Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề luyện thi vật lý số 21 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.26 KB, 6 trang )

ĐỀ THI SỐ 21* * * MÔN : VẬT LÝ
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1: Cơ năng của 1 vật D Đ ĐH E = 3.10
– 5
J , lực cực đại tác dụng lên vật bằng
1,5.10
– 3
N. Biên độ dao động có giá trị :
A. 2cm B. 4cm C. 20cm D. 40cm
Câu 2: Hai quả cầu giống nhau 1 chứa đầy nước còn 1 chứa đầy cát cả 2 được treo bằng
những sợi dây có chiều dài như nhau.Các quả cầu được kéo lệch ra những góc như nhau . So
sánh thời gian dao động của chúng trong không khí , ta thấy : A. Hai quả cầu dao động lâu
như nhau .
B. Quả cầu chứa nước dao động lâu hơn quả cầu chứa cát .
C. Quả cầu chứa cát dao động lâu hơn quả cầu chứa nước.
D. Thời gian dao động của quả cầu nào lâu hơn phụ thuộc vào vĩ độ của địa lí.
Câu 3: Một vật D Đ ĐH với biên độ A = 2cm , f = 5Hz .Tại thời điểm ban đầu vật có li độ
x
0
= - 1cm và đang chuyển động ra xa VTCB .Phương trình dao động của vật có dạng :
A. x = 2cos(10
π
t - 2
π
/3)(cm) B. x = 2cos(10
π
t + 2
π
/3)(cm)
C. x = 2cos(10


π
t +
π
/6)(cm) D. x = 2cos(10
π
t + 5
π
/6)(cm)
Câu 4 : Một toa xe trượt không ma sát trên 1 đường dốc xuống dưới , góc nghiêng của dốc so
với mặt phẳng nằm ngang là
α
= 30
0
.Treo trên trần toa xe 1 con lắc đơn có chiều dài dây treo
1 m .Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc đơn dao động nhỏ. Bỏ qua ma
sát .Chu kì dao động của con lắc là :
A. 2,135s B. 2,405s C. 1,987s D. 1,162s
Câu 5: Một con lắc lò xo D Đ ĐH theo phương thẳng đứng có năng lượng 0,02J .Lực đàn hồi
cực đại của lò xo bằng 4N, lực đàn hồi ở VTCB là 2N.Biên độ dao động có giá trị bằng :
A. 2cm B. 4cm C. 5cm D.
3cm
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời 2 D Đ ĐH cùng phương , cùng tần số : x
1
= A
1
cos(20t +
π
/6)(cm); x
2
= 3cos(20t +5

π
/6)(cm); Biết tốc độ cực đại của vật là v
max
= 140cm/s. Biên độ
A
1
có giá trị :
A. 5cm B. 8cm C. 7cm D.
10cm
Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dao động cơ thì vật tiếp tục dao động :
A. với tần số bằng tần số dao động riêng B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực .
Câu 8 : Để 2 sóng cơ kết hợp giao thoa cùng pha triệt tiêu nhau hoàn toàn tại 1 điểm thì
chúng phải có : A. cùng biên độ và hiệu đường đi từ 2 nguồn phát sóng đến điểm khảo sát
bằng 1số lẻ lần nửa bước sóng.
B. hiệu đường đi từ 2 nguồn phát sóng đến điểm khảo sát bằng 1 số lẻ lần nửa bước sóng.
C. cùng biên độ và hiệu đường đi từ 2 nguồn phát sóng đến điểm khảo sát bằng 1 số nguyên
lần bước sóng.
D. hiệu đường đi từ 2 nguồn phát sóng đến điểm khảo sát bằng 1số nguyên lần bước sóng .
Câu 9 : Một sóng cơ truyền với tốc độ v = 10m/s từ nguồn O đến 1 điểm M ,OM = 50cm.Nếu
PT dao động tại M là u
M
= 5cos(10
π
t -
π
/3)(cm)thì PT tại O có dạng :
A. u
O
= 5cos(10

π
t + 2
π
/3)(cm) B. u
O
= 5cos(10
π
t -
π
/6)(cm)
C. u
O
= 5cos (10
π
t +
π
/3)(cm) D. u
O
= 5cos( 10
π
t +
π
/6)(cm)
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước ,2nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha
và cùng tần số 20Hz.Khoảng cách AB = 8cm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước v =
30cm/s.Gọi C,D là 2 điểm cùng với A ,B tạo thành 1 hình vuông ABCD trên mặt nước.Số dao
động với biên độ cực đại trên đoạn CD là :
A. 11 B. 10 C. 5 D. 7
Câu 11: Một dây dài 1,2m được căng giữa 2 giá cố định. Bước sóng dài nhất của sóng dừng
trên dây có giá trị : A. 0,6m B. 1m C. 1,8m D.

