Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Chiến lược phát triển lâm sản ngoài gỗ việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.94 KB, 19 trang )


1











ChiÕn l−îc b¶o tån vμ ph¸t triÓn
l©m s¶n ngoμi gç 2006-2020



























Hμ néi, 08/2006

2
M U
ở Việt Nam, việc sử dụng LSNG đã gắn liền với sự sinh tồn của các cộng ng dõn
c sng da vo rng. Trong thp k gn õy, lng ngh truyn thng s dng nguyờn liu
LSNG c phc hi v cú xu hng phỏt trin nhanh, ó thu hỳt mt lc lng lao ng
trong khu vc nụng thụn. Mt khỏc, cựng vi vic m rng quy mụ hi nhp kinh t quc
t, ó to nờn nhng c hi kinh t quan trng cho cỏc doanh nghip, h gia ỡnh, cỏ nhõn,
lng ngh sn xut, kinh doanh LSNG phỏt trin, gúp phn vo vic ci thin i sng
ngui dõn v lm thay i din mo nn kinh t mt s a phng.
Tuy nhiờn, Vit Nam cng ging nh nhiu quc gia ang phỏt trin, trc õy s
dng rng ch yu l khai thỏc g, ớt quan tõm ti vic bo tn v phỏt trin bn vng
ngun ti nguyờn LSNG. Vỡ vy, cựng vi din tớch rng t nhiờn b suy gim, LSNG cng
nghốo i, nh hng rt nhiu ti cuc sng ca cỏc cng ng dõn c a phng sng
da vo rng v cỏc tỏc ng xó hi khỏc.
Trong bối cảnh nh vy, LSNG cần đợc coi trọng đúng mức. Muốn bảo tồn v
phỏt trin LSNG phải có một chủ trơng di hạn, nhất quán. Hin nay rt cn cỏc chớnh
sỏch h tr cho hot ng bo tn, sn xut, ch bin v kinh doanh LSNG, ng thi vn
quy hoch vựng nguyờn liu, k thut nhõn ging, thu hỏi, bo qun, ch bin v tiờu

th sn phm LSNGvn cũn nhiu vn cn gii quyt.
Nhận thức đợc tầm quan trọng trên, Bộ Nông nghiệp v PTNT đã giao cho Cục
Lõm nghiệp phối hợp với Dự án LSNG t chc nghiên cứu xây dựng ề án quốc gia về
bảo tồn v phát triển LSNG giai đoạn 2006-2020.
Nội dung Đề án: gồm 4 phần:
- Cơ sở xây dựng đề án
- Quan điểm, mục tiêu, các tiểu chơng trình v giải pháp thực hiện Đề án
- T chc thc hin
- Giám sát đánh giá

Đề án quốc gia về bảo tồn v phát triển LSNG giai đoạn 2006-2020 l
cơ sở để xây
dựng Kế hoạch hnh động về bảo tồn v phát triển LSNG giai đoạn 2006-2010.








3
Phần I. Cơ sở xây dựng đề án lsng
1.1.Khái niệm v phân nhóm về LSNG
1.1.1. Khái niệm về LSNG
Trong khuôn khổ án ny Lâm sản ngoi gỗ bao gồm những sản phẩm có
nguồn gôc sinh vật, khác gỗ, đợc khai thác từ rừng. Tuy nhiên, cũng cần quy định rõ
củi, cnh ngọn, gốc cây, những dịch vụ trong rừng nh săn bắn, giải trí, dỡng bệnh, dịch
vụ du lịch sinh thái không xếp vo LSNG trong Đề án ny.
1.1.2. Phân nhóm LSNG

Trong Đề án ny, LSNG c phân thnh 6 nhóm nh sau :(1)- Những sản phẩm
có sợi. (2)-Sản phẩm lm thực phẩm. (3)-Dợc phẩm v mỹ phẩm có nguồn gốc thực vật.
(4)- Những sản phẩm chiết xuất (các loại nhựa, tanin, chất mu, dầu béo, tinh dầu, nhựa).
(5)-Động vật v những sản phẩm từ động vật không dùng lm thực phẩm. (6)- Những sản
phẩm khác (cây cảnh, lá để gói thức ăn v hng hoá).
1.2.Thực trạng bảo tồn v phát triển LSNG ở Việt Nam từ năm 1990 đến nay
1.2.1. Thc trng ti nguyờn LSNG ở Việt Nam
a)-Vit Nam l ni qui t ca nhiu h sinh thỏi. H thc vt, ng vt v
ngun gen vt nuụi, cõy trng rt phong phỳ. õy l ngun ti nguyờn quan trng
bo tn v phỏt trin LSNG .
n nay ó thng kờ c 63 loi thuc ngnh thc vt Ht trn v 9812 loi thc
vt Ht kớn. a s cỏc loi LSNG nm trong 2 ngnh thc vt ny. Nhiu h thc vt tp
trung cỏc nhúm LSNG nh: hu ht cỏc cõy thuc h Long nóo, h Hoa mụi, h Ging cho
sn phm tinh du: cỏc loi thuc h Nhõn sõm, Hoa mụi, Tit dê l cõy thuc, trong ú cú
nhiu cõy thuc quớ nh: Sõm ngc linh, tam tht, bỡnh vụi, vng ng, hong ng.
Vit Nam cú khong 750 loi cõy trng ph bin thuc 79 h thc vt, trong ú
nhúm cõy ly qu v cõy dc liu cú s loi nhiu nht. Gần đây nhiều loi LSNG có giá
trị kinh tế cao đã đợc phát hiện. Điển hình nhất l Cây thạch đen ở Cao Bằng, nấm linh chi
ở Quảng Ninh, H Bắc, cây Bời lời đỏ ở Tây Nguyên, cây trôm ở Ninh Thuận, Bình
Thuận
b)- Mt s loi v nhúm cõy LSNG cú nhu cu ln trờn th trng, úng vai trũ
ch lc hin nay v trong tng lai nh
tre, na v song mõy
- Nhóm tre na: õy l loi LSNG cú din tớch ln nht ca Vit nam.
- Nhóm song mõy: Vit Nam cú khoảng 40 loi song mõy.
- Nhóm cõy thuc: Vit Nam cú trờn 3000 loi cõy cú th s dng lm thuc.
- Nhúm cõy du nha: hi, qu, nha thụng, nha trỏmGn õy cõy trm hng
ó phỏt trin vi mt tc nhanh v mang li li nhun cao.
- Nhúm cõy cnh: Hin nay ó iu tra, ghi nhn c trờn 800 loi lan v trên 20
loi tuế.

c)-Tuy nhiờn, nhỡn chung, ti nguyờn LSNG rt phõn tỏn, nghốo v tr lng
(tr tre, na, thụng nha), nhiu loi ng, thc vt cú giỏ tr kinh t v khoa hc cao
ó v ang tr nờn him dn.

