u ; mα =

4,0015u ; mP= 1,0073u ; mO = 16,9947u , với u = 931
MeV/c2 . Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản
ứng hạt nhân trên là đúng?
A. Thu 1,39.10
-6
MeV năng lượng
B. Toả 1,21 MeV năng lượng
C. Thu 1,21 MeV năng lượng
D. Tỏa 1,39.10
-6
MeV năng lượng
Câu 68:Xem ban đầu hạt nhân C12 đứng yên .Cho biết
mC =12,0000u ; mα = 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần
thiết để chia hạt nhân
C
12
6
thành ba hạt α là
A. 6,7.10
-13
J B. 7,7. 10
-13
J
C. 8,2. 10
-13
J D. 5,6. 10
-13
J
Câu 69:Hạt nhân phóng xạ Pôlôni
Po

210
84
đứng yên phát
ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Gọi K là động
năng ,v là vận tốc,m là khối lượng của các hạt. Biểu
thức nào là đúng
A.
α
α
α
m
m
v
v
K
K
X
X
X
==
B.
αα
α
m
m
v
v
K
K
XX

X
==
C.
XXX
m
m
v
v
K
K
ααα
==
D.
α
αα
m
m
v
v
K
K
X
XX
==
Câu 70:Hạt nhân phóng xạ Pôlôni
Po
210
84
đứng yên phát
ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản

ứng phân rã α của Pôlôni giải phóng một năng lượng
ΔE = 2,6MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân
theo số khối A bằng đơn vị u. Động năng của hạt α có
giá trị
A. 2,15MeV B. 2,55MeV C. 2,75MeV D. 2,89MeV
Câu 71:Hạt nhân
Ra
226
88
đứng yên phóng xạ α và biến
đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt α là : K
α
=
4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số
khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên
bằng
A. 1.231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D.
9,667 MeV
Câu 72:Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri
đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X : p + Be → He +
X . Biết proton có động năng K
p
= 5,45MeV, Hêli có
vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động
năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của
một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A
của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 1,225MeV B. 3,575MeV
C. 6,225MeV D. Một giá trị khác
5

×