SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ THỌ KIỂM TRA 1TIẾT (Đề 1)
TRƯỜNG PT DTNT TỈNH Môn: Vật Lý 11 NC- Lần 2
Năm học: 2009-2010
Họ tên học sinh:
I- Trắc nghiệm khách quan
Câu 01. Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại 1 điểm M được tính
bằng công thức:
A. B=π.10
-7
I/r B. B=10
-7
I/r C. B=2.10
-7
I/r D. B=2π.10
-7
I/r
Câu 02. Chọn câu sai khi nói về từ trường
A. Từ trường gây ra tương tác từ.
B. Là môi trường vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh nam châm hoặc dòng điện.
C. Là môi trường vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh điện tích.
D. Là môi trường vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh điện tích chuyển động.
Câu 03. Chiều của đường sức từ trường cho bởi dây dẫn thẳng mang dòng điện được xác định
bằng
A. quy tắc bàn tay phải. B. quy tắc nắm bàn tay phải hay quy tắc đinh ốc 1.
C. quy tắc bàn tay trái. D. quy tắc khum bàn tay phải hay quy tắc đinh ốc 2.
Câu 04. Một khung dây tròn bán kính R=4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi
vòng dây là I=0,3A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là:
A. B=1,5.10
-4
T B. B=4,7.10
-4
T C. B=1,5.10
-5
T D. B=4,7.10
-5
T
Câu 05. Khi 2 dây dẫn song song có 2 dòng điện cùng chiều chạy qua thì:
A. Hai dây đẩy nhau. B. Không xuất hiện lực cũng như mô men.
C. Làm xuất hiện mô men làm 2 dây quay. D. Hai dây hút nhau.
Câu 06. Bức tranh đường sức từ trường cho ta biết về:
A. Hướngcủa véc tơ cảm ứng từ. B. Nguồn của từ trường.
C. Cả hướng và độ lớn của véctơ cảm ứng từ. D. Độ lớn của véc tơ cảm ứng từ.
Câu 07. Một dòng điện 2A chạy trong sợi dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức của một
từ trường đều. Khi đó lực tác dụng lên đoạn dây dẫn dài 0,5m bằng 4N. Cảm ứng từ của từ
trường này có giá trị bằng:
A. 1T B. 0,25T C. 4T D. 16T
Câu 08. Chọn câu sai khi nói về véc tơ cảm ứng từ tại 1 điểm:
A. Luôn không đổi. B. Trùng với đường sức của từ trường đều.
C. Trùng với tiếp tuyến của đường sức tại điểm đó.D. Cùng chiều với đường sức
Câu 09. Cảm ứng từ tại tâm của một khung dây dẫn tròn mang dòng điện được tính bằng
công thức:
A. B=2π.10
-7
NI/R; B. B=2.10
-7
I/R; C. B=4π.10
-7
I/R. D. B=2π.10
-7
I/R;
Câu 10. Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện được tính bằng công thức:
A. F=evBsinα B. F=BIlsinα C. F=BIsinα. F=2.10
-7
I
1
I
2
/d
II- Trắc nghiệm tự luận
Bài 1. Hai dòng điện có cường độ I
1
=6A, I
2
=9A chạy trong 2 dây dẫn thẳng song song dài vô
hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau 10cm. Xác định cảm ứng từ tại
điểm O cách đều 2 dây và tại điểm M cách I
1
6cm và cách I
2
8cm?
ĐIỂM
Bài 2. Đoạn dây dẫn khối lượng m = 5g treo nằm ngang bởi hai dây cách điện
mảnh. Đoạn dây được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc đoạn
dây như hình vẽ. Biết đoạn dây dài 20cm, cảm ứng từ B = 0,3T và lấy g =
10m/s
2
.
a/ Xác định chiều và độ lớn cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn để lực
căng của dây treo bằng không?
b/ Biết lực căng tối đa mỗi dây là T
max
= 0,04N, chiều dòng điện từ phải sang
trái. Tính cường độ dòng điện tối đa để dây không bị đứt?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
ơ
B
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ THỌ KIỂM TRA 1TIẾT (Đề 2)
TRƯỜNG PT DTNT TỈNH Môn: Vật Lý 11 NC- Lần 2
Năm học: 2009-2010
Họ tên học sinh:
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 01: Lực Lorenxơ tác dụng lên một hạt điện tích chuyển động trong từ trường có phương
thế nào?