4
- T nm 1995 ó hn ch c s suy gim v din tớch rng, tuy nhiờn, din tớch
rng giu, phong phỳ v DSH vn b gim; ch cú rng tre na, rng phc hi v rng
trng rt nghốo LSNG thỡ li tng v din tớch.
- Trong 337 loi thc vt cú mch b e da Vit Nam thỡ cú khong 70% s loi
l LSNG.
1.2.2. Thực trạng sản xuất LSNG từ năm 1990 đến nay
a)-Diện tích rừng tự nhiên có khả năng khai thác, thu hái v diện tích trồng cây
LSNG trong phạm vi ton quốc có xu hớng tăng lên.
- Theo số liệu cha đầy đủ, tính đến năm 2004, có khoảng 30/64 tỉnh có gây trồng,
thu hái LSNG với diện tích 1.630.896 ha, chiếm 13% diện tích đất có rừng trong phạm vi
ton quốc; trong đó diện tích LSNG có khả năng khai thác từ rừng tự nhiên: 1.161.109ha;
diện tích LSNG đợc trồng: 469.794ha.
- Các loi cây LSNG chủ yếu l tre, nứa, trúc 769.411ha (chiếm 47%); song, mây
381.936 ( 22,4%), thông nhựa 255.718ha (15,6%), quế 80.991ha (4,9%); các cây LSNG
khác chiếm tỷ trọng không đáng kể.
- Một số tỉnh có diện tích LSNG lớn với sản phẩm đặc trung. Tuy nhiên chỉ có 6/30
tỉnh có diện tích LSNG trên 100.000ha (Thanh Hoá, H Tĩnh, Kon Tum, Lâm Đồng, Phú
yên, Bình Thuận). Có 5 vùng sinh thái tập trung nhiều LSNG nhất l: Bắc Trung Bộ, Duyên
Hải Trung Bộ v Đông Nam Bộ, Tây nguyên, Đông Bắc Bộ, Tây Bắc bộ.
b)-Trong thập niên gần đây, do để đáp ứng nhu cầu của thị trờng nên cây trồng
trong nhân dân phong phú, đa dạng hơn; nhập nội, thuần hoá LSNG đã đợc đẩy
mạnh, trong đó thnh công rõ rệt nhất l với những cây dợc liệu
c)-Tuy nhiên, việc gây trồng LSNG còn mang tính phân tán, chỉ một số loi đợc
trồng trên qui mô lớn khi có nhu cầu của thị trờng, thiếu thông tin về kỹ thuật tạo
giống, gây trồng LSNG.

1.2.3. Thực trạng chế biến, kinh doanh v thị trờng LSNG
1.2.3.1.Trong thời gian gần đây, cùng với việc mở rộng qui mô hội nhập kinh tế
quốc tế đã mở rộng trao đổi buôn bán hng hoá trên thị trờng ngoi nớc, lm phong
phú chủng loại v tăng nhanh nhu cầu hng hoá LSNG, tạo nên những cơ hội cho các
doanh nghiệp, hộ gia đình, lng nghề truyền thống chế biến v kinh doanh LSNG .
Tổng kim ngạch xuất khẩu LSNG năm 2004 gần 200 triệu USD, riêng hng mây tre
đan đã đạt 138 triệu USD. Nhúm mt hng mõy tre an chim t l ln nht trong c cu
mt hng xut khu (72,34%), t nm 2003 giỏ tr xut khu t 100- 130 triu USD; sau ú
l mt ong: 8,40%, qu hi: 7,87%. Nhìn chung tc tng trng xut khu khỏ cao,
bỡnh quõn khong 15-25%/nm (xp x tc tng trng xut khu c nc). Một số mặt
hng LSNG xuất khẩu tăng mạnh nh: sn phm mõy tre an cú tc tng trng bỡnh
quõn 31,25%/nm; mt ong tc tng trng cao.
1.2.3.2. LSNG ca Vit Nam xut khu sang gn 90 nc v vựng lónh th, tuy
nhiờn khỏ phõn tỏn, khụng cú nhng th trng ln
Th trng Nht Bn v i Loan chim th phn cao v n nh, th trng M
mi cú t nm 2001 nhng cú mc tng trng rt nhanh, cú trin vng l th trng tim

5
nng. Nhng th trng truyn thng l Liờn xụ c v cỏc nc ụng õu c cha c
khụi phc.
1.2.4. Thực trạng quản lý nh nớc về LSNG
Cho đến nay, ở Bộ Nông nghiệp v PTNT cũng nh ở các tỉnh cha có bộ phận
chuyên trách quản lý nh nớc về LSNG. Trên thực tế, quản lý nh nớc đối với LSNG
mới tập trung vo việc tạo lập khuôn khổ pháp lý cho việc bảo tồn v phát triển LSNG v
đợc khái quát nh sau:
a)-Khuụn kh phỏp lý liờn quan n bo tn tớnh a dng sinh hc LSNG
- Tính đến năm 2003, Nh nớc đã thiết lập 128 khu rừng đặc dụng với diện tích
2.228.149 ha chiếm 11,7% diện tích đất lâm nghiệp v chiếm 6,7% diện tích đất tự nhiên
ton quốc. Trong đó, có 28 vờn quốc gia với diện tích 966.127ha; 62 khu bảo tồn thiên
nhiên với diện tích 1.114.128ha; 38 khu rừng bảo vệ cảnh quan với diện tích 147.894ha.

- Qun lý thc vt rng, ng vt rng nguy cp quý him: Cỏc vn bn phỏp lut
quy nh thc vt rng, ng vt rng nguy cp, quý, him c phõn thnh nhúm cú giỏ
tr c bit v khoa hc v kinh t ang cú nguy c b dit chng; nhúm cú giỏ tr kinh t
cao ang b khai thỏc quỏ mc v cú nguy c dit chng. Vic phõn nhúm ny lm c s
cho vic xõy dng cỏc chớnh sỏch, th ch cng nh ỏp dng cỏc gii phỏp t chc qun lý,
k thut thớch hp vi tng loi LSNG.
Mt s vn bn phỏp lut khỏc quy nh cm xut khu, nhp khu vỡ mc ớch
thng mi cỏc loi ng vt, thc vt hoang dó quý him, b e do theo cụng c
CITES. Ngoi ra, cũn quy nh vic xut khu, nhp khu vỡ mc ớch thng mi cỏc loi
ng vt, thc vt hoang dó trong Ph lc cụng c CITES cú ngun gc gõy nuụi sinh sn
hoc trng cy nhõn to.
b)-Khuụn kh phỏp lý liờn quan n sn xut, ch bin, kinh doanh LSNG
- V chớnh sỏch u t v tớn dng: T nm 1992, Nh nc ó ban hnh chớnh
sỏch khuyn khớch u t phỏt trin rng v c sa i, b sung nhiu ln. Theo ú, nu
trng mt s cõy c sn (thụng nha, qu, hi), ch rng
c vay vn vi lói sut u ói.
Ngoi ra, Nh nớc còn quy định chính sách miễn giảm thuế, tiền thuê đất đối với hoạt
động trồng rừng, trong đó có việc gây trồng LSNG .
- Về chính sách hởng lợi từ rừng: quy định hộ gia đình, cá nhân đợc giao, nhận
khoán rừng v đất lâm nghiệp đợc thu hái lâm sản phụ, hoa , quả, dầu, nhựa; đợc khai
thác tre, nứa; đợc trồng xen các cây dợc liệu, cây đặc sản rừng, chăn thả gia súc dới tán
rừng, khoảng trống trong rừng.
- V chớnh sỏch ti nguyờn: theo quy nh, thu sut i vi LSNG nh tre
na.:10%; trm hng, ba kớch:25%; hi, qu, sa nhõn, tho qu:10%; cỏc loi dc liu
khỏc:5%; chim thỳ rng: 20%
c)-V qun lý khai thỏc, s dng v lu thụng LSNG
- Theo quy nh hin hnh, S
Nụng nghip v PTNT phờ duyt h s v cp phộp
khai thỏc tre, na trong rng sn xut, rng phũng h i vi cỏc t chc; UBND cp
huyn cp phộp khai thỏc cho ch rng l h gia ỡnh, cỏ nhõn, cng ng dõn c. Ngoi ra

cũn quy nh khai thỏc, thu hỏi cỏc LSNG khỏc (ngoi tre, na, cỏc loi b cm khai thỏc)
do ch rng t quyt nh; LSNG khai thỏc, thu hỏi c t do lu thụng.

6
1.2.5. Thc trng v o to, khuyn lõm v nghiờn cu v LSNG
- B Nụng nghip v PTNT qun lý 15 c s o to lõm nghip. B Giỏo dc v
o to qun lý 5 trng i hc cú o to v lõm nghip. UBND cỏc tnh qun lý 19 c
s o to lõm nghip. Tuy nhiờn, hin ti cha cú o to chuyờn ngnh hay chuyờn sõu
v LSNG.
- B Nụng nghip v PTNT hin ch cú 3 cỏn b ph trỏch v khuyn lõm, bỡnh
quõn mi tnh ch cú 1-2 cỏn b khuyn lõm, nhiu huyn khụng cú cỏn b khuyn lõm,
cp xó cha cú cỏn b khuyn lõm.
- Hiện nay, các thnh phần tham gia vo lĩnh vực nghiên cúu LSNG chủ yếu
gồm các viện v các trờng đại học. Trong thời gian qua, nghiên cứu về LSNG tập trung
vo một số nội dung chủ yếu nh: nghiên cứu giá trị các loi LSNG, đặc điểm sinh thái,
sinh học của chúng; xác định mức độ đe doạ, nguy cấp các loi v phơng thức bảo tồn
ngoại vi v nội vi đối với một số loi có nguy cơ diệt chủng. Nghiên cứu phát triển, gây
trồng các loi có giá trị kinh tế. Nghiên cứu chế biến, nâng cao giá trị kinh tế các loi
LSNG có tiềm năng.
1.3. im mnh, im yu, c hi v thỏch thc
1.3.1.im mnh
1.Rng t nhiờn phong phỳ v a dng v loi LSNG, nhiu loi cú tớnh c hu
c th trng quc t a chung.
2.Lng ngh truyn thng s dng nguyờn liu LSNG v kinh t t nhõn trong lnh
vc ch bin lõm sn ang cú xu hng phỏt trin nhanh.
3.Vit Nam ó cú th trng truyn thng v sn phm LSNG
1.3.2.im yu
1.Thiu thụng tin v LSNG
2.Chớnh sỏch v LSNG thi
u ng b, bt cp; cha to ng lc.

3.Thiu c quan u mi qun lý LSNG; vic bo tn, phỏt trin, kinh doanh LSNG
núi chung cũn b ng.
1.3.3.C hi
1.Xu hớng hội nhập quốc tế, nhu cu tiờu dựng LSNG trờn th gii cú xu hng
tng lờn tạo cơ hội cho xuất khẩu LSNG.
2. Nhu cu tiờu dựng LSNG trong nc cú xu hng tng lờn, to c hi cho gõy
trng, tỏi to v ch bin LSNG trong nc.
1.3.4.Thỏch thc
1.Ti nguyờn LSNG phõn tỏn, tr lng nghốo.
2.C s ch bin LSNG quy mụ nh, phõn tỏn khụng gn vi vựng nguyờn liu;
cụng ngh ch bin v bảo quản lạc hậu.
3.Thiu vn u t.
4.Thị trờng trong nớc phân tán, không ổn định.
5.S cnh tranh ngy cng tng vi bờn ngoi khi Vit Nam tham gia vo AFTA,
WTO.
6.Vic tng dõn s quỏ nhanh ó gõy ỏp lc n vic bo tn v phỏt trin LSNG.
1.4.Nguyờn nhõn ca nhng tn ti

7
(1)- Nhn thc ca cỏc c quan qun lý nh nc, c quan chuyờn mụn cha ỳng
v v trớ, vai trũ ca LSNG.
(2)- Thiu quy hoch, k hoch qun lý, s dng, phỏt trin LSNG.
(3)- Coi LSNG nh mt ti nguyờn vụ ch, khụng chỳ ý tỏi to bo tn.
(4)- Cha quan tõm u t cụng ngh ch bin LSNG.
(5)- Tip cn th trng hn ch, nht l th trng ngoi nc.
(6)- Thiu mt c quan qun lý, h tr phỏt trin LSNG.
(7)- Chớnh sỏch v LSNG thiu ng b, bt cp, cha to ng lc.
1.5. Mt s d bỏo c bn
1.5.1.Dự báo xu hớng phát triển ngnh LSNG trong tơng lai
(1)-Trong thập kỷ gần đây, nhiều nơi đã quan tâm tới các sản phẩm LSNG, có rất

nhiều yếu tố thúc đẩy sự gia tăng nhu cầu đối với các LSNG ở các vùng sâu, vùng xa của
Việt Nam.
(2)-Tăng nhu cầu nghiên cứu v phát triển khả năng thuần hoá ti nguyên hoang dã.
Một số loi LSNG có giá trị cao đang đợc đa vo gây nuôi sinh sản hoặc trồng cấy nhân
tạo với quy mô công nghiệp.
(3)-Nhu cầu chế biến v tiêu thụ một số sản phẩm LSNG có xu hớng tăng lên, gắn
liền với phát triển ngnh công nghiệp chế biến giấy, sản xuất đồ thủ công mỹ nghệ v một
số ngnh công nghiệp khác.
(4)-Qúa trình mở rộng hội nhập kinh tế quốc tế, thị trờng ngoi nớc tiêu thụ sản
phẩm LSNG đợc mở rộng. Đây vừa l cơ hội, vừa l thách thức đối với việc sản xuất, tiêu
thụ LSNG v bảo tồn nguồn ti nguyên ny.
(5)-Sản xuất kinh doanh của t nhân có xu hớng phát triển mạnh. Lng nghề thủ
công truyền thống sử dụng nguyên liệu LSNG cũng đợc phục hồi v phát triển.
1.5.2.Phõn tớch li th cnh tranh, la chn nhúm LSNG u tiờn

phỏt trin
Trờn c s phõn tớch li th cnh tranh, cỏc sn phm LSNG cn c u tiờn phỏt
trin gm: (1)-Nhúm sn phm t mõy tre; (2)-Tinh du, nha v hoỏ cht cú ngun gc
t nhiờn; (3)-Qu hi; (4)-Dc liu; (5)-ng vt hoang dó c phộp kinh doanh.
1.5.3.D bỏo xu hng nhu cu tiờu dựng LSNG trờn th gii
- Nhu cu tiờu dựng sn phm mõy tre an cú xu hng tng lờn c v th trng v
giỏ tr sn phm.
- Nhu cu tiờu dựng cỏc sn phm chit xut t thc vt, ng vt hoang dó quý
him do gõy nuụi sinh sn hoc trng cy nhõn to; dc liu cú xu hng tng nhanh
trong nhng nm ti.
- Nhu cu tiờu th LSNG dng thụ ch yu l th trng Trung Quc v khụng
n nh.
- Ngoi cỏc th trng truyn thng (i Loan, Trung Quc, Nht, c, Phỏp), M
l th trng cú nhu cu ln v nhp khu LSNG ca Vit Nam.


8
Phần II
QUAN ĐIểM, MụC TIÊU, CáC TIểU CHƯƠNG TRìNH V GIảI PHáP THựC
HIệN đề án

2.1. Các quan im v bo tn v phỏt trin LSNG
(1)-Phỏt trin LSNG trong iu kin phỏt trin lõm nghip, nm trong chng trỡnh,
k hoch tng th v phỏt trin lõm nghip
(2)-Tp trung u tiờn phỏt trin LSNG trong rng t nhiờn, tuy nhiờn cn khuyn
khớch vic thun hoỏ LSNG ngoi mụi trng rng.
(3)-Khai thỏc v phỏt trin LSNG gn lin vi bo tn a dng sinh hc.
(4)-Phỏt trin ngun nguyờn liu LSNG phi gn kt cht ch vi cụng nghip ch
bin lõm sn. Tp trung hỡnh thnh cỏc vựng sn xut hng hoỏ tp trung i vi nhng
nhúm, mt hng LSNG cú li th trờn th trng quc t, ng thi kt hp phỏt trin a
dng cỏc mt hng, ỏp ng nhu cu th trng ni a v s dng t tỳc ca nhõn dõn
min nỳi.
(5)-Phỏt trin v bo tn LSNG gn vi phỏt trin khoa hc cụng ngh sinh hc v
cụng ngh ch bin lõm sn.
(6)-m bo ngũi dõn sng gn rng c chia s li ớch t rng v sng da vo
ngun thu nhp t LSNG bo v rng.
2.2. Mc tiờu bảo tồn v phát triển LSNG
a)-Mc tiờu di hn (2006-2020)
- Đến năm 2020, LSNG trở thnh một phân ngnh sản xuất trong lâm nghiệp v t
c mt s ch tiờu sau:
Giỏ tr sn xut LSNG chim trong giỏ tr sn xut lõm nghip trờn 20%;
Giỏ tr LSNG xut khu tng bỡnh quõn 15-20%, n nm 2020 t
700-800 triu USD/ nm (bằng 30-40% giá trị xuất khẩu gỗ);
Thu hỳt 1,5 triu lao ng (chiếm 50% lao động lâm nghiệp ở thời điểm 2020) nụng
thụn min nỳi vo vic thu hỏi, sn xut, kinh doanh LSNG;
Thu nhập từ LSNG chiếm 20-25% trong kinh tế hộ gia đình nông thôn miền núi.

- Bo tn cỏc loi LSNG cú giỏ tr kinh t v khoa hc cao; hn ch suy thoỏi ti
nguyờn rng.
- Nõng cao nng lc, nhn thc ca ngũi dõn v cng ng trong bo tn v phỏt
trin LSNG.
b)-Mc tiờu trung hn (2006 2010)
- Tc tng trng giỏ tr sn xut t LSNG đạt bình quân 10%/năm;
- Giỏ tr LSNG xut khu bỡnh quõn tng 15-20%/nm (đến năm 2010 đạt khoảng
300- 350 triệu USD)
- Thu hút khoảng 1 triệu lao động v gắn với tăng tỷ lệ thu nhập từ LSNG đạt 10-
15% trong kinh tế hộ gia đình miền núi, góp phần xoá đói giảm nghèo ở vùng sâu, vùng
xa; những vùng giầu tiềm năng về LSNG tỷ trọng thu nhập chiếm trên 50% thu nhập trong
kinh tế hộ gia đình.

9
- Bo tn v phỏt trin LSNG ti mụt s vn quc gia, khu rng bo tn thiờn
nhiờn; hn ch khai thỏc, buụn bỏn bt hp phỏp LSNG.
2.3. nh hng bo tn v phỏt trin LSNG giai on 2006-2020
(1)-Tng cng cỏc bin phỏp bo v insitu, c bit bo v cỏc qun th v cỏc
loi LSNG trong cỏc khu rng c dng.
(2)-y mnh bin phỏp bo v exsitu cỏc loi LSNG ang ng trc nguy c
tuyt chng cao trong cỏc vn thc vt, vn thỳ, cỏc trung tõm cu h.
(3)-Khai thỏc hp lý v bn vng cỏc loi LSNG trong rng t nhiờn bng cỏch ỏp
dng nghiờm ngt cỏc húng dn, quy trỡnh, quy phm khai thỏc LSNG.
(4)-Hỡnh thnh cỏc vựng nguyờn liu LSNG vi quy mụ hp lý gn vi c s ch
bin lõm sn. m bo n nm 2020, din tớch gõy trng, tỏi to cõy LSNG ớt nht gp 2
ln so vi nm 2004 (tng ng 3 triu ha - bỡnh quõn mi nm tng 10% din tớch).
Diện tích rừng tự nhiên có khả năng khai thác, thu hái LSNG đạt khoảng 2,2-2,5 triệu ha.
Rừng trồng LSNG đạt khoảng 700-800 ngn ha.
(5)-Tp trung u tiờn phỏt trin nhúm sn phm t song, mõy tre an; chit xut
tinh du v hoỏ cht cú ngun gc t nhiờn, du nha, dc liu; qu hi.

(6)-Khuyn khớch cỏc hot ng tỏi to LSNG trong rng t nhiờn; trng cõy
LSNG trong c cu cõy trng rng phũng h, rng sn xut.
(7)-Khuyến khích phát triển các cơ sở gây nuôi sinh sản hoặc trồng cấy nhân tạo
các loi động vật, thực vật rừng đợc phép kinh doanh v có nhu cầu tiêu thụ trên thị
trờng quốc tế.
(8)-Chỳ trng phỏt trin c s ch bin LSNG va v nh, lng ngh th cụng
truyn thng cú s dng nguyờn liu LSNG.
(9)-M rng th trng tiờu th LSNG trong v ngoi nc; y mnh xỳc tin
thng mi v LSNG xỏc nh mt hng ch lc lm c s nh hng phỏt trin vựng
nguyờn liu LSNG.
(10)-Cú c ch, chớnh sỏch ng b, thụng thoỏng, huy ng ngun lc ca cỏc
thnh phn kinh t kt hp v
i s h tr ca Nh nc v quc t. Khuyn khớch cng
ng tham gia bo v, khai thỏc, gõy trng, ch bin cỏc nhúm sn phm LSNG theo
nguyờn tc bn vng.
(11)-Nâng cao năng lực v cơ sở vật chất kỹ thụât cho các cơ quan nghiên cứu, o
to v ph cp về LSNG.
(12)-Nõng cao nng lc qun lý nh nc v LSNG.
2.4. Các tiểu chơng trình thực hiện Đề án quốc gia bảo tồn v phát triển
LSNG giai đoạn 2006-2020
Dự thảo Chiến lợc phát triển lâm nghiệp quốc gia giai đoạn 2006-2020
bao gm 3 chng trỡnh phỏt trin v 2 chng trỡnh h tr. Cỏc chng trỡnh phỏt trin
gm: (1)-Qun lý rng bn vng; (2)-Bo v rng, bo tn a dng sinh hc v dch v
mụi trng;(3)-Ch bin v thng mi g v lõm sn; 2 chng trỡnh h tr gm: (1)-
Nghiờn cu, o to v ph cp; (2)-Khung chớnh sỏch, th ch, t chc, k hoch v giỏm
sỏt.

10
Cỏc chong trỡnh liờn quan n bo tn v phỏt trin LSNG dúi õy c coi l
nhng tiu chng trỡnh, l hp phn ca cỏc chong trỡnh thc hin Chin lc phỏt trin

lõm nghip quc gia.
2.4.1. Tiểu chơng trình v bảo tồn LSNG
2.4.1.1. Mục tiêu
a)-Mc tiờu di hn: Công tác quản lý bảo vệ, qui hoạch phân vùng bảo vệ LSNG
đợc thực thi có hiệu quả để hạn chế nạn suy thoái LSNG, khôi phục v phát triển một số
loi LSNG có giá trị kinh tế v khoa học cao, đang có nguy cơ tuyệt chủng.
b)-Mc tiờu trung hn: Qui hoch bo tn v phỏt trin cỏc loi LSNG ang cú
nguy c b e do trong ton quc v tng vựng; kim soỏt cht ch v hn ch cỏc tỏc
ng nguy hi n ti nguyờn LSNG.
2.4.1.2. Các hoạt động u tiên
(1)-Điều tra cơ bản, xác định các loi, nhóm LSNG, các kiến thức bản địa v đề
xuất các biện pháp bảo vệ hữu hiệu chúng.
(2)- Xây dựng qui hoạch bảo tồn LSNG từ qui mô ton quốc đến các vùng, các tỉnh
v các huyện.
(3)-Giao nhiệm vụ cho Ban quản lý các khu rừng đặc dụng phải bảo vệ v phát
triển các loi v nguồn gen LSNG trong phạm vi đơn vị quản lý. Nhiệm vụ ny phải đợc
theo dõi v đánh giá chặt chẽ.
(4)-Tiến hnh nghiên cứu các biện pháp bảo tồn các loại LSNG bị đe doạ ở mức độ
cao.
(5)-Phân công trách nhiệm cụ thể v phối hợp chặt chẽ trong công tác bảo tồn
LSNG giữa Bộ Nông Nghiệp v PTNT với các Bộ, ngnh, chính quyền cấp tỉnh; đặc biệt
chú ý phối hợp với Bộ Y tế trong công tác bảo tồn các loi cây thuốc dới tán rừng.
(6)-Đẩy mạnh công tác bảo tồn v phát triển LSNG trên cơ sở cộng đồng.
2.4.2. Tiểu chơng trình v sản xuất LSNG
2.4.2.1. Mục tiêu
a)-Mục tiêu di hạn
- Đến năm 2020, đảm bảo đáp ứng trên 80% nhu cầu nguyên liệu LSNG cho chế
biến v xuất khẩu.
- Thu hút lao động nông thôn miền núi vo việc gây trồng hoặc tái tạo LSNG. Tạo
thêm công ăn, việc lm cho các lng nghề v các doanh nghiệp từ LSNG.

b)-Mục tiêu trung hạn
- Đảm bảo cung cấp trên 50% nhu cầu nguyên liệu LSNG cho chế biến v xuất
khẩu.
- Phát triển cây dợc liệu để hạn chế nhập khẩu.
- Phát triển gây nuôi, sinh sản động vật hoang dã đợc phép kinh doanh phục vụ
xuất khẩu.
- Thu hút lao động nông thôn miền núi vo việc gây trồng hoặc tái tạo LSNG.
2.4.2.2. Các hoạt động u tiên
(1) - Điều tra, khảo sát hiện trạng sản xuất LSNG:
(2) - Hình thnh các vùng nguyên liệu LSNG

11
a)-Xõy dng quy hoạch phát triển LSNG cho 7 vùng kinh tế - sinh thái. Dự kiến đến
năm 2020, diện tích LSNG có khả năng khai thác, thu hái đạt khoảng 3 triệu ha. Cụ thể:
- Quy hoạch diện tích phát triển LSNG trong rừng tự nhiên.
- Quy hoạch diện tích trồng mới cây LSNG trên đất lâm nghiệp cha có rừng.
b)-Mỗi vùng cần xác định rõ cây chủ lực.
(3)-Quy hoch cỏc vựng gây nuôi sinh sản động vật hoang dã phục vụ cho xuất
khẩu.
(4)-Hình thnh mạng lới từ gây nuôi, trồng, khai thác, bảo quản sau thu
hoạch.
(5)-Hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân v cộng đồng phát triển LSNG.
2.4.3. Tiêủ chng trỡnh v chế biến, kinh doanh v thị trờng LSNG
2.4.3.1. Mục tiêu
a)-Mục tiêu đến năm 2020
- Gúp phn a LSNG thnh mt phõn ngnh kinh t quan trng trong lõm nghip
hng n xut khu.
- Gia tng úng gúp ca LSNG cho kinh t quc dõn, trong ú giỏ tr xut khu t
khong 700 triu - 800 triu USD.
- To thờm cụng n, vic lm cho cỏc lng ngh v cỏc doanh nghip ch bin

LSNG, gii quyt vic lm cho khong 1 triu lao ng.
- Tng t 2 n 3 ln thu nhp bỡnh quõn u ngi khõu ch bin LSNG ti cỏc
lng ngh
- Nõng t l cỏc doanh nghip v lng ngh t tiờu chun cht lng ISO lờn t 20
n 30 %.
b)-Mục tiêu trung hạn
- Gia tăng đóng góp của LSNG cho nền KTQD, trong đó gía trị xuất khẩu sản
phẩm LSNG đạt bằng 30% so với xuất khẩu sản phẩm gỗ.
- Tăng gấp đôi thu nhập bình quân đầu ngời khâu chế biến LSNG tại các lng
nghề, tại các doanh nghiệp nh nớc, t nhân v hộ gia đình, đạt mức 100 USD v 200
USD/tháng-ngời.
- Nâng tỷ lệ các doanh nghiệp v lng nghề đạt tiêu chuẩn chất lợng ISO lên
khoảng 20-30%.
- Tạo thêm công ăn, việc lm v cải thiện sinh kế cho các lng nghề v các doanh
nghiệp từ LSNG, giải quyết công ăn việc lm cho khoảng 1 triệu lao động.
2.4.3.2. Các hoạt động u tiên
(1)- Xây dựng chiến lợc sản phẩm v thị trờng về LSNG
(2)- Quy hoạch mng li ch bin v tiờu th sn phm, quy hoch cỏc lng ngh
v doanh nghip ch bin LSNG, tp trung cho 3 nhúm sn phm trng yu: mõy, tre an;
cõy dc liu v sn phm chit xut t thc vt.
(3)-Đổi mới công nghệ chế biến, trọng tâm l công nghệ sấy, ngâm tẩm, chiết xuất
v bo qun , u tiờn cho cỏc loi cụng ngh quy mụ nh.
(4)- Xây dựng v thực hiện chiến lợc phát triển nguồn nhân lực cho ch bin v
kinh doanh LSNG.

12
(5)-Xây dựng mô hình quản lý LSNG dựa vào cộng đồng từ khâu bảo tồn, gây
trồng, khai thác đến chế biến LSNG.
(6)-Hỗ trợ thμnh lËp c¸c hiÖp héi chuyªn ngμnh nh−: m©y, tre ®an, c©y thuèc, c©y
chiÕt xuÊt

(7)-Xây dựng đề án chế biến cây dược liệu giữa Bộ Nông nghiệp và PTNT và Bộ Y
Tế.
2.4.4. Tiểu chương trình về chính sách, thể chế về LSNG
2.4.4.1. Mục tiêu
a. Mục tiêu dài hạn
- Tạo chính sách động lực khuyến khích các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng
đồng tham gia bảo tồn, sản xuất, chế biến, kinh doanh và tiêu thụ LSNG; đảm bảo người
dân sống gần rừng được chia sẻ lợi ích từ rừng và
sống dựa vào tài nguyên LSNG để bảo vệ rừng.
- Đưa LSNG trở thành một phân ngành sản xuất trong lâm nghiệp hướng về xuất
khẩu.
b.Mục tiêu trung hạn
- Xác lập rõ quyền sở hữu/sử dụng về tài nguyên LSNG cho chủ rừng được giao,
được thuê rừng tự nhiên để sản xuất kinh doanh LSNG.
- Có chính sách đầu tư nghiên cứu nhân rộng các loài cây LSNG trong rừng tự
nhiên có lợi thế, có tiềm năng và có nhu cầu tiêu thị trên thị trường.
- Tạo chính sách khuyến khích hình thành các vùng LSNG tập trung gắn với cơ sở
chế biến LSNG.
- Tạo chính sách thông thoáng về lưu thông, tiêu thụ LSNG, mở rộng thị
trường tiêu thụ LSNG trong và ngoài nước.
- Nâng cao năng lực quản lý nhà nước về LSNG ở cấp bộ và cấp tỉnh.
2.4.4.2.Các hoạt động ưu tiên
a)-Các hoạt động liên quan đến chính sách, thể chế bảo tồn đa dạng sinh học
LSNG
(1)-Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 11/2002/NĐ-CP ngày 22/1/2002 về quản lý các
hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu các loài động thực vật hoang dã.
(2)-Sửa đổi, bổ sung Nghị định 18/HĐBT ngày 17/1/19992 và Ngh
ị định
48/2002/NĐ-CP ngày 22/4/2002 về qui định danh mục động thực vật hoang dã quí hiếm và
chế độ quản lý, bảo vệ.

(3)- Xây dựng chính sách khuyến khích cộng đồng tham gia bảo tồn loài cây
LSNG bản địa, đặc biệt là dược liệu, cây lấy dầu nhựa.
b)-Các hoạt động liên quan đến chính sách, thể chế về sản xuất, chế biến, kinh
doanh và tiêu thị LSNG
(1)-Xác lập quyền sở hữu/ sử dụng về tài nguyên LSNG trong các khu rừng tự
nhiên được giao, được thuê cho các hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng.
(2)-Bổ sung, hoàn thiện chính sách ưu tiên đầu tư nghiên cứu, chuyển giao kỹ thuật
tái tạo các loài cây LSNG trong rừng tự nhiên có lợi thế, có tiềm năng và có nhu cầu tiêu
thị trên thị trường.

13
(3)-Xõy dng chớnh sỏch khuyn khớch phỏt trin lng ngh th cụng truyn thng
cú s dng nguyờn liu LSNG.
(4)-Xõy dng chớnh sỏch khuyn khớch cng ng gõy trng, ch bin LSNG.
(5)-Xõy dng chớnh sỏch khuyn khớch hỡnh thnh cỏc vựng cõy LSNG tp trung
gn vi c s ch bin LSNG.
(6)-Xõy dng chớnh sỏch quy nh v vic nuụi, trng thc vt rng, ng vt rng
hoang dó.
(7)-Sa i, b sung, hon thin Quyt nh 178/2001/Q-TTg ngy
12/11/2001 ca Th tng Chớnh ph v quyn hng li, ngha v ca h gia ỡnh, cỏ
nhõn c giao, c thuờ, nhn khoỏn rng v t lõm nghip.
(8)-Nghiờn cu iu chnh thu v LSNG.
(9)-Hỡnh thnh b phn qun lý LSNG. cp trung ng, trc thuc Cc Lõm
nghip. cp tnh, trc thuc S Nụng nghip v PTNT (cp tnh).
(10)-Hỡnh thnh hip hi cỏc ngnh hng v LSNG.
2.4.5. Tiu chng trỡnh o to v khuyn lõm v LSNG
2.4.5.1.Mc tiờu
a. Mc tiờu di hn
- Kt hp cht ch gia nghiờn cu, o to v khuyn lõm v bo tn v phỏt trin
LSNG theo nhu cu th trng v gúp phn phỏt trin ngun nhõn lc cho ngnh lõm

nghip nng lc ỏp ng yờu cu ca thc tin v qun lý v s dng LSNG.
- Nõng cao nng lc ca cng ng trong bo tn v phỏt trin LSNG, gúp phn ci
thin sinh k ca cng ng thụng qua LSNG.
b. Mc tiờu trung hn
- Hp tỏc v o to v khuyn lõm LSNG gia cỏc bờn liờn quan c thit lp,
gúp phn thc hin mc tiờu bo tn v phỏt trin bn vng LSNG.
- Chng trỡnh o to v khuyn lõm LSNG c xõy dng da trờn nhu cu v
phự hp vi tng cp.
- i ng cỏn b
o to v khuyn lõm LSNG v s lng v cht lng, ỏp
ng nhu cu o to v khuyn lõm LSNG cỏc cp.
2.4.5.2.Cỏc hot ng u tiờn
(1)-R soỏt v i mi chng trỡnh, ti liu , o to v khuyn lõm LSNG.
(2)- Nõng cao nng lc v phỏt trin ngun nhõn lc
(3)-To kin thc mi v LSNG
(4)-Lng ghộp o to v khuyn lõm LSNG vo mng li LSNG Vit Nam,
mng li nghiờn c
u, o to v ph cp trong lnh vc lõm nghip (RETE) v phỏt trin
lõm nghip cng ng.
(5)- Xõy dng chng trỡnh khuyn lõm v LSNG.
(6)- Xây dựng v thực hiện chiến lợc phát triển nguồn nhân lực trong chế biến v
kinh doanh LSNG theo các nhóm ngnh sản phẩm.
2.4.6. Tiểu chơng trình nghiên cứu về bảo tồn v phát triển LSNG
2.4.6.1. Mục tiêu lâu di v ngăn hạn
a)- Mục tiêu lâu di

14
Nghiên cứu bảo tồn, phát triển LSNG góp phần bảo vệ tính đa dạng sinh
học, nguồn gien của hệ sinh thái rừng nhiệt đới, nâng cao giá trị sử dụng v giá trị kinh tế
của các loi LSNG chủ yếu

b)- Mục tiêu trung hạn
- Xác định các phơng thức quản lý LSNG phù hợp v xây dựng các chính sách khả
thi .
- Xác định đợc các cơ sở khoa học v phơng thức bảo tồn các loi quý hiếm v có
nguy cơ diệt chủng
- Xác định đợc các cơ sở khoa học để phát triển, gây trồng cung cấp nguyên liệu
LSNG v nâng cao giá trị kinh tế, sử dụng các loi LSNG thông qua chế biến, bảo quản,
tạo sản phẩm mới, đặc biệt với các loi có tiềm năng mở rộng nhằm đáp ứng yêu cầu nội
địa v xuất khẩu . Xây dựng đợc các mô hình trình diễn về các kết quả nghiên cứu LSNG.
- Dự báo đợc thị trờng LSNG v các vấn đề liên quan thị trờng LSNG theo hớng
bền vững.
- Nâng cao năng lực cho các tổ chức nghiên cứu LSNG v xây dựng mạng lói cộng
tác.
2.4.6.2. Những hoạt động u tiên
(1)-Đánh giá các hoạt động nghiên cứu. Hình thnh định hớng v u tiên nghiên cứu
trong lĩnh vực LSNG trong từng giai đoạn
(2)-Nâng cao năng lực v tiềm lực nghiên cứu ở Trung ơng v địa phơng nhất l ở
các vờn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
(3)-Nghiờn cu chn ging, to ging tt cho cỏc loi LSNG.
(4)- Nghiờn cu, xõy dng quy trỡnh trng, chm súc, ch bin, bảo quản mt s
cõy LSNG cú giỏ tr kinh t cao, c th trng trong v ngoi nc a chung; nghiờn
cu phc hi cõy LSNG bn a, c bit l dc liu, cõy ly du nha.
(5)-Nghiờn cu, xõy dng quy trình gây nuôi sinh sản một số động vật có giá trị
kinh tế ngoi danh mục các loi cần bảo tồn, đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trên thị trờng.
(6)-Tham gia vo các mạng lới quốc tế về LSNG; mở rộng các mối quan hệ hợp
tác khác nhất l các hợp tác song phơng.
(7)- Xây dựng cơ chế hợp tác trong nghiên cứu, đo tạo, khuyến lâm , các vấn dề có
liên quan sở hữu trí tuệ.
2.5. Cỏc gii phỏp ch yu
2.5.1.Giải pháp vể quy hoạch

(1)-Tập trung bảo tồn LSNG trong các khu rừng đặc dụng
(2)-Tập trung phát triển LSNG ở những khu rừng sản xuất l rừng
tự nhiên v một phần khu rừng tự nhiên phòng hộ. Mặt khác, trồng cây LSNG tập
trung ở ngoi môi trờng rừng
a-D kin n nm 2020, din tớch trng b sung bng cõy LSNG, gõy trng LSNG
dúi tỏn rng tng i tp trung t 2,2-2,5 triu ha.
b-Tăng tỷ trọng diện tích trồng rừng sản xuất bằng tre, nứa, vầu để cung cấp nguyên
liệu cho công nghiệp giấy, ván nhân tạo. Dự kiến đến năm 2020 có thể đạt khoảng 300-350

15
ngn ha tre, nứa, vầu. Ngoi ra, có thể phát triển diện tích cây LSNG tuỳ thuộc vo lợi thế
của từng địa phơng.
(3)-Hình thnh các vùng nguyên liệu LSNG mang tính sản xuất
hng hoá gắn liền với các cơ sở chế biến LSNG trên cơ sở xác định cây LSNG chủ lực
có lợi thế trên thị trờng,
- Vựng Tõy Bc: Tp trung phỏt trin cỏc cõy LSNG nh tre , song mõy, tho qu,
thụng nha, trỏm qu, cõy dc liu. Bo tn h sinh thỏi rng, trong ú cú LSNG ti cỏc
khu rng bo tn thiờn nhiờn, nh: Mng Nhộ (in Biờn), Xuõn Nha (Sn la)
- Vựng ụng Bc: Tp trung phỏt trin cỏc cõy LSNG c trung nh tre, na phc
v cho nh mỏy ch bin giy; thụng ly nha, qu, hi, tru, s, trỳc, song mõy, tho qu;
cỏc loi dc liu (tam tht, trng, ý d, cam tho nam, thc a, ba kớch). Cng c,
m rng hoc xõy dng c s ch bin du nha, phụi phc v phỏt trin cỏc lng ngh
truyn thng.
- Vựng ng bng Bc b: Tp trung phỏt trin cỏc lng ngh truyn thng sn xut
hng th cụng m ngh s dng nguyờn liu LSNG (mõy tre an,.). Hin i hoỏ mt s
c s ch bin LSNG hin cú phc v xut khu. Bo tn h sinh thỏi rng, trong ú cú
LSNG ti cỏc vn quc gia, khu rng bo tn thiờn nhiờn nh Vn quc gia Cỳc
Phng (Ninh Bỡnh); Ba Vỡ (H Tõy); Cỏt B (Hi Phũng)
- Vựng Bc Trung b: Tp trung phỏt trin cõy trng c trung nh: Thụng ly
nha, tre, lung, s; xõy dng c s ch bin du nha v khụi phc cỏc lng ngh

truyn thng s dng nguyờn liu LSNG.
- Vựng Duyờn hi Nam Trung b: Tp trung trng cõy c sn xut khu nh:
song, mõy, tre, l ụ; xõy dng c s ch bin du nha v khụi phc lng ngh truyn
thng s dng nguyờn liu LSNG.
- Vựng Tõy Nguyờn: Tp trung phỏt trin cỏc cõy c trung cho sn phm nh
thụng ly nha, tinh du, chai cc, mng, mt ong, cõy thuc.; cng c cỏc lng ngh
truyn thng sn xut hng th cụng m ngh cú s dng nguyờn liu LSNG. Bo tn h
sinh thỏi rng, trong ú cú LSNG ti cỏc vn quc gia, khu bo tn thiờn nhiờn (Yok
on, Ch Yang Sin (c Lc), Kon Ch Rng (Gia Lai)
- Vựng ụng Nam b: Quy hoch xõy dng c s ch bin LSNG (ch bin du
nha); khụi phc hng th cụng m ngh cú s dng nguyờn liu LSNG (thnh ph
HCM, ng Nai, Bỡnh Dng.); bo tn h sinh thỏi rng ti cỏc vn quc gia, khu
bo tn thiờn nhiờn (vn quc gia Cụn o, Cỏt Tiờn)
- Vựng ng bng sụng Cu Long: Khuyn khớch nuụi trng v phỏt
trin cỏc cõy cho sn phm mt ong, loi bũ sỏt cú giỏ tr xut khu, trm sn xut tinh
du
(4)-Quy hoạch phát triển các cơ sở gây nuôi sinh sản v trồng cấy nhân tạo các
loi động, thực vật hoang dã gắn với bảo tồn các loi động vật đang có nguy cơ đe
doạ
- Nhân nuôi các loi động vật hoang dã quý hiếm, có giá trị kinh tế dói
nhiều hình thức nh: nhân nuôi trong các trạm, cứu hộ động vật, trong các trang trại, trong
các vờn động vật, hộ gia đình.

16
- Tổ chức quy hoạch xây dựng một số khu vực, trạm, trại thuần dờng động vật
hoang dã dói tán rừng, trong các trang trại của hộ gia đình.
2.5.2. Gii phỏp v vn
(1)-Vốn ngân sách:
- Dnh một phần vốn từ các chơng trình 661, chơng trình bảo tồn, chơng trình
xoá đói giảm nghèo, chong trình định canh định c để đầu t trồng bổ sung hoặc tái tạo

LSNG từ rừng tự nhiên hoặc trồng mới rừng phòng hộ có xen cây LSNG .
- Dnh một phần kinh phí từ chong trình khuyến lâm hng năm để phục vụ cho việc
đo tạo nâng cao năng lực, chuyển giao kỹ thuật gây trồng, chế biến LSNG tới hộ gia đình,
cá nhân v cộng đồng.
- Chuyển một phần kinh phí nghiên cứu khoa học hng năm vo việc xây dựng mô
hình gây trồng, tái tạo LSNG, chọn lọc giống, chế biến LSNG.
(2)-Vốn tự có, đóng góp của hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp để gây trồng, tái
tạo, chế biến LSNG, đặc biệt l doanh nghiệp t nhân.
(3)-Vốn do doanh nghiệp chế biến LSNG đầu t ứng trớc, liên doanh, liên kết với
nông dân ở những vùng trồng cây nguyên liệu LSNG.
(4)-Vốn vay u đãi: Nh nớc khuyến khích các hộ gia đình, cá nhân trồng cây
LSNG đợc vay u đãi vốn với mức lãi suất thấp nhất.
(5)-Thu hút vốn đầu t trực tiếp từ nớc ngoi, đặc biệt vo việc hiện đại hoá các cơ
sở chế biến LSNG.
2.5.3. Giải pháp về khoa học v công nghệ
- Chọn lọc, lai tạo giống mới, cải thiện giống nhằm nâng cao năng suất cây con
LSNG.
- Xác định tập đon cây trồng LSNG chủ lực phù hợp với vùng lập địa v đáp ứng
yêu cầu lm nguyên liệu cho cụng nghip ch bin LSNG cng nh nhu cu tiờu dựng ca
nhõn dõn.
- Nghiờn cu c cu cõy trng trong rng phũng h va m bo chc nng phũng
h va khai thỏc giỏ tr kinh t ca rng theo hng kt hp trng cõy LSNG hoc khoanh
nuụi xỳc tin tỏi sinh rng t nhiờn cú trng b sung bng cõy LSNG.
- Chuyển giao kỹ thuật gây trồng, thu hái, bảo quản LSNG cho hộ gia đình, cá nhân,
trong đó tập trung vo các cây chủ lực của từng địa phơng.
- u t nghiờn cu cụng ngh ch bin nhm nõng cao giỏ tr kinh t ca LSNG, to
sn phm cú tớnh cnh tranh cao trờn th trũng quc t v khu vc.
- Hin i hoỏ cụng ngh ch bin i vi ngnh tinh du, dc liu, chit xut, công
nghệ sau thu hoạch (bảo quản).
- Nâng cao chất lợng, mẫu mã, bao bì cho hng xuất khẩu mây, tre đan; xây dựng

đợc thơng hiệu, nâng cao tính cạnh tranh trên thị trờng quốc tế.
2.5.4. Giải pháp về thị trờng
a)- M rng th trũng ngoi nc
- i vi th trng hng th cụng m ngh t cỏc loi tre, na, song, mõytp
trung vo cỏc nc phỏt trin, nh Nht bn, i Loan, Phỏp, c Hoa K, Hn Quc,
EUNgoi ra, cn khụi phc th trũng cỏc nc ụng u.

17
- Trung Quc l th trng xut khu ch yu hng hoỏ LSNG dng nguyờn liu
ca Vit Nam.
- Củng cố thị phần LSNG của Việt Nam trên thị trờng khu vực v thế giới.
b)-Phải u tiên đầu t khoa học công nghệ cho những mặt hng xuất khẩu để có thể
cạnh tranh đợc với hng các nớc, đặc biệt l Trung Quốc.
c)-M rng th trng trong nc
d)-Tổ chức bộ phận nghiên cứu, dự báo thị trờng LSNG đặt tại Trung tâm thông
tin, Bộ Nông nghiệp v PTNT.
2.5.5. Gii phỏp liờn quan n t chc, thể chế
(1)-Cng c v m rng cỏc lng ngh truyn thng s dng nguyờn liu LSNG,
c bit cỏc lng ngh sn xut hng th cụng m ngh xut khu (mõy tre an ) v các
tỉnh có giu nguyên liệu LSNG.
(2)-Cng c v m rng cỏc thụn bn, h gia ỡnh cú truyn thng gõy
trng, thu hỏi LSNG, s ch, ch bin LSNG quy mụ h gia ỡnh.
(3)-Cng c cỏc c s sn xut kinh doanh, xut khu LSNG. Hình thnh các tổ
chức kinh tế hợp tác giữa ngời sản xuất, ngời thu gom v lu thông LSNG.
(4)-Hỡnh thnh b phn theo dừi v LSNG. cp trung ng trc thuc Cc Lõm
nghip (B Nụng nghip v PTNT). cp tnh trc thuc S Nụng nghip v PTNT.
(5)-Cng c Hip hi v ngnh hng LSNG.
(6)-Thc hin o to, o to li, bi dng, nõng cao kin thc LSNG cho nhng
ngũi lm ngh rng.
(7)-Xõy dng quy ch v gõy nuụi sinh sn v trng cy nhõn to ng, thc vt

hoang dó.
(8)-Phối hợp với các Bộ, ngnh (Bộ Y tế, Bộ Công nghiệp, Bộ Thơng mại, Hải quan,
Tổng cục Thống kê) trong việc quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu, tiêu thụ sản phẩm,
đa thống kê về LSNG vo hệ thống thống kê hng năm của nền KTQD.
2.5.6. M rng quan h hp tỏc quc t
- Tham gia ký kt hoc tham gia cỏc hip nh v tho thun quc t trờn c s to
c hi xut khu cho cỏc loi sn phm LSNG.
- Hp tỏc ASEAN trong lnh vc lõm nghip, tp trung vo chng trỡnh qun lý
rng bn vng, chng trỡnh thng mi lõm sn, trong ú cú LSNG.
- Tham gia vo mng li hoc hp tỏc nghiờn cu, o to quc t v LSNG.
- M rng hỡnh thc liờn doanh vi nc ngoi u t hin i hoỏ c s ch bin
lõm sn v tiờu th LSNG.
2.5.7. Bổ sung, hon thiện chính sách
(1)-Xỏc lp quyn s hu/ s dng v ti nguyờn LSNG trong cỏc khu rng t
nhiờn c giao, c thuờ cho cỏc h gia ỡnh, cỏ nhõn v cng ng.
(2)-Xõy dng chớnh sỏch khuyn khớch cng ng tham gia bo tn loi cõy
LSNG bn a, gõy trng, ch bin LSNG.
(3)-B sung, hon thin chớnh sỏch u tiờn u t nghiờn cu, chuyn giao k thut
tỏi to cỏc loi cõy LSNG trong rng t nhiờn cú li th, cú tim nng v cú nhu cu tiờu
th trờn th trng.

18
(4)-Xõy dng chớnh sỏch khuyn khớch phỏt trin lng ngh th cụng truyn thng
cú s dng nguyờn liu LSNG.
(5)-Xõy dng chớnh sỏch khuyn khớch hỡnh thnh cỏc vựng cõy LSNG tp trung
gn vi c s ch bin LSNG.
Phần III. Tổ chức thực hiện
1-Tuyên truyền nâng cao nhận thức về vị trí, vai trò của LSNG
2. Chính sách v hỗ trợ thể chế
2.1. Về chính sách:

a)- Hon thiện, bổ sung v xây dựng mới các chính sách khuyến khích ngời dân,
doanh nghiệp gây trồng, khai thác bền vững v chế biến, kinh doanh có hiệu quả LSNG
b)-Có biện pháp thu hút các doanh nghiệp, doanh nhân sản xuất, kinh doanh về
LSNG vo mạng lới khuyến lâm về LSNG.
c)-Đa dạng hoá các nguồn vốn để thực hiện bảo tồn v phát triển LSNG.
2.2. Hỗ trợ về tổ chức v thể chế
2.2.1. Cục Lâm nghiệp
(1)-Tổ chức xây dựng dự thảo Kế hoạch hnh động quốc gia về bảo tồn v phát triển
LSNG giai đoạn 2006-2010 theo 6 tiểu chơng trình đã đợc đề xuất.
(2)-Hình thnh bộ phận hoặc phân công cán bộ theo dõi về LSNG trực thuộc Cục.
(3)-Hớng dẫn các Sở Nông nghiệp v PTNT (Chi cục phát triển lâm nghiệp) xây
dựng Đề án bảo tồn v phát triển LSNG giai đoạn 2006-2020; kế hoạch hnh động về bảo
tồn v phát triển LSNG giai đoạn 2006-2010.
(4)-Lồng ghép Đề án quốc gia về bảo tồn v phát triển LSNG vo Chiến lợc phát
triển Lâm nghiệp quốc gia.
(5)-Lm đầu mối phối hợp với các cơ quan chức năng trực thuộc các Bộ, ngnh có
liên quan trong quá trình tổ chức thực thi đề án. Cần lồng ghép nội dung điều hnh v phối
hợp thực hiện đề án LSNG vo nội dung hoạt động của Ban điều hnh chiến lợc Lâm
nghiệp quốc gia.
(6)-Tổ chức xây dựng các văn kiện dự án theo từng tiểu chơng trình để thực thi đề
án. Trớc hết xây dựng các đề xuất dự án phát triển một số cây, con chủ lực đang có nhu
cầu tiêu thụ cao, ổn định trên thị tròng.
2.2.2. Sở Nông nghiệp v PTNT (Chi cục phát triển lâm nghiệp)
(1)-Tổ chức xây dựng Đề án về bảo tồn v phát triển LSNG giai đoạn 2006-2020.
(2)-Hình thnh bộ phận hoặc phân công cán bộ theo dõi về LSNG trực thuộc Sở
Nông nghiệp v PTNT (chi cục phát triển lâm nghiệp).
(3)-Hớng dẫn các huyện xây dựng Đề án bảo tồn v phát triển LSNG giai đoạn
2006-2020. Trớc hết xây dựng các đề xuất dự án phát triển cây, con chủ lực, có tiềm năng
của địa phong.
(4)-Lồng ghép Đề án về bảo tồn v phát triển LSNG vo Chiến lợc phát triển Lâm

nghiệp tỉnh.
(5)-Sở Nông nghiệp v PTNT lm đầu mối phối hợp với các cơ quan chức năng trực
thuộc các Bộ, ngnh có liên quan ở tỉnh trong quá trình tổ chức thực thi đề án. Cần lồng

19
ghép đợc nội dung điều hnh v phối hợp thực hiện đề án LSNG vo nội dung hoạt động
của Ban điều hnh chiến lợc Lâm nghiệp của tỉnh.
2.2.3. Hình thnh trang thông tin mạng (website) về LSNG.
Phần IV. Giám sát v đánh giá
(1)-Mục tiêu: thông qua giám sát, đánh giá giúp cho việc kịp thời điều chỉnh, bổ
sung, có những quyết định đúng đắn để đạt đợc mục tiêu đã đề ra.
(2)-Nội dung:(i)-Giám sát, đánh giá tăng trởng giá trị sản xuất v xuất khẩu
LSNG; (ii)-Đánh giá tác động của sản xuất LSNG đến tạo công ăn việc lm v xoá đói
giảm nghèo. (iii)-Giám sát, đánh giá sự phát triển LSNG thông qua gây trồng mới, nuôi
dỡng v phát triển LSNG.
(3)-Hệ thống chỉ tiêu giám sát, đánh giá
(i)-Giá trị sản xuất v xuất khẩu của từng nhóm mặt hng LSNG.
(ii)-Diện tích rừng trồng mới LSNG, diện tích rừng tự nhiên khoanh nuôi kết hợp
gây trồng v khai thác LSNG ổn định.
(iii)-Thu nhập v tỷ lệ thu nhập từ LSNG trong tổng thu từ nông nghiệp của hộ gia
đình.
(iv)-Số lợng các loi LSNG tăng thêm trong sách đỏ Việt Nam.
Các chỉ tiêu ny đợc đa vo hệ thống thống kê thờng xuyên của ngnh lâm
nghiệp.
(4)-Tiến hnh kế hoạch giám sát, đánh giá.

Bộ Nông nghiệp v PTNT



×