2,4m
Câu 12: Cho 1 cuộn dây thuần cảm có L = 0,4/
π
H . Đặt vào 2 đầu cuộn dây u = U
0
cos (wt -
π
/2)(V).Tại thời điểm t
1
giá trị tức thời của u
1
= 100V ; i
1
= - 2,5
3
A. Tại thời điểm t
2
giá
trị tức thời của u
2
= 100
3
V ; i
2
= - 2,5A.Giá trị của tần số w là :
A. 100
π
rad/s. B. 50
π
rad/s. C.125

π
rad/s. D. 200
π
rad/s.
Câu 13: Một đoạn mạch XC: R,L,C nối tiếp R = 100

; cuộn dây thuần cảm L = 2/
π
H và tụ
điện có điện dung C. Đặt vào đoạn mạch điện áp XC u = 100
2
cos100
π
t(V).Tính điện dung
của tụ điện nếu dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp và cường độ hiệu dụng của
dòng điện trong mạch bằng 0,5
2
(A).
A. 10
- 4
/
π
F B. 10
- 4
/2
π
F C. 10
- 4
/3
π

F D. 10
- 4
/4
π
F
Câu 14: Một mạch điện RLC nối tiếp , cuộn dây thuần cảm, R có thể thay đổi. Đặt vào 2 đầu
mạch 1 điện áp XC có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh R để công suất
mạch đạt giá trị cực đại thì độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch là :
A.
π
/4 B.
π
/6 C.
π
/3 D.
π
/2
Câu 15: Cho mạch điện :cuộn dây L = 1/
π
H; r = 100

và tụ C mắc nối tiếp.Đặt vào đoạn
mạch điện áp XC u = U
0
cos100
π
t(V). Để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại thì điện
dung C phải có giá trị bằng :
A. 10
- 3

/
π
F B. 10
- 4
/2
π
F C. 10
- 4
/
π
F D. 10
- 3
/2
π
F
Câu 16: Điện năng ở 1 trạm phát điện được truyền đi với 1 điện áp 20kV. Biết hiệu suất
truyền tải trên đường dây là 80% . Để hiệu suất truyền tải đạt 95% thì phải :
A. tăng điện áp lên đến 60kV. B. giảm điện áp xuống đến 10kV.
C. tăng điện áp lên đến 40kV. D. tăng điện áp lên đến 80kV.
Câu 17: Một mạch điện XC gồm cuộn dây có L , tụ điện có C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch
điện 1 điện áp XC có U = 150V thì đo được điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là 200V và điện
áp hiệu dụng trên tụ điện là 70V. Đo cường độ hiệu dụng trong mạch I = 2A. Điện trở thuần
của cuộn dây có giá trị :
A. 0 B. 80

C. 75

D. 60

Câu 18 : Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có L = 1/

π
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C và biến trở R. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp XC có U = 200V, f = 50Hz.Thay
đổi giá trị của R thì thấy công suất cực đại trong mạch là 200W. Điện dung C có giá trị :
A. 10
- 2
/
π
F B. 10
- 2
/2
π
F C. 10
- 4
/
π
F D. 10
- 4
/2
π
F
Câu 19 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp được nối với nguồn xoay chiều, cuộn thứ
cấp nối với tải tiêu thụ R bằng đường dây tải điện có điện trở đáng kể .Gọi cường độ dòng
điện qua cuộn sơ cấp là I
1
, điện áp trên tải tiêu thụ là U.Khi điện trở tải R tăng lên thì :
A. I
1
giảm ,U tăng. B. I
1

