Ngày soạn: thứ sáu, 12.03.2010 Giáo án: ĐẠI SỚ 7
Tiết: 58
§5. ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: -HS nhận biết đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể
-Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
* Kó năng: -Rèn kó năng thu gọn các hạng tử đồng dạng, xác đònh bậc của đa thức.
* Thái độ: -Cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ(hình vẽ tr 36 SGK)
Học sinh:Thực hiện bài tốn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY:
1. n đònh lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (6ph)
Câu hỏi Đáp án
Cho các đơn thức:
2 2
1
5 ; 3 ; ; ;
2
1 1 2 1
5 ; ; ; ;
3 2 3 4
x y xy x y xy
xy x x
− −
− −
Chỉ ra các đơn thức đd và tính tổng các
đơn thúc đd đó
HS1: Chỉ ra các đơn thức đd và tính tổng
2 2 2
1 11
5
2 2
5 3
1 2 1
3 3 3
1 1 1
4 2 4
x y x y x y
xy xy xy xy
x x x
+ =
− + − =
− + =
− + =
HS: Nhận xét
3. Bài mới:
-Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay ta sẽ xét một dạng biểu thức đại số mới, đó là “Đa thức”
-Tiến trình bài giảng:
TL HĐ của GV HĐ của HS Nội dung bài
10ph
HĐ 1 : Đa thức:
GV: đưa hình vẽ tr 36 SGK
lên bảng
H: hãy viết biểu thức biểu
thò diện tích tam giác vuông
và hai hình vuông trên hình
vẽ?
(Hỏi:Hs(Tb-K) diện tích tam
giác vuông, hình vuông
được tính như thế nào ?)
GV: cho các đơn thức, yêu
cầu HS lập tổng các đơn
thức.
GV: Đưa tiếp biểu thức c)
HS: diện tích tam giác vuông
bằng tích hai cạnh góc vuông
chia 2,điện tích hình vuông
bằng cạnh nhân cạnh
HS: lên bảng viết biểu thức
x
2
+ y
2
+
2
1
xy
HS: lên bảng thực hiện
1. Đa thức :
x y
diện tích tam giác vuông và
hai hình vông trên hình vẽ là
x
2
+ y
2
+
2
1
xy.
Các biểu thức:
x
2
+ y
2
+
2
1
xy.
3
5
x
2
y + xy
2
+ xy + 5
x
2
y –3xy + 3x
2
y –3 + xy -
2
1
x
Giáo viên: PHAN VĂN SĨ Trang 51
Ngày soạn: thứ sáu, 12.03.2010 Giáo án: ĐẠI SỚ 7
10ph
10ph
(SGK), giới thiệu các biểu
thức trên gọi là các đa thức,
Hỏi:Hs(Tb-K): Vậy thế nào
là đa thức ?
GV: cho đa thức, yêu cầu
HS chó rõ đa thức có bao
nhiêu hạng tử, đó là các
hạng tử nào ?
GV:kí hiệu đa thức bằng các
chữ cái in hoa như: A, B, C,
D, E, M, N, P, Q,
GV: cho HS làm
?1
tr 37
SGK
GV: nêu chú ý.
HĐ 2. Thu gọn đa thức
H: trong đa thức N = x
2
y –
3xy + 3x
2
y –3 + xy -
2
1
x + 5
có những hạng tử nào đồng
dạng?
GV: hãy thực hiện cộng các
đơn thức đồng dạng trong đa
thức N.
Hỏi:Hs(Tb-K): trong đa thức
N còn hạng tử nào đồng
dạng nhau không ?
GV: ta gọi đa thức 4x
2
y–2xy
+
2
1
x + 2 là dạng thu gọn
của đa thức N
GV: cho HS làm
?2
HĐ 3. Bậc của đa thức
GV: cho đa thức M, hãy cho
biết M có ở dạng thu gọn
hay không?
GV: hãy chỉ rõ các hạng tử
M và bậc của mỗi hạng tử.
Hỏi:Hs(Y-Tb): bậc cao nhất
trong các bậc đó là bao
nhiêu?
GV: ta nói 7 là bậc của đa
thức M. vậy bậc ủa đa thức
là gì ?
