Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Báo cáo tổng thể ngành về Ứng dụng và Đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.31 KB, 5 trang )

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Số: /BC- ..........................., ngày tháng năm 201
BÁO CÁO TỔNG THỂ NGÀNH
Về Ứng dụng và Đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin
(Áp dụng cho Phòng Giáo dục, Phòng Lao động Thương binh và Xã hội)
A. Khối............. (***)
- Tổng số trường (đơn vị) thuộc khối:............................
- Tổng số trường (đơn vị) được trang bị phần cứng:...............................
I. Nguồn nhân lực về CNTT: (đến thời điểm báo cáo)
1. Tổng số lao động:.................người (trừ tài xế và tạp vụ);
2. Trong đó:
(*) Trường hợp 1 người được đào tạo nhiều nghề thì lấy theo nghề được đào tạo chính quy và không ghi thông tin cột 1,2,3.
(**) Lấy theo bằng cấp học vị cao nhất.
II. Thiết bị phần cứng:
1. Thiết bị phát sinh trong kỳ báo cáo
Stt
Chỉ tiêu
(nhóm độ tuổi)
Biết
tin
học
văn
Chứng
chỉ
A
Chứng
chỉ
B
Phân nhóm theo
lĩnh vực được


đào tạo (*)
Phân nhóm theo trình độ được
đào tạo (**)
CNTT
(Phần
cứng)
CNTT
(Phần
mềm)
Trên
đại
học
Đại
học
Cao
đẳng,
trung
cấp

cấp
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
Từ 30 trở xuống
2
Trên 30 đến 50
3
Trên 50 tuổi
4
Cộng
Tên thiết bị Đơn vị tính Số lượng (****)

1. Máy chủ (Server) Cái
2. Máy vi tính để bàn (PC) Cái
3. Máy tính xách tay (Laptop) Cái
4. Máy in Cái
5. Máy ảnh kỹ thuật số Cái
6. Máy quay phim kỹ thuật số Cái
7. Máy in bản đồ (Ploter) Cái
8. Máy chiếu (Projector) Cái
9. Thiết bị lưu điện (UPS) Cái
10. Máy Scan Cái
11.
12.
2
2. Thiết bị lũy kế đến kỳ báo cáo
III. Phần mềm ứng dụng:
1. Được ứng dụng trong kỳ báo cáo:
Stt Tên phần mềm
Số lượng
đơn vị sử
dụng
Mô tả chức năng
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
2. Được lũy kế đến kỳ báo cáo:
Stt Tên phần mềm
Số lượng

đơn vị sử
dụng
Mô tả chức năng
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tên thiết bị Đơn vị tính Số lượng (****)
1. Máy chủ (Server) Cái
2. Máy vi tính để bàn (PC) Cái
3. Máy tính xách tay (Laptop) Cái
4. Máy in Cái
5. Máy ảnh kỹ thuật số Cái
6. Máy quay phim kỹ thuật số Cái
7. Máy in bản đồ (Ploter) Cái
8. Máy chiếu (Projector) Cái
9. Thiết bị lưu điện (UPS) Cái
10. Máy Scan Cái
11.
12.
3
IV. Mạng:
1. Mạng LAN, WAN, Intranet:
1.1 Số lượng đơn vị có mạng LAN: ..........
1. 2 Số lượng đơn vị có mạng WAN: ..........
1.3 Số lượng đơn vị có mạng Intranet:..............
2. Internet:
Số lượng đơn vị có kết nối Internet: ..........

Trong đó
- ADSL: ...............đơn vị.
- Dialup: ....................đơn vị.
- Leased line: ...............đơn vị.
V. Website:
Số lượng đơn vị có Web..........
Việc cập nhật thông tin trung bình ........lần / tháng
VI. Tổng số học viên đơn vị đã đào tạo trong kỳ báo cáo (đầu ra): ...........người
Trong đó:
Làm quen với máy tính: :...............................người
Biết sử dụng tin học văn phòng (thi hỏng chứng chỉ hoặc đào tạo tin học văn phòng
không thi chứng chỉ) :...............................người
Chứng chỉ A :...............................người
Chứng chỉ B :.............................người
Kỹ thuật viên CNTT: : .............................người
Trung cấp Công nghệ thông tin :..............................người
Khác (nêu rõ: Quản trị mạng, đồ họa...): ...........................người
VII. Tổng số học viên đã đào tạo luỹ kế (từ khi Đơn vị bắt đầu đào tạo đến thời điểm báo
cáo), (đầu ra): .......................người
Trong đó:
Làm quen với máy tính :...............................người
Biết sử dụng tin học văn phòng (thi hỏng chứng chỉ hoặc đào tạo tin học văn phòng
không thi chứng chỉ) :...............................người
Chứng chỉ A :...............................người
Chứng chỉ B :.............................người
Kỹ thuật viên CNTT: : .............................người
Trung cấp Công nghệ thông tin :..............................người
Khác (nêu rõ: Quản trị mạng, đồ họa...): ...........................người
VIII. Dự kiến đào tạo thời gian tới: (6 tháng cuối năm đối với báo cáo 6 tháng; năm tới đối
với báo cáo năm)

4
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
B. Khối............. Các mục tương tự A
- Tổng số trường (đơn vị) thuộc khối:...........
- Tổng số trường (đơn vị) được trang bị phần cứng:........................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
(***) Ghi chú:
- Khối (lĩnh vực) thuộc Phòng Giáo dục: Khối mầm non, khối tiểu học, khối THCS, các trường học tư
nhân thuộc Phòng quản lý ...
- Khối (lĩnh vực) thuộc Phòng Lao động Thương binh và xã hội gồm: các trung tâm dạy nghề, cơ sở
trung tâm dạy nghề tư nhân thuộc Phòng quản lý ...
(****) Ghi chú: Số lượng thiết bị / Tổng số đơn vị được trang bị thiết bị đó.
VD:
Khi phát sinh đầu tư mới của từng Khối (lĩnh vực) trong kỳ báo cáo:
- Tổng kinh phí đầu tư cho phần cứng: ...............................(triệu đồng)
- Tổng kinh phí đầu tư cho phần mềm: ...............................(triệu đồng)
- Tổng kinh phí đầu tư cho đào tạo nhân lực cho ứng dụng: ...............................(triệu đồng)
Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng Đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
ĐTCĐ:
ĐTDĐ:
Email:
Nơi nhận:
- Phòng VHTT.
1. Máy chủ

(Server)
Cái số lượng 05 / 03 đơn vị được trang bị Server
5

×