giảm ,U tăng. C. I
1
gỉam ,U giảm. D. I
1
tăng ,U giảm.
Câu 20 : Mạch điện XC nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/
π
H , tụ điện có điện dung
C = 10
– 4
/
π
F và điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào 2 đầu mạch điện 1 điện áp XC
u = 100
2
cos100
π
t (V). Công suất tiêu thụ trong mạch có giá trị cực đại bằng :
A. 40W B. 25W C. 50W D. 100W
Câu 21: Tần số dao động điện từ tự do trong mạch LC thay đổi như thế nào khi đưa vào cuộn
dây 1 lõi sắt ? A. tăng lên B. giảm xuống
C. không thay đổi D. ban đầu tăng lên rồi sau đó giảm xuống.
Câu 22 : Mạch chọn sóng của 1 máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 4
µ
H và
tụ điện có điện dung C = 20nF . Để mạch này bắt được sóng có bước sóng trong khoảng từ
60m đến 120m thì phải : A. mắc nối tiếp với tụ C 1 tụ xoay C
V
có điện dung biến thiên trong
khoảng 0,257nF


C
V

1,067nF.
B. mắc // với tụ C 1 tụ xoay C
V
có điện dung biến thiên trong khoảng 0,253nF

C
V


1,013nF.
C. mắc nối tiếp với tụ C 1 tụ xoay C
V
có điện dung biến thiên trong khoảng 0,25nF

C
V


1nF.
D. mắc // với tụ C 1 tụ xoay C
V
có điện dung biến thiên trong khoảng 0,25nF

C
V


1nF.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng .
A. Một điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ.
B. Điện từ trường do 1 điện tích điểm dao động gây ra sẽ lan truyền trong không gian dưới
dạng sóng.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều so với tốc độ ánh sáng trong chân
không. D. Tần số của sóng điện từ không phụ thuộc vào tần số dao động của điện tích
Câu 24: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC có dạng i = 0,05cos2000t(A).Tụ điện có
điện dung C = 2
µ
F.năng lượng của mạch dao động là :
A. 7,8.10
– 3
J B. 1,56. 10
– 3
J C. 7,8.10
– 4
J D. 1,56.10
– 4
J
Câu 25 : Một chùm sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong 1 bể bơi và tạo ở đáy bể 1
vệt sáng : A. luôn có màu trắng. B. có nhiều màu dù tia sáng chiếu xiên hay chiếu vuông
góc.
C.có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. D. không có màu .
Câu 26 : Một nguồn sáng điểm phát đồng thời 1 bức xạ đơn sắc màu đỏ , bước sóng
λ
1
=
0,640
µ

m và 1 bức xạ màu lục bước sóng
λ
2
= 0,560
µ
m chiếu sáng 2 khe Young .Trên màn
quan sát người ta thấy giữa 2 vân sáng cùng màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân màu
lục .
A. 5 B. 6 C. 9 D. 7
Câu 27 : Hai chùm sáng nào dưới đây là 2 chùm sáng kết hợp :
A. Hai chùm sáng phát ra từ 2 ngôi sao cùng màu.
B. Hai chùm sáng phát ra từ 2 đèn LED cùng màu.
C. Hai chùm sáng phát ra từ 2 đèn dây tóc , cho đi qua cùng 1 tấm lọc màu.
D. Một phần chùm sáng phát ra từ 1 đèn đỏ và 1 phần chùm sáng của chính ngọn đèn đó
phản xạ trên 1 gương phẳng.
Câu 28 : Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ : A.
cao hơn nhiệt độ môi trường. B. trên 0
0
C . C. trên 100
0
C. D. trên 0
0
K .
Câu 29 : Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Trong không khí tia Rơnghen cứng và tia
Rơnghen mềm có cùng vận tốc. B. HĐT giữa anôt và catôt càng lớn thì tia Rơnghen có bước
sóng càng dài. C. Tia Rơnghen có mang năng lượng, có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh , gây kích thích phát quang 1 số chất .
Câu 30 : Electron bị phát xạ khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng màu vàng chiếu vào.Như vậy :
A Electron bị phát xạ khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng màu đỏ chiếu vào.
B. Electron bị phát xạ khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng màu tím chiếu vào.

