BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Hệ thống tín chỉ)
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Mã ngành: 51480201
Loại hình đào tạo: Chính quy
TP. HCM, năm 2008
Mẫu CTĐT tín chỉ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Công nghệ thông tin
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Mã ngành: 51480201
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
- Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân;
có khả năng tự học, kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm; có sức khoẻ đáp
ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Đào tạo người học có kiến thức chuyên môn vững vàng, kỹ năng thực hành cơ
bản, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội, có thái độ và đạo
đức nghề nghiệp đúng đắn, chú trọng rèn luyện kỹ năng và năng lực thực hiện
công tác chuyên môn, có khả năng tìm kiếm và tham gia sáng tạo việc làm.
1.2. Mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra
Mục tiêu chương trình GD (PEOs) Đầu ra của chương trình (POs)
1. Kiến thức
- Có kiến thức khoa học cơ bản;
- Có kiến thức nền tảng về công
nghệ phần mềm, máy tính và
mạng máy tính.
- Có năng lực chuyên môn và năng
lực ngoại ngữ để tự học suốt đời.
− Có các hiểu biết cơ bản về khoa học tự nhiên, lịch
sử, văn hóa, xã hội và nhân văn;
− Có hiểu biết về lý luận chính trị; có kiến thức cơ
bản về đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng và
Nhà nước;
− Có kiến thức nền tảng về công nghệ phần mềm
như lập trình, thiết kế, kiểm thử.
− Nắm được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy tính và mạng máy tính.
− Nắm được các nguyên lý tiếp cận và xử lý thông
tin, biết phân tích, xử lý các mô hình dữ liệu.
− Có trình độ tiếng Anh đạt chuẩn TOEIC 300 điểm;
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng thực hành cơ bản về
thiết kế phần mềm, mạng máy
− Biết sử dụng các công nghệ để cài đặt, quản lý các
hoạt động sản xuất phần mềm.
CĐCQ - Công nghệ thông tin 2
Mẫu CTĐT tín chỉ
Mục tiêu chương trình GD (PEOs) Đầu ra của chương trình (POs)
tính.
- Có năng lực giải quyết những vấn
đề thông thường thuộc chuyên
ngành được đào tạo.
- Có kỹ năng giao tiếp và làm việc
theo nhóm; có khả năng thích ứng
cao với môi trường kinh tế - xã
hội.
− Biết cài đặt, quản trị hệ thống số, mạng máy tính
vừa và nhỏ.
− Có khả năng sử dụng các công cụ của các hệ quản
trị và các ngôn ngữ lập trình quản lý cũng như biết
xây dựng chương trình quản lý hệ thống thông tin.
− Có khả năng giao tiếp cơ bản và đọc hiểu tài liệu
chuyên môn bằng tiếng Anh.
− Có kỹ năng về giao tiếp và truyền thông, có kỹ
năng làm việc nhóm.
3. Thái độ
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức,
có ý thức phục vụ nhân dân;
- Có thái độ và đạo đức nghề
nghiệp đúng đắn.
− Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước và
các qui định của tổ chức làm việc;
− Có ý thức kỷ luật, có tinh thần trách nhiệm cao, tác
phong chuyên nghiệp và tự tin trong công việc;
− Có lòng yêu nghề, có đạo đức nghề nghiệp;
− Năng động, sáng tạo, cầu tiến trong công việc.
− Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học
tập nâng cao trình độ.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau
khi tốt nghiệp
Có thể làm việc tại các cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh,
nghiên cứu, quản lý, đào tạo… thuộc
lĩnh vực công nghệ thông tin
− Có thể làm các công việc tư vấn thiết kế, vận hành,
bảo trì gia công các phần mềm, các giải pháp xử lý
thông tin, các hệ thống mạng tại các cơ quan, công
ty, xí nghiệp, bệnh viện, trường học.
− Có thể giảng dạy môn Tin học tại các trường trung
học chuyên nghiệp, trung học phổ thông.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 3 năm.
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 95 tín chỉ.
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành do Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành.
5. QUI TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỂU KIỆN TỐT NGHIỆP
5.1 Quy trình đào tạo
Theo Qui chế học vụ của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. Hồ Chí Minh,
được xây dựng dựa trên nền tảng của Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui
theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
CĐCQ - Công nghệ thông tin 3
Mẫu CTĐT tín chỉ
5.2 Điều kiện tốt nghiệp
- Tích lũy đủ 97 tín chỉ;
- Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;
- Đồ án tốt nghiệp hoặc các học phần chuyên môn thay thế đồ án TN đạt điểm C trở
lên;
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;
- Có một trong các chứng chỉ Ngoại ngữ sau:
Chứng chỉ TOEIC (từ 300 điểm trở lên);
Chứng chỉ TOEFL-iBT (từ 35 điểm trở lên)/ TOEFL-PBT (từ 300 điểm trở lên);
Chứng chỉ IELTS (3.0 điểm trở lên);
Chứng chỉ quốc gia tiếng Anh trình độ B.
6. THANG ĐIỂM
Xếp loại Thang điểm 10
Thang điểm 4
Điểm chữ Điểm số
Đạt
(được tích lũy)
Giỏi 8,5 10 A 4,0
Khá
7,8 8,4 B+ 3,5
7,0 7,7 B 3,0
Trung bình
6,3 6,9 C+ 2,5
5,5 6,2 C 2,0
Trung bình yếu
4,8 5,4 D+ 1,5
4,0 4,7 D 1,0
Không đạt
Kém
3,0 3,9 F+ 0,5
0,0 2,9 F 0,0
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT Mã MH TÊN HỌC PHẦN
KHỐI LƯỢNG
(tín chỉ)
7.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương 40
7.1.1 Lý luận chính trị 10
7.1.1.1 11025001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5
7.1.1.2 11025002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
7.1.1.3 11025003 Đường lối CM của Đảng CSVN 3
7.1.2 Khoa học Xã hội và nhân văn 12
Bắt buộc 4
7.1.2.1 10122021 Pháp luật đại cương 2
7.1.2.2 10422002 Giao tiếp và truyền thông 2
7.1.3 Ngoại ngữ 8
7.1.3.1 10322001 Tiếng Anh 1 3
7.1.3.2 10322002 Tiếng Anh 2 2
7.1.3.3 10353006 Tiếng anh chuyên ngành 3
CĐCQ - Công nghệ thông tin 4
Mẫu CTĐT tín chỉ
STT Mã MH TÊN HỌC PHẦN
KHỐI LƯỢNG
(tín chỉ)
7.1.4
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ -
Môi trường
Bắt buộc 18
7.1.4.1 10133004 Toán B1 3
7.1.4.2 10133005 Toán B2 3
7.1.4.3 10132006 Toán B3 2
7.1.4.4 10132010 Xác suất thống kê 3
7.1.4.5 10132013 Vật lý đại cương B1 2
7.1.4.6 10132014 Vật lý A2 2
7.1.4.7 11133101 Tin học đại cương 3
7.1.5 10113023 Giáo dục thể chất
7.1.6 Giáo dục quốc phòng 135 tiết *
7.2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 51
7.2.1 Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành
Bắt buộc 42
7.2.1.1 11143101 Lập trình căn bản 3
7.2.1.2 11143104 Lập trình nâng cao 3
7.2.1.3 11142102 Toán rời rạc 2
7.2.1.4 11143103 Lý thuyết đồ thị 3
7.2.1.5 11143105 Lập trình hướng đối tượng 3
7.2.1.6 11144106 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 4
7.2.1.7 11143107 Lập trình trên môi trường Windows 3
7.2.1.8 11144308 Cơ sở dữ liệu 4
7.2.1.9 11143509 Hệ điều hành 3
7.2.1.10 11143310 Phân tích & thiết kế hệ thống thông tin 3
7.2.1.11 11143409 Mạng căn bản 3
7.2.1.12 11143512 Kiến trúc máy tính 3
7.2.1.13 11102111 Đồ án cơ sở 2
7.2.1.14 11163408 Mạng không dây 3
7.2.2 Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành
Tự chọn 9
7.2.2.1 11163201 Đồ họa ứng dụng 3
7.2.2.2 11163203 Lập trình web 3
7.2.2.3 11163202 Thiết kế web 3
7.2.2.4 11163304 Các hệ thống thương mại điện tử 3
7.2.2.5 11163406 Phân tích đánh giá mạng 3
7.2.2.6 11163407 An toàn mạng 3
7.2.2.7 11163309 Lập trình quản lý 3
7.2.2.8 11163212 Xây dựng ứng dụng với phần mềm nguồn mở 3
7.2.2.9 11163213 Xây dựng ứng dụng mạng với Java 3
7.2.2.10 11163214 Kiểm định phần mềm 3
7.2.2.11 11163215 Lập trình giao diện 3
7.3 Môn học thay thế thi tốt nghiệp 6
7.3.2.1 11163201 Đồ họa ứng dụng 3
7.3.2.2 11163203 Lập trình web 3
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (dự kiến)
Học kỳ 1
CĐCQ - Công nghệ thông tin 5
Mẫu CTĐT tín chỉ
TT Mã MH Tên học phần
Số tín
chỉ
Tổng
số tiết
Phân bố giờ học thực tế
Lý
thuyết
Thực
hành
Đồ
án
1 10122021 Pháp luật đại cương 2 30 30
2 11133101 Tin học đại cương 3 60 30 30
3 10132005 Toán B2 2 30 30
4 10132013 Vật lý đại cương B1 2 30 30
5 10132014 Vật lý A2 2 30 30
6 10132004 Toán B1 2 30 30
7 10322001 Tiếng anh 1 3 45 45
Tổng cộng 16 255
Học kỳ 2
TT Mã MH Tên học phần
Số tín
chỉ
Tổng
số tiết
Phân bố giờ học thực tế
Lý
thuyết
Thực
hành
Đồ
án
1 11143101 Lập trình căn bản 3 60 30 30
2 11025001 Những NL CB của CN Mác Lê nin 5 75 75
3 10113023 Giáo dục thể chất 2
4 10132006 Toán B3 2 30 30
5 11142102 Toán rời rạc 2 30 30
6 10132010 Xác suất thống kê 2 30 30
7 10322002 Tiếng anh 2 2 30 30
8 10111030 Giáo dục quốc phòng (135 tiết)
Tổng cộng 16 255
Học kỳ 3
TT Mã MH Tên học phần
Số tín
chỉ
Tổng
số tiết
Phân bố giờ học thực tế
Lý
thuyết
Thực
hành
Đồ
án
1 11143512 Kiến trúc máy tính 3 60 30 30
2 11143103 Lý thuyết đồ thị 3 60 30 30
3 11144106 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 4 90 45 45
4 10353006 Tiếng anh chuyên ngành 3 45 45
5 11022002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 30
6 11143104 Lập trình nâng cao 3 60 30 30
Tổng cộng 18 345
Học kỳ 4
TT Mã MH Tên học phần
Số tín
chỉ
Tổng
số tiết
Phân bố giờ học thực tế
Lý
thuyết
Thực
hành
Đồ
án
1 11023003
Đường lối CM Đảng Cộng sản
Việt Nam
3 45 45
2 11144308 Cơ sở dữ liệu 4 75 45 30
3 11143105 Lập trình hướng đối tượng 3 60 30 30
CĐCQ - Công nghệ thông tin 6