A. Song song với vectơ cảm ứng từ.
B. Song song với vectơ vận tốc.
C. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ và song song với vectơ vận tốc.
D. Vuông góc với vectơ vận tốc.
Câu 02: Chọn câu sai.
A. Tương tác giữa dòng điện với nam châm thử là tương tác từ.
B. Tương tác của từ trường với êlectron chuyển động trong nó không phải là tương tác từ.
C. Tương tác giữa nam châm chữ U và nam châm thẳng là tương tác từ.
D. Tương tác giữa nam châm chữ U và nam châm thử là tương tác từ.
Câu 03: Định nghĩa đơn vị cảm ứng từ như thế nào là đúng?
A. 1T =
2
1N.1m
1A
B. 1T = 1A.1N C. 1T =
1N
1A.1m
D. 1T =
1N.1m
1A
Câu 04: Chọn câu đúng.
A. Nơi các đường sức từ vẽ mau thì cảm ứng từ lớn, vẽ thưa thì cảm ứng từ nhỏ.
B. Khi hai đường sức từ của một từ trường cắt nhau thì tại đó cảm ứng từ có cùng giá trị.
C. Từ phổ là tổng hợp của tất cả các đường sức từ.
D. Chiều của đường sức từ được quy ước là chiều từ cực Bắc sang cực Nam của nam châm
thử nằm cân bằng trong từ trường.
Câu 05: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước là a = 4cm, b = 5cm đặt trong từ trường
đều B = 0,2T. Khi khung ở vị trí mà pháp tuyến của khung tạo với vectơ cảm ứng từ một góc
30
0
thì lực từ gây ra mômen là M = 2.10
-3
N.m. Tính cường độ dòng điện chạy qua khung?
A. 2,5(A) B. 5A. C. 12,5A. D. 10A.
Câu 06: Cảm ứng từ bên trong ống dây được xác định bằng công thức nào?
A. B = 2.10
-7
.
I
r
B. B = 4π.10
-7
.
I
r
C. B = 4π.10
-7
.nR D. B = 4π.10
-7
.nI
Câu 07: Một ống dây có 500 vòng, dài 50cm. Biết từ trường đều trong lòng ống dây có độ lớn
B = 2,5.10
-3
T. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây có giá trị xấp xỉ bằng:
A. 0,2A. B. 10A. C. 2A. D. 20A.
Câu 08: Chọn câu đúng.
A. Chất thuận từ là chất bị từ hóa mạnh, chất nghịch từ là chất bị từ hóa yếu.
B. Sắt là chất sắt từ, côban là chất thuận từ.
C. Mỗi miền từ hóa chứa khoảng 10
16
đến 10
19
nguyên tử.
D. Chất sắt từ được ứng dụng để làm nam châm điện trong rơ le điện từ, cần cẩu điện, ổ cắm
điện.
ĐIỂM
Câu 09: Các hình dưới đây biểu diễn đường cảm ứng từ của dòng điện thẳng. Hình nào đúng
nhất?
A. _ B. C. D.
Câu 10. Cảm ứng từ tại tâm của một khung dây dẫn tròn mang dòng điện được tính bằng
công thức:
A. B=2π.10
-7
NI/R; B. B=2.10
-7
I/R; C. B=4π.10
-7
I/R. D. B=2π.10
-7
I/R;
II- Trắc nghiệm tự luận
Bài 1: Hai dây dẫn thẳng dài, đặt song song với nhau trong chân không cách nhau một khoảng
10cm. Trong hai dây có hai dòng điện ngược chiều chạy qua và có cùng cường độ 16A. Xác
định cảm ứng từ tại điểm cách dây thứ nhất 2cm, cách dây thứ hai 8cm?
Bài 2: Một khung dây hình tam giác vuông tại đỉnh A có hai cạnh góc vuông là AB = 6cm, AC
= 8cm. Khung được đặt song song với từ trường đều B với cảm ứng từ B = 0,2T. Dòng điện
chạy qua khung là I = 5A. Tính mô men ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………