C. Khi có ánh sáng màu xanh chiếu vào tấm kim loại , electron sẽ bị phát xạ và có động năng
ban đầu cực đại nhỏ hơn so với khi chiếu ánh sáng màu vàng.
D. Khi có ánh sáng màu da cam chiếu vào tấm kim loại , electron sẽ bị phát xạ.
Câu 31: Quang phổ phát xạ của natri chứa vạch kép màu vàng với bước sóng 0,5890
µ
m và
0,5896
µ
m.Trong quang phổ hấp thụ của natri :
A. thiếu các sóng có bước sóng 0,5890
µ
m và 0,5896
µ
m.
B. thiếu mọi sóng có bước sóng lớn hơn 0,5896
µ
m.
C. thiếu mọi sóng có bước sóng nhỏ hơn 0,5896
µ
m.
D. thiếu mọi sóng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890
µ
m đến 0,5896
µ
m.
Câu 32: Gọi
λ
α
,
λ

,
β

là bước sóng ứng với 2 vạch H
α
và H
β

trong dãy Banme,
λ
1

bước sóng của vạch đầu tiên ( vạch có bước sóng dài nhất) trong dãy Pasen .Tacó
A. 1/
λ
1
= 1/
λ
α
+ 1/

λ

β

B. 1/
λ
1
= 1/


λ

β

- 1/
λ
α

C. A.
λ
1
=
λ
α
+

λ

β

D.
λ
1
=
λ
α
-

λ


β


Câu 33 : Pin quang điện hoạt động dựa vào nguyên tắc nào : A. Sự hình thành hiệu điện hoá
giữa 2 điện cực. B. Sự hình thành hiệu điện thế giữa 2 đầu của 1 dây kim loại có chênh
lệch nhiệt độ .
C. Hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh 1 lớp chặn.
D. Sự tạo thành HĐT tiếp xúc giữa 2 kim loại.
Câu 34 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young , người ta đo được khoảng cách
giữa vân sáng và vân tối cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa 2 điểm Avà B nằm ở 2 phía
của vân trung tâm , cách vân này lần lượt là 6,5mm và 7mm chứa bao nhiêu vân sáng :
A. 6vân B. 9vân C. 7vân D. 13vân
Câu 35: Khi 1 môi trường hấp thụ ánh sáng thì nhiệt độ của nó sẽ :
A. tăng B. giảm C.không đổi D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 36 : Đồng vị
210
84
Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 138 ngày .Tỉ lệ số nguyên tử
210
84

Po bị phân rã sau thời gian 46 ngày là : A. 31,2 % B. 40,5% C. 33,3% D.
20,6%
Câu 37 : Dùng prôton có động năng 1,2MeV bắn vào hạt nhân
7
3
Li đứng yên thì thu được hạt
nhân X giống nhau chuyển động với cùng vận tốc .Cho m
p
= 1,0073u ; M

Li
= 7,0140u ; m
X
=
4,0015u ; 1u = 931MeV/c
2
. Động năng của mỗi hạt X là :
A. 18,24MeV B.9,12MeV C. 4,56MeV D. 6,54MeV
Câu 38 : Phát biểu nào sau đây là sai . A. Phóng xạ
γ
là phóng xạ kèm theo phóng xạ
α

phóng xạ
β
B.Phôtôn
γ
do hạt nhân bức xạ có năng lượng lớn hơn so với các phôtôn do nguyên tử bức
xạ .
C.Tia
β
-
là dòng các electron được phát ra từ lớp vỏ nguyên tử .
D. không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ
γ
.
Câu 39 : Năng lượng sinh ra trong Mặt Trời có nguồn gốc từ :
A. sự bắn phá của các tia vũ trụ lên Mặt Trời.
B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời .
C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời .

D. các phản ứng tổng hợp hạt nhân, trong đó các hạt nhân hiđrô biến đổi thành hạt nhân heli
Câu 40 : Tương tác giữa các vì sao thuộc về :
A. tương tác điện từ B. tương tác hấp dẫn C. tương tác mạnh D. tương tác
yếu
B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần , phần A hoặc phần B)
Phần A – Theo chương trình Chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41: Một vật D Đ ĐH với tốc độ cực đại 40cm/s. Tại vị trí có li độ x
0
= 2
2
cm vật có
động năng bằng thế năng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí này theo chiều dương
thì phương trình dao động của vật có dạng :
A. x = 4cos(10t -
π
/4)(cm) B. . x = 4cos(10t + 3
π
/4)
(cm)
C. x = 4
2
cos(10t +
π
/4)(cm) D. x = 4
2
cos(10t + 3
π
/4)
(cm)
Câu 42 : Sóng dừng được hình thành bởi : A. sự giao thoa của 2 sóng kết hợp.

B. sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng kết hợp trong không gian .
C. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng 1 phương truyền sóng.
D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo những phương khác nhau
Câu 43 : Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có L = 0,191H , tụ điện có C = 10
-
3
/2
π
F, và R biến thiên. Đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp XC u = 100
2
cos100
π
t (V) .Thay đổi
giá trị R cho đến khi công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại .Giá trị cực đại đó bằng :
A. 100W B. 250W C. 200W D.
125W
Câu 44: Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có điện áp pha 127V. Người ta đưa dòng 3
pha vào 3 tải như nhau mắc tam giác , mỗi tải có điện trở thuần 24

và cảm kháng 32

.Công suất tiêu thụ trên các tải là :
A. 726W B. 2178W C. 1089W D. 3267W
Câu 45 : Một mạch dao động LC có tần số góc 10
4
rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10

9
C. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 6
µ

A thì điện tích trên tụ điện là :
A. 8.10
– 10
C B. 6.10
– 10
C C. 4.10
– 10
C D. 2.10
– 10
C.
Câu 46 : Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng .
A. Các véctơ
E
ur

B
ur
biến thiên điều hoà , cùng tần số và cùng pha.
B. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ .
C. Các véctơ
E
ur

B
ur
biến thiên điều hoà , cùng tần số và cùng phương.
D. Sóng điện từ truyền đi trong chân không với tốc độ 3.10
8
m/s.
Câu 47 : Hai khe Young cách nhau 1 khoảng 0,5mm và cách màn 1 khoảng 1,5m.Khoảng

cách từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 6 ở cùng 1 phía vân sáng trung tâm là 6,72mm. Bước
sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là :
A. 0,60
µ
m B. 0,64
µ
m C. 0,50
µ
m. D. 0,48
µ
m
Câu 48 : Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức E
n
= -
13,6/n
2
eV trong đó n là số tự nhiên khác 0. Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản ( n
= 1) sẽ hấp thụ được phôtôn có năng lượng :
A. 5,45eV B. 6eV C. 7,5eV D. 12,75eV
Câu 49 : Mặt Trời có công suất bức xạ 3,8.20
26
W. Sau 1 tỉ năm khối lượng Mặt Trời sẽ
giảm đi :
A. 1,33.10
26
kg B. 4,2.10
25
kg C. 6,0.10
24
kg D. 1,33.10

28
kg
Câu 50 : Các hạt sơ cấp không bị phân rã thành các hạt khác là :
A. electron, prôton, mezôn , muyon. B. electron,prôton,phôtôn , nơtrinô.
C. electron, prôton, nơtron ,nơtrinô. D. electron ,prôtôn, nơtron ,piôn
Phần B – Theo chương trình Nâng cao (10 câu , từ câu 51 đến câu 60 )
Câu 51 : Hai đĩa đặc đồng chất có khối lượng bằng nhau có thể quay quanh 1 trục cố định đi
qua tâm mỗi đĩa và vuông góc với mặt đĩa.Ban đầu mỗi đĩa đều đứng yên .Bán kính của đĩa 1
nhỏ hơn bán kính của đĩa 2 (r
1
< r
2
).Tại thời điểm t = 0 ,mỗi đĩa chịu 1 lực tiếp tuyến có độ
lớn không đổi F đặt vào mép đĩa .Bỏ qua ma sát.So sánh động năng K và momen động lượng
L của 2 đĩa tại cùng 1 thời điểm , ta có : A. L
1
= L
2
; K
1
< K
2
. B. L
1
< L
2
; K
1
> K
2

.
C. L
1
< L
2
; K
1
= K
2
. D. L
1
> L
2
; K
1
= K
2
.
Câu 52: Momen động lượng của 1 bánh đà có momen quán tính 0,14kg.m
2
giảm từ 3kg.m
2
/s đến 0,8kg.m
2
/s trong thời gian 1,5s.Coi gia tốc góc không đổi, góc quay của bánh đà trong
thời gian trên là : A. 18,8 rad B. 25,67 rad C. 20,36 rad D.
29,86 rad

×