GV:cho HS khác nhắc lại
GV: cho HS làm
?3
GV: lưu ý HS có thể nhầm
HS: nêu đònh nghóa đa thức
HS: đa thức có 6 hạng tử, đó
là các hạng tử: x
2
y ; –3xy;
3x
2
;–3xy; -
2
1
x; + 5
HS: lên bảng làm
?1
HS: các em khác có thể tự lấy
ví dụ và chỉ rõ các hạng tử
của đa thức vừa lấy.
Hs: những hạng tử đồng dạng
với nhau là: x
2
y và 3x
2
y
–3xy và xy
–3 và 5
HS: Trả lời mòêng để GV ghi
bảng
HS: không
HS: làm
?2
vào vở , một HS
lên bảng làm.
HS: M ở dạng thu gọn
Hạng tử: x
2
y
5
bậc 7
Hạng tử: – xy
4
bậc 5
Hạng tử: y
6
bậc 6
Hạng tử 1 bậc 0
HS: đó là bậc 7 của hạng tử
x
2
y
5
HS: nêu đònh nghóa bậc đa
thức
HS: Tự làm, saó 1 em nêu
+ 5
= x
2
y + (–3xy) + 3x
2
y + (–3) +
xy + (-
2
1
x) + 5
là các đa thức
*Đa thức là một tổng của
những đơn thức. Mỗi đơn thức
trong tổng gọi là một hạng tử
của đa thức đó
VD:Đa thức :
x
2
y –3xy + 3x
2
–3xy -
2
1
x + 5
Chú ý: Mỗi đơn thức được coi
là một đa thức.
2. Thu gọn đa thức :
N = x
2
y –3xy + 3x
2
y –3 + xy -
2
1
x + 5
N = 4x
2
y–2xy +
2
1
x + 2
?2
Q = 5x
2
y –3xy +
2
1
x
2
y –
xy +5xy -
3
1
x +
2
1
+
3
2
x -
4
1
= 5
2
1
x
2
y + xy +
3
1
x +
4
1
M = x
2
y
5
– xy
4
+ y
6
+1
3. Bậc của đa thức :
* Bậc của đa thức là bậc của
hạng tử có bậc cao nhất trong
dạng thu gọn của đa thức đó
?3
Q = -3x
5
-
2
1
x
3
y -
4
3
xy
2
+ 3x
5
+ 2
Giáo viên: PHAN VĂN SĨ Trang 52
Ngày soạn: thứ sáu, 12.03.2010 Giáo án: ĐẠI SỚ 7
8ph
là đa thúc có bậc 5 (không
đưa về dạng thu gọn.),GV
hỏi lại k/n bậc của đa thức
để HS phát hiện chỗ sai và
sửa
GV: cho HS đọc phần chú ý
tr 38 SGK.
HĐ3:Củng cố
BT 24 tr. 38 SGK
GV: cho HS làm bài tập 24
tr 38 SGK
GV: nhận xét
BT 25 tr. 38 SGK
GV: nêu bài 25 tr38 SGK
GV: nhận xét
kết quả
HS: đọc to đề bài
HS: cả lớp làm vào vở
HS: hai em lên bảng làm
HS: nhận xét
HS: hai em khác tiếp tục lên
bảng làm
HS: cả lớp làm vào vở
HS: nhận xét
= -
2
1
x
3
y -
4
3
xy
2
+ 2
Đa thức Q có bậc 4
*Chú ý (SGK)
BT 24 tr. 38 SGK
a) số tiền mua 5 kg táo và 8 kg
nho là: (5x + 8y)
(5x + 8y) là một đa thức
b) Số tiền mua 10 hộp táo à 15
hộp nho là: (10.12)x +
(15.10)y = 120x + 150y
120x + 150y là một đa thức
BT 25 tr 38 SGK
a) 3x
2
-
2
1
x + 1 + 2x – x
2
= 2x
2
-
2
3
x + 1 có bậc 2
b) 3x
2
+ 7x
3
– 3x
3
+ 6x
3
– 3x
2
=
10x
3
có bậc 3.
4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)
- Bài tập 26; 27 tr 38 SGK; bài 24; 25; 26 tr 13SBT
- Đọc trước bài “Cộng, trừ đa thức ” tr 39 SGK
- Ôn lại tính chất của phép cộng các số hữu tỉ.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Giáo viên: PHAN VĂN SĨ